Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Môn kỹ thuật điện 2 - Phần 2: máy điện xoay chiều potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 67 trang )

Phần dành cho đơn vị
Môn h

c K

Thu

t
Đ
i

n 2
Phần 2
Máy Điện Xoay Chiều
CHƯƠNG 7
MÁY ĐIỆN KHÔNG
ĐỒNG BỘ 3 PHA
7.1 Khái Niệm Chung
Các s

li

u
đị
nh m

c c

a
độ
ng c


ơ
không
đồ
ng b

là:
•Công suất cơ có ích trên trục P
đm
•Điện áp dây stato U
1đm
•Dòng điện dây stato I
1đm
•Tần số dòng điện stato f
•Tốc độ quay rôto n
đm
•Hệ số công suất cosϕ
đm
•Hiệu suất η
đm
7.2 C

U T

O C

A MÁY
Đ
I

N KHÔNG

ĐỒ
NG
B

BA PHA.
Chi ti
ế
t các b

ph

n c

a
độ
ng c
ơ KĐB
3 pha
Stato là phần tĩnh gồm có 2 bộ phận chính là lõi thép và dây
quấn, ngoài ra có vỏ máy và nắp máy.
Các bộ phận chính trong
máy điện KĐB 3 pha
lõi thép
dây quấn
vỏ máy
7.2.1 Stato
a) Lõi thép
Một số hình ảnh lõi thép thực tế
b) Dây qu


n
Dây quấn
Stator được quấn dây hoàn thiện
M

t s

hình

nh dây qu

n bên trong lõi thép
stator.
vỏ máy làm bằng nhôm hoặc gang, dùng để giữ chặt
lõi thép và cố định máy trên bệ. Hai đầu vỏ máy có nắp máy,
ổ đỡ trục. Vỏ máy và nắp máy còn dùng để bảo vệ máy.
c) V

máy:
7.2.2 Rôto.
Rôto là ph

n quay g

m lõi thép, dây qu

n và tr

c máy

Rotor có 2 lo

i: Rotor l

ng sóc và rotor dây qu

n
tr

c máy
dây qu

n
lõi thép
Rotor lồng sóc
Vòng ngắn mạch
Rotor hoàn thành
Ký hiệu động cơ
rotor lồng sóc
Trục máy
Cánh quạt làm mát
Thanh dẫn nhôm hoặc đồng
rôto dây quấn
Dây dẫn
vòng tiếp xúc
bằng đồng
Chổi than
Ba đầu ra được
đấu Y hoặc ∆
Lõi thép

Dùng biến trở điều chỉnh
dòng điện rotor để điều chỉnh
một số đặc tính của động cơ
Ký hiệu động
cơ rotor dây
quấn
rôto dây quấn
7.3 TỪ TRƯỜNG CỦA MÁY ĐIỆN
KHÔNG ĐỒNG BỘ
Trong các lo

i máy
đ
i

n ta có 3 lo

i t

tr
ườ
ng chính
1. T

tr
ườ
ng
đứ
ng yên
Từ trường này xuất hiện trong các máy điện DC

2. T

Tr
ườ
ng
đậ
p m

ch
Từ trường này xuất hiện trong các máy điện xoay chiều một pha
3. T

tr
ườ
ng quay
Từ trường này xuất hiện trong các máy điện xoay chiều 2 pha
và 3 pha (động cơ không đồng bộ 2 pha, động cơ máy phát
không đồng bộ 3 pha và động cơ máy phát đồng bộ 3 pha)
1. Từ trường đứng yên
Từ trường do 2 nam
châm cố định sinh ra
Từ trường do cuộn dây mang
dòng điện một chiều sinh ra
Là từ trường có phương và chiều không thay đổi theo thời gian
Là từ trường có phương không đổi, song trị
số và chiều biến đổi theo thời gian
2. Từ trường đập mạch
3. Từ trường quay của dây quấn ba pha.
Ba dây quấn lệch nhau trong không gian một góc 120 độ bên trong stato.
a) S


t

o thành t

tr
ườ
ng quay
Xét cách tạo ra từ trường quay bên
trong stato ba pha.
Hình ảnh mô phỏng từ trường quay
bên trong stator
Đặ
c tính c

a t

tr
ườ
ng quay
1. Tốc độ từ trường quay
p
f60
n
1
=
(vòng/phút)
2. Chiều quay của từ trường
Chiều quay của từ trường phụ
thuộc vào thứ tự pha của dòng

điện
3. Biên Độ của Từ Trường Quay.
B
max
= 3/2 B
pmax
7.3.3 Từ thông tản
• Bộ phận từ thông chỉ móc vòng riêng rẽ với
mỗi vòng dây quấn gọi là từ thông tản. Ta có
từ thông tản stato, chỉ móc vòng với dây quấn
stato, từ thông tản rôto chỉ móc vòng với dây
quấn rôto.
• Từ thông tản được đặc trưng bằng điện
kháng tản, như đã xét ở máy biến áp
7.4 NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY
ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ.
1 Nguyên lý làm việc của động cơ điện không
đồng bộ.
Định luật lực điện từĐịnh luật cảm ứng điện từ
Mô phỏng hoạt động trong động cơ
n
1
- tốc độ từ trường quay
n - tốc độ quay của rotor
Gọi n
2
- tốc độ trượt giữa
từ trường quay và rotor
n
2

= n
1
– n
Gọi s là hệ số trượt:
1
1
1
2
n
nn
n
n
s

==
n = n
1
(1-s) =
)s1(
p
f60

vòng/phút.
V

n t

c tr
ượ
t và h


s

tr
ượ
t

×