Báo cáo bài tập môn
Phân tích thiết kế hệ thống
I. Giới thiệu:
Công ty thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòng là một doanh
nghiệp nhà nước. Ngoài nhiệm vụ trực tiếp kinh doanh, doanh nghiệp còn có
chức năng quản lý, hướng dẫn hoạt động kinh doanh của 198 hợp tác xã mua
bán cơ sở cấp phường.
Tên viết tắt: TRADIMEXCO – HAIPHONG
Trụ sở giao dich: số 19 Ký Con - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng
Do có quản lý nhiều kho tại nhiều địa điểm riêng lẻ khác nhau (Ví dụ:
Kho xe máy - Số 4 đường Hà Nội, Kho thành phẩm – Số 2 Ngô Quyền Hải
Phòng, kho nguyên vật liệu (nhà máy sản xuất nhựa) - Số 2 Ngô Quyền - Hải
Phòng), nên việc quản lý khó khăn. Vì vậy cần phải có một hệ thống quản lý
kho hàng nhằm đảm bảo quá trình quản lý kho diễn ra thuận lợi có hiệu quả.
Hệ thống phải đơn giản, dễ sử dụng đối với những đối tượng sử dụng hệ
thống.
II. Mô tả bài toán:
Công ty thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòng muốn quản lý
các kho, biết rằng các kho nằm ở các nơi riêng lẻ. Khi có lệnh nhập nhập
(xuất) từ phòng kế toán thông qua phiếu nhập kho (xuất kho), trong đó ghi
số lượng nhập (xuất) giao cho các kho nhập (xuất) hàng. Trong quá trình
nhập (xuất) thủ kho kiểm tra thông tin trên phiếu nhập (xuất) có đầy đủ các
chữ ký trên chứng từ nhập đúng theo số lượng, chủng loại, quy cách của
phiếu nhập (phiếu xuất) rồi thủ kho mới ký vào phiếu nhập (xuất).Khi nhập
kho (xuất kho) thủ kho vào thẻ kho. Cuối ngày thủ kho đối chiếu số hàng
nhập xuất kho và số hàng tồn kho và xác nhận vào thẻ kho. Hàng hóa được
nhập vào các kho từ các nhà cung cấp khác nhau, hàng xuất cho các khách
hàng từ nhiều kho của công ty, khi có yêu cầu báo cáo từ các phòng ban các
kho gửi báo cáo dựa trên thông tin của thẻ kho.
III. Các hồ sơ
1. Phiếu nhập
2. Phiếu Xuất
3. Thẻ kho:
4. Báo cáo:
IV.Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ:
Đ
ộng
t
ừ
+ B
ổ
ng
ữ
Danh t
ừ
Nh
ận
x
ét
Nh
ập + hàng
Phi
ếu nhập
H
ồ s
ơ d
ữ liệu
Xu
ất + hàng
Phi
ếu xuất
H
ồ s
ơ d
ữ liệu
L
ập + báo cáo
Báo cáo
H
ồ s
ơ d
ữ liệu
Th
ẻ kho
H
ồ s
ơ d
ữ liệu
Nhà cung c
ấp
Tác nhân
Khách hàng
Tác nhân
Phòng ban
Tác nhân
Kho
Tác nhân
V. Biểu đồ ngữ cảnh
Thông báo
Thông báo
NHÀ CUNG CẤP KHÁCH HÀNG
Nhận hàng
Phiếu nhập kho Đơn xuất hàng
PHÒNG BAN
Giao hàng
G
ửi
báo
cáo
Yêu
cầu
báo
cáo
0
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ
KHO HÀNG
VI. Biểu đồ phân rã chức năng
VII. Mô tả chi tiết chức năng lá
1. NHẬP KHO
1.1. Kiểm tra phiếu nhập kho: Khi nhà cung cấp đưa phiếu nhập kho
đến kho. Thủ kho kiểm tra và căn cứ vào phiếu nhập kho có đầy
đủ các chữ ký trên chứng từ, nhập đúng theo số lượng, chủng loại,
quy cách của các phiếu nhập rồi thủ kho ký phiếu nhập.
1.2. Nhập hàng vào kho: Thủ kho sau khi kiểm tra phiếu nhập kho
thấy hợp lệ thì cho nhập hàng vào kho và thủ kho lưu vào thẻ kho
theo phương pháp song song.
2. XUẤT KHO
2.1. Kiểm tra phiếu xuất kho: Cũng như thủ tục nhập kho, trước khi
xuất kho thủ kho kiểm tra phiếu xuất kho và căn cứ vào phiếu xuất
kho có đầy đủ chữ ký trên các chứng từ mới cho xuất kho.
2.2 Xuất hàng khỏi kho:Thủ kho xuất kho theo đúng quy cách, mẫu
mã trong phiếu xuất. Xuất hàng xong thủ kho xác nhận trên thẻ
HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHO
1. NHẬP KHO 2. XUẤT KHO
2.1.Kiểm tra phiếu xuất kho
1.1.Kiểm tra phiếu nhập kho
2.2. Xuất hàng khỏi kho
1.2.Nhập hàng vào kho
3. BÁO CÁO
3.1.
Báo cáo nh
ập
xuất tồn theo ngày
kho.
3. BÁO CÁO
3.1. Báo cáo nhập xuất tồn theo ngày: Sau mỗi ngày làm việc thủ
kho có trách nhiệm lập báo cáo về lượng hàng còn lại trong kho
để các phòng ban nắm được tình hình từ đó đưa các hướng kinh
doanh.
VIII. Ma trận thực thể
Các thực thể
D1.Phiếu nhập kho
D2.Phiếu xuất kho
D3.Thẻ kho
D4.Báo cáo
Các chức năng nghiệp vụ
D1 D2 D3 D4
1.Kiểm tra phiếu nhập kho
U
2.Nhập hàng vào kho
U
3.Kiểm tra phiếu xuất hàng
U
4.Xuất hàng khỏi kho
U
5.Báo cáo nhập xuất tồn theo ngày
R C
IX. Biểu đồ luồng dữ liệu
Luồng dữ liệu mức 0:
Luồng dữ liệu mức 1:
- NHẬP KHO
1.0
NHẬP KHO
NHÀ CUNG CẤP
Nhập hàng vào kho
Phiếu nhập kho
Thông báo
D1 Phiếu nhập kho
D3 Thẻ kho
2.0
XUẤT KHO
KHÁCH HÀNG
D3 Thẻ kho
D1 Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Giao hàng cho khách
Thông báo
3.0
BÁO CÁO
PHÒNG BAN
D1 Thẻ kho
Giao hàng cho khách
G
ửi báo cáo
NHÀ CUNG CẤP
Phiếu nhập kho
“không đúng”
Nhập hàng vào kho
“đúng”
1.2.1
NHẬP HÀNG
VÀO KHO
1.1.1
KIỂM TRA
PHIẾU NHẬP
KHO
D1 Phiếu nhập kho
D3 Thẻ kho
- XUẤT KHO
- BÁO CÁO
PHÒNG BAN
G
ửi yêu cầu
G
ửi báo cáo
3.
2.
1
BÁO CÁO
XUẤT KHO
TRONG NGÀY
D3 Thẻ kho
‘ đúng ‘
D3 Thẻ kho
D2 Phiếu xuất
2.1.1
KIỂM TRA
PHIẾU XUẤT
KHO
Phi
ếu xuất kho
‘Thông tin sai ‘
KHÁCH
HÀNG
2.2.1
XUẤT HÀNG
KHỎI KHO
Xu
ất kho
X. MÔ HÌNH ER:
N
HA
CC
TenNCC
MaNCC
DiachiNCC
DienthoaiNCC
KHO
Nh
ập hàng
KHACHHANG
MaKH
TenKH
DiachiKH
DienthoaiKH
Xu
ất hàng
MaKho
DiachiKho
TenKho
Dient
hoaiKho
G
ửi báo cáo
Ten
PB
MaPB
DienthoaiPB
MaPN
NgayNhap
TenHang
N
Soluong
N
Dvtinh
TKco
TKno
Gia
N
ThanhTien
TenHangX
Ngay
Xuat
MaP
X
Gia
X
TKno
TKco
T
hanhTien
SoluongX
Dvtinh
n
n
n
m
m
m
Mavattu
Tenvattu
dvtinh
Tondau
S
Lnhap
S
Lxuat
Ngay
BC
Toncuoi
PHONGBAN
XI. MÔ HÌNH QUAN HỆ:
PHONGBAN
#MaPB
TenPB
DienthoaiPB
KHACHHANG
#Ma
KH
TenKH
DiachiKH
DienthoaiKH
#MaKH
TenKH
DiachiKH
KHO
#MaKho
TenKho
DiachiKho
DienthoaiKho
#MaKho
TenKho
DiachiKho
PHIEUXUAT
#MaPX
NgayXuat
TenHangX
SoluongX
GiaX
Dvtinh
ThanhTien
TKco
TKno
MaKH
MaKho
NHACC
#MaNCC
TenNCC
DiachiNCC
DienthoaiNCC
#MaNCC
TenNCC
DiachiNCC
DienthoaiNCC
PHIEUNHAP
#MaPN
NgayNhap
TenHangN
SoluongN
GiaN
Dvtinh
Thanhtien
TKco
TKno
MaNCC
MaKho
BAOCAO
Ngay
BC
Mavattu
Tenvattu
dvtinh
Tondau
SLnhap
SLxuat
Toncuoi
MaKho
MaPB
XII. Xây dựng mô hình dữ liệu vật lý:
NHACC
STT
Tên trư
ờng
Ki
ểu dữ liệu
Kích thư
ớc
Hi
ển thị
Ghi chú
1.
MaNCC
Char
15
Mã nhà cung c
ấp
2.
TenNCC Text 20 Tên nhà cung cấp
3.
DiachiNCC
Text
50
Đ
ịa chỉ nhà cung cấp
4.
DienthoaiNCC
Number Integer Điện thoại nhà cung cấp
KHACHHANG
STT
Tên trư
ờng
Ki
ểu dữ liệu
Kích thư
ớc
Hi
ển thị
Ghi chú
1
MaKH
Char
10
Mã khách hàng
2
TenKH
Text
30
Tên khách h
àng
3
DiachiKH
Text
50
Đ
ịa chỉ khachs hàng
4 DienthoaiKH Number Integer Điện thoại khách hàng
KHO
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Hiển thị Ghi chú
1
MaKho
Char
10
Mã Kho
2 TenKho Text 30 Tên Kho
3
DiachiKho
Text
50
Đ
ịa chỉ Kho
4
Dient
hoaiKho
Number
Integer
Đi
ện thoại Kho
PHONGBAN
STT
Tên trư
ờng
Ki
ểu dữ liệu
Kích thư
ớc
Hi
ển thị
Ghi chú
1
TenPB
Text
5
Tên Phòng ban
2 MaPB Text 10 Mã phòng ban
3
DienthoaiPB
Number
Integer
Đi
ện thoại phòng ban
PHIEUNHAP
STT
Tên trư
ờng
Ki
ểu dữ l
i
ệu
Kích thư
ớc
Hi
ển thị
Ghi chú
PHIEUXUAT
BAOCAO
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Hiển thị Ghi chú
1
NgayBC
Date/Time
Tên phòng
2 Mavattu Char 7 Tháng ghi sổ
3
Tenvattu
Text
15
Ch
ỉ số
đ
ầu kỳ
4 dvtinh Number Float Chỉ số cuối kỳ
5
Tondau
Number
Long integer
T
ồn
đ
ầu
6
SLnhap
Number
Long integer
T
ồn kho
7 SLxuat Number Long integer Số lượng xuất
8
Toncuoi
Number
Long integer
T
ồn cuối
9
MaKho
Char
6
Mã kho
10 MaPB Char 8 Mã phòng ban
1
MaPN
Char
6
Mã phi
ếu nhập
2
NgayNhap
Text
20
Ngày nh
ập
3
TenHangN
Text
10
Tên hàng nh
ập
4 SoluongN Number Integer Số lượng nhập
5
GiaN
Number
Float
Giá nh
ập
6
Dvtinh
Number
Float
Đơ
n V
ị Tính
7 Thanhtien Number Float Thành tiền
8 TKco Char 15 Tài khoản có
9
TKno
Char
15
Tài kho
ản nợ
10 MaNCC Char 6 Mã nhà cung cấp
11 MaKho Char 6 Mã kho
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Kích thước Hiển thị Ghi chú
1
MaPX
Char
6
Mã phi
ếu xuất
2 NgayXuat Text 20 Ngày xuất
3 TenHangX Text 10 Tên hàng xuất
4
SoluongX
Number
Integer
S
ố l
ư
ợng xuất
5
GiaX
Number
Float
Giá xu
ất
6 Dvtinh Number Float Đơn Vị Tính
7 Thanhtien Number Float Thành tiền
8
TKco
Char
15
Tài kho
ản có
9
TKno
Char
15
Tài kho
ản nợ
10 MaKH Char 5 Mã khách hàng
11
MaKho
Char
8
Mã kho