ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ MUA BÁN LAPTOP Ở
SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY
I. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
A. Mô hình thực thể ERD :
a. Phát hiện thực thể :
1. Thực thể : LAPTOP
-Mỗi thực thể tượng trưng cho laptop mà khách hàng có nhu cầu mua
-Các thuộc tính : malt , tenlt , tgbh, lkien ,dtinh (Đặc tính )
2. Thực thể : NHOM
-Mỗi thực thể tượng trưng cho cho 1 nhóm các sản phẩm laptop cùng loại . Vd nhóm
các laptop INNOPEN T2250 , các laptop ARDORY T5500 , ….
-Các thuộc tính :
+ Mã nhóm ( manhom ) : Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm laptop này với nhóm
laptop khác
+ Tên nhóm ( tennhom ) : Tên của nhóm laptop
3. Thực thể : HANG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hãng sản xuất laptop , vd : TOSIBA , VOPEN ,
COMPAQ-HP ,….
-Các thuộc tính :
+ Mã hãng ( mahg ) : Thuộc tính khố để phân biệt Hãng này với hãng khác
+ Tên hãng ( tenhg )
4. Thực thể : NHACC
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp : nhà sản xuất , cơng ty trong và
ngồi nước cung cấp các loại laptop cho siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã nhà cung cấp ( mancc ) : Thuộc tính khố để phân biệt nhà cung cấp này
với nhà cung cấp khác
+ Tên nhà cung cấp ( tenncc ) : Mơ tả tên nhà cung cấp
+ Địa chỉ (dchincc ) : Địa chỉ của nhà cung cấp
+ Số điện thoại của nhà cung cấp ( sdtncc )
+ Địa chỉ email ( email )
+ Số fax ( fax )
5. Thực thể : NUOCSX
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia sản xuất ra các loại laptop cho siêu thị
điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã quốc gia ( maqg ) : Thuộc tính khố để phân biệt quốc gia này với quốc gia
khác
+ Tên quốc gia ( tenqg )
6. Thực thể : HOADON
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hố đơn trong q trình mua bán laptop được lập
ra
-Các thuộc tính :
+ Mã hố đơn ( mahd ) : Thuộc tính khố
+ Số tiền phải trả ( stpt )
+ Ngày hợp đồng ( ngayhd ) : ngày lập nên hố đơn
+ Người lập hố đơn ( nglhd )
7. Thực thể : HOADON-1
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hố đơn được trả duy nhất một lần trong q trình
mua bán laptop
-Các thuộc tính :
+ Tiền đã thanh tốn ( tiendtt )
8. Thực thể : HOADON-n
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn trả nhiều lần trong quá trình mua bán
laptop
-Các thuộc tính :
+ Tiền đã thanh toán ( tiendtt )
9. Thực thể : NHANVIEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã nhân viên (manv ) : Thuộc tính khoá để phân biệt nhân viên này với nhân
viên khác
+ Tên nhân viên ( tennv )
+ Số điện thoại nhân viên ( sdtnv )
+ Địa chỉ nhân viên (dchinv )
+ Giới tính ( gtinh )
+ Ngày sinh ( ngsinh )
+ Chức vụ ( chvu )
10. Thực thể : PHIEUTHANHTOAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu trả cho khách hàng khi mua laptop trả góp
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu thanh toán ( maptt ) : Thuộc tính khoá để phân biệt các phiếu thanh
toán vơi nhau
+ Ngày trả (ngtra )
+ Số tiền (stien )
+ Người nhận (ngnhan )
11. Thực thể : PHONGBAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban nơi làm việc của các nhân viên
-Các thuộc tính :
+ Mã phòng ban (mapb ) : Thuộc tính khoá để phân biệt phòng ban này với phòng
ban khác
+ Tên phòng ban ( tenpb )
12. Thực thể : CHUCVU
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ của nhân viên làm việc trong siêu thị
-Các thuộc tính :
+ Mã chức vụ ( macv ) : Thuộc tính khoá để phân biệt chức vụ này với chức vụ
khác
+ Tên chức vụ (tencv )
13. Thực thể : HANGKHUYENMAI
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hàng khuyến mãi khi khách hàng mua laptop
trả một lần khách hàng được hưởng
-Các thuộc tính :
+ Mã hàng khuyến mãi ( mahkm ) : Thuộc tính khoá để phân biệt các hàng
khuyến mãi với nhau
+ Tên hàng khuyến mãi ( tenhkm )
14. Thực thể : PHIEUBH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu bảo hành của một chiếc laptop
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu bảo hành ( mapbh ) : Thuộc tính khoá để phân biệt phiếu bảo hành
này với phiếu bảo hành khác
+ Ngày kết thúc ( ngaykt ) : Ngày hết hạn bảo hành
+ Mã số laptop (malt )
15. Thực thể : PHIEUNX
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhận xét mà khi mua laptop khách hàng
được nhận
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu nhận xét ( mapnx ) : Thuộc tính khoá để phân biệt phiếu nhận xét này
với phiếu nhận xét khác
+ Lý do bảo hành ( lydobh )
+ Lý do lổi (lydoloi )
+ Giá tiền (giatien )
+ Linh kiện ( linhkien )
16. Thực thể : KHACHHANG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng mua laptop tại siêu thị
-Các thuộc tính :
+ Mã khách hàng (makh ) : Thuộc tính khoá để phân biệt các khách hàng với
nhau
+ Tên khách hàng (tenkh)
+ Địa chỉ khách hàng (dchikh )
+ Số điện thoại khách hàng ( sdtkh )
b. Moâ hình ERD :
mapnx
lydobh
lydoloi
giatien
linhkien
HANGKHUYENMAI
PHIEUNX
HOADON
LAPTOP
NHANVIEN
NHACC
NUOCSX
HANG
NHOM
PHIEUBH
HOADONN
PHONGBAN
CHUCVU
PHIEUTHANHTOAN
mapbh
ngaybd
ngaykt
malt
manhom
tennhom
mahg
tenhg
mahkm
tenhkm
maqg
tenqg
macv
tencv
mapb
tenpb
mahd
ngayhd
sotienpt
nguoilaphd
manv
tennv
sdtnv
dchinv
ngaysinh
gtinh
chvu
malt
tenlt
tgbh
lkien
dtinh
tiendtt
tiendtt
maptt
ngtra
stien
ngnhan
mancc
tenncc
sdtncc
dchincc
fax
email
coù
coù
coù
coù
thuoäc
ccap
sxuat
thuoäc
laäp
laäp
KHACHHANG
makh
tenkh
dchikh
sdtkh
thuoäc
coù
coù
HOADON1
coù
-
soluong
-dongia
-
soluong
-dongia
B.Chuyeồn moõ hỡnh ERD thaứnh moõ hỡnh quan heọ :
LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm )
NHOM ( manhom ,tennhom , mahg)
HANG ( mahg , tenhg )
NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email )
CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia )
NUOCSX ( maqg , tenqg )
HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh )
HOADON-1 ( mahd , tiendtt )
HOADON-n ( mahd , tiendtt )
SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia )
NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv )
PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd )
PHONGBAN ( mapb , tenpb )
NV-PB ( manv , mapb )
CHUCVU ( macv , tencv ,
HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm )
PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt )
PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh )
KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh )
Phỏt hin cỏc rng buc
1. Nu hoỏ n thanh toỏn theo kiu tr gúp thỡ thi hn tr ti a l 3 nm
(mi thỏng tr 1 ln)
2. Khỏch hng mua laptop siờu th s c bo hnh ti siờu th v ti nh
phõn phi ca hóng
3. Nu khỏch hnh mua theo kiu tr mt ln s c nhn theo hng khuyn
mói , cũn nhng khỏch hng mua theo kiu tr gúp s khụng nhn c
hng khuyn mói
- Kiu d liu :
+ S : s
+C : chui
+N : ngy thỏng
+ L : logic
+H : hỡnh nh
+A : õm thanh
- Loi d liu :
+B : buc
+K : khụng
+ : cú iu kin
1. Tên quan hệ :
LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm )
Tên qua
n h
ệ : LAPTOP
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
malt
Mã s
ố của laptop
C
B
10
PK
2
tenlt
Tên laptop
C
B
30
3
tgbh
Th
ời gian bảo hành
N
B
10
4
lkien
Linh ki
ện
C
B
10
5
dtinh
Đ
ặc tính
C
B
30
6
mancc
Mã nhà cu
ng c
ấp
C
B
5
FK
7
maqg
Mã qu
ốc gia
C
B
5
FK
8
mahkm
Mã hành khuy
ến mãi
C
B
10
FK
T
ổng số
110
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x110(Byte) = 550 KB
Kích thước tối đa : 10000x110 (Byte)= 1100 KB
2. Tên quan hệ :
NHOM ( manhom ,tennhom , mahg)
Tên quan h
ệ : NHOM
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
manhom
Mã s
ố của nhóm
C
B
10
PK
2
tennhom
Tên c
ủa nhóm
C
B
30
3
mahg
Mã c
ủa hãng
C
B
10
FK
Toång coäng
50
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x50 = 50 KB
Kích thước tối đa : 2000x50 = 100 KB
3. . Tên quan hệ :
HANG ( mahg , tenhg )
Tên quan h
ệ :HANG
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mahg
Mã s
ố của hãng
C
B
10
PK
2
tenhg
Tên c
ủa hãng
C
B
30
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
4. Tên quan hệ :
NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email )
Tên quan h
ệ : NHACC
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mancc
Mã s
ố nhà cung cấp
C
B
10
PK
2
tenncc
Tên nhà cung c
ấp
C
B
30
3
sdtncc
S
ố
đi
ện thoại nhà
cung cấp
S
B
10
4
dchincc
Đ
ịa chỉ nhà cung cấp
C
K
30
5
fax
S
ố fax của nhà cung
cấp
C
K
10
6
email
Đ
ịa chỉ email của
nhà cung cấp
C
K
10
Toång coäng
100
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x100 = 100KB
Kích thước tối đa : 2000x100 = 200KB
5. Tên quan hệ :
CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia )
Tên quan h
ệ : CUNGCAP
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu D
L
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
malt
Mã s
ố của laptop
C
B
10
PK
2
mahd
Mã s
ố của hoá
đơn
C
B
10
3
soluong
S
ố l
ư
ợng laptop
đư
ợc
cung cấp
S
B
10
4
dongia
Đơn giá
S
B
10
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
6. Tên quan hệ :
NUOCSX ( maqg , tenqg )
Tên quan h
ệ : NUOCSX
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
maqg
Mã s
ố của quốc gia
C
B
10
PK
2
tenqg
Tên qu
ốc gia
C
B
30
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB
7. Tên quan hệ :
HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh )
Tên quan h
ệ : HOADON
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mahd
Mã s
ố của hợp
đ
ồng
C
B
10
PK
2
ngayhd
Ngày h
ợp
đ
ồng
N
B
10
3
stpt
S
ố tiền phải trả
S
B
10
4
nglhd
Ngư
ời lập hoá
đơn
C
B
10
5
manv
Mã nhân viên
C
B
10
FK
6
makh
Mã khách hàng
C
B
10
FK
7
malt
Mã LAPTOP
C
B
10
FK
Toång coäng
70
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x70 = 350 KB
Kích thước tối đa : 10000x70 = 700KB
8. Tên quan hệ :
HOADON-1 ( mahd , tiendtt )
Tên quan h
ệ : HOADON
-
1
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mahd
Mã s
ố
hoá đơn c
ủa
hoá đơn trả một lần
C
B
10
PK
2
tiendtt
S
ố tiền phải trả
S
Đ
10
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB
Kích thước tối đa : 10000x20 =200KB
9. Tên quan hệ :
HOADON-n ( mahd , tiendtt )
Tên quan h
ệ :
HOADON
-
n
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mahd
Mã hoá
đơn c
ủa hoá
đơn trả nhiều lần
C
B
10
PK
2
tiendtt
S
ố tiền phải trả
S
Đ
10
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB
Kích thước tối đa : 10000x20= 200KB
10. Tên quan hệ :
SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia )
Tên quan h
ệ : SOLUONG
Stt
Tên
thuộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
malt
Mã s
ố của
laptop
C
B
10
PK, FK (LAPTOP)
2
mahd
Mã s
ổ của hoá
đơn
C
B
10
P
K,FK(HOADON)
3
soluong
S
ố l
ư
ợng bán
được
S
B
10
4
dongia
Đơn giá
S
B
10
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x40 = 200KB
Kích thước tối đa : 10000x40= 400KB
11. Tên quan hệ :
NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv )
Tên quan h
ệ : NHANVIEN
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
manv
Mã s
ố của nhân viên
C
B
10
PK
2
tennv
Tên nhân viên
C
B
30
3
sdtnv
S
ố
đi
ện thoại của
nhân viên
S
K
10
4
dchinv
Đ
ịa chỉ nhân v
iên
C
B
10
5
ngsinh
Ngày sinh c
ủa nhân
viên
N
K
10
6
gtinh
Gi
ới tính
L
Đ , S
1
0
7
macv
Mã s
ố chức vụ của
nhân viên
C
B
FK
Toång coäng
80
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x80 = 400KB
Kích thước tối đa : 1000x80 = 800KB
12. Tên quan hệ :
PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd )
Tên quan h
ệ : PHIEUTHANHTOAN
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
maptt
Mã s
ố của phiếu
thanh toán
C
B
10
PK
2
ngtra
Ngày tr
ả
N
B
10
3
stien
S
ố tiền
S
B
10
4
ngnhan
Ngư
ời nhận
C
B
10
5
manv
Mã s
ố của nhân viên
C
B
10
FK
6
mahd
Mã s
ố của hoá
đơn
C
B
10
FK
Toång coäng
60
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB
Kích thước tối đa : 2000x60 = 120KB
13. Tên quan hệ :
PHONGBAN ( mapb , tenpb )
Tên quan h
ệ :PHONGBAN
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mapb
Mã s
ố của phòng ban
C
B
10
PK
2
tenpb
Tên c
ủa phòng ban
C
B
30
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB
14. Tên quan hệ :
NV-PB ( manv , mapb )
Tên quan h
ệ : NV
-
PB
Stt
Tên
thuộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu
DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
manv
Mã s
ố của
nhân viên
C
B
10
PK ,
FK(NHANVIEN)
2
mapb
Mã
s
ố của
phòng ban
C
B
10
PK,FK(PHONGBAN)
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB
15. Tên quan hệ :
CHUCVU ( macv , tencv )
Tên quan h
ệ : CHUCVU
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
macv
Mã s
ố của chức vụ
C
B
10
PK
2
tencv
Tên c
ủa chức vụ
C
B
10
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB
16. Tên quan hệ :
HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm )
Tên quan h
ệ : HANGKHUYENMAI
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mahkm
Mã s
ố hàng khuyến
mãi
C
B
10
PK
2
tenhkm
Tên hàng khuy
ến
mãi
C
B
10
Toång coäng
20
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20= 40KB
17. Tên quan hệ :
PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt )
Tên quan h
ệ : PHIEUBH
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mapbh
Mã s
ố phiếu bảo hành
C
B
10
PK
2
ngaybd
Ngày b
ắt
đ
ầu bảo
hành
N
B
10
3
ngaykt
Ngày k
ết thúc việc
bảo hành
N
B
10
4
malt
Mã s
ố của laptop
C
B
10
FK
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
18. Tên quan hệ :
PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh )
Tên quan h
ệ : PHIEUNX
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
mapnx
C
B
10
PK
2
lkien
C
B
10
3
lydobh
C
B
10
4
mapbh
C
B
10
FK
Toång coäng
40
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40= 80KB
19. Tên quan hệ :
KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh )
Tên quan h
ệ : KHACHHANG
Stt
Tên thu
ộc
tính
Di
ễn giải
Ki
ểu DL
Lo
ại
DL
MGT
S
ố
byte
Ghi chú
1
makh
Mã s
ố của khách
hàng
C
B
10
PK
2
tenkh
Tên c
ủa khách hàng
C
B
30
3
dchikh
Đ
ịa chỉ của khách
hàng
C
K
10
4
sdtkh
S
ố
đi
ện thoại của
khách hàng
S
K
10
Toång coäng
60
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB
Kích thước tối đa : 2000x60 = 120KB
I.V.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. Các Menu chính của giao diện
1.Menu Đăng Nhập Hệ Thống :
Trong menu có : Đăng Nhập , Thoát .
Trong Phần Đăng Nhập có :
- Quản Trò : Dành cho những người có quyền Admin .
- Nhân Viên : Dành cho Nhân Viên bình thường .
2. Menu Danh Sách Quản Lý : Quản lý các Danh sách Nhà Cung Cấp , Khách
Hàng , Nhân Viên , Laptop .
3.Menu Bán Hàng :
- Hoá Đơn , Phiếu Bảo Hành , Phiếu Nhận Xét
Trong Hoá Đơn có : Hoá Đơn -1 , Hoá Đơn – N , Phiếu Thanh Toán
4.Menu Giúp Đỡ : có - Cách sử dụng
- Các thông tin về công ty
B.Mô tả Form
1. Form Đăng Nhập Hệ Thống
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trò
Default
Tên
đăng
nhập
TextBox
Nhập từ
keyboard
Mât
khẩu
PasswordBox
>=6 ,
<=10
Nhập từ
keyboard
Đăng
nhập
Button Đăng nhập
vào hệ thống
dangnhap()
Huỷ bỏ Button Huỷ , không
đăng nhập
vào hệ thống
huy()
2. Form Quaûn trò ngöôøi duøng
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trò
Defau
lt
Quyền sử
dụng
ComboBox
Nhập từ
keyboard
Tên đăng
nhập
TextBox
Nhập từ
keyboard
Mật khẩu
PasswordBox
>=6 ,
<=10
Nhập từ
keyboard
Chức
Danh
ComboBox
Chọn chức
vụ từ table
chức vụ
Chọn chức
vụ đã tồn tại
chonChucvu_Cli
ck()
Tên người
dùng
ComboBox
Chọn từ
table
NHANVIE
N
Chọn tên
Nhân viên
đã tồn tại
chonChucvu_Cli
ck()
Nhập lại
mật khẩu
PasswordBox
Nhập
trùng
các ký
tự của
Mật
khẩu
Nhập từ
keyboard
Thêm
Button
Thêm 1
quyền sử
dụng chương
trình cho
nhân viên
Them_Click
()
Xoá
Butto
n
Xoá quyền
sử dụng của
nhân viên
khi chuyển
sang chức vụ
khác hoặc
nghỉ việc
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin
người dùng
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu lại các
lựa chọn đã
nhập
Luu_Click()
Đăng
nhập
Button
Đăng
nhập
vào hệ thống
Dangnhap_Click
()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ , không
đăng nhập
Huy_Click()
vaứo heọ thoỏng
3.Form Form Danh saựch Nhaứ Cung Caỏp :
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá
trò
Defa
ult
Mã Nhà
CungCấp
ComboBox 6kí tự Nhập từ
keyboard
Tên Nhà
Cung
Cấp
TextBox
Nhập từ
keyboard
Đòa Chỉ
TextBox Nhập từ
keyboard
Số Điện
Thoại
TextBox
Nhập
dạng
số
Nhập từ
keyboard
Fax
TextBox
Nhập t
ừ
keyboard
Email TextBox Nhập từ
keyboard
Thêm Button Thêm mới
nhà cung
cấp
Them_Click()
Xoá Button Xoá nhà
cung cấp
khỏi CSDL
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông
tin nhà cung
cấp
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thô
ng
tin nhà cung
cấp
Luu_Click()
Tìm Button Tìm nhà
cung cấp
trong bảng
NCC
Tim_Click()
Đồng ý Button Chấp nhận
lựa chọn và
thoát
Dongy_Click()
Huỷ bỏ Button Huỷ lựa
chọn và
Huy_Click()