Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Hiện trạng xử lý nước thải tại tp.hcm pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.81 MB, 59 trang )

1
Visu
HIỆN TRẠNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HI
HI


N TR
N TR


NG X
NG X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C T
C T
HẢ
HẢ
I
I
T
T


I TH


I TH
À
À
NH PH
NH PH


H
H


CH
CH
Í
Í
MINH
MINH

2
Visu
NỘI DUNG BÁO CÁO
 TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
 TÁC HẠI ĐẾN MÔI TRƯỜNG
 MỤC TIÊU XỬ LÝ NƯỚC THẢI
 CÁC CÔNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA XLNT
 HIỆN TRẠNG XLNT TẠI TP. HCM
 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC TẠI TP
 HIỆN TRẠNG XLNT TẠI CÁC KCN
 CÁC CÔNG TRÌNH XLNT TRONG TP

 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ

3
Visu
Sinh
Sinh
Hóa
Hóa


Khí
Khí
Lỏng
Lỏng
Rắn
Rắn
hòa tan
hòa tan
keo
keo
lắng
lắng
Nổi
Nổi
dễ xư ly
gây bònh
gây bònh
không gây bònh
không gây bònh
hữu cơ

hữu cơ
Vô cơ
Vô cơ
Chất ô nhiễm
Chất ô nhiễm
Thanh phân va tinh chât nươc thai
Tha
Tha


nh phâ
nh phâ


n
n
va
va


ti
ti


nh châ
nh châ


t
t

n
n
ươ
ươ


c
c
tha
tha


i
i

4
Visu
Thành phần và tính chất nước thải
Thà
Thà
nh ph
nh ph


n v
n v
à tí
à tí
nh ch
nh ch



t n
t n
ướ
ướ
c t
c t
hả
hả
i
i
Nước thải công nghiệp lại thường chia làm 2 loại:
Nước thải công nghiệp “qui ước sạch”: nước giải
nhiệt thiết bị, làm nguội các sản phẩm…
Nước thải công nghiệp ô nhiễm
NT sinh hoạt: NT xả từ các khu dân cư, các công trình công
cộng, trường học, siêu thị, chợ búa, cơ quan văn phòng.
Nước thải của một XNCN thường gồm 3 loại:
Nước thải sinh hoạt của công nhân trong XNCN;
Nước mưa và
Nước thải công nghiệp.

5
Visu
Tác Hại Đến Mơi Trường


c H
c H



i
i
Đ
Đ
ế
ế
n Mơ
n Mơ
i Tr
i Tr
ườ
ườ
ng
ng
Gây mùi, ngăn cản khuếch tán oxy trên bề mặt, trứng cá
bò nhiểm dầu  hư hỏng
Dầu mỡ
Mất đi mỹ quanMàu
Bền vững trong các qt xl thông thường (thuốc diệt cỏ,
thuốc trừ sâu)  gây độc hại và tích lũy sinh học  ung
thư
Chất HC khó
phân hủy sinh
học
dẩn đến hiện tượng phú dưỡng hóaAmmonia, P
Bònh lan truyền bằng đường nướcVi trùng gây
bệnh
ảnh hưởng đến thủy sinh vậtNhiệt độ

ảnh hưởng đến thủy sinh vật, gây ăn mòn đường ống thiết
bò hoặc lắng cặn trong mương dẫn/đường ống
pH
Lắng đọng ở nguồn tiếp nhân, gây điều kiện yếm khíSS
Sự khoáng hóa/ổ đònh chất hữu cơ  thiếu hụt DO của
nguồn tiếp nhận  ảnh hưởng đến thủy sinh, nếu thiếu
hụt trầm trọng  điều kiện yếm khí hình thành  mùi hôi
COD, BOD
ảnh hưởng đến môi trườngThông số

6
Visu
Xư Lý Hóa Lý:
Tách răn khoi lỏng: Song chăn rac, lăng, lọc
Tách lỏng khoi răn: Nen bun, tach nươc khoi bun
Tách lỏng khoi lỏng: Tách dâu mơ
Tách khi khoi lỏng: Tách khi ammonia, khi sinh học
Mục tiêu Xử Lý NT
Mu
Mu
̣
̣
c
c
ti
ti
êu
êu
X
X

ư
ư
̉ Lý
̉ Lý
NT
NT
Xư Lý Sinh Học:
Chât hưu cơ: Hiêu khi (bun hoat tinh, sinh trương bam dinh),
ki khi (UASB, AF)
Chât dinh dương: Khư Nitơ, photpho

7
Visu
Song chăn rac
Thiêt bị nghiên rac
Lăng cát
Thôi khi
Trôn
Lăng
Tuyên nôi
Hâp phu
Lọc
Xư Lý bun
Khư trung etc.
Công Trình XL Hóa Lý
Công
Công
Trì
Trì
nh

nh
XL
XL


a L
a L
ý
ý

8
Visu
Tách răn khoi lỏng
Tách răn khoi lỏng
SCRác☺
☺☺

SCRác☺
☺☺

Lắng
Lắng
Ly tâm☺
☺☺

Ly tâm☺
☺☺

Lọc
Lọc

tuyển nổi☺
☺☺

tuyển nổi☺
☺☺

Khử nước
Khử nước
Filter☺
☺☺

Filter☺
☺☺

Lọc màng☺
☺☺

Lọc màng☺
☺☺

Thickener☺
☺☺

Thickener☺
☺☺

Clarifier
Clarifier
Lọc
nhanh


☺☺

Lọc
lớp phủ
Lọc
chậm
Ly tâm
nén bùn
Ly tâm
nén bùn
Ly tâm
khử nước
Ly tâm
khử nước
Lọc
chân không
Lọc
chân không
Lọc dây đai☺
☺☺

Lọc dây đai☺
☺☺

Lọc ép☺
☺☺

Lọc ép☺
☺☺


Trọng lực
Trọng lực
p lực
p lực
MF
(Micro-Filter)
MF
(Micro-Filter)
Điện giải
(Electrodialysis)
Điện giải
(Electrodialysis)
RO
(
Reverse Osmosis)
RO
(
Reverse Osmosis)
NF
(Nano-Filter)
NF
(Nano-Filter)
UF
(Ultra-Filter)
UF
(Ultra-Filter)
thông thường☺
☺☺


thông thường☺
☺☺

tầng bùn
lơ lững
tầng bùn
lơ lững
tuần hoàn bùn
tuần hoàn bùn
ng/vách
nghiêng☺
☺☺

ng/vách
nghiêng

☺☺

Xử Lý Lý Học
X
X
ư
ư
̉ Lý Lý Họ
̉ Lý Lý Họ
c
c

9
Visu

Làm thoáng

☺☺

Làm thoáng

☺☺

Oxi hóa-khử
Oxi hóa-khử
Điện giải
Điện giải
UV
UV
Ozon hóa
Ozon hóa
Than HT
Than HT
Nhôm HT
Nhôm HT
Oxi hóa-khử
Oxi hóa-khử
keo tụ


☺☺

tạo bông
keo tụ



☺☺

tạo bông
Trung hòa☺
☺☺

Trung hòa☺
☺☺

Trao đổi ion☺
☺☺

Trao đổi ion☺
☺☺

Hấp phụ
Hấp phụ
Nhựa
TD anion
Nhựa
TD anion
Nhựa TD
Cation
Nhựa TD
Cation
Chelate Resin
Chelate Resin
Zeolite
Zeolite

XL hóa Lý
XL hóa Lý
Q trình Hóa Lý
Q trì
Q trì
nh
nh


a L
a L
ý
ý

10
Visu
q trình sinh học
q trình sinh học
Hồ ổn đònh☺
☺☺

Hồ ổn đònh☺
☺☺

Hiếu khí
Hiếu khí
Kò khí ☺
☺☺

Kò khí ☺

☺☺

Bùn
HT☺
☺☺

Bùn
HT

☺☺

sinh trưởng
bám dính☺
sinh trưởng
bám dính

Thông thường
Thông thường
tăng cường
tăng cường
từng mẽ (SBR)
từng mẽ (SBR)
Mương oxy hóa
Mương oxy hóa
cấp từng bậc
cấp từng bậc
Khử nitơ
Khử nitơ
Lọc SH
Lọc SH

Đóa SH (RBC)
Đóa SH (RBC)
aeroten tiếp xúc
aeroten tiếp xúc
Tiếp xúc
lơ lững
Tiếp xúc
lơ lững
Lọc SH+làm
thoáng
Lọc SH+làm
thoáng
Lọc
kò khí
Lọc
kò khí
kò khí
UASB
kò khí
UASB
Q trình Sinh Học
Q trì
Q trì
nh Sinh
nh Sinh
Họ
Họ
c
c


11
Visu
íX ly nhiờt
íX ly nhiờt
X ly nhiờt
X ly nhiờt
Gia nhiờt
Gia nhiờt
Bay hi
Bay hi
Sõn phi bun
Sõn phi bun
Thiờu ụt
Thiờu ụt
Trao ủoồi nhieọt
Trao ủoồi nhieọt
Thaựp laứm maựt
Thaựp laứm maựt

12
Visu
Chọn Lựa Q Trình XLNT
Cho
Cho
̣
̣
n
n
L
L

ư
ư
̣
̣
a Q
a Q
Trì
Trì
nh
nh
XLNT
XLNT
Nguồn xả, tiêu chuẩn xả ra nguồn
Xả ra sông/hồ
Xả ra biển
Sử dụng lại - Công nghiệp
- Nông nghiệp
Thông số thiết kế
BOD
5
cao 

 Xử lý sinh học
SS cao 

 phương pháp lý/hóa-lý
N, P cao 

 phương pháp sinh học/hóa-lý


13
Visu
So Sánh Q Trình Xư Lý Sinh Học va Q Trình Hóa Lý
So S
So S
á
á
nh
nh
Q Trì
Q Trì
nh X
nh X
ư
ư
 Lý
 Lý
Sinh
Sinh
Họ
Họ
c
c
va
va
 Q Trì
 Q Trì
nh
nh



a L
a L
ý
ý
thấpCaoChi phí QL &ø VH
Ổn đònhKhông ổn đònhBùn
KhóDể dàngĐiều chỉnh thể tích và
thay đổi chất lượng
Giảm ô nhiểm
chất hữu cơ
Giảm SSMục tiêu
Xử Lý Sinh HọcXử Lý Hóa LýHạng mục

14
Visu
Xử Lý Sinh Học
X
X
ư
ư
̉ Lý
̉ Lý
Sinh
Sinh
Họ
Họ
c
c
khử nước

bánh bùn
Nén bùn
Phân hủy kò khí
chứa bùn
Nước thải
sau xử lý
Bể Lắng đợt II
Cl
2
Bể aeroten
Bể tiếp xúc
chlorine
SCRác
Nước thải
Bể lắng đợt I
Bể Lắng Cát
bể vớt dầu
Xử Lý bậc một
Xử Lý bậc một
Xử Lý
Xử Lý
Sinh Học
Sinh Học
Xử Lý bùn
Xử Lý bùn

15
Visu
HIỆN TRẠNG XLNT TẠI TPHCM
HI

HI


N TR
N TR


NG XLNT T
NG XLNT T


I TPHCM
I TPHCM
TP HCM là thành phố lớn và là nơi tập trung của rất nhiều ngành nghề
sản xuất, đóng góp ngân sách rất nhiều cho đất nước. Tuy nhiên phát
triển công nghiệp đã làm ảnh hưởng rất lớn đến môi trường đặt biệt là
môi trường nước.
Phía Đông của thành phố có kênh Thầy Cai là nơi tiếp nhận nước thải
từ Bãi rác Tam Tân, KCN Tân Thới Trung, KCN Củ Chi, làm cho kênh
bị ô nhiễm trầm trọng ảnh hưởng đến môi trường.
Gần đây Tp có chủ trương đóng cửa khoảng hơn 200 XNCN dọc kênh
Tham Lương, quận 12 nếu các XNCN này không xử lý nước thảI triệt
để trước khi xả vào kênh này.
Phía Tây TP có KCN Lê Minh Xuân, KCN Tân Tạo có lượng lớn nước
thảI xả vào các kênh rạch trong khu vực.
Ngoài ra còn hàng trăm Nhà Hàng , Khách Sạn, Bệnh Viện trong TP
phố hoạt động mà chưa có hệ thống xử lý nước thảI.

16
Visu

HIỆN TRẠNG XLNT TẠI CÁC KHU CƠNG NGHIỆP
HI
HI


N TR
N TR


NG XLNT T
NG XLNT T


I
I CÁC KHU CƠNG NGHIỆP
KCX/KCN
Diện tích
(ha)
Qui mô XLNT(m
3
/ngày)
Tgian,tiến độ (d hời ự kiến)
Thiết kế
Thực tế
vận hành
Chuẩn bò
đầu tư
Dự kiến
Khởi công
Hoàn thành

1. TÂN THUẬN
300 10.000 2.500 Đã vận hành ổn đònh (bắt dầu từ cuối 1999 )
2 LINH TRUNG
62 2.500/3.500
(*)
2.500 Đã vận hành ổn đònh (bắt dầu từ cuối 2000 )
3. LINH TRUNG II
61,7 3.000 Đang thi công
4. BÌNH CHIỂU
27,3 1.500 Q I-iii/2003 11/2003
5. TÂN BÌNH
225/68
(*)
2.000/2.000
(*)
6-12/2003 Q i/2004 Q iii/2004
6. TÂN THỚI HIỆP
29,4 2.000 Cuối năm2004
7. TÂY BẮC CỦ CHI
220 1.000 8-12/2003 Q i/2004 Q iii/2004
8. VĨNH LỘC
202 2.500/2.500 6-12/2003 Q i/2004 Q iii/20i%
9. TÂN TẠO
181/262
(*)
5.000
Đang vận hành giai đoạnthích nghi
10. LÊ MINH XUÂN
100 2.000 2.000
Đã vận hành ổn đònh

11. CÁT LÁI II
42,58/69
(*)
5.400
Trong năm 2004
12. CÁT LÁI IV
112
Chưa có kế hoạch cụ thể
13. HIỆP PHƯỚC
332 3.000/2.000
(*)
8/2003-6/2004 Q iii/2004 Q i/2005
14. PHONG PHÚ
148,41
Chưa có kế hoạch cụ thể

17
Visu
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH XLNT TẠI TP.HCM
M
M


T S
T S


CÔNG TRÌNH XLNT T
CÔNG TRÌNH XLNT T



I TP.HCM
I TP.HCM
1.B
1.B


NH VI
NH VI


N B
N B


NH NHI
NH NHI


T
T
Đ
Đ


I
I
-
-
QU

QU


N 5
N 5

18
Visu
GIỚI THIỆU CHUNG
GIỚI THIỆU CHUNG
BVBNĐ là bệnh viện chợ quán cũ, được thành lập vào năm 1982.
Nằm ở phường 1, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM).
Diện tích = 4.2 ha.
Được nâng cấp vào 1972 tài trợ bởi chính phủ Hàn Quốc:
Tăng lên 522 giøng,
Thành lập khoa mới (nội tiết, khoa nhi)
Cung cấp thiết bò hiện đại (xét nghiệm, X quang, phòng mổ).

19
Visu
GIƠ
GIƠ
Ù
Ù
I THIE
I THIE
Ä
Ä
U CHUNG
U CHUNG

Năm 1978, Bệnh viện Chợ Quán là bệnh viện chuyên khoa đầu tiên của cả
nước, đặc biệt về điều trò bệnh truyền nhiễm.
Năm 1989, Bệnh viện Chợ Quán được đổi thành trung tâm Bệnh Nhiệt đới.
Đầu năm 2002, trung tâm đã đổi tên thành Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới
TPHCM.

20
Visu
S
S


CA
CA
À
À
N THIE
N THIE
Á
Á
T CU
T CU
Û
Û
A VIE
A VIE
Ä
Ä
C XÂY D
C XÂY D



NG HTXLNT
NG HTXLNT
Giảm lượng chất thải vào môi trường, chính quyền VN yêu cầu các
cơ sở sản xuất, các khu công nghiệp xây dựng HT XL nước thải.
Bệnh viện, trung tâm y tế, các khu dân cư mới và các khu công
nghiệp phải xử lý nước thải trước khi xả ra các kênh tiếp nhận
(Kênh Tàu Hủ – Bến nghé, Nhiêu lộc – Thò Nghè… …)
Hiện tại, nước thải từ BVBNĐ được thải ra cống chính và dẫn đến
kênh Tàu Hủ – Bến Nghé

21
Visu
GIƠ
GIƠ
Ù
Ù
I THIE
I THIE
Ä
Ä
U CHUNG D
U CHUNG D


A
A
Ù
Ù

N
N
Dự án: Chương trình môi trường về quản lý rác thải và hệ thống
thoát nước ở quận 5,Thành phố Hồ Chí Minh được tài trợ bởi EC
(VNM 2-11)
Công trình: Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới
Đơn vò quản lý dự án: Sở KH và CN TPHCM. •
Diện tích xây dựng trạm XLNT: 480 m
2
.
Vò trí: đặt ở sân trước đối diện với toà nhà chính.•

22
Visu
H
H


thng
thng
thoỏt
thoỏt
n
n


c
c
v
v

XLNT
XLNT
c
c
Khu vc khụng cú h thng thoỏt nc riờng
HTXLNT c
HTXLNT xut
To nh chớnh
Khu vửùc saộp giaỷi toaỷ

23
Visu
H
H


th
th


ng
ng
X
X


l
l
ý
ý

n
n
ư
ư


c
c
th
th


i
i
(HTXLNT)
(HTXLNT)
c
c
ũ
ũ
HTXLNT này bao gồm 1 trạm bơm, 1 bể lắng và 1 bể tiếp xúc Chlorine.
HTXLNT sẽ bị đập bỏ vì nằm trong khu vực bị giải toả, thuộc dự án đại lộ
Đông Tây của TPHCM.

24
Visu
H
H



thống
thống
XLNT
XLNT



25
Visu
C
C
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ HTXLNT ĐƯỢC NÂNG CẤP
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ HTXLNT ĐƯỢC NÂNG CẤP
Cống mới:
D = 200 -300 mm
ống bêtông
Cống thoát nước cũ
HTXLNT mới

×