Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 66 trang )




















QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN
THOẠI DI ĐỘNG














Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

2
2
I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
A. Hiện Trạng:
Đối tượng bán hàng của Phước Lập Mobile gồm người tiêu dùng và các các công ty có thể trao đổi hàng
hóa với Phước Lập. Mỗi quầy hàng của Phước Lập có trưng bày nhiều mặt hàng như Nokia, LG, Siemens,
Sony Ericsson…Phước Lập có nguồn cung cấp bởi nhiều nhà sản xuất, nhiều nhà cung cấp khác, bên cạnh
đó trung tâm còn nhiều hình thức quan trọng là buôn bán, trao đổi, giao dịch….Vì thế cần phải có một phần
mềm quản lý chuyên nghiệp để giảm tối thiểu rủi ro và nhân viên dễ dàng trong việc lý.
-Nhóm trưởng : là người chịu trách nhiệm toàn bộ các hoạt động kinh doanh và mọi kế hoạch của công ty.
-Bộ phận quản lý: Có nhiệm vụ tổng kết số liệu do bộ phận bán hàng và thu ngân chuyển đến, cân đối số
lượng hàng hóa trên quầy và số lượng bán ra để tìm ra sai sót giữa hai khâu này nếu có.
- Bộ phận nghiên cứu thị trường: Có nhiệm vụ mua hàng, nhận hàng từ nhà cung cấp hay các nguồn khác
theo chỉ đạo của nhóm trưởng .
- Bộ phận kỹ thuật: Thực hiện việc kiểm tra điện thoại cho khách hàng khi có yêu cầu và làm công việc
bảo hành cho khách hàng.
- Bộ phận kế toán: Thực hiện điều chỉnh giá các mặt hàng và phân tích số liệu xuất nhập, cố vấn cho
nhóm trưởng các kế hoạch thực hiện.
- Bộ phận thu ngân: Tính tiền của khách hàng, mọi số lượng hàng bán ra phải được nhập vào máy tính để
nhân viên quản lý sẽ thu lại dữ liệu của họ đã nhập vào.
- Nhân viên bán hàng: là nhân viên của công ty trực tiếp bán hàng đến người dùng của siêu thị. Nhân viên
này có nhiệm vụ quản lý các mặt hàng trên quầy mình phụ trách, cuối ca phải kiểm tra và báo cáo số lượng
hàng tồn trên quầy để giao ca.
B. Đặc Tả Phần Mềm:
1. Nhập hàng:

Nguồn hàng được nhập dưới hai hình thức:
+Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa công ty và nhà cung cấp.
+Hợp đồng trao đổi hàng hóa giữa công ty với công ty khác hoặc với các công ty kinh doanh điện thoại.
Hàng nhập về sẽ được phân loại, dán tem, mã phân loại mặt hàng, xong định giá và cho nhập vào kho.
Các báo cáo liên quan đến nhập hàng được thể hiện qua phiếu mua hàng và thẻ kho theo mẫu sau:



Khi hàng về nhập kho, thủ kho cần ghi thêm số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi mặt hàng đều có một
thẻ kho riêng.

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

3
3



2. Bán hàng:
Bộ phận bán hàng chuyển hàng từ kho ra quầy bán. Quầy hàng là nơi trưng bày nhiều mặt hàng cùng
chủng loại. Cách tổ chức này giúp nhân viên bán hàng dễ kiểm soát hàng hóa ở quầy để bổ sung khi hết
hàng. Hàng ngày, căn cứ vào tình hình bán hàng của công ty, bộ phận nghiệp vụ sẽ thống kê để biết được
mặt hàng nào bán chạy, mặt hàng nào bán không chạy, mặt hàng nào đã hết hoặc còn ít trong kho, từ đó đưa
ra yêu cầu nhập thêm hàng mới, hoặc xuất hàng từ kho ra quầy đối với mặt hàng quầy còn ít.
Các báo cáo liên quan đến bán hàng được thể hiện qua phiếu đề nghị, phiếu xuất, phiếu giao ca, hóa đơn
bán hàng:







Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

4
4
Sau khi kiểm tra thấy phiếu đề nghị là hợp lý của nhân viên đứng quầy sẽ nhận hàng từ kho chuyển ra.
Việc xuất hàng từ kho ra quầy sẽ được thể hiện dưới dạng phiếu xuất kho.



Mỗi nhân viên đứng quầy quản lý một mặt hàng xác định. Cuối mỗi ca họ phải kiểm tra lại hàng hóa còn
lại trên quầy để giao ca, đồng thời họ phải nộp lại phiếu giao ca cho quản lý.



Nhân viên thu ngân sẽ nhập mã hàng hóa in trên mặt hàng và số lượng vào máy. Máy tính sẽ tự động tính
tổng tiền và in hóa đơn cho khách hàng.


Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

5
5


Qua tìm hiểu cách thức hoạt động của Phước Lập, ta thấy công việc hàng ngày của công ty thông qua
nhiều giai đoạn, khối lượng công việc lớn xảy ra liên tục, đặc biệt là công tác thu ngân ở khâu bán lẻ của
quầy. Dữ liệu luôn biến động và đòi hỏi tính chính xác cao.
Để quản lý tốt cần phải sử dụng nhiều sổ sách, việc lưu lại các hồ sơ được lặp đi lặp lại và kiểm tra qua

nhiều khâu sẽ tốn thời gian và nhân lực, nhưng cũng khó tránh khỏi sai sót dữ liệu hoặc không chính xác.
Nếu có sai sót thì việc tìm kiếm dữ liệu để khắc phục cũng sẽ rất khó khăn. Nếu không giải quyết kịp thời,
có thể dẫn đến việc nhầm lẫn dữ liệu, gây tổn thất tài sản cho công ty, cũng như không phục vụ tốt công tác
chỉ đạo của công ty.
Do vậy, việc đưa máy tính vào quản lý công ty là nhu cầu rất cần thiết nhằm khắc phục những nhược
điểm nói trên của phương pháp xử lý bằng tay chân, đồng thời nó có thể giúp việc xử lý chính xác và nhanh
gọn. Nhưng chỉ sử dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến việc dữ liệu không được nhất quán, do vậy không
thể đáp ứng đủ nhu cầu và dữ liệu riêng lẻ trên các máy tính đơn tại quầy bán hàng không đáp ứng tính tức
thời. Do đó phải đưa mạng máy tính vào để khắc phục các yếu điểm nói trên.
Để nâng cao tính hiệu quả của việc sử dụng phần mềm, thì phần mềm phải có các chức năng hỗ trợ như:
- Phần mền phải có giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
- Các phím tắt.
- Có tập tin hướng dẫn sử dụng phần mền kèm theo.
- Có chức năng đổi ngôn ngữ giao diện người dùng.
- Có chức năng sao lưu vào phục hồi dữ liệu.
- Các yêu cầu khác:
+ Font chữ của phần mềm là Unicode,
+ Tương thích với hầu hết các bộ gõ tiếng Việt thông dụng (Unikey, Vietkey…)
+ Giao diện tiếng việt dễ sử dụng.
+ Tương thích với Windows Vista, XP, Server 2003, Server 2008.
II. PHÂN TÍCH
A. Phát Hiện Thực Thể
1. Thực thể: NHANVIEN
- Mã nhân viên (MaNV): Thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác.

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

6
6
- Họ tên(HoTen).

- Số chứng minh nhân dân (SoCMND).
- Giới tính (GioiTinh).
- Ngày sinh (NgaySinh).
- Địa chỉ (DiaChi).
- Hình nhân viên (HinhNV).
- Điện thoại (Phone).
2. Thực thể: MATHANG
- Mã mặt hàng (MaMH): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được mặt
hàng này với mặt hàng khác.
- Tên mặt hàng (TenMH): Mô tả tên mặt hàng tương ứng với mã mặt hàng.
- Đơn vị tính (DonViTinh)
- Số lượng (SoLuong)
- Số IMEI (SoIMEI): chứa đựng thông tin về chiếc máy. Bộ phận kỹ thuật dựa vào số này để
xem máy có được bảo hành hay không.
- Thời gian bảo hành (TGBH)
- Hình mặt hàng (HinhMH).
3. Thực thể: PHIEUXUATKHO
- Mã số phiếu xuất kho (MaSoPXK): thuộc tính khóa
- Ngày xuất kho(NgayXK)
- Tổng giá (TongGia)
4. Thực thể: PHIEUNHAPKHO
- Mã số phiếu nhập kho (MaSoPNK): Là thuộc tính khóa.
- Ngày nhập (NgayNhap): Ngày nhập phiếu.
- Tổng giá (TongGia).
5. Thực thể: QUAYHANG
- Mã quầy hàng (MaQH): Thuộc tính khóa để phân biệt quầy này với quầy khác.
- Tên quầy hàng (TenQH)
6. Thực thể: KHO
KHO là thực thể vì Phước Lập có nhiều chi nhánh ở Thành Phố , khi hết hàng có thể huy động
lượng mặt hàng ở những kho khác trong khu vực.

- Mã số kho (MaSoK): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác.
- Tên kho (TenK)
- Địa chỉ kho (DiaChi).
7. Thực thể: KHUYENMAI
- Mã khuyến mãi (MaKM) là thuộc tính khóa.
- Tên khuyến mãi (TenKM)
- Thời gian bảo hành (TGBH)
- Nội dung khuyến mãi (NoiDungKM)
8. Thực thể: PHIEUGIAOCA
- Mã số phiếu giao ca (MaSoPGC): Thuộc tính khóa để phân biệt với phiếu giao ca khác.
- Ngày giao ca(NgayGC).
- Ca (Ca): Ca trực trong ngày.
9. Thực thể: NHACUNGCAP

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

7
7
- Mã số nhà cung cấp (MaSoNCC): Thuộc tính khóa để phân biệt nhà cung cấp này với nhà
cung cấp khác.
- Tên nhà cung cấp (TenNCC)
- Địa chỉ (DiaChi): Địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
- Điện thoại (Phone).
- Số Fax (Fax).
- Địa chỉ Website (Website). Website để liên lạc với nhà cung cấp.
10. Thực thể: DONGIA
- Ngày cập nhật (NgayCapNhat): Thuộc tính khóa phân biệt ngày cập nhật giá của một mặt
hàng.
- Giá mua (GiaMua): Giá mua một mặt hàng.
- Giá bán (GiaBan): Giá bán của một mặt hàng.

- Thuế (Thue): Thuế đánh trên mỗi mặt hàng
11. Thực thê: HOADONBANSI
- Mã Số hóa đơn (MaSoHDBS): thuộc tính khóa của thực thể để phân biệt hóa đơn bán sỉ này
với hóa đơn bán sỉ khác.
- Ngày lập hóa đơn (NgayLapHD)
- Tổng giá (TongGia): Thể hiện tổng trị giá của hóa đơn bán sỉ.
12. Thực thể: PHIEUBAOHANH
PHIEUBAOHANH là thức thể dùng để bảo hành cho 1 mặt hàng duy nhất
- Mã số phiếu bảo hành(MaSoPBH): Thuộc tính khóa để phân biệt phiếu bảo hành này với
phiếu bảo hành khác
- Ngày hết hạn(NgayHetHan): Ngày hết hạn bảo hành mặt hàng.
13. Thực thể: NHOMMATHANG
- Mã nhóm mặt hàng(MaNMH): Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm mặt hàng này với nhóm
mặt hàng khác.
- Tên nhóm mặt hàng (TenNMH).
14. Thực thể: CHUCVU
- Mã số chức vụ (MasoCV): thuộc tính khóa chính để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác.
- Tên chức vụ (TenCV) :chức vụ của mỗi nhân viên.
15. Thực thể: KHACHHANG
- Mã khách hàng (MaKH): thuộc tính khóa để phân biệt khách hàng này với khách hàng khác.
- Tên khách hàng (TenKH)
- Điạ chỉ (DiaChi)
- Điện thoại (Phone)
16. Thực thể: HOADONBANLE
- Mã số hóa đơn bán lẻ (MaSoHDBL): Thuộc tính khóa
- Ngày lập hóa đơn (NgayLapHD)
- Tổng giá (TongGia): Tổng giá trị trên hóa đơn.
17. Thực thể: NHASANXUAT
- Mã quốc gia (MaQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác.
- Tên quốc gia (TenQG) : tên quốc gia đã sản xuất ra mặt hàng.

18. Thực thể: LOAIMATHANG
- Mã loại (MaLoai): Thuộc tính khóa để phân biệt loại hàng này với loại hàng khác.

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

8
8
- Tên loại (TenLoai): Tên của mỗi loại mặt hàng.
B. Mô Hình ERD.
NHASANXUAT
MaQG
TenQG
Website
NHOMMATHANG
MaNMH
TenNMH
PHIEUXUATKHO
MaSoPXK
NgayXK
TongGia
KHUYENMAI
MaKM
TenKM
TGBH
NoiDungKM
HOADONBANLE
MaSoHDBL
NgayLapHD
TongGia
MATHANG

MaMH
SoIMEI
TenMH
TGBH
DonViTinh
SoLuong
HinhMH
CHUCVU
MaSoCV
TenCV
QUAYHANG
MaQH
TenQH
PHIEUNHAPKHO
MaSoPNK
NgayNhap
TongGia
PHIEUGIAOCA
MasoPGC
NgayGC
Ca
KHACHANG
MaKH
TenKH
DiaChi
Phone
LOAIMATHANG
MaLoai
TenLoai
NHACUNGCAP

MaSoNCC
TenNCC
DiaChi
Phone
Fax
Website
PHIEUBAOHANH
MaSoPBH
NgayHetHan
DONGIA
NgayCapNhat
GiaMua
GiaBan
Thue
KHO
MaSoK
TenK
DiaChi
NHANVIEN
MaNV
HoTen
GioiTinh
NgaySinh
SoCMND
DiaChi
Phone
HinhNV
HOADONBANSI
MaSoHDBS
NgayLapHD

TongGia
Co
Lap
Thuoc
Thuoc
Co
Co
Thuoc
Thuoc
Lap
Thuoc
Co
Solg
(1,1)
Thuoc
Thuoc
Thuoc
Thuoc
Co
Co
Solg
Dgia
Thuoc
Solg
Dgia
Lap
Co
Solg
Dgia
Co

Co
Lap
Solg
Co
Co

(0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)

(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(0,n)

(0,n)
(1,1)

(0,n)

(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,n)(1,1)
(1,1)
(1,n)

(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(0,n)
(1,1)
(0,1)
0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,n)
(1,1)

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)


9
9
C. Chuyển Mô Hình ERD Sang Mô Hình Quan Hệ.
MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNMH, HinhMH, DonViTinh, MaQG,
MaQH, SoLuong, TGBH).
NHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh,SoCMNH, DiaChi, Phone,
MaSoCV, HinhNV)
NHACUNGCAP(MaSoNCC, TenNCC, DiaChi,Phone, Fax, Website)
NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH, MaLoai)
LOAIMATHANG(MaLoai, TenLoai)
PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQH, MaNV, NgayGC, Ca)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, Solg)
KHO(MaK, TenK, DiaChi)
PHIEUNHAPKHO(MaSoPNK, NgayNhap, MaSoK, MaSoNCC, MaNV, TongGia)
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNK, MaMH, Solg)
KHUYENMAI(MaKM, TenKM, TGBH, NoiDungKM)
QUAYHANG(MaQH, TenQH)
NHASANXUAT(MaQG, TenQG)
PHIEUXUATKHO(MaSoPXK, NgayXK, MaNV, MaK, MaQH, TongGia)
CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPXK, MaMH, Solg)
HOADONBANLE(MaSoHDBL, MaNV, NgayLapHD, TongGia)
CHITIETHOADONBANLE(MaSoHDBL, MaMH, SoLuong)
HOADONBANSI(MaSoHDBS, MaNV, MaK, NgayLapHD, TongGia, MaKH)
CHITIETHOADONBANSI(MaSoHDBS, MaMH, SoLuong)
PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, SoIMEI, NgayHetHan, MaMH)
KHACHHANG(MaKH, TenKH, DiaChi, Phone)
CHUCVU(MaSoCV, TenCV)
DONGIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue).


D. Mô Tả Chi Tiết Chi Tiết Các Quan Hệ
1. Quan hệ : MATHANG

Tên quan hệ: MATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT

Thu
ộc Tính

Di
ễn Giải

Ki
ểu DL

S
ố Byte

MGT

Lo
ại DL

Ràng Bu
ộc

1

MaMH


Mã m
ặt hàng

C

10


B

PK

2

TenMH

Tên m
ặt hàng

C

30


B


3


MaNMH


nhóm m
ặt hàng

C

10


B

F
K

4

HinhMH

Hinh m
ặt hàng

C

50


B



5

DonViTinh

Đơn v
ị tính

S

10


B


6

MaQG

Mã Qu
ốc Gia

C

5


B


FK

7

MaQH

Mã qu
ầy hàng

C

10


B

FK

8

SoLuong

S
ố l
ư
ợng

S

10



B


9

SoIMEI

S
ố IMEI

C

5


B


10

TGBH

Th
ời gian
b
ảo hành

N


10


B


T
ổng số

150


 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 20000
Kích thước tối thiểu: 100 x 100 (Byte) = 10 KB
Kích thước tối đa: 20000 x 100 (Byte) = 2000 KB

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

10
10
 Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không phải mã unicode
TenMH: không cố định, mã unicode
MaNMH: cố định, không unicode
MaQG: không cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
SoIMEI: cố định, không unicode

 Định dạng dữ liệu:
SoIMEI: NNXXXXYYZZZZZZA (gồm 15 chữ số)
NN: Hai chữ số đầu dùng để xác nhận tổ chức nào đã cung cấp số IMEI cho nhà sản xuất
ĐTDĐ
XXXX: dùng để nhận dạng model của ĐTDĐ.
YY: xác định xuất xứ của ĐTDD là của quốc gia nào .
ZZZZZZ: Số xeri của sản phẩm.
A: Số dùng để kiểm tra số IMEI có hợp lệ hay không.
2. Quan hệ :NHANVIEN

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 161 (Byte) = 16,1 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 161 (Byte) = 805 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
HoTen: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
MasoCV: cố định, không unicode
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 30-5-2008
STT
Thu
ộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1


MaNV

Mã nhân viên

C

10


B

PK

2

HoTen

H
ọ tên nhân viên

C

30


B


3


HinhNV

Hình nhân viên

C

50


B


4

GioiTinh

Gi
ới t
ính

L

1

yes,no

B



5

NgaySinh

Ngày sinh nhân viên

N

10


K


6

DiaChi

Đ
ịa chỉ

C

40


B


7


Phone

S

đi
ện thoạ
i

C

10


K


8

MaS
oCV


s


ch
ức vụ

C


10


B

FK

T
ổng số

16
1



Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

11
11

3. Quan hệ : NHACUNGCAP

Tên quan hệ: NHACUNGCAP
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S


Byte
MGT
Lo
ại
DL
Ràng
Buộc
1

Ma
So
NCC

Mã s
ố nhà cu
ng c
ấp

C

10


B

PK

2


TenNCC

Tên nhà cung c
ấp

C

30


B


3

DiaChi

Đ
ịa chỉ

C

4
0


B


4


Phone

S

đi
ện thoại

C

10


K


5

Fax

S
ố Fax

C

10


K



6

Website

Đ
ịa chỉ website

C

30


B


T
ổng số

13
0



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 130 (Byte) = 13 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 130 (Byte) = 650 KB
 Đối với kiểu chuỗi:

MaSoNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
Phone: không cố định, không unicode
Fax: không cố định, không unicode
Website: không cố định, không unicode.
4. Quan hệ: NHOMMATHANG

Tên quan hệ: NHOMMATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính

Diễn Giải
Ki
ểu
DL
Số Byte MGT

Lo
ại
DL
Ràng Buộc
1

MaNMH

Mã nhóm m
ặt hàng

C


10


B

PK

2

TenNMH

Tên

nhóm m
ặt hàng

C

30


B


3

MaLoai

Mã lo

ại mặt hàng

C

10


B

FK

T
ổng số

50



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 50 (Byte) = 100 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaNMH: cố định, không unicode
TenNMH: không cố định, unicode
MaLoai: cố định, không unicode

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)


12
12

5. Quan hệ : LOAIMATHANG

Tên quan hệ: LOAIMATHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính

Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT

Loại DL
Ràng
Buộc
1

MaLoai



lo
ại mặt hàng


C

10


B

PK

2

TenLoai

Tên lo
ại mặt hà
ng

C

30


B


T
ổng số

40




• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaLoai: cố định, không unicode
TenLoai: không cố định, unicode

6. Quan hệ: PHIEUGIAOCA

Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính

Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT

Lo
ại
DL
Ràng

Buộc
1

MaSoPGC

Mã s
ố phiếu giao ca

C

10


B

PK

2

MaQH

Mã qu
ầy hàng

C

2
0



B

FK

3

MaNV

Mã nhân viên

C

10


B

FK

4

Ngay
GC

Ngày
giao ca

N

10



B


5

Ca

Ca tr
ực

S

5


B


Tổng số

55

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 100 x 55 (Byte) = 5,5 KB
Kích thước tối đa: 3000 x 55 (Byte) = 165KB
 Đối với kiểu chuỗi:

MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không unicode

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

13
13

7. Quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA

Tên quan h
ệ: CHITIETPHIEUGIAOCA

Ngày: 30-5-2008
STT
Thu
ộc
Tính
Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT

Lo
ại

DL
Ràng Buộc
1 MaSoPGC

Mã s
ố phiếu
giao ca
C 10 B
PK,
FK(PHIEUGIAOCA)

2 MaQH
Mã qu
ầy
hàng
C 10 B
PK,
FK(QUAYHANG)
3

Solg

S
ố l
ư
ợng

S

10



B


T
ổng số

30



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB
Kích thước tối đa: 3000 x 30 (Byte) = 90 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode

8. Quan hệ: KHO

Tên quan hệ: KHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
S

Byte
MGT

Lo
ại
DL
Ràng
Buộc
1

Ma
So
K

Mã s
ố kho

C

10


B

PK

2

TenK

Tên kho

C


30


B


3

DiaC
hi

Đ
ịa c
h


C

30


B


T
ổng số

70




• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7KB
Kích thước tối đa: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaSoK: cố định, không unicode
TenK: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

14
14

9. Quan hệ: PHIEUNHAPKHO

Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Ki
ểu
DL
Số Byte MGT

Lo
ại
DL

Ràng Buộc
1

MaSoPNH

Mã s
ố phiếu nhập kho

S

10


B

PK

2

NgayNhap

Ngày nh
ập

N

10


B



3

MaSoK

Mã s
ố kho

C

10


B

FK

4

Ma
So
NCC

Mã s
ố nhà cung cấp

C

10



B

FK

5

MaNV

Mã nhân viên

C

10


B

FK

6

TongGia

T
ổng g


S


20


B


T
ổng số

70



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 70 (Byte) = 280 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaSoK: cố định, không unicode
MaSoNCC: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không unicode
10. Quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO


 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB

Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPNK: cố định, không unicode
MaMH: cố định, không unicode

Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính

Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT

Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPNK
Mã s
ố phiếu
nhập kho
C 10 B
PK,
FK(PHIEUNHAPKHO)
2

MaMH


Mã m
ặt hàng

C

10


B

PK, FK(MATHANG)
3

S
o
lg

S
ố l
ư
ợng

S

10


B



4

Dgia

Đơn giá

S

10


B


T
ổng số

40



Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

15
15
11. Quan hệ: KHUYENMAI


 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100

Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 20 (Byte) = 2 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 20 (Byte) = 20 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaKM: cố định, không unicode
MaMH: cố định, không unicode

12. Quan hệ: QUAYHANG

Tên quan h
ệ: QUAYHANG

Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính

Diễn Giải Kiểu DL
S

Byte

MGT

Loại DL Ràng Buộc
1

MaQH

Mã qu
ầy hàng


C

10


B

PK

2

Ten
QH

Tên q
u
ầy

hàng

C

30


B


T
ổng số


40

`


 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaQH: cố định, không unicode
TenQH: không cố định, unicode
13. Quan hệ: NHASANXUAT

Tên quan hệ: NHASANXUAT
Ngày: 30-5-2008
STT
Thu
ộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1

MaQG

Mã Qu

ốc Gia

C

5


B

PK

2

TenQG

Tên Qu
ốc Gia

C

30


B


3

Website


Đ
ịa chỉ website

C

30


B


T
ổng số

65


Tên quan hệ: KHUYENMAI
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính

Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc


1

Ma
KM


khuy
ến mãi

C

10


B

PK
2

MaMH

Mã m
ặt hàng

C

10


B


PK
T
ổng số

20



Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

16
16

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 65 (Byte) = 6.5 KB
Kích thước tối đa: 300 x 65 (Byte) = 19.5 KB.
 Đối với kiểu chuỗi:
MaQG: cố định, không unicode
TenQG: không cố định, unicode
Website: không cố định, không unicode.

14. Quan hệ: PHIEUXUATKHO

Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính


Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPXK
Mã s
ố phiếu xuất
kho

S 10 B PK
2

NgayXK

Ngày xu
ất kho

N

10


B


3


MaNV

Mã nhân viên

C

10


B

FK

4

MaSoK

Mã s
ố kho

C

10


B

FK


5

MaQH

Mã qu
ầy hàng

C

10


B

FK

6

Tong
Gia

T
ổng g


S

20



B


T
ổng số

70



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaSoK: cố định, không unicode
MaQH: cố định, không unicode

15. Quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO

Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính

Diễn Giải
Ki
ểu
DL

S

Byte

MGT
Lo
ại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPXK
Mã s
ố phiếu
xu
ất kho

S 10 B
PK,
FK(PHIEUXUATKHO)
2

MaMH

Mã m
ặt hàng

C

10



B

PK, FK(MATHANG)
3

S
olg

S
ố l
ư
ợng

S

10


B


T
ổng số

30



Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)


17
17

 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 30 (Byte) = 150 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
MaSoPNK: cố định, không unicode.

16. Quan hệ: HOADONBANLE

Tên quan hệ: HOADONBANLE
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT

Lo
ại
DL
Ràng Buộc
1


MaSoHDBL

Mã s
ố hóa
đơn bán l


S

10


B

PK

2

MaNV

Mã nhân viên

C

10


B


FK

3

Ngay
Lap
HD

Ngày l
ập hóa
đơn

N

10


B


4

Tong
Gia

T
ổng g


S


20


B


T
ổng số

50



• Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
17. Quan hệ: CHITIETHOADONBANLE

Tên quan hệ: CHITIETHOADONBANLE
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S


Byte
MGT
Lo
ại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoHDBL
Mã s
ố hóa
đơn bán lẻ
S 10 B
PK,
FK(HOADONBLE)
2

MaMH

Mã m
ặt hàng

C

10


B

PK, FK(MATHANG)


3

Solg

S
ố l
ư
ợng

S

10


B


4

Dg
ia

Đơn g


S

10



B


T
ổng số

40



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

18
18
 Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode.

18. Quan hệ: HOADONBANSI

Tên quan hệ: HOADONBANSI
Ngày: 30-5-2008
STT

Thuộc Tính Diễn Giải

Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1

MaSoHDBS

Mã s
ố hóa
đơn bán s


S

10


B

PK

2

MaNV


Mã nhân viên

C

10


B

FK

3

MaSoK

Mã s
ố kho

C

10


B

FK

4


Ngay
Lap
HD

Ngày l
ập hóa
đơn

N

10


B


5

Tong
Gia

T
ổng g


S

20



B


6

MaKH

Mã khách hàng

C

10


B

FK

T
ổng số

70



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB

 Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaSoK: cố định, không unicode
MaKH: cố định, không unicode

19. Quan hệ: CHITIETHOADONBANSI

Tên quan hệ: CHITIETHOADONBANSI
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT

Lo
ại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoHDBS
Mã s
ố hóa
đơn
bán sỉ
S 10 B
PK,
FK(HOADONBSI)

2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK,
FK(MATHANG)
3

Solg

S
ố l
ư
ợng

S

10


B


4

Dgia

Đơn giá

S

10



B


T
ổng số


40



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
 Đối với kiểu chuỗi:

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

19
19
MaMH: cố định, không unicode

20. Quan hệ: PHIEUBAOHANH

Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải

Ki
ểu
DL

S

Byte

MGT

Lo
ại
DL

Ràng
Bu
ộc

1

MaSoPBH

Mã s
ố phiếu bảo hành

C

10



B

PK

2

NgayHetHan

Ngày h
ết hạn

N

10


B


3

MaMH

Mã m
ặt hàng

C

10



B

FK

4

SoIMEI

S
ố IMEI

C

1
5


B

FK

T
ổng số

4
5




 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 45 (Byte) = 225 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
MaSoPBH: cố định, không unicode

21. Quan hệ: KHACHHANG

Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL
S

Byte
MGT
Lo
ại
DL
Ràng
Buộc
1

MaKH

Mã khách hàng

C


10


B

PK

2

TenKH

Tên khách hàng

C

30


B


3

Phone

S

đi
ện thoại


C

10


K


4

DiaChi

Đ
ịa chỉ

C

20


K


T
ổng số

70




 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MaKH: cố định, không unicode
TenKH: không cố định, unicode
Phone: không cố định, unicode
DiaChi: không cố định , unicode


Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

20
20
22. Quan hệ: CHUCVU

Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Ki
ểu
DL
S

Byte
MGT


Lo
ại
DL
Ràng Buộc
1

MasoCV


s
ố chức vụ

C

10


B

PK

2

TenCV

Tên
ch
ức vụ

C


30


B


T
ổng số

40



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
 Đối với kiểu chuỗi:
MasoCV: cố định, không unicode
TenCV: không cố định, unicode.

23. Quan hệ: DONGIA

Tên quan hệ: DONGIA
Ngày: 30-5-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Ki
ểu

DL
S

Byte
MGT

Lo
ại
DL
Ràng Buộc
1

NgayCapNhat

Ngày
c
ập nhật

N

10


B

PK

2 MaMH Mã mặt hàng C 10 B
PK,
FK(MATHANG)


3

GiaMua

Giá
mua

S

10


B


4

GiaBan

Giá
bán

S

10


B



5

Thue

Thu
ế

S

5

> 0

B


T
ổng số

45



 Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 45 (Byte) = 45 KB
 Đối với kiểu chuỗi:

MaMH: cố định, không unicode

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

21
21
E. Tổng Kết

1. Tổng kết quan hệ

STT

Tên quan h


S
ố Byte

Kích thư
ớc tối
đa (KB)

1 MATHANG 150 2000
2

NHANVIEN

161

805


3

NHACUNGCAP

130

650

4

NHOMMATHANG

50

100

5

LOAIMATHANG

40

80

6

PHIEUGIAOCA

55


165

7

CHITIETPHIEUGIAOCA

30

90

8

KHO

70

70

9

PHIEUNHAPKHO

70

280

10

CHITIETPHIEUNHAPKHO


40

200

11

KHUYENMAI

20

20

12

QUAYHANG

40

4
0

13

NHASANXUAT

65

19.5


14

PHIEUXUATKHO

70

350

15

CHITIETPHIEUNHAPKHO

30

150

16

HOADONBANLE

40

200

17

CHITIETHOADONBANLE

40


200

18

HOADONBANSI

70

350

19

CHITIETHOADONBANSI

40

200

20

PHIEUBAOHANH

45

225

21

KHACHHANG


70

350

22

CHUCVU

40

40

2
3

DONG
IA

45

45

T
ổng số

1411

6629.5




Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

22
22
2. Tổng kết thuộc tính

S
T
T
Tên thuộc
tính
Diễn giải Thuộc quan hệ
1

Ca

Ca tr
ực trong ngày

PHIEUGIAOCA

2

Dgia

Đơn g


CHITIETPHIEUNHAPKHO


3 DiaChi Địa chỉ
KHACHHANG, NHANVIEN, KHO,
NHACUNGCAP
4

Phone

S

đ
i
ện thoại

NHACU
NGCAP, KHACH
HANG

5

DonViTinh

Đơn v
ị tính

MATHANG

6

Website


Đ
ịa chỉ website

NHASANXUAT, NHACUNGCAP

7

Fax

S
ố Fax

NHACUNGCAP

8

GiaBan

Giá bán

DON
GIA

9

GiaMua

Giá mua


DON
GIA

10

GioiT
inh

Gi
ới tính

NHANVIEN

11

HoT
en

H
ọ tên

NHANVIEN

12

MaKH

Mã khách hàng

HOADONB

ANSI, KHACH
HANG

13 MaSoK Mã số kho
KHO,
PHIEUXUATKHO,

PHIEUNHAPKHO, HOADONBANSI
14

MaLoai

Mã lo
ại

NHOMMATHANG, LOAIMAT
HANG

15 MaMH Mã mặt hàng
MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANSI,
PHIEUBAOHANH, DONGIA
16

Ma
So
NCC



s

nhà cung c
ấp

NHACUNGCAP
, PHIEUNHAPKHO

17

MaNMH

Mã nhóm m
ặt hàng

MATHANG, NHOMMATHANG

18 MaNV Mã nhân viên
NHANVIEN, PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO, HOADONBANLE,
HOADONBANSI
19

MaSoPBH


s


phi
ếu bảo hành

PHIEU
BAOHANH

20

MaQG

Mã Qu
ốc gia

MATHANG, N
HASANXUAT

21 MaQH Mã quầy hàn
MATHANG, PHIEUGIAOCA,
QUAYHANG, PHIEUXUATKHO
22

MaS
oCV

Mã s
ố chức vụ

NHANVIEN, CHUCVU

23


MaSoPGC

Mã s
ố Phiếu giao ca

PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA

24 MaSoPXK Mã số Phiếu xuất kho
PH
IEUXUATKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO
25 MaSoPNK Mã số phiếu nhập kho
PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO
26
NgayCapNha
t
Ngày cập nhật giá DONGIA
27

Ngay
Lap
HD

Ngày
l
ập
hóa đơn


HOADONB
AN
LE, HOADONB
AN
SI

28

NgayHetHan

Ngày h
ết hạn

PHIEUBAOHANH

29

NgayNhap

Ngày
nh
ập

PHIEUNHAPKHO

30

NgayS
inh


Ngày sinh

NHANVIEN

31

NgayXK

Ngày xu
ất kho

PHIEUXUATKHO


Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

23
23
32 Solg Số lượng
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANSI
33 MaSoHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ
HOADONB
AN
LE,
CHITIETHOADONB
AN
LE


34 MaSoHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ
HOADONB
AN
SI,
CHITIETHOADONBANSI
35

SoIMEI

Mã s
ố IMEI

MATHANG, PHIEUBAOHANH

36

SoLuong

S
ố l
ư
ợng

MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA

37

TenCV


Tên ch
ức vụ

CHUCVU

38

TenKH

Tên khách hàng

KHACH
HANG

39

TenK

Tên kho

KHO

40

TenLoai

Tên

lo
ại mặt hàng


LOAIMAT
HANG

41

TenMH

Tên m
ặt hàng

MATHANG

42

TenNCC

Tên n
hà cung c
ấp

NHACUNGCAP

43

TenNMH

Tên nhóm

m

ặt hàng

NHOMMATHANG

44

TenQG

Tên Qu
ốc gia

NHASANXUAT

45

TenQH

Tên q
u
ầy

hàng

QUAYHANG

46

TGBH

Th

ời gian bảo hành

MATHANG
, KHUYENMAI

47

Thue

Thu
ế

DON
GIA

48 TongGia Tổng giá
PHIEUNHAPKHO, PHIEUXUATKHO,
HOADONBANLE, HOADONBANSI
49

TenKM

Tên khuy
ến mãi

KHUYENMAI

50

NoiDungKM


N
ội dung khuyến mãi

KHUYENMAI

51

HinhNV

Hình nhân viên

NHANVIEN

52

HinhMH

Hình m
ặt hàng

MATHANG

53

SoCMND

S
ố chứn
g minh nhân dân


NHANVIEN

54

MaKM

Mã khuy
ến mãi

MATHANG,KHUYENMAI




















Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

24
24
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. Các Menu Chính Của Giao Diện.
1. Menu chính hệ thống:
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (dành cho người có quyền
admin), những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi; có mục Đăng
Nhập và Thoát.

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hoàn(0411265)

25
25


2. Quản lý danh mục

Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nhân viên, khách hàng, hàng hóa và nhóm hàng.

×