Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
ĐỀ TÀI:
CHƯƠNG TRÌNH THI TRẮC
NGHIỆM QUA MẠNG
2
1. Mô tả
Chương trình được thiết kế như một trang web với mục đích cho sinh viên khoa
Toán –Tin học thi cuối học kì bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng.
Chương trình bao gồm hai phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền
người dùng (thí sinh).
- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi,
môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyền
như một người dùng thông thường.
- Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kí
làm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắc
nghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .
- Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ yêu cầu
cho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.
Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí môn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 môn và ở
1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm
bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời của
thí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lời
đúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thể
chọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một môn và mức độ khác
nhau.
- Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng
nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thống
về môn thi,đề thi,câu hỏi….
2. Chức năng chương trình ứng dụng:
2.1. Lưu trữ
Thông tin thí sinh đăng nhập vào hệ thống
Thông tin phiếu đăng kí dự thi
Thông tin bài làm của thí sinh
Thông tin về câu hỏi
Thông tin môn thi
Thông tin đề thi
2.2. Tra cứu
Thông tin về câu hỏi
Thông tin thí sinh
Thông tin đề thi
3. Môi trường thiết kế ứng dụng:
3
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2000
Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET
4. Các thực thể, các mối kết hợp:
4.1.Thực thể THISINH:
Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc
tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.
4.2.Thực thể QUANTRI:
Mỗi thực thể mô tả một người quản trị. Các thuộc
tính:TENDN,MATKHAU.
4.3.Thực thể MON:
Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính
MAMON,TENMON.
4.4.Thực thể DETHI:
Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE,
MAMON, MUCDO.
4.5.Thực thể CAUHOI:
Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộc
tính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MA
DE.
4.6.Thực thể PHIEUDK:
Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính:
MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.
4.7.Thực thể BAILAM:
Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộc
tính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.
4.8.Mối kết hợp Tra loi:
Các thuộc tính TRALOI,DIEM.
5. Mô hình ERD:
4
6. Mô hình quan hệ dữ liệu:
5
7. Mô hình DFD:
*Mức 0:
TTin Mon_DeThi_CauHoi
Ket Qua Bai Lam
TTin Thi Sinh
Ket Qua Tra Cuu
Yeu cau tra cuu
NGUOIDUNG
NHAQUANTRITHISINH
1
He Thong Thi
Trac Nghiem
Qua Mang
+
*Mức 1:
+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ :
[Ket Qua Tra Cuu]
[Yeu cau tra cuu]
NGUOIDUNG
NGUOIDUNG
1.1
Tra cuu
ThiSinh_DeThi_
CauHoi
+THÍ SINH:
6
[Ket Qua Bai Lam]
TTin chi tiet bai lam
TTin Bai Lam
Cac cau hoi trong de
Ma de
Mon_MucDo
TTin Phieu DK
Mon thi
TTin thi sinh moi
TTin TSinh
TTin TS chua ton tai
[TTin Thi Sinh]
THISINH
THISINH
1.2
Dang ki
thanh vien
_Lam bai
1.3
Dang ki
thanh vien
moi
1.4
Dang ki mon
va muc do de
thi
1.6
Lam bai
THISINH
PHIEU_DANG_KI
BAILAM
1.5
Chon de thi
cua bai lam
CHI_TIET_BAI_LAM
MON
CAU_HOI
*NHÀ QUẢN TRỊ:
7
Thong tin Mon thi
Thong tin De thi
Thong tin Cau hoi
TTin Cau hoi
TTin De thi
TTin Mon thi
[TTin Mon_DeThi_CauHoi]
NHAQUANTRI
1.7
Xu li Them
Xoa Sua
1.10
Them_Xoa_Sua
Mon thi
1.9
Them_Xoa_Sua
De thi
1.8
Them_Xoa_Sua
Cau Hoi
MONTHI
DETHICAUHOI
8. Sơ đồ logic:
9.
10. Mô tả cơ sở dữ liệu:
7.1. Bảng THISINH:
Tên
Di
ễn giải
Ki
ểu dữ liệu
Lo
ại khoá
TENDN
Tên đăng nh
ập
CD
Khoá chính
TENTS
Tên thí sinh
CD
MATKHAU
M
ật khẩu
CD
TUOI
Tu
ổi thí sinh
SN
THISINH
QUANTRI
MON
DETHI
PHIEUDK
CAUHOI BAILAM CTBAILAM
8
DIACHI
Đ
ịa chỉ
CD
EMAIL
Email
CD
7.2. Bảng QUANTRI (bảng tham số):
Tên
Di
ễn giải
Ki
ểu dữ liệu
Lo
ại khoá
TENDN
Tên đăng nh
ập nhà
quản trị
CD
Khóa chính
MATKHAU
M
ật khẩu nhà
quản trị
CD
7.3. Bảng MON
Tên
Di
ễn giải
Ki
ểu dữ liệu
Lo
ại khoá
MAMON
Mã
môn h
ọc
CD
Khóa chính
TENMON
Tên môn
CD
7.4. Bảng DETHI
Tên
Di
ễn giải
Ki
ểu dữ liệu
Mi
ền giá trị
Lo
ại khoá
MADE
Mã
đ
ề
SN
Khoá chính
TENDE
Tên đ
ề thi
CD
MAMON
Mã môn thi
CD
Khoá ngo
ại
MUCDO
M
ức
đ
ộ
CD
{“DE”,”KHO”,”T
RUNG BINH”}
7.5. Bảng CAUHOI
Tên
Di
ễn giải
Ki
ểu dữ liệu
Mi
ền giá trị
Lo
ại khoá
MACAUHOI
Mã câu h
ỏi
SN
Khoá chính
NOIDUNG
N
ội dung câu hỏi
CD
CAUA
N
ội dung câu A
CD
CAUB
N
ội dung câu B
CD
CAUC
N
ội dung câu C
CD
CAUD
N
ội dung câu D
CD
9
DAPAN
Đáp án(A/B/C/D)
CT
{A,B,C,D}
MADE
Mã
đ
ề thi`
SN
Khoá ngo
ại
7.6. Bảng PHIEUDK
Tên
Di
ễn giải
Ki
ểu dữ liệu
Mi
ền giá trị
Lo
ại khoá
MAPDK
Mã phi
ếu
đăng kí
SN
Khoá chính
TENDN
Tên đăng nh
ập
CD
MAMON
Mã môn
đăng kí
thi
CD
Khoá ngo
ại
MUCDO
M
ức
đ
ộ
đăng kí thi
CD
{“DE”,”
KHO”,”T
RUNG BINH”}
7.7. Bảng BAILAM
Tên
Di
ễn giải
Ki
ểu dữ liệu
Mi
ền giá trị
Lo
ại khoá
MABL
Mã bài làm
SN
Khoá chính
MAPDK
Mã phi
ếu
đăng kí
SN
Khoá ngo
ại
MADE
Mã
đ
ề thi
SN
Khoá ngo
ại
TONGDIEM
S
ố
đi
ểm của bài làm
SN
[0,10]
7.8. Bảng CTBAILAM:
Tên
Di
ễn giải
Ki
ểu dữ liệu
Mi
ền giá trị
Lo
ại khoá
MABL
Mã bài làm
SN
Khoá chính
MACAUHOI
Mã câu h
ỏi
SN
Khoá chính
TRALOI
Câu tr
ả lời
CT
{A,B,C,D}
DIEM
Đi
ểm số (1/0)
SN
{0,1}
* Mô tả các ràng buộc toàn vẹn trên các bảng dữ liệu
a. Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị
R1: “Đáp án chỉ nhận các giá trị là A, hoặc B, hoặc C, hoặc D”
- Mô tả : ch CAUHOI: ch.DAPAN {‘A’,’B’,’C’,’D’}
R2: “Phần trả lời trong CTBAILAM chỉ nhận các giá trị A, hoặc B, hoặc C,
hoặc D”
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.TRALOI {‘A’,’B’,’C’,’D’}
1
R3: “Điểm số trong chi tiết bài làm là 0 hoặc 1”
- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.DIEM {0,1}
b. Ràng buộc phụ thuộc tồn tại
R1: “Với mỗi ctbailam phải nằm trong danh sách các bailam”
- Mô tả: ctbl CTBAILAM, bl BAILAM:
ctbl[MABL] bl [MABL]
c. Ràng buộc liên quan hệ liên thuộc tính
R1: “Tổng điểm trong bài làm của thí sinh bằng tổng số điểm của các câu trả
lời tương ứng với bài làm đó ”
- Mô tả:
bl BAILAM
bl.TONGDIEM=sum (ctbl.DIEM) với ctbl CTBAILAM / bl.MABL =
ctbl.MABL
11. Sơ đồ chức năng
1
12. Danh sách các trang ASPX của ứng dụng
STT
Trang ASPX Nội dung
Thêm/Xoá/S
ửa
Môn
Thêm, xóa, s
ửa
đề thi
Thêm, xoá , s
ửa
câu hỏi
Trang chính
Ngư
òi s
ử dụng
thông thường
Thí sinh
Nhà qu
ản trỉ
Tìm thí sinh
Tìm đề thi
Tìm câu hỏi
Đăng nhập
Đăng nhập
Trang chính nhà
Quản Trị
Đăng kí d
ự
thi
Đăng kí thành
viên
Chọn đề thi
Bài làm
Xem kết quả
1
1 Homepage.aspx Trang chủ của ứng dụng
2 TieuDe.aspx Tiêu đề trang
3 CuoiTrang.aspx Chân trang
4 CauHoiView.aspx Xem danh sách các câu hỏi
5 ThemCauHoi.aspx Trang tạo mới một câu hỏi
6 CapNhatCauHoi.aspx Trang hiệu chỉnh câu hỏi
7 MonView.aspx Xem danh sách các môn thi
8 AddMon.aspx Trang tạo mới một môn thi
9 CapNhatMon.aspx Trang hiệu chỉnh các môn thi
10 DeThiView.aspx Xem danh sách các đề thi
11 ThemDeThi.aspx Trang tạo mới một đề thi
12 CapNhatDeThi.aspx Trang hiệu chỉnh các đề thi
13 TimKiem.aspx Trang tìm kiếm (được gọi từ trang chủ)
14 SearchTS.aspx Trang tra cứu thí sinh(gọi từ trang tìm kiếm)
15 KetQuaTimTS.aspx Trang kết quả tra cứu thí sinh(gọi từ trang
SearchTS.aspx)
16 SearchCauHoi.aspx Trang tra cứu câu hỏi(gọi từ trang tìm kiếm)
17 KetQuaTimCauHoi.aspx
Trang kết quả tra cứu câu hỏi(gọi từ trang
SearchCauHoi.aspx)
18 SearchDeThi.aspx Trang tra cứu đề thi(gọi từ trang tìm kiếm)
19 KetQuaTimDeThi.aspx Trang kết quả tra cứu đề thi(gọi từ trang
SearchDeThi.aspx)
20 SaveMon.aspx Trang lưu thông tin môn thi(được gọi từ các
trang AddMon.aspx, MonView.aspx,
CapNhatMon.aspx)
20 LuuDeThi.aspx Trang lưu thông tin đề thi(được gọi từ các trang
ThemDeThi.aspx, DeThiView.aspx,
CapNhatDeThi.aspx)
20 LuuCauHoi.aspx Trang lưu thông tin câu hỏi(được gọi từ các
trang ThemCauHoi.aspx, CauHoiView.aspx,
CapNhatCauHoi.aspx)
21 Login.aspx Trang đăng nhập quyền thí sinh(gọi từ trang
chủ)
21 LoginQT.aspx Trang đăng nhập quyền quản trị(gọi từ trang
chủ)
22 DangKi.aspx Trang đăng kí thành viên(gọi từ trang chủ)
23 LuuDK.aspx Trang lưu thông tin đăng kí thành viên(gọi từ
trang DangKi.aspx)
1
24 PhieuDK.aspx Trang thông tin phiếu đăng kí dự thi
25 LuuPDK.aspx Trang lưu thông tin phiếu đăng kí dự thi(gọi từ
trang PhieuDK.aspx)
26 DKiLamBai.aspx Trang đưa ra thông tin các phiếu đăng kí hợp lệ
có thể làm bài thi
27 BaiLam.aspx Trang thông tin bài làm của thí sinh (gọi từ trang
DkiLamBai.aspx)
28 CTBaiLam.aspx Trang thông tin chi tiết bài làm của thí sinh (gọi
từ trang BaiLam.aspx)
29 LuuBaiLam.aspx Trang lưu thông tin bài làm và chấm điểm cho
thí sinh (gọi từ trang CTBaiLam.aspx)
30 Common.aspx Trang thư viện của ứng dụng
13. Bảng dữ liệu mẫu:
10.1. Bảng THISINH:
10.2. Bảng QUANTRI:
10.3. Bảng MON:
10.4. Bảng DETHI:
1
10.5. Bảng CAUHOI:
10.6. Bảng PHIEUDK
1
14. Thiết kế giao diện của chương trình:
9.1. Trang chủ (homepage.aspx)
(1)
(2) (3)
(4)
1
STT
Tên đ
ối t
ư
ợng
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng
M
ục
đích
1
Đăng kí
Hyperlink text
G
ọi trang
Dangki.aspx. Thí sinh
muốn dự thi phải đăng
kí trước.
2
Qu
ản lí
Hyperlink text
G
ọi trang
LoginQT.aspx của
những người có quyền
quản trị.
3
Tìm ki
ếm
Submit button
G
ọi trang
Timkiem.aspx
4
Đăng nh
ập
Hyperlink text
G
ọi trang Login.aspx
để vào tài khoãn đã
đang kí.
9.2. Trang đăng kí thành viên (DangKi.aspx)
1
STT
Tên đ
ối
tượng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối
tượng
Trang aspx
xử lí
Ràng bu
ộc
Ghi chú
1
Tên đăng
nhập
Đi
ền tên
đăng
nhập
Edit
text
Là chu
ỗi kí
tự
Khóa
chính
2
Tên thí
sinh
Đi
ền họ tên
thí sinh
Edit text
Là chu
ỗi kí
tự
3
M
ật khẩu
Đi
ền mật
khẩu
password
4
Tu
ổi
Nh
ập tuổi thí
sinh
Edit text
Là s
ố
nguyên
5
Đ
ịa chỉ
Nh
ập
đ
ịa chỉ
liên hệ với thí
sinh
Edit text
Là chu
ỗi kí
tự
6
Đ
ịa chỉ
Email
Nh
ập
đ
ịa chỉ
email
Edit text
Là chu
ỗi kí
tự
7
Đăng kí
nh
ấn nút
đăng
kí sẽ gọi đến
trang
LuuDK.aspx
để kiểm tra
xem các
thông tin đăng
kí có hợp lệ
không? Nếu
hợp lệ thí sinh
sẽ được quyền
dự thi. Nếu
không hợp lệ
sẽ cho đăng kí
lại.
S
ubmit
button
LuuDK.aspx
9.3. Trang đăng nhập (Login.aspx)
1
STT
Tên đ
ối t
ư
ợng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng
Trang aspx x
ử lí
1
Tên đăng
nhập
Đi
ền tên
đăng
nhập của thí sinh.
Edit text
2
M
ật khẩu
Đi
ền mật khẩu
password
3
Đăng nh
ập
Nh
ận giá trị tên
đăng nhập và mật
khẩu trên để xử lí
Submit button
Login.aspx
9.4. Trang quản trị (QuyenAdmin.aspx)
1
STT
Tên đ
ối t
ư
ợng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng
Trang aspx x
ử lí
1
Môn thi
Tr
ỏ liên kết
đ
ến trang
thêm, xóa, cập nhật
các thông tin về môn
thi
Hyperlink
text
MonView.aspx
2
Đ
ề thi
Tr
ỏ liên kết
đ
ến trang
thêm, xóa, cập nhật
các thông tin về đề thi
Hyperlink text
DeThiView.aspx
3
Câu h
ỏi
Liên k
ết
đ
ến trang
thêm xóa, cập nhật các
thông tin về câu hỏi.
Hyperlink text
CauHoiView.aspx
9.5. Trang thêm, xóa, cập nhật thông tin môn thi (MonView.aspx)
(1)
(2) (3)
2
STT
Tên đ
ối t
ư
ợng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng
Trang aspx x
ử lí
1
Thêm m
ới
G
ọi trang
AddMon.aspx để
thêm mới một
môn thi
Hyperlink text
AddMon.aspx
2
C
ập nhật
G
ọi trang
CapNhatMon.aspx
để cập nhật các
thông tin về môn
thi
Hyperlink text
CapNhatMon.aspx
3
H
ủy
Thao tác hu
ỷ một
môn thi trong
bảng MON.
Hyperlink text
(1)
(2) (3)
2
9.6. Trang cập nhật, thêm, xóa thông tin đề thi (DeThiView.aspx)
STT
Tên đ
ối
tượng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối
tượng
Trang aspx x
ử lí
1
C
ập nhật
G
ọi
trang
CapNhatDeThi.aspx
để cập nhật đề thi
Hyperlink
Text
CapNhatDeThi.aspx
2
H
ủy
Xóa m
ột
đ
ề thi
trong bảng DETHI.
Hyperlink
Text
2
9.7. Trang cập nhật, thêm, xoá câu hỏi (CauHoiView.aspx)
STT
Tên đ
ối
tượng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng
Trang aspx x
ử l
í
1
Thêm
Tr
ỏ
đ
ến trang
ThemDeThi.aspx để
thêm đề thi vào
bảng DETHI
Hyperlink
Text
ThemDeThi.aspx
2
C
ập nhật
Tr
ỏ
đ
ến trang
CapNhatDeThi.aspx
để sửa đề thi.
Hyperlink
Text
CapNhatDeThi.aspx
2
3
H
ủy
H
ủy
đ
ề thi trong
bảng DETHI
Hyperlink tex
9.8. Trang đăng kí làm bài thi
(1)
(2)
2
STT
Tên đ
ối t
ư
ợng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng
Trang aspx x
ử lí
1
Đăng kí m
ới
Tr
ỏ liên kết tới
trang
PhieuDK.aspx để
thí sinh cung cấp
các thông tin
đang kí cần thiết
để làm bài
Hyperlink text
PhieuDK.aspx
2
Bài làm
Tr
ỏ
đ
ến trang
BaiLam.aspx
Hyperlink text
BaiLam.aspx
9.9. Trang thông tin bài làm của thí sinh (BaiLam.aspx)
2
STT
Tên đ
ối t
ư
ợng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng
Trang aspx đư
ợc
gọi
1
Mã phi
ếu
đăng kí
Xem mã phi
ếu
đăng kí lấy từ
bảng PHIEUDK
SN
2
Ch
ọn
đ
ề thi
Ch
ọn
đ
ề
thi v
ới
mã phiếu đăng kí
trên.
Select
3
Chi ti
ết bài làm
Liên k
ết trang
CTBailam.aspx
để bắt đầu làm
bài.
Submit button
CTBailam.aspx
9.10. Trang bài làm của thí sinh (CTBaiLam.aspx)
STT
Tên đ
ối
tượng
M
ục
đích
Ki
ểu
đ
ối t
ư
ợng
Trang aspx x
ử lí
1
Lưu
Lưu bài làm vào
Submit button
LuuBaiLam.aspx