Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOA TOÁN TIN HỌC
-----------------***------------------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG
TMC
Giảng viên: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm sinh viên:
Phạm Quốc Việt - 0511285
Trần Quang Uyên Thy - 0511211
Năm học 2007-2008
Tháng 6/2008
Lời Nói Đầu
Thẻ ATM là một đại diện cho phương thức thanh tốn khơng dùng tiền
mặt trong xã hội hiện đại. Nó đem lại sự thuận lợi và an tâm cho khách
hàng khi khơng phải mang theo một đống tiền mặt hay mất thời gian
chờ người bán hàng trả lại cho bạn một mớ tiền lẻ nhàu nát. Chiếc thẻ
nhựa xinh xắn như một tấm danh thiếp đã trở thành một phần tất
yếu của cuộc sống của nhiều người tiêu dùng Việt Nam. Nắm bắt
được nhu cầu ngày càng mở rộng nhiều tiện ích hơn với dòch vụ
thanh toán thẻ qua hệ thống ATM , Công ty TNHH V-Line cho ra
đời chiếc thẻ tích hợp đa năng TMC .
Cùng với sự phát triển và ứng dụng mạnh mẽ của công nghệ thông
tin vào các hệ thống quản lý, công ty cần có một hệ thống quản lý
thông tin minh bạch hiện đại.
Trong khuôn khổ môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin
chúng em hoàn thành đồ án một cách tốt nhất, thực tế có rất nhiều
yêu cầu phức tạp mà đồ án chưa đáp ứng được,chúng em rất mong
nhận được sự góp ý, hướng dẫn của thầy, chúng em xin chân thành
cám ơn thầy .
Trang 2
Mục Lục
Lời nói đầu....................................................................................................2
Mục lục..........................................................................................................3
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống.......................4
1.Khảo sát hệ thống..........................................................................4
2.Phân tích hiện trạng hệ thống......................................................5
II.Phân tích yêu cầu...............................................................................10
1.Yêu cầu chức năng của hệ thống................................................10
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống..........................................10
III.Phân tích hệ thống...........................................................................11
1.Mô hình thực thể ERD..................................................................11
a.Phát sinh thực thể...................................................................11
b.Mô hình ERD..........................................................................14
2. Chuyển mô hình ERD thàng mô hình quan hệ.........................15
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ.....................................................16
4. Mô tả bảng tổng kết ...................................................................25
VI.Thiết kế giao diện.............................................................................57
V.Thiết kế Ô xử lý..................................................................................67
VI.Đánh giá ưu khuyết...........................................................................67
VII.Phân công thực hiện.
Trang 3
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống.
1.Khảo sát hệ thống.
Công ty TNHH V-line là một công ty kinh doanh phân phối thẻ tín
dụng đa năng TMC tích hợp ba chức năng: tín dụng-bảo hiểm-ưu
đãi.Công ty đào tạo một lực lượng đại diện thương mại xâm nhập
thò trường , thu nhận thông tin từ khách hàng, ký kết hợp đồng giao
dòch với khách hàng,công ty liên kết các ngân hàng mở tài khoản tín
dụng, liên kết các công ty bảo hiễm mở tài khoản bảo hiểm , liên kết
với hệ thống cửa hàng bán lẻ, siêu thò mở tài khoản ưu đãi, liên kết
nhà cung cấp thẻ, giao thẻ cho khách hàng, quản lý thông tin khách
hàng, thực hiện chế độ hậu mãi, cung cấp thông tin hệ thống ưu đãi
cho khách hàng. Công việc của công ty thực hiện qua nhiều khâu,
nhiều bộ phận, dữ liệu quản lý phức tạp và liên kết nhiều nơi . Công
ty có mô hình bán hàng phân cấp và đa câp vì vậy đòi hỏi một hệ
thống thông tin để quản lý dễ dàng và minh bạch . Hiện công ty có
phòng mạng với hơn 20 máy tính phục vụ công việc quản lý và đào
tạo nhân viên.
Hệ thống phân cấp quản lý có các bộ phận như sau:
Giám đốc điều hành : Là người chòu trách nhiệm trước công ty về điều hành vó
mô các hoạt động kinh doanh, chiến lược phát triển thò trường,điều hành,
giám sát hoạt động các bộ phận, các phòng ban.
Trưởng phòng kinh doanh: lên kế hoạch thực hiện, giám sát và chòu trách
nhiệm trực tiếp các hoạt độâng kinh doanh của công ty.
Trưởng phòng nhân sự: quản lý các hoạt động nhân sự , lương, khen thưởng,
phúc lợi.
Giám sát thương mại : là lực lượng nhân viên bán hàng chủ lực (hợp đồng
bán sỉ với các doanh nghiệp) của công ty, có chức năng giám sát đại diện
thương mại.
Trang 4
Đại diện thương mại: là nhân viên của công ty trực tiếp bán hàng, nhận thẻ
tạm từ công ty, thực hiện giao dòch với khách hàng để lấy thông tin chuyển
về cho công ty và giao thẻ chính thức cho khách hàng.
Bộ phận thu ngân: tính tiền cho khách hàng,kể cả đại diện thương mại, lưu
dữ liệu và chuyển cho nhân viên quản lý.
Bộ phận quản lý: Tổng kết dữ liệu từ bộ phận thu ngân, bán hàng chuyển đến,
kiểm tra chênh lệch lượng xuất và lượng bán ra sau đó chuyển sang cho bộ
phân kế toán để tính doanh thu.
Thủ kho: Quản lý xuất nhập hàng hóa.
Bộ phận kế toán: tính toán doanh thu,thực hiện điều chỉnh giá cả .
Bộ phận nghiên cứu thò trường: Nghiên cứu thò trường tiêu thụ ,hệ thống bán
lẽ trong cả nước cố vấn cho bộ phận kinh doanh đưa ra chiến lược phát triển,cố
vấn cho bộ phận đào tạo nhân lực .
Bộ phận Đào Tạo : huấn luyện đào tạo lực lượng nhân viên bán hàng xâm
nhập thò trường.
2.Phân tích hiện trạng hệ thống.
a.Thu nhập thông tin khách hàng.
Đại diện thương mại lấy thông tin từ khách hàng về tên,năm sinh , đòa chỉ ,
số điện thoại, số chứng minh về cho công ty, công ty liên hệ với ngân hàng
mở tài khoản tín dụng, liên hệ với công ty bảo hiểm mở tài khoản bảo
hiểm, công ty có nhu cầu lưu trử và quản lý thông tin khách hàng để cung
cấp cho khách hàng các thông tin của các điểm ưu đải và chuẩn bò một lực
lượng khách hàng hùng hậu cho chiến lược mở rộng kinh doanh các mặt
hàng khác trong tương lai.
Trang 5
CT TNHH V-Line
PHIẾU THÔNG TIN
Đại diện thương mại:……………………………………………………………………...
Khách Hàng:………………………………………………………………………………………..
Năm sinh:……………………………………………………………………………………………..
Đòa chỉ:………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại:…………………DĐ.…………………..Fax………………………………
Số chứng minh nhân dân:……………………………………………………………..
Ngày…….Tháng………Năm……..
b.Hợp đồng trao đổi hàng hoá .
Đại diện thương mại nhận hàng (thẻ tạm) từ công ty, và phân phối hàng hóa
(thẻ tạm) cho khách hàng, sau khi chuyển thông tin khách hàng về cho công
ty chiếc thẻ chính thức ra đời và được giao cho khách hàng , quá trình trao
đổi kết thúc. Quá trình trao đổi giữa đại diện thương mại với công ty,giữa đại
diện thương mại với khách hàng, hay trực tiếp giữa công ty với khách hàng
điều có nhu cầu xuất biên nhận và hóa đơn, và có cùng mẫu hóa đơn và biên
nhận.
Trang 6
CT TNHH V-Line
Số:…………………..
Ngày:……………..
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Người bán:………………………………………………………………………………………
Khách hàng:………………………………………………………………………………...
Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tổng cộng:…………………………………………………………………
Đại diện công ty Khách hàng
…………………………………. ………………………………………
CT TNHH V-Line
Số:…………………..
PHIẾU NHẬP
Ngày lập phiếu:……………………..
Nhân viên:………………………………………………………………………………………
Stt Mãs số Tên hàng ĐVT Số lượng Thành tiền Ghi chú
Tổng cộng
Kế toán trưởng Thủ kho
…………………………… ……………….
Trang 7
CT TNHH V-Line
Số:…………………..
PHIẾU XUẤT
Ngày lập phiếu:……………………..
Nhân viên:………………………………………………………………………………………
Stt Mãs số Tên hàng ĐVT Số lượng Thành
tiền
Ghi chú
Tổng cộng
Kế toán trưởng Thủ kho
…………………………… ……………….
CT TNHH V-Line
Số:…………………..
PHIẾU GIAO CA
Ngày lập phiếu:……………………..
Nhân viên:………………………………………………………………………………………
Ca:………………………………………………………………………………………………………
Stt Mãs số Tên hàng Số lượng Ghi chú
nhập xuất tồn
Người giao ca Người nhận ca
………………………………… …………………………….
Trang 8
CT TNHH V-Line
BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày :…………………………đến ngày :…………………………
Nhân viên:……………………………………………………………………………………………………………………
Stt Mãs số Tên hàng Thành tiền Ghi chú
Tổng cộng
Ngày……tháng……..năm……….
Kế toán trưởng
……………………………
CT TNHH V-Line
BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN
Từ ngày……………..đến ngày…………………..
Stt Mãs số Tên
hàng
Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ Ghi chú
Ngày ………tháng……………
Kế toán trưởng
……………………………
Trang 9
II.Phân tích yêu cầu.
1.Yêu cầu chức năng của hệ thống.
a.Quản lý nhập xuất.
Theo dõi số lượng, đơn giá , in báo cáo thường kì, xuất nhập phải có xác
nhận của kế toán và nhân viê quản lý kho.
b.Quản lý nhân viên.
Theo dõi lực lượng đại diện thương mại và giám sát thương mại.
c.Quản lý bán hàng.
Lập hoá đơn bán hàng, báo cáo danh thu theo từng ca, từng ngày, từng
tháng, từng kì.
d.Quản lý đào tạo nhân viên.
e.Quản lý hệ thống dữ liệu.
Lưu trữ, phục hồi và tìm kiếm dữ liệu.
f.Quản lý khách hàng.
Lưu trữ , tìm kiếm thông tin khách hàng.
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống.
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.
Trang 10
III.Phân tích hệ thống.
1.Mô hình thực thể ERD.
a.Phát sinh thực thể.
1-Thực thể 1:THEDN
Các thuộc tính:
-Mã thẻ(MaTHE):Thuộc tính khóa,phân biệt các thẻ cùng loại
và các thẻ khác loại.
-Tên thẻ(TenTHE):phân biệt với các thẻ của ngân hàng khác
-Số tài khoản(SoTaiKhoanKH):chứa đựng thông tin về tài khoản
của khách hàng.
-Số bin(MatMaTHE):là mật mã do nhà cung cấp giao cho khách
hàng để nhận dạng khách hàng,sau khi nhận mật mã này khách
hàng phải đổi lại.
-Chữ ký khách hàng(ChuKyKH):
-Số dòch vụ khách hàng(SoDienThoaiDV):
-Hạn sử dụng(HanDungTHE):là thời gian có hiệu lực của thẻ,nếu
quá hạn phải liên hệ công ty đổi thẻ.
2.Thực thể 2:NHACC
Nhà cung cấp là công ty anh em trong công ty mẹ Trí Tuệ Việt.
Các thuộc tính:
-Mã số nhà cung cấp(MaNCC):thuộc tính khóa.
-Tên nhà cung cấp(TenNCC):mô tả tên nhà cung cấp.
-Đòa chỉ(DiaChiNCC):cho biết đòa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
-Điện thoại (SoDienThoaiNCC):số điện thoại liên lạc với nhà cung
cấp.
-Số fax (FAX).
-Đòa chỉ email(EMAIL).
Trang 11
3.Thực thể 3 :NHANVIEN
Các thuộc tính :
-Mã nhân viên(MaNV) :thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên
này với nhân viên khác.
-Họ tên(HoTenNV) :cho biết họ tên nhân viên.
-Giới tính (GioiTinhNV) cho biết nhân viên là nam hay nữ.
-Ngày sinh(NgaySinhNV).
-Đòa chỉ(DiaChiNV) cho biết đòa chỉ liên lạc với nhân viên.
-Chức vụ (ChucVuNV) mô tả chức vụ của nhân viên.
4.Thực thể 4 :HDBANLE
Các thuộc tính :
-Số hóa đơn(SoHDBLE)thuộc tính khóa.
-Ngày xuất hóa đơn(NgayXuatHD) .
-Tổng trò giá(TongTriGiaHD).
5.Thực thể 5 :HDBANSI
Các thuộc tính :
-Số hóa đơn(SoHDBSI)thuộc tính khóa.
-Ngày xuất hóa đơn(NgayXuatHD) .
-Tổng trò giá(TongTriGiaHD).
6.thữc thể 6 :KHACHHANG
Các thuộc tính :
-Mã khách hàng (MaKH) thuộc tính khóa phân biệt khách hàng
này với khách hàng khác.
-Tên khách hàng(TenKH) mô tả tên khách hàng.
-Đòa chỉ khách hàng(DiaChiKH) mô tả đòa chỉ liên lạc với khách
hàng.
-Điện thoại (DienThoaiKH).
-Số Fax(FAX).
-Đòa chỉ Email(EMAIL).
Trang 12
7.Thực thể 7 :CHUCVU
Các thuộc tính :
-Mã số chức vụ (MaCV) thuộc tính khóa
-Tên chức vụ(TenCV) mô tả tên chức vụ.
8.Thực thể 8 :PHIEUNHAP
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khóa.
-Ngày nhập (NgayNhap).
-Tổng số lïng nhập (TongSo).
9.Thực thể 9 :PHIEUXUAT
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khóa.
-Ngày nhập (NgayNhap).
-Tổng số lïng nhập (TongSo).
10.Thực thể 10 :PHIEUGIAOCA
Các thuộc tính :
-Mã số phiếu giao ca(MaSoPHIEU) thuộc tính khóa.
-Ca(Ca).
-Ngày giao ca(Ngày).
11.Thực thể 11 :GIA
Các thuộc tính :
-Ngày cập nhật (NgayCapNhat) thuộc tính khóa.
-Giá mua (Giamua).
-Giá bán (GiaBan)
Trang 13
0 , n
b.Moõ hỡnh ERD:
GIA
NgayCapNhat
GiaMua
GiaBan
Thueõ
NHACC
MaNCC
TenNCC
DiaChiNCC
SoDienThoaiNCC
FAX
EMAIL
KHACHHANG
MaKH
TenKH
DiaChiKH
SoDienThoaiKH
EMAIL
FAX
HDBANSI
SoHDBSI
NgayXuatHD
ToõngTriGiaHD
HDBANLE
SoHDBLE
NgayXuatHD
ToõngTriGiaHD
THEDN
MaTHE
TenTHE
SoTaiKhoanKH
MatMaTHE
ChuKyKH
SoDienThoaiDV
HanDungTHE
Trang 14
Coự
1,n
1 ,
1
SoLuong
DonGia
Coự
1 ,
n
0,n
0 , n
xuaỏt
1 , 1
Coự
1,n
1 ,
1
thuoọc
SoLuong
DonGia
1 , n
thuoọc
SoLuong
DonGia
0 , n
1 , n
1 ,
1
1,n
Coự
1 ,
1
1 ,
n
Coự
1 , n
1 , n
thuoọc
Coự
1 ,
1
1,n
SoLuong
DonGia
coự
0,n
1 ,
1
xuaỏt
0 , n
1 , 1
2. Chuyển mô hình ERD thàng mô hình quan hệ :
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnT
hoai DV,HanDungTHE,MaKH)
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX)
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX)
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong)
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
PHIEUNHAP
MasoPN
NgayNhap
TongSo
PHIEUXUAT
MasoPX
NgayXuat
TongSo
NHANVIEN
MaNV
TenNV
GioiTinhNV
NgaySinhNV
DiaChiNV
SoDT
PHIEUGIAOCA
MaSoPHIEU
Ngay
Ca
CHUCVU
MaCV
TenCV
Trang 15
SoLuong
lập
1 , 1
0 , n
SoLuong
DonGia
SoLuong
DonGia
1 , n 1 , 1
Có
1 , n 1 , 1
Có
lập
0 , n
1 , 1
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong)
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV)
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong)
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC)
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV,So
DT)
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong)
CHUCVU(MaCV,TenCV)
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue)
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
3.1 ) Quan hệ Thẻ Đa Năng:
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnThoaiDV,
HanDungTHE,MaKH)
Tên quan hệ:THEDN
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
Trang 16
1 MaTHE Mã thẻ C 15 B PK
2 TenTHE Tên thẻ C 10 B
3 SoTaiKhoanTHE Số tài khoản thẻ C 20 B
4 MatMaTHE Mật mã thẻ C 15 B
5 ChuKyKH Chữ ký khách hàng C 10 B
6 SoDienThoaiDV Số ĐT dòch vụ C 10 B
7 HanDungTHE Hạng dùng thẻ N 10 B
8 MaKH Mã số khách hàng C 10 B FK
Tổng Số Byte 100
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố đònh ,không unicode
TenTHE:không cố đònh,unicode
SoTaiKhoanTHE:cố đònh, không unicode
MatMaTHE:không cố đònh, unicode
ChuKyKH:cố đònh,unicode
SoDienThoaiDV:không cố đònh , unicode
MaKH:cố đònh ,không unicode
3.2 )Quan hệ Khách Hàng:
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX)
Tên quan hệ:KHACHHANG
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 MaKH Mã khách hàng C 10 B PK
2 TenKH Tên khách hàng C 10 B
3 DiaChiKH Đòa chỉ khách hàng C 10 B
Trang 17
4 SoDienThoaiKH Số ĐT Khách hàng C 10 K
5 EMAIL Đòa chỉ email C 10 K
6 FAX Số Fax C 10 K
Tổng Số Byte 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaKH:cố đònh ,không unicode
TenKH:không cố đònh,unicode
DiaChiKH:không cố đònh,unicode
3.3 )Quan hệ Nhà Cung Cấp:
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX)
Tên quan hệ :NHACC
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNCC Mã nhà cung cấp C 10 B PK
2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 10 B
3 DiaChiNCC Đòa chỉ nhà cung cấp C 10 B
4 SoDienThoaiNCC Số ĐT nhà cung cấp C 10 K
5 EMAIL Đòa chỉ email C 10 K
6 FAX Số Fax C 10 K
Tổng Số Byte
60
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNCC:cố đònh ,không unicode
TenNCC:không cố đònh,unicode
DiaChiNCC:không cố đònh,unicode
3.4 )Quan hệ Hoá Đơn Bán Sỉ:
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
Trang 18
Tên quan hệ:HDBANSI
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 SoHDBSI Số hóa đơn bán sỉ S 10 B PK
2 NgayXuatHD Ngày xuất hóa đơn N 10 B
3 TongTriGiaHD Tổng trò giá hóơn S 20 B
4 MaKH Mã khách hàng C 10 B FK
5 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
Tổng Số Byte 60
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
NgayXuatHD:không cố đònh,unicode
MaKH:cố đònh ,không unicode
MaNV:cố đònh,không unicode
3.5 )Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ:
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ:CHITIETHDBANSI
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 SoHDBSI Số hóa đơn bán sỉ S 10 B PK,FK(HDBANSI)
2 MaTHE Mã thẻ C 10
B
PK,FK(THEDN)
Trang 19
3 SoLuong Số lïng S 10 B
4 DonGia ĐơnGiá S 10 B
Tổng Số Byte 40
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố đònh ,không unicode
3.6 )Quan hệ Hóa Đơn Bán Lẻ:
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV)
Tên quan hệ:HDBANLE
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 SoHDBLE Số hóa đơn bán lẻ S 10 B PK
2 NgayXuatHD Ngày xuất hóa đơn N 10 B
3 TongTriGiaHD Tổng giá trò hóa đơn S 20 B
4 MaKH Mã khách hàng C 10 B FK
5 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
Tổng Số Byte 60
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB
Đối với kiểu chuổi:
NgayXuatHD:không cố đònh,unicode
MãKH:cố đònh ,không unicode
MãNV:cố đònh ,không unicode
3.7 ) Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Lẻ
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong)
Trang 20
Tên quan hệ: CHITIETHDBANLE
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số ByTe MaGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 SoHDBLE Số hóa đơn bán lẻ S 10 B PK,FK(HDBANLE)
2 MaTHE Mã thẻ C 10 B PK,FK(THEDN)
3 SoLuong Số lượng S 10 B
4 DonGia Đơn giá S 10 B
Tổng Số Byte 40
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MãTHE:cố đònh ,không unicode
3.8 )Quan hệ Phiếu Xuất
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV)
Tên quan hệ: PHIEUXUAT
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng
Buộc
1 MaSoPX Mã số phiếu xuất S 10 B PK
2 NgayXuat Ngày xuất N 10 B
3 TongSo Tổâng số xuất S 10 B
Trang 21
4 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
Tổng Số Byte 40
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MãNV:cố đònh,không unicode
3.9 ) Quan hệ chi tiết Phiếu Xuất:
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUAT
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số ByTe MaGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPX Mã số phiếu xuất S 10 B PK,Fk(PHIEUXUAT)
2 MaTHE Mã thẻ C 10 B PK,FK(THEDN)
3 SoLuong Số lượng S 10 B
Tổng Số Byte 30
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố đònh,không unicode
3.12 ) Quan hệ Phiếu Nhập :
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC)
Tên quan hệ: PHIEUNHAP
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPN Mã số phiếu nhập S 10 B PK
2 NgayNhap Ngày nhập N 10
B
3 TongSo Tổng số S 10 B
4 MaNV Mã nhân viên C 10 B FK
Trang 22
5 MaNCC Mã nhà cung cấp C 10 B FK
Tổng Số Byte 40
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNV:cố đònh,không unicode
3.11 Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập:
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAP
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số ByTe MaGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MaSoPN Mã số phiếu nhập S 10 B PK,FK(PHIEUNHAP)
2 MaTHE Mã thẻ C 10 B PK,FK(THEDN)
3 SoLuong Số lïng S 10 B
Tổng Số Byte 30
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x 30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTHE:cố đònh,không unicode
3.12 Quan hệ Nhân Viên:
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV)
Tên quan hệ : NHANVIEN
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK
2 TenNV Tên nhân viên C 10 B
3 GioiTinhNV Giới tính nhân viên L 10 Co,Khong B
4 NgaySinhNV Ngày sinh nhân viên N 10 K
Trang 23
5 DiaChiNV Đòa chỉ nhân viên C 10 B
6 MaCV Mã chức vụ C 10 B FK
7 SoDT Số điện thoại C 10 K
Tổng Số Byte 70
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x70 = 700 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 70 = 3500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaNV:cố đònh ,không unicode
TenNV:không cố đònh,unicode
DiaChiNV:không cố đònh,unicode
MaCV:cố đònh ,không unicode
SoDT:không cố đònh,unicode
3.13 Quan hệ Phiếu Giao Ca:
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV)
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaSoPHIEU Mã số phiếu C 10 B PK
2 Ngay Ngày lập phiếu N 10 B
3 Ca Ca S 10 B
4 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK
Tổng Số Byte 40
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaSoPHIEU:cố đònh,không unicode
MaNV:cố đònh ,không unicode
3.14 )Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Ca:
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong)
Trang 24
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
ByTe
MaGT Loại
DL
Ràng Buộc
1 MaSoPHIEU Mã số phiếu C 10 B PK,FK(PHIEUGIAOCA)
2 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK,FK(NHANVIEN)
3 SoLuong Số lượng S 10 B
Tổng Số Byte 30
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaSoPHIEU:cố đònh,không unicode
MaNV:cố đònh ,không unicode
3.15 Quan hệ Chức Vụ
CHUCVU(MaCV,TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số ByTe MaGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaCV Mã chức vụ C 10 B PK
2 TenCV Tên chức vụ C 10 B
Tổng Số Byte 20
Khối lợng:
Số dòng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB
Số dòng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaCV:cố đònh,không unicode
TenCV:cố đònh ,không unicode
3.16 Quan hệ Giá
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue)
Tên quan hệ: GIA
Ngày :01-06-2008
stt Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu Số ByTe MaGT Loại Ràng Buộc
Trang 25