Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Thì hiện tại đơn ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.15 KB, 28 trang )


Ở xác định thì hiện tại đơn có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng thêm S
(hoặc ES) với ngôi thứ ba số ít.

* Khẳng định:
I/you/we/They + V
She/He/It + V
(s/es)

* Phủ định:
I/you/we/They + Do not (Don’t) + V
She/He/It + Does not(Doesn’t) + V

* Nghi vấn:
Do + I/you/we/They + V?
Does + She/He/It + V?


06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 1
I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. Hình thức:

Cách chia thì đối với “ Be” & “Have”:
* Động từ “Be” I + am (I’m)
You/They/we + are (‘re)
She/He/it + is (‘s)
* Động từ “Have

” I/you/we/they + Have
She/He/it + Has


06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 2
I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. Hình thức:
I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.

Các trường hợp thêm “es”:
o
Các động từ tận cùng bằng O,S,SH,CH,Z,X.
o
Eg: Kisses, rushes, watches, does, goes

Riêng với “y”, nếu trước đó là :
o
Phụ âm thì đổi sang “i” rồi thêm “es”: carries, copies
o
Nguyên âm thì vẫn thêm “s” bình thường: says, obays.

Thì này thường dùng kèm với các trạng từ: always, often, never,
every week, on Monday,
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 3
2. Chú ý:
I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
3.Cách dùng:

Diễn tả thói quen ở hiện tại.
She often goes to school on foot
In summer Tom usually plays tennis twice a week.

Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
the sun rises in the east.

In Germany most of the shops close at 5:30 p.m

Diễn tả một sự việc đang có thực ở lúc nói.
Marry works in a big company in London.

Diễn tả sự nhận thức,cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đang đề cập
tới. Hay dùng các động từ chỉ nhận thức, cảm giác, lý trí như: smell, feel, hear,
I feel very tired because I have been working all the day.

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai: Thường dùng với các từ
chỉ sự chuyển động như: Leave, arrive, return, )
The train leaves the staytion in 15 minutes.
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 4
*Khẳng định: I + am
We/You/They + are + V – ing
She/He/it + is
*Phủ định: I + am
We/You/They + are + Not + V-ing
She/He/it + is
*Nghi vấn: Am + I
Are + You/We/They + V-ing
Is + She/He/it
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 5
II. Thì hiện tại tiếp diễn
1.Hình thức: Được thành lập bởi:
Thì hiện tại của động từ TO BE + Hiện tại phân từ ( V - ing).
2.Cách dùng:

Diễn tả một sự việc đang xảy ra lúc nói.
He is sleeping in his room now.

Why are you sitting at my desk ?

Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại nhưng không nhất
thiết ở lúc nói.
He is teaching French and learning Greek.

Diễn tả một hành động đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai gần.
We are going to Đalat next week.

Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần hay gây ra bực mình
khó chịu.
Tuan is always asking me for help.
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 6
II. Thì hiện tại tiếp diễn
Tran Thi Thuy Lien
Present Simple Versus Present continuous - Uses

General truth or laws

What is happening at the moment
of speaking
(at the present/at the moment/now…)
They/swim/ at the moment
The sun/ rise/the East
Present Simple
Present Continuous
The sun rises in the East.
They are swimming at the
moment.
Tran Thi Thuy Lien

Present Simple Versus Present continuous - Uses

repeated actions or daily routine.
(often/usually/sometimes/everyday…)

temporary actions
(today/this week/this month…)
Present Simple Present Continuous
She/work/9 am/ every Monday
She works every Monday.
She/stay/home this Monday
She is staying at home this
Monday.
Tran Thi Thuy Lien
She/like/ go to the cinema
Lan
II.2. Present Simple Versus Present continuous - Uses

Hobbies
(like/love/want…/)

For actions happening round now, but
not at the actual moment of speaking.
(today/ these days/ this week…)
Present Simple Present Continuous
Lan likes going to the cinema.
She is watching “Bong dung
muon khoc” these days.
Tran Thi Thuy Lien
Present Simple Versus Present continuous - Uses



Hobbies
Eg: She likes to go to
the cinema.
Present Simple Present Continuous
Lan

For actions happening
round now, but not at the
actual moment of speaking.
Eg: She is watching
“Bong dung
muon khoc” these days.

repeated actions or
daily routine.
Eg: She works at 9 am
every Monday.

temporary actions

Eg: She is staying at
home this Monday.

General truth or laws
Eg: The sun rises in
the East.

What is happening at

the moment of speaking
Eg:They are swimming at
the moment.

Tran Thi Thuy Lien
Practice 1: Put the verbs in brackets into the correct form of
the present continuous or the present simple
1. A: Where’s James ?
B: He………………………(play) football in the garden right
now.
2. A: Bill……………… (dance) very well.
B: Yes, he’s a good singer, too.
3. A: Lucy is very busy.
B: Yes. She……………………(work) very hard these days.
4. A: What…………………….(you/do) on Saturdays ?.
B: I clean the house and go shopping.
5. A: Fred……………………….(not/know) how to swim.
B: That’s because he’s only three.
6. A: Max looks very fit.
B: Yes. He………………(take) a lot of exercises these days.
is playing
dances
is working
do you do
doesn’t know
is taking

* Khẳng định:

I/You/We/They + Have

I/You/We/They + Have




+ p.p
+ p.p






She/He/it + Has
She/He/it + Has

* Phủ định:

I/You/We/They + Have
I/You/We/They + Have




+ Not + p.p
+ Not + p.p


She/He/it + Has
She/He/it + Has

* Nghi vấn:

Have + I/You/We/They
Have + I/You/We/They


+ p.p?
+ p.p?






Has + She/He/it
Has + She/He/it
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 12
III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1.Hình thức: Thì hiện tại hoàn thành được thành lập bởi
Thì hiện tại của Have + Quá khứ phân từ
* Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn xảy ra cho đến hiện
tại.
He has lived here for 2 years now.
* Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm không xác
định trong quá khứ.
I have read the instructions but I don’t understanding them.
* Diễn tả một hành động mới được hoàn thành.
Mai has Just finished her work.
He has just gone out?
* Diễn tả một hành động đã hoàn tất trong khoảng thời gian chưa qua hẳn.

I have visited him this morning.
* Diễn tả một hành động được lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
I have seen this film several times.
* Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc vào lúc nói.
I have not seen you for a long time.
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 13
2. Cách dùng:
III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Tran Thi Thuy Lien
Make these sentences in the Present Perfect.
1.Not/I/yet/finish/school
I have not finished school yet.
2. just/lunch/I/have
I have just had lunch.
3. I/on holiday/already/go/this year
I have already been on holiday.
4. An arm/or a leg/never/I/break
I have never broken am arm or a leg.
5. I/go/yet/this year/not/to the dentist’s
This year I haven’t been to the dentist’s yet.
6. I/do/anything exciting/not/this weekend
I haven’t done anything exciting this weekend.
7. I/anyone famous/never/meet
I have never met anyone famous.
* Khẳng định:

I/You/We/They + Have
I/You/We/They + Have





+ Been + V-ing
+ Been + V-ing




She/He/it + Has
She/He/it + Has
* Phủ định:

I/You/We/They + Have
I/You/We/They + Have


+ Not + Been+V-ing
+ Not + Been+V-ing




She/He/it + Has
She/He/it + Has
* Nghi vấn:
Have + I/You/We/They
+ Been + V-ing?
Has + She/He/it
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 15
IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

1. Hình thức
Diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ mà còn liên tục đến hiện tại
và sẽ chấm dứt hay tiếp tục trong tương lai.
He has been working all the day.
So he tired now.
It has been raining for 2 hours.
It is still raining now.
06/28/14 16
IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
2. Cách dùng:

V. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:
1. Hình thức:

Ở thì quá khứ đỏn,các động từ có quy tắc được thành lập bằng cách
thêm “ed” cho nguyên mẫu
* Khẳng định:
I/ You/We/They/She/He/It + V
I/ You/We/They/She/He/It + V
2
2
/ V
/ V
ed
ed
* Phủ định:
I/ You/We/They/She/He/It + Did Not + V
I/ You/We/They/She/He/It + Did Not + V
* Nghi vấn:
Did + I/ You/We/They/She/He/It + V?

Did + I/ You/We/They/She/He/It + V?
Cách thành lập động từ ở quá khứ đơn:
+ Thêm (ed) cho động từ hợp quy tắc
-
Quy tắc về việc gấp đôi phụ âm cuối khi thêm (ed) cũng giống như khi thêm (ing)
“admit => ad mitted,stop => stopped, ”
-
Những động từ tận cùng bằng (y) mà trước đó là một phụ âm thì đổi (y) thành (i)
rồi thêm ed (carry => carried, try => tried, )
-
Những động từ tận cùng bằng (y) mà trước đó là một nguyên âm thì không đổi
(obey => obeyed, )
+ Với động từ bất quy tắc phải học thuộc lòng
+ Riêng với (Be): I/He/She/it + Was
We/You/They + Were
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 17

2. Cách dùng:
* Diễn tả một hành động đã hoàn tất tại một thời điểm xác
định trong quá khứ
+ He visited me yesterday.
+ Pasteur died in 1895.
* Diễn tả một hành động đã hoàn thành trong suốt một
khoảng thời gian trong quá khứ
+ Tom worked here from 1895 to 1999
+ She lived on HaNoi for a long time.
* Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
+ He often played tennis when he was young.
+ They never drank wine.
* Diễn tả một hành động kế tiếp trong quá khứ.

+ She got out the car,unlocked the door and went in to
the house.
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 18

VI. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN:

1. Hình thức:
Thì này được thành lập bởi thì quá khứ của động từ Tobe
+ Hiện tại phân từ.

*Khẳng định:

You/We/They + Were
You/We/They + Were


+ V-ing
+ V-ing


I/He/She/It + Was
I/He/She/It + Was

*Phủ định:

You/We/They + Were
You/We/They + Were


+ Not + V-ing

+ Not + V-ing


I/He/She/It + Was
I/He/She/It + Was

*Nghi vấn:

Were + You/We/They
Were + You/We/They


+ V-ing
+ V-ing


Was + I/He/She/It
Was + I/He/She/It
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 19

2.Cách dùng:

* Diễn tả một hành động đang diễn ra ở một thời điểm xác
định trong quá khứ.
+ He was whatchinh TV at 11 p.m last night.

* Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có
một hành động khác xen vào.
+ I was reading the newspaper when you come.


* Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng sảy ra trong quá
khứ.
+ Tom was doing while his brother was watching TV at 11
a.m yesterday.

* Chỉ sự phát triển dần dần mà không cần có thành ngữ chỉ
thời gian.
+ It was getting darker
+ The win was rising.
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 20

VII. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH:
1.Hình thức
1.Hình thức:
*Khẳng định:
I/you/we/they/He/She/It
I/you/we/they/He/She/It
+ Had+p.p
+ Had+p.p
*Phủ định:
I/you/we/they/He/She/It
I/you/we/they/He/She/It
+ Had+Not+p.p
+ Had+Not+p.p
*Nghi vấn:
Had +
Had +
I/you/we/they/He/She/It
I/you/we/they/He/She/It
+ p.p?

+ p.p?
2.Cách dùng
2.Cách dùng:
*Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời
điểm trong quá khứ.
+ I had finished this work before 10 p.m lats night.
*Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành
động khác cùng diễn ra trong quá khứ.
+ Yesterday,when I came here,she had left.
06/28/14 21
VIII.THÌ QÚA KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN.
VIII.THÌ QÚA KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN.
1.Hình thức:
1.Hình thức:
*Khẳng định:

I/you/we/they/He/She/It
I/you/we/they/He/She/It
+ Had+ been + V-ing
+ Had+ been + V-ing
*Phủ định:
I/you/we/they/He/She/It
I/you/we/they/He/She/It
+ Had+been +Not+V-ing
+ Had+been +Not+V-ing
*Nghi vấn:

Had
Had



+
+
I/you/we/they/He/She/It
I/you/we/they/He/She/It
+ been + V-ing
+ been + V-ing
2.Cách dùng
2.Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm
xác định hoặc một hành động khác trong quá khứ nhưng
vẫn còn tiếp tục đến khi hoặc sau khi hành động này sảy ra.
+ Last night, when tom got up,his father had been
working in his room for one hour.
06/28/14 22

IX. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN.
1.Hình thức:
*Khẳng định:

I/we + Shall
I/we + Shall
(Will)
(Will)


+ V
+ V



You/they/He/She/It + Will
You/they/He/She/It + Will
*Phủ định:

I/we + Shall
I/we + Shall
(Will)
(Will)


+Not+ V
+Not+ V


You/they/He/She/It + Will
You/they/He/She/It + Will
*Nghi vấn:

Shall
Shall
(Will)
(Will)
+ I/we
+ I/we


+ V?
+ V?



Will + You/they/He/She/It
Will + You/they/He/She/It
c/ý: V: Động từ nguyên mẫu không có (To)
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 23

2.Cách dùng:
* Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
+ I will be there tomorrow.
* Diễn tả các hành động theo thói quen ở tương lai mà ta cho
là sẽ xảy ra.
+ People will make plants.
* Diễn tả một lời mời, một lời đề nghị, một yêu cầu,hay một
dự đoán trong tương lai.
+ Will you open the windows,please ?.
Chú ý:

“Be going to”cũng dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra
ở tương lai nhưng là một hành động đã được sắp xếp trước
hay một dự đoán về một sự việc chắc chắn xảy ra.
+ A leg of the chair has been broken but the boy does not
relize that, if he sits on it, he is going to fall
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 24

X.THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN.
1.Hình thức:
Thì này được thành lập bởi thì tương lai đơn của Tobe + Hiện tại phân từ (V-ing)
*Khẳng định:

I/we + Shall
I/we + Shall

(Will)
(Will)


+ Be + V-ing
+ Be + V-ing


You/they/He/She/It + Will
You/they/He/She/It + Will
*Phủ định:

I/we + Shall
I/we + Shall
(Will)
(Will)


+ Not + Be + V-ing
+ Not + Be + V-ing


You/they/He/She/It + Will
You/they/He/She/It + Will
*Nghi vấn:

Shall
Shall
(Will)
(Will)

+ I/we
+ I/we


+ Be + V-ing ?
+ Be + V-ing ?




Will + You/they/He/She/It
Will + You/they/He/She/It

2.Cách dùng:

Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
+ By this time tomorrow, I will be doing my home work.

Diễn tả một hành động dự định làm trong tương lai.
+ We shall be spending our holiday in USA nextweek.

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra mà nó là kết quả của một công việc thường làm hàng ngày.
+ Tomorrow, I will be waiting for Xuan. I always wait for her at the school gate on every Saturday.
06/28/14 Nguyễn Mạnh Hùng 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×