Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG TMC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.81 MB, 64 trang )


Trang
1
























TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOA TOÁN TIN HỌC
***


ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG
TMC









Trang
2

Lụứi Noựi ẹau

Th ATM l mt i din cho phng thc thanh toỏn khụng dựng tin mt trong
x hi hin i. Nú em li s thun li v an tõm cho khỏch hng khi khụng phi
mang theo mt ng tin mt hay mt thi gian ch ngi bỏn hng tr li cho
bn mt m tin l nhu nỏt. Chic th nha xinh xn nh mt tm danh thip ó
tr thnh mt phn tt yu ca cuc sng ca nhiu ngi tiờu dựng Vit Nam.
Nm bt c nhu cu ngy cng m rng nhiu tin ớch hn vi dch v thanh
toỏn th qua h thng ATM , Cụng ty TNHH V-Line cho ra i chic th tớch
hp a nng TMC .
Cựng vi s phỏt trin v ng dng mnh m ca cụng ngh thụng tin vo cỏc h
thng qun lý, cụng ty cn cú mt h thng qun lý thụng tin minh bch hin i.

Trong khuụn kh mụn hc phõn tớch thit k h thng thụng tin chỳng em hon
thnh ỏn mt cỏch tt nht, thc t cú rt nhiu yờu cu phc tp m ỏn
cha ỏp ng c,chỳng em rt mong nhn c s gúp ý, hng dn ca thy,
chỳng em xin chõn thnh cỏm n thy .








Mc Lc

Li núi u 2

Trang
3
Mục lục 3
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống 4
1.Khảo sát hệ thống 4
2.Phân tích hiện trạng hệ thống 5
II.Phân tích yêu cầu 10
1.Yêu cầu chức năng của hệ thống 10
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống 10
III.Phân tích hệ thống 11
1.Mô hình thực thể ERD 11
a.Phát sinh thực thể 11
b.Mô hình ERD 14
2. Chuyển mô hình ERD thàng mô hình quan hệ 15

3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ 16
4. Mô tả bảng tổng kết 25
VI.Thiết kế giao diện 57
V.Thiết kế Ô xử lý 67
VI.Đánh giá ưu khuyết 67
VII.Phân công thực hiện.







I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống.
1.Khảo sát hệ thống.
Công ty TNHH V-line là một công ty kinh doanh phân phối thẻ tín dụng đa năng
TMC tích hợp ba chức năng: tín dụng-bảo hiểm-ưu đãi.Công ty đào tạo một lực
lượng đại diện thương mại xâm nhập thị trường , thu nhận thông tin từ khách
hàng, ký kết hợp đồng giao dịch với khách hàng,công ty liên kết các ngân hàng
mở tài khoản tín dụng, liên kết các công ty bảo hiễm mở tài khoản bảo hiểm , liên
kết với hệ thống cửa hàng bán lẻ, siêu thị mở tài khoản ưu đãi, liên kết nhà cung

Trang
4
cấp thẻ, giao thẻ cho khách hàng, quản lý thông tin khách hàng, thực hiện chế
độ hậu mãi, cung cấp thông tin hệ thống ưu đãi cho khách hàng. Công việc của
công ty thực hiện qua nhiều khâu, nhiều bộ phận, dữ liệu quản lý phức tạp và liên
kết nhiều nơi . Công ty có mô hình bán hàng phân cấp và đa câp vì vậy đòi hỏi
một hệ thống thông tin để quản lý dễ dàng và minh bạch . Hiện công ty có phòng
mạng với hơn 20 máy tính phục vụ công việc quản lý và đào tạo nhân viên.


Hệ thống phân cấp quản lý có các bộ phận như sau:
Giám đốc điều hành : Là người chịu trách nhiệm trước công ty về điều hành vĩ
mô các hoạt động kinh doanh, chiến lược phát triển thị trường,điều hành, giám
sát hoạt động các bộ phận, các phòng ban.
Trưởng phòng kinh doanh: lên kế hoạch thực hiện, giám sát và chịu trách
nhiệm trực tiếp các hoạt động kinh doanh của công ty.
Trưởng phòng nhân sự: quản lý các hoạt động nhân sự , lương, khen thưởng,
phúc lợi.
Giám sát thương mại : là lực lượng nhân viên bán hàng chủ lực (hợp đồng bán
sỉ với các doanh nghiệp) của công ty, có chức năng giám sát đại diện thương mại.
Đại diện thương mại: là nhân viên của công ty trực tiếp bán hàng, nhận thẻ tạm
từ công ty, thực hiện giao dịch với khách hàng để lấy thông tin chuyển về cho
công ty và giao thẻ chính thức cho khách hàng.
Bộ phận thu ngân: tính tiền cho khách hàng,kể cả đại diện thương mại, lưu dữ
liệu và chuyển cho nhân viên quản lý.
Bộ phận quản lý: Tổng kết dữ liệu từ bộ phận thu ngân, bán hàng chuyển đến,
kiểm tra chênh lệch lượng xuất và lượng bán ra sau đó chuyển sang cho bộ phân
kế toán để tính doanh thu.
Thủ kho: Quản lý xuất nhập hàng hóa.
Bộ phận kế toán: tính toán doanh thu,thực hiện điều chỉnh giá cả .
Bộ phận nghiên cứu thị trường: Nghiên cứu thị trường tiêu thụ ,hệ thống bán lẽ
trong cả nước cố vấn cho bộ phận kinh doanh đưa ra chiến lược phát triển,cố vấn
cho bộ phận đào tạo nhân lực .
Bộ phận Đào Tạo : huấn luyện đào tạo lực lượng nhân viên bán hàng xâm nhập
thị trường.

2.Phân tích hiện trạng hệ thống.
a.Thu nhập thông tin khách hàng.


Trang
5
Đại diện thương mại lấy thông tin từ khách hàng về tên,năm sinh , địa chỉ , số
điện thoại, số chứng minh về cho công ty, công ty liên hệ với ngân hàng mở tài
khoản tín dụng, liên hệ với công ty bảo hiểm mở tài khoản bảo hiểm, công ty có
nhu cầu lưu trử và quản lý thông tin khách hàng để cung cấp cho khách hàng các
thông tin của các điểm ưu đải và chuẩn bị một lực lượng khách hàng hùng hậu
cho chiến lược mở rộng kinh doanh các mặt hàng khác trong tương lai.







CT TNHH V
-Line
ẾU THÔNG TIN

ại diện th
……………………………………………………………………

Khách
Hàng:………………………………………………………………………………
………

sinh:…………………………………………………………………………………
…………

ỉ:…………………………………………………………………………………

……………….


ại:…………………D
Đ.………………… Fax………………………………
ố chứng minh nhân
dân:…………………………………
…………………………
Ngày…….Tháng………Năm……


Trang
6



b.Hợp đồng trao đổi hàng hoá .
Đại diện thương mại nhận hàng (thẻ tạm) từ công ty, và phân phối hàng hóa (thẻ
tạm) cho khách hàng, sau khi chuyển thông tin khách hàng về cho công ty chiếc
thẻ chính thức ra đời và được giao cho khách hàng , quá trình trao đổi kết thúc.
Quá trình trao đổi giữa đại diện thương mại với công ty,giữa đại diện thương mại
với khách hàng, hay trực tiếp giữa công ty với khách hàng điều có nhu cầu xuất
biên nhận và hóa đơn, và có cùng mẫu hóa đơn và biên nhận.




CT TNHH V
-Line
ố:…………………


Ngày:……………

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG

ời
bán:………………………………………………………………………………………


Trang
7
Khách hàng:………………………………………………………………………………
Tên hàng

ợng

Đơn giá

Thành ti
ền
ổng cộng:…………………………………………………………………

ại diện công ty Khách hàng

…………………………………. ………………………………………

CT TNHH V
-Line
ố:…………………


ẾU NHẬP

ập phiếu:……………………

viên:………………………………………………………………………………………


ng

ợng

Thành ti
ền
Ghi chú

ổng cộng

ế toán tr
ưởng Thủ kho
…………………………… ……………….


CT TNHH V
-Line
ố:…………………

ẾU XUẤT

ập phiếu:……………………


viên:………………………………………………………………………………………


Tên hàng

ợng

Thành ti
ền
Ghi chú


Trang
8
ổng cộng

ế toán tr
ưởng Thủ kho
…………………………… ……………….

CT TNHH V
-Line
ố:…………………

ẾU GIAO CA

ập phiếu:……………………

Nhân viên:………………………………………………………………………………………


Ca:…………………………………………………………………………………………
……………


Tên hàng

ợng

Ghi chú

ời giao ca Ng
ười nhận ca
………………………………… ……………………
……….


CT TNHH V
-Line
BÁO CÁO DOANH THU

ừ ngày :…………………………
đến ngày :…………………………
viên:……………………………………………………………………………………………………………………


Tên hàng

Thành ti
ền
Ghi chú


ổng cộng



Ngày……tháng…… năm……….

ế toán tr
ư
ởng


Trang
9
……………………………


CT TNHH V
-Line
BÁO CÁO NH
ẬP XUẤT TỒN
ừ ngày……………
đến ngày…………………

Tên hàng

ầu kỳ

ồn cuối kỳ


Ghi chú

Ngày ………tháng……………

ế toán tr
ưởng
……………………………





II.Phân tích yêu cầu.
1.Yêu cầu chức năng của hệ thống.
a.Quản lý nhập xuất.
Theo dõi số lượng, đơn giá , in báo cáo thường kì, xuất nhập phải có xác nhận
của kế toán và nhân viê quản lý kho.
b.Quản lý nhân viên.
Theo dõi lực lượng đại diện thương mại và giám sát thương mại.
c.Quản lý bán hàng.
Lập hoá đơn bán hàng, báo cáo danh thu theo từng ca, từng ngày, từng tháng,
từng kì.
d.Quản lý đào tạo nhân viên.
e.Quản lý hệ thống dữ liệu.
Lưu trữ, phục hồi và tìm kiếm dữ liệu.
f.Quản lý khách hàng.
Lưu trữ , tìm kiếm thông tin khách hàng.
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống.
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.


Trang 10












III.Phân tích hệ thống.
1.Mô hình thực thể ERD.
a.Phát sinh thực thể.
1-Thực thể 1:THEDN
Các thuộc tính:
-Mã thẻ(MaTHE):Thuộc tính khóa,phân biệt các thẻ cùng loại và các thẻ khác
loại.
-Tên thẻ(TenTHE):phân biệt với các thẻ của ngân hàng khác
-Số tài khoản(SoTaiKhoanKH):chứa đựng thông tin về tài khoản của khách hàng.
-Số bin(MatMaTHE):là mật mã do nhà cung cấp giao cho khách hàng để nhận
dạng khách hàng,sau khi nhận mật mã này khách hàng phải đổi lại.
-Chữ ký khách hàng(ChuKyKH):
-Số dịch vụ khách hàng(SoDienThoaiDV):
-Hạn sử dụng(HanDungTHE):là thời gian có hiệu lực của thẻ,nếu quá hạn phải
liên hệ công ty đổi thẻ.
2.Thực thể 2:NHACC
Nhà cung cấp là công ty anh em trong công ty mẹ Trí Tuệ Việt.

Các thuộc tính:
-Mã số nhà cung cấp(MaNCC):thuộc tính khóa.
-Tên nhà cung cấp(TenNCC):mô tả tên nhà cung cấp.
-Địa chỉ(DiaChiNCC):cho biết địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
-Điện thoại (SoDienThoaiNCC):số điện thoại liên lạc với nhà cung cấp.

Trang 11

-Số fax (FAX).
-Địa chỉ email(EMAIL).




3.Thực thể 3 :NHANVIEN
Các thuộc tính :
-Mã nhân viên(MaNV) :thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân
viên khác.
-Họ tên(HoTenNV) :cho biết họ tên nhân viên.
-Giới tính (GioiTinhNV) cho biết nhân viên là nam hay nữ.
-Ngày sinh(NgaySinhNV).
-Địa chỉ(DiaChiNV) cho biết địa chỉ liên lạc với nhân viên.
-Chức vụ (ChucVuNV) mô tả chức vụ của nhân viên.
4.Thực thể 4 :HDBANLE
Các thuộc tính :
-Số hóa đơn(SoHDBLE)thuộc tính khóa.
-Ngày xuất hóa đơn(NgayXuatHD) .
-Tổng trị giá(TongTriGiaHD).
5.Thực thể 5 :HDBANSI
Các thuộc tính :

-Số hóa đơn(SoHDBSI)thuộc tính khóa.
-Ngày xuất hóa đơn(NgayXuatHD) .
-Tổng trị giá(TongTriGiaHD).
6.thữc thể 6 :KHACHHANG
Các thuộc tính :
-Mã khách hàng (MaKH) thuộc tính khóa phân biệt khách hàng này với khách
hàng khác.
-Tên khách hàng(TenKH) mô tả tên khách hàng.
-Địa chỉ khách hàng(DiaChiKH) mô tả địa chỉ liên lạc với khách hàng.
-Điện thoại (DienThoaiKH).
-Số Fax(FAX).
-Địa chỉ Email(EMAIL).



Trang 12


7.Thực thể 7 :CHUCVU
Các thuộc tính :
-Mã số chức vụ (MaCV) thuộc tính khóa
-Tên chức vụ(TenCV) mô tả tên chức vụ.

8.Thực thể 8 :PHIEUNHAP
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khóa.
-Ngày nhập (NgayNhap).
-Tổng số luợng nhập (TongSo).
9.Thực thể 9 :PHIEUXUAT
Các thuộc tính :

-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khóa.
-Ngày nhập (NgayNhap).
-Tổng số luợng nhập (TongSo).
10.Thực thể 10 :PHIEUGIAOCA
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu giao ca(MaSoPHIEU) thuộc tính khóa.
-Ca(Ca).
-Ngày giao ca(Ngày).
11.Thực thể 11 :GIA
Các thuộc tính :
-Ngày cập nhật (NgayCapNhat) thuộc tính khóa.
-Giá mua (Giamua).
-Giá bán (GiaBan)





b.Moâ hình ERD:

Trang 13


0

,

n



























2. Chuyn
NgayCapNhat


NHACC



TenNCC

DiaChiNCC

SoDienT
hoaiNCC

KHACHHANG

DiaChiKH

SoDienThoaiKH


HDBANSI

SoHDBSI

NgayXuatHD

ToõngTriGiaHD

HDBANLE

SoHDBLE
NgayXuatHD

ToõngTriGiaHD


THEDN



SoTaiKhoanKH

MatMaTHE

ChuKyKH

SoDienThoaiDV

HanDungTHE

PHIEUNHAP


NgayNhap


PHIEUXUAT


NgayXuat


NHANVIEN

GioiTinhNV


NgaySinhNV

DiaChiNV

PHIEUGIAOCA

MaSoPH
IEU

CHUCVU


SoLuong



Coự


1,n


1 , 1


SoLuong


DonGia



Coự

1 , n


0,n

0 , n

xuaỏt

1 , 1


laọp


1 , 1

0 , n


Coự

1,n


1 , 1



thuoọc


SoLuong


DonGia

1 , n


thuoọc

SoLuong


DonGia

0 , n

1

,

n

1 , n

1 , 1



Coự

1 , n

1 , 1


Coự

1 ,1


1,n

Coự


1 ,1


1

,

n


Coự


1 , n
1 , n

thuoọc


Coự


1 ,1


1,n


laọp


0 , n


1 , 1


SoLuong


DonGia


coự

0
,n


1 ,1


xuaỏt

0 , n

1 , 1

Trang 14

mô hình ERD thàng mô hình quan hệ :
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnTho
ai DV,HanDungTHE,MaKH)
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX)
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX)
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong)
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong)
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV)
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong)
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC)
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong)

NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV,SoD
T)
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong)
CHUCVU(MaCV,TenCV)
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue)










3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
3.1 ) Quan hệ Thẻ Đa Năng:
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnThoaiDV,
HanDungTHE,MaKH)


Trang 15

Tên quan h
ệ:THEDN
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính


ễn Giải

ểu DL

ố ByTe

ại DL

MaTHE


TenTHE



SoTaiKhoanTHE

ố tài khoản thẻ

MatMaTHE

ật mã thẻ

ChuKyKH

ữ ký khách hàng

SoDienThoaiDV

ĐT d

ịch vụ
HanDungTHE

ạng dùng thẻ


ố khách hàng

ổng Số Byte


Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định ,không unicode
TenTHE:không cố định,unicode
SoTaiKhoanTHE:cố định, không unicode
MatMaTHE:không cố định, unicode
ChuKyKH:cố định,unicode
SoDienThoaiDV:không cố định , unicode
MaKH:cố định ,không unicode





3.2 )Quan hệ Khách Hàng:
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX)


Tên quan h
ệ:KHACHHANG
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ểu DL

ố ByTe

ại DL


Mã khách hàng


Tên khách hàng

DiaChiKH

ịa chỉ khách hàng

SoDienThoaiKH

ĐT Khách hàng


Trang 16



ịa chỉ email


ổng Số Byte

Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH:cố định ,không unicode
TenKH:không cố định,unicode
DiaChiKH:không cố định,unicode

3.3 )Quan hệ Nhà Cung Cấp:
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX)

Tên quan h


:NHACC

:01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải





Ràng Bu
ộc


Mã nhà cung c
ấp

TenNCC

Tên nhà cung
cấp
DiaChiNCC

ịa chỉ nhà cung cấp

SoDienThoaiNCC

ĐT nhà cung c
ấp

ịa chỉ email

ổng Số Byte



Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB

Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNCC:cố định ,không unicode
TenNCC:không cố định,unicode
DiaChiNCC:không cố định,unicode

3.4 )Quan hệ Hoá Đơn Bán Sỉ:
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)

Tên quan h
ệ:HDBANSI
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ểu DL

ố ByTe

ại DL

SoHDBSI

đơn bán s


Trang 17


NgayXuatHD

Ngày xu
ất hóa đơn
TongTriGiaHD

ổng trị giá hóa
đơn

Mã khách hàng


Mã nhân viên

ổng Số Byte


Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
NgayXuatHD:không cố định,unicode
MaKH:cố định ,không unicode
MaNV:cố định,không unicode








3.5 )Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ:
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong)


Tên quan h
ệ:CHITIETHDBANSI
Ngày :01
-06-2008
Tính

ễn Giải

ểu DL

ố ByTe

ại DL

SoHDBSI

đơn bán s

PK,FK(HDBANSI)

MaTHE


PK,FK(THEDN)


SoLuong

ố luợng


ĐơnGiá

ổng Số Byte


Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định ,không unicode

3.6 )Quan hệ Hóa Đơn Bán Lẻ:

Trang 18

HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)

Tên quan h
ệ:HDBANLE
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải


ểu DL

ố ByTe

ại DL

SoHDBLE

đơn bán l

NgayXuatHD

Ngày xu
ất hóa đơn
TongTriGiaHD

ổng giá trị hóa
đơn

Mã khách h
àng

Mã nhân viên

ổng Số Byte




Khối luượng:

Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
NgayXuatHD:không cố định,unicode
MãKH:cố định ,không unicode
MãNV:cố định ,không unicode

3.7 ) Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Lẻ
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong)

Tên quan h
ệ: CHITIETHDBANLE
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ố ByTe

SoHDBLE

đơn bán l

PK,FK(HDBANLE)

MaTHE


PK,FK(THEDN)


SoLuong

ợng


Đơn giá

ổng Số Byte


Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MãTHE:cố định ,không unicode

Trang 19











3.8 )Quan hệ Phiếu Xuất

PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV)

Tên quan h
ệ: PHIEUXUAT
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ểu DL

ố ByTe

ại DL

MaSoPX

ố phiếu xuất

NgayXuat

Ngày xu
ất

ổng số xuất


Mã nhân viên


ổng Số Byte


Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MãNV:cố định,không unicode

3.9 ) Quan hệ chi tiết Phiếu Xuất:
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong)

Tên quan h
ệ: CHITIETPHIEUXUAT
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ố ByTe

MaSoPX

ố phiếu xuất

PK,Fk(PHIEUXUAT)

MaTHE



PK,FK(THEDN)

SoLuong

ợng

ổng Số Byte

Khối luượng:

Trang 20

Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode

3.12 ) Quan hệ Phiếu Nhập :
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC)

Tên quan h
ệ: PHIEUNHAP
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ểu DL


ố ByTe

ại DL

Ràng Bu
ộc
MaSoPN

ố phiếu nhập

NgayNhap

Ngày nh
ập

ổng số


Mã nhân viên

MaNCC

Mã nhà cung c
ấp
ổng Số Byte


Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB

Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNV:cố định,không unicode

3.11 Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập:
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong)

Tên quan h
ệ: CHITIETPHIEUNHAP
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ố ByTe

MaSoPN

ố phiếu nhập

PK,FK(PHIEUNHAP)

MaTHE


PK,FK(THEDN)

SoLuong


ố luợng

ổng Số Byte

Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 Kích thước tối thiểu:10000 x 30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode


Trang 21

3.12 Quan hệ Nhân Viên:
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV)

Tên quan h
ệ : NHANVIEN
:01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ểu DL

ố ByTe

ại DL


Ràng Bu
ộc

Mã nhân viên


Tên nhân viên

GioiTinhNV

ới tính nhân viên

Co,Khong

NgaySinhNV

Ngày sinh nhân viên

DiaChiNV

ịa chỉ nhân viên


ức vụ

ện thoại

ổng Số Byte

Khối luượng:

Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x70 = 700 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 70 = 3500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNV:cố định ,không unicode
TenNV:không cố định,unicode
DiaChiNV:không cố định,unicode
MaCV:cố định ,không unicode
SoDT:không cố định,unicode

3.13 Quan hệ Phiếu Giao Ca:
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV)

Tên quan h
ệ: PHIEUGIAOCA
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ểu DL

ố ByTe

ại DL

Ràng Bu
ộc
MaSoPHIEU


ố phiếu

ập phiếu


Mã nhân viên

ổng Số Byte


Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaSoPHIEU:cố định,không unicode

Trang 22

MaNV:cố định ,không unicode

3.14 )Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Ca:
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong)

Tên quan h
ệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
1
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải


Ràng Bu
ộc
MaSoPHIEU

ố phiếu

PK,FK(PHIEUGIAOCA)


Mã nhân viên

PK,FK(NHANVIEN)

SoLuong

ợng

ổng Số Byte

Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaSoPHIEU:cố định,không unicode
MaNV:cố định ,không unicode
3.15 Quan hệ Chức Vụ
CHUCVU(MaCV,TenCV)

Tên quan h

ệ: CHUCVU
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ểu DL

ố ByTe

ại DL

Ràng Bu
ộc

ức vụ


ức vụ

ổng Số Byte

Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaCV:cố định,không unicode
TenCV:cố định ,không unicode


3.16 Quan hệ Giá
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue)

ên quan h
ệ: GIA
Ngày :01
-06-2008
ộc Tính

ễn Giải

ố ByTe

Ràng Bu
ộc

Trang 23

NgayCapNhat

ập nhật

MaTHE


PK,FK(THEDN)

GiaMua

Giá mua



Giá bán

ổng Số Byte


Khối luượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 >Kích thước tối thiểu:10000 x50 = 500 KB
Số dòng tối đa: 50 000 >Kích thước tối đa:50000 x 50 = 2500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố định,không unicode

4. Mô tả bảng tổng kết.
4.1 Tổng kết quan hệ.
Tên quan h

Kích thư
ớc tối đa(KB)
THEDN

KHACHHANG

NHACC

HDBANSI

CHITIETHDBANSI

HDBANLE


CHITIETHDBANLE

PHIEUXUAT

CHITIETPHI
EUXUAT
PHIEUNHAP

CHITIETPHIEUNHAP

NHANVIEN

PHIEUGIAOCA

CHITIETPHIEUGIAOCA

CHUCVU

ổng số


4.2 Tổng kết thuộc tính.
ộc tính

ễn giải

c quan h

MaTHE



THEDN, CHITIETHDBANSI, CHITIETHDBANLE,
CHITIETPHIEUXUAT, CHITIETPHIEUNHAP, GIA
TenTHE


THEDN


Trang 24

SoTaiKhoanTHE

ố tài khoản thẻ

THEDN

MatMaTHE

ật mã thẻ

THEDN

ChuKyKH

ữ ký khách hàng

THEDN


ệnThoaiDV

n tho
ại dịch vụ
THEDN

HanDungTHE

ạn dùng thẻ

THEDN


Mã khách hàng

KHACHHANG, THEDN, HDBANSI, HDBANLE

Tên khách hàng

KHACHHANG

DiaChiKH

ịa chỉ khách hàng

KHACHHANG

SoDienThoaiKH

ện thoại khách hàng


KHACHHANG


ỉ email

KHACHHANG, NHACC

KHACHHANG,NHACC

MaNCC

Mã nhà cung c
ấp
NHACC, PHIEUNHAP

TenNCC

Tên nhà cung c
ấp
NHACC

DiaChiNCC

ịa chỉ nhà cung cấp

NHACC

SoDienThoaiNCC


ện thoại nhà cung cấp

NHACC

SoHDBSI

đơn bán s

BANSI, CHITIETHDBANSI

SoHDBLE

đơn bán l

HDBANLE, CHITIETHDBANLE

NgayXuatHD

Ngày xu
ất hóa đơn
HDBANSI, HDBANLE

TongTriGiaHD

ổng tri giá hóa
đơn
HDBANSI, HDBANLE

SoLuong


ợng

CHITIETHDBANSI

MaSoPN

ố phiếu nhập

PHIEUNHAP

MaSoPX

ố phiếu xuất

PHIEUXUAT

NgayNhap

Ngày nh
ập
PHIEUNHAP

NgayXuat

Ngày xu
ất
PHIEUXUAT


ổng số


PHIEUNHAP, PHIEUXUAT


Mã nhân viên

NHANVIEN,HDBANSI, HDBANLE, PHIEUXUAT,
PHIEUNHAP, PHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUGIAOCA


Tên nhân viên

NHANVIEN

GioiTinhNV

ới tính nhân viên

NHANVIEN

NgaySinhNV

Ngày sinh nhân viên

NHANVIEN

DiaChiNV

ịa chỉ nhân viên


NHANVIEN

ịên thoại nhân viên

NHANVIEN

MaSoPHIEU

ố phiếu

PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA

PHIEUGIAOCA

PHIEUGIAOCA


ức vụ

CHUCVU


ức vụ

CHUCVU

NgayCapNhat

ập nhật


GiaMua

Giá mua


Trang 25


Giá Bán








IV. Thiết kế giao diện.
1.Các menu chính của giao diện.

×