Bộ Công thương
Trường Đại học Công nghiệp
Thành phố Hồ Chí Minh
Thí nghiệm
MẠCH ĐIỆN TỬ 2
Người biên soạn
Nguyễn Hoàng Việt
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
1
Bài 1:
KHẢO SÁT ĐÁP ỨNG TẦN SỐ THẤP CỦA MẠCH
KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC
A. Thiết bị sử dụng:
- Modul thí nghiệm
- Dao động ký, VOM
- Dây nối
- Máy phát sóng sin
- Máy tính có phần mềm Orcad
B. Phần thực hành:
I. Dùng BJT
I.I> Lý thuyết cơ bản
1.1. Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại
Mỗi mạch khuếch đại đều có một khoảng tần số hoạt động nhất định, gọi là băng
thông (Bank width) hoạt động của hệ thống.
Ký hiệu: BW = [f
H
– f
L
] (Hz)
Mạch khuếch đại được đặc trưng bởi hàm truyền hệ số khuếch đại, được gọi là A
i
hay A
v
.
Đáp tuyến băng thông của mạch khuếch đại
1.2. Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại
a. Phương pháp khảo sát:
i. Bước 1: Vẽ mạch tương đương ở vùng tần số hoạt động
ii. Bước 2: Thiết lập biểu thức của hàm truyền hệ số KĐ
iii. Bước 3: Vẽ biểu đồ Bode cho tần số và pha
Ví dụ: Cho mạch điện tương đương sau
0
Vo
I1
ie
C
R1
R2
Rc
V1
vi
+
-
)(dBA
x
f(Hz)
A
m
2
m
A
f
L
f
H
Midband
gain
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
2
Ta có
jwC
R
jwC
R
R
Rc
v
i
i
Rci
Vi
Vo
A
i
e
e
e
v
1
1
1
2
2
1
)//(1
)1(
)(
)
1
(
21
2
21
21
21
2
RRjwC
jwCR
RR
Rc
jwC
RR
RR
jwC
R
RcA
v
Vậy
)//(1
)1(
21
2
21
RRjwC
jwCR
RR
Rc
A
v
Đặt
)//(
1
,
1
21
2
2
1
RRC
W
CR
W
=>
)1(
)1(
2
1
21
W
w
j
W
w
j
RR
Rc
A
v
Vậy:
2
2
2
1
21
)(1
)(1
W
w
W
w
RR
Rc
A
v
(1)
Vẽ biểu đồ Bode cho tần số tín hiệu
Khai triển decibel ta được:
2
2
2
121
)(1lg20)(1lg20)lg(20lg20
W
w
W
w
RR
Rc
AdBA
vv
(dB)
Hay
210
)( AAAdBA
v
Xấp xĩ gần đúng
)(lg20
)(3
)0(0
)(1lg20
1
1
1
2
1
1
Ww
W
w
WwdB
wdB
W
w
A
Biểu đồ Bode cho A1
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
3
Biểu đồ Bode cho các A0, A1, A2
Biểu đồ Bode tổng của Av
I.II> Khảo sát thực nghiệm Modul thí nghiệm:
1> Tính toán lý thuyết
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Tính độ lợi A
v
=
i
v
v
0
. Tần số cắt f
c
=
)(
1
dBA
w(rad/s)
w
1
10w1
20
20dB/decad
e
)(dBA
x
w(rad/s)
W
1
10w
1
20
20dB/decad
e
W
2
10w
2
A1
A2
A0
)(dBA
v
w(rad/s)
W
1
A
0
20dB/decad
e
W
2
Mid-bank
gain
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
4
V2
20mVac
0Vdc
0
Q1
Q2SC1815
Cc
10u
V3
12Vdc
Re
100
Rc
1k
Rb1
100k
Ce
100u
0
RL
1k
R1
10k
Cb
10u
Rb2
10k
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 1):
2> Lắp ráp mạch, đo đạc đáp ứng giá trị thực tế của mạch
a. Giá trị đo lần 1:
Tín hiệu vào v
i1
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
1
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 2):
b. Giá trị đo lần 2:
Tín hiệu vào v
i2
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
5
Độ lợi A
v
=
2
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 3):
3> Chạy mô phỏng Pspice để xác định kết quả
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 4):
4> Đánh giá kết quả: Lý thuyết, mô phỏng và thực nghiệm
a> Nhận xét sự khác nhau giữa biểu đồ 2 và biểu đồ 3: Kết quả giữa 2 lần đo thực nghiệm
b> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 biểu đồ 1, 2 và 3: Kết quả giữa tính toán lý thuyết và đo
thực nghiệm
c> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 biểu đồ 2, 3 và 4: Kết quả giữa đo thực nghiệm và mô
phỏng
II. Dùng FET
II.I> Lý thuyết cơ bản
1> Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại FET ghép RC
Cho mạch khuếch đại FET đặc trưng như hình vẽ
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
6
0
Vcc
2
3
1
Vi
1MEG
Rd
Rs
ri
RL
Rg
Cs
Cg
Cd
Các linh kiện FET trong thực tế có các
giá trị:
g
m
: trở dẫn (khoảng vài mili 1/Ω)
r
ds
: Trở kháng ngõ ra DS (vài chục -
vài trăm KΩ)
C
gs
: giá trị cảm kháng ngỏ vào GS (vài
PF - vài chục PF)
C
gd
: giá trị cảm kháng ngõ ra GD ( 0.1
PF - vài PF)
Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch FET cũng giống như với BJT, ta
chia mạch làm hai trường hợp: Đáp ứng của cụ Bypass C
s
và đáp ứng của tụ Coupling.
Đáp ứng của tụ Bypass
Mạch tương đương tín hiệu bé như hình vẽ
Mạch tương đương thevenin
Ta có,
sggs
vvv
, và dặt
dsm
rg
0
1MEG
Vi RdRs
ri
RL
Rg
Cs
gsm
vg
G
S
r
ds
D
i
L
i
0
0
1MEG
Vi
Cs
Rs Rd
ri
RL
Rg
D
i
L
i
0
G
S
r
ds
gsdsm
vrg
+
_
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
7
Dùng phép biến đổi tương đương Thevenin cho đoạn mạch MO
Vậy,
i
i
i
LL
i
L
v
v
v
v
i
i
iR
v
v
A
0
0
)]
1
//([1//
1
S
SLdds
Ld
dL
Cj
RRRr
RR
RR
SS
SdLds
dL
SS
S
dLds
dL
CRj
RRRr
RR
CRj
R
RRr
RR
1)1(
//
1
)//(
)1(
1
)1(
//
1
)//(
Đặt
)1(
//
dLds
i
RRr
R
Ta có,
SSiSi
SS
dL
SS
S
i
dLv
RCRRjR
CRj
RR
CRj
R
R
RRA
1
)//(
)1(
1
1
)//(
)1(
0
Rd
RLCs
Rs
S
r
ds
D
i
L
i
0
i
v
+
_
+
_
S
v
0
Cs
Rs
RL
Rd
S
r
ds
i
v
+
_
+
_
S
v
D
i
0
i
L
M
0
Rd
RL
s
R)1(
)1(
s
C
i
v
+
_
D
i
0
i
L
r
ds
M
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
8
S
Si
iS
SS
Si
dL
SiSSi
SS
dL
C
RR
RR
j
CRj
RR
RR
CRRjRR
CRj
RR
1
1//
)1(
1
)//(
)1(
Hay,
SSi
SS
Si
dL
v
CRRj
CRj
RR
RR
A
)//(1
1//
)1(
Viết gọn lại ta được:
2
1
/1
/1
//
)1(
j
j
RR
RR
A
Si
dL
v
, với
SSi
SS
CRR
CR
)//(
1
1
2
1
Ta thấy:
SS
CR
>
SSi
CRR )//(
Vậy tần số cắt dưới:
SSi
L
CRR )//(
1
, Hay
SSi
L
CRR
f
)//(2
1
II.II> Khảo sát thực nghiệm Modul thí nghiệm:
1> Tính toán lý thuyết
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Tính độ lợi A
v
=
i
v
v
0
. Tần số cắt f
c
=
Cd
10u
Cs
110u
Rd
3.3k
0
Cg
10u
Rs
100
Rg
1Meg
V4
12Vdc
J1
BC264A
V3
50mVac
0Vdc
0
RL
100k
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 1):
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
9
2> Lắp ráp mạch, đo đạc đáp ứng giá trị thực tế của mạch
a. Giá trị đo lần 1:
Tín hiệu vào v
i1
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
1
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 2):
b. Giá trị đo lần 2:
Tín hiệu vào v
i2
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
2
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 3):
Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC
10
3> Chạy mô phỏng Pspice để xác định kết quả
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 4):
4> Đánh giá kết quả: Lý thuyết, mô phỏng và thực nghiệm
a> Nhận xét sự khác nhau giữa biểu đồ 2 và biểu đồ 3: Kết quả giữa 2 lần đo thực nghiệm
b> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 biểu đồ 1, 2 và 3: Kết quả giữa tính toán lý thuyết và đo
thực nghiệm
c> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 biểu đồ 2, 3 và 4: Kết quả giữa đo thực nghiệm và mô
phỏng
Bài 2: Khảo sát đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC
11
Bài 2:
KHẢO SÁT ĐÁP ỨNG TẦN SỐ CAO CỦA MẠCH KHUẾCH
ĐẠI GHÉP RC
A. Thiết bị sử dụng:
- Modul thí nghiệm
- Dao động ký, VOM
- Dây nối
- Máy phát sóng sin
- Máy tính có phần mềm Orcad
B. Phần thực hành:
I. Dùng BJT
I.I> Lý thuyết cơ bản
1> Đặc tính Transistor ở tần số cao
Ở dãy tần số cao, đáp ứng tần số của transistor bị giới hạn do các điện dung kí sinh giữa
các lớp tiếp giáp PN. Thông thường các C
b’e
có giá trị vài trăm ÷ vài chục pF, với BJT
cao tần C
b’e
khoảng vài chục pF.
C
b’e
,
C
b’c
,
quyết định tần số giới hạn trên trong đáp ứng cao tần.
C
b’c
có giá trị vài chục ÷ vài pF, với BJT cao tần C
b’c
< 1 pF
Tần số cắt trên
0,
)(2
1
CF
cbebeb
b
v
CCr
f
Tần số giới hạn trên của BJT
BT
ff
Các thông số được cung cấp của nhà sản xuất cho BJT cao tần
max
max,,,,,
BETcbeb
VPfCC
2> Phân tích mạch khuếch đại BJT ở tần số cao
2.1> Phương pháp khảo sát
Dạng mạch tổng quát
RL
Rc
Vcc
+
R2
ri
i
+
Re
Cb
i
Cc
Ce
R1
Giá trị các tụ ghép thường được chọn sao cho thỏa mãn đáp ứng tần số thấp
Bài 2: Khảo sát đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC
12
Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ dùng hiệu ứng Miller
LCL
ebBieb
RRR
rRrR
//
////
, và
T
m
eb
w
g
C
eQ
eeeb
I
mV
mhr
25
,
eb
m
r
g
cbLmM
CRgC
)1(
)1(
'
cb
ebeb
C
Cr
R
cbebm
CRgC
Lưu ý: R và C chỉ dùng để tính trở kháng ngõ ra
)1//(
)//(
0
jwCRRZ
CCRZ
C
cbebebin
Hàm truyền
i
eb
eb
ebm
ebm
L
i
L
i
i
V
V
Vg
Vg
i
i
i
A
)](1[
1
MebLC
C
ebmi
CCjwRRR
R
RgA
eb
)1(
1
0
H
i
j
AA
Với
Meb
eb
H
LC
ebCm
CCR
RR
RRg
A
1
0
Tần số cắt trên của mạch là
Meb
eb
H
CCR
f
2
1
(Hz)
Đáp tuyến tần số
C
Ii
Rc
R'L
CMCb'e
+v b'e
RL
R
Rb'e gm v b'e
Bài 2: Khảo sát đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC
13
I.II> Khảo sát thực nghiệm Modul thí nghiệm:
1> Tính toán lý thuyết
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Tính độ lợi A
v
=
i
v
v
0
. Tần số cắt f
c
=
Rb2
6.8k
Rc
1k
Ri
1k
0
Rb1
33k
V3
12Vdc
Q1
Q2SC1815
Ce
10u
Cb
1u
Re
220
V2
20mVac
0Vdc
RL
470
0
Cc
1u
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 1):
2> Lắp ráp mạch, đo đạc đáp ứng giá trị thực tế của mạch
a. Giá trị đo lần 1:
Tín hiệu vào v
i1
=
f
dB
i
A
H
f
Bài 2: Khảo sát đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC
14
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
1
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 2):
b. Giá trị đo lần 2:
Tín hiệu vào v
i2
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
2
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 3):
3> Chạy mô phỏng Pspice để xác định kết quả
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 4):
Bài 2: Khảo sát đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC
15
4> Đánh giá kết quả: Lý thuyết, mô phỏng và thực nghiệm
a> Nhận xét sự khác nhau giữa biểu đồ 2 và biểu đồ 3: Kết quả giữa 2 lần đo thực nghiệm
b> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 biểu đồ 1, 2 và 3: Kết quả giữa tính toán lý thuyết và đo
thực nghiệm
c> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 biểu đồ 2, 3 và 4: Kết quả giữa đo thực nghiệm và mô
phỏng
II. Dùng FET
II.I> Lý thuyết cơ bản
Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao
Mạch khuếch đại FET ở tần số cao dạng C-S:
Rg
Cd
Rd
ri
RsVi
Cs
Vdd
0
Cg
RL
Sơ đồ tương đương:
gm Vg rds
Cgd
RL
G
S
D
rds
ri
Vi Cgs
C
gs
từ vài chục ÷ vài pF
C
go
từ vài pF nhỏ hơn 1pF
Ở tần số cao xem như nối tắt C
g
,C
s
,C
d
Sơ đồ tương đương Miller
V
rds//Rd//RL
CMCgs
+v gs
Vi
L
gm v gs
ri
Bài 2: Khảo sát đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC
16
C
M
=[1 + g
M
(r
ds
// R
d
// R
L
)]C
gd
1
0
1
1
)(1
1
)////(
)(
1
)(
1
)////(
w
jw
AA
CCjwri
RRrgA
CCjw
ri
CCjw
V
RRrVg
V
V
V
V
V
V
A
v
Mgs
Lddsmv
Mgs
Mgs
gs
Lddsgsm
i
gs
gs
L
i
L
V
với:
)(2
1
)(
1
)////(0
1
Mgsi
H
Mgs
Lddsm
CCr
f
CCri
w
RRrgA
Biểu đồ Bode:
II.II> Khảo sát thực nghiệm Modul thí nghiệm:
1> Tính toán lý thuyết
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Tính độ lợi A
v
=
i
v
v
0
. Tần số cắt f
c
=
Cs
0.1u
Cd
0.01u
0
Rs
270
0
J2
J2SK300Cg
0.01u
V4
12Vdc
Ri
6.8k
Rd
1k
V3
50mVac
0Vdc
RL
1k
Rg
390k
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 1):
f
dB
v
A
H
f
Bài 2: Khảo sát đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC
17
2> Lắp ráp mạch, đo đạc đáp ứng giá trị thực tế của mạch
a. Giá trị đo lần 1:
Tín hiệu vào v
i1
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
1
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 2):
b. Giá trị đo lần 2:
Tín hiệu vào v
i2
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
2
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 3):
Bài 2: Khảo sát đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC
18
3> Chạy mô phỏng Pspice để xác định kết quả
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 4):
4> Đánh giá kết quả: Lý thuyết, mô phỏng và thực nghiệm
a> Nhận xét sự khác nhau giữa biểu đồ 2 và biểu đồ 3: Kết quả giữa 2 lần đo thực nghiệm
b> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 biểu đồ 1, 2 và 3: Kết quả giữa tính toán lý thuyết và đo
thực nghiệm
c> Nhận xét sự khác nhau giữa 3 biểu đồ 2, 3 và 4: Kết quả giữa đo thực nghiệm và mô
phỏng
Bài 3: Khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại cộng hưởng
19
Bài 3:
KHẢO SÁT ĐÁP ỨNG CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI CỘNG
HƯỞNG GHÉP RC
A. Thiết bị sử dụng:
- Modul thí nghiệm
- Dao động ký, VOM
- Dây nối
- Máy phát sóng sin
- Máy tính có phần mềm Orcad
B. Phần thực hành:
I. Dùng BJT
I.I> Lý thuyết cơ bản
Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor
1.1. Phân tích lý thuyết
Sơ đồ mạch lý thuyết
Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ
Bài 3: Khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại cộng hưởng
20
Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn
(bỏ qua thành phần R-C giữa cực C và E)
Các thông số liên quan
Các thông số của Transistor 2SC1815:
f
T
=80MHz, C
ob
=2pF, h
FE
= 300
Giá trị cảm kháng của cuộn L được tính theo công thức sau :
22
.
22,9. 25,4.
rn
L
lr
Trong đó :
r : bán kín vòng dây (cm)
n : số vòng dây
l : chiều dài cuộn dây(cm)
L: cảm kháng (uH)
Trở kháng vào:
// // //
'
R r R R r
i i b p b e
Với
2
P
c
L
R
r
C
QL )(
;
r
c
là nội trở của cuộn dây.
Q
C
là hệ số phẩm chất của cuộn dây (thường Q
C
= 100)
Điện dung tổng tương đương:
'
'
C C C C
b e M
Hàm truyền
''
''
i
g V V
ii
m b e b e
LL
A
i g V V i
i m b e b e i
1
1
R
C
g
m
RR
R j C
CL
i
jL
1
1
R
C
gR
mi
R
RR
i
CL
j CR
i
L
Mặt khác:
Bài 3: Khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại cộng hưởng
21
//1
1
//
21
jr
R
RRg
r
R
AA
i
i
LCm
i
L
iv
Băng thông
Ta có tại tần số cắt:
1
3
2
ii
oo
dB
AA
dB
AA
2
1 1 1 1
22
1
1
R
R
i
j CR
i
CR
i
L
i
L
22
1 2 1
RR
ii
CR CR
ii
LL
Đặt
2
1
1, 2
1
1
2
2
1
1, 2
1
1 1 4
1
2
1 1 4
2
nn
i
i
nn
RC
R
L
Do
12
1
2
1
12
1
1 1 4
2
1 4 1
1 4 1
2
H
L
1
1 1 1
()
2 2 2
H L H L
BW f f
RC
i
Tần số cộng hưởng
max
00
( ) 0
11
2
i
Ri
A CRi
L
f
LC LC
Bài 3: Khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại cộng hưởng
22
1.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết
.6,8
12.6,8
2,05
33 6,8 39,8
V
CC
VV
BB
6,8 .33
5.64
6,8 33
BB
KK
RK
KK
R
BB
V I R V
BB CQ E BE
2,05 0,6
12,22
5,6
100
300
VV
BB BE
I mA
CQ
RK
BB
R
E
.25 300.25
614
'
12,22
hr
ie b e
I
CQ
Mặc khác:
pF
f
r
g
C
T
eb
T
m
eb
972
10.80.2
614
300
2
6
'
'
'
300
0,49
614
m
be
g
r
1 //
'
C g R R C
M m L C b c
1 0,49.600 .2 590pF
Suy ra:
'
'
CCCC
ebM
=590 + 972+100000 ≈ 100F
C = 100nF
Hàm truyền
//1
1
21
jRR
R
RgA
LC
C
imi
//1
1
//
21
jr
R
RRg
r
R
AA
i
i
LCm
i
L
iv
Băng thông
11
31,6
12
2
2 .49,56.101548.10
BW Khz
RC
i
Bài 3: Khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại cộng hưởng
23
Tần số cộng hưởng
11
706.3
2 6 12
2 0.5.10 .101548.10
f KHz
o
LC
// // //
'
R r R R r
i i BB p b e
Tính R
P
:
2
P
c
L
R
r
KQL
C
2.2)(
;
// //
'
R r R r
i i BB b e
50//
P
R
Độ lợi
//1
1
//
21
jr
RR
RgA
i
LC
imv
2
21
//1log20)
//
log(20
i
LC
im
dB
v
r
RR
RgA
Biểu đồ Bode lí thuyết
Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :
Khi
=
0
: tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn tiến về
0 => G = A
Vm
= dB.
Khi
càng xa
0
, lúc này biểu thức trong căn có giá trị rất
lớn => A
v
có giá trị rất bé.
Dựa vào yếu tố trên, sinh viên tự vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng
I.II> Khảo sát thực nghiệm Modul thí nghiệm:
1> Tính toán lý thuyết
Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Tính độ lợi A
v
=
i
v
v
0
. Tần số cộng hưởng f
0
=
Q2
2N2222A/ZTX
Rb2
5.6k
Re
220
Cc
10u
Ri
1k
Rb1
27k
Cb
10u
L1
0.58uH
1
2
0
V2
20mVac
0Vdc
Rc
1k
RL
500
V3
12Vdc
C1
33p
Ce
100u
0
Bài 3: Khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại cộng hưởng
24
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 1):
2> Lắp ráp mạch, đo đạc đáp ứng giá trị thực tế của mạch
a. Giá trị đo lần 1:
Tín hiệu vào v
i1
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
1
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 2):
b. Giá trị đo lần 2:
Tín hiệu vào v
i2
=
Tần số f
Tín hiệu ra V
0
Độ lợi A
v
=
2
0
i
v
v
Độ lợi A
v
(dB)
Vẽ biểu đồ hàm truyền A
v
(thang dB) (biểu đồ 3):