Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài 2: Mô tả kiểu sử dụng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.91 KB, 11 trang )

Mấy bạn Coi lại từ bài 5 có chỉnh sửa
Bài 2: Mô tả kiểu sử dụng đất
Khu vực nghiên cứu là vùng đồng bằng Sơng cửu long
Kí hiệu

Kiểu sử dụng

Lut1
Lut2
Lut3
….

2 lúa – 1màu
2 lúa – 1 cá
Chuyên cá

*Lut1 : 2lúa_1màu:

Phân bố: Tập trung chủ yếu vùng đất không bị ngập nước,cao
ráo ,phát triên trên đất phù sa, cần có bờ bao, giúp duy trì độ phì cho đất

Giống :
+Lúa:Thần nơng, Lúa mùa, đa số người dân sử dụng giống của vụ trước nên
chất lượng không cao lẫn tạp chất
+Màu:Chủ yếu là Bắp, Mía, Dưa đậu, nành mè, khoai lang….

Vốn_Hiệu quả kinh tế: thời gian thu hồi vốn khá nhanh do thu
hoạch ngắn, tuy nhiên có rủi ro về năng suất vì ảnh hưởng nhiều bởi thời
tiết ,sâu bệnh

Thị trường: chủ yếu là tiêu thụ, cung cấp hàng hóa cho địa


phương và một số vùng lân cận, cây màu thị trường tiêu thụ khơng ổn định

Lao Động: tạo cơng việc cho thời gian rảnh,Tận dụng được
nguồn lao động dồi giào của địa phương

Chính sách:Được địa phương đưa vào mục tiêu phát triển nơng
nghiệp, hình thành tập qn cho nơng dân

Cơ sở hạ tầng:Địi hỏi cần có đê bao chống ngập lụt
*Lut2 : 2lúa_1cá:

Phân bố: Tập trung chủ yếu vùng đất khơng bị ngập nước, cần có
đê bao.tạo thời gian cho đất nghỉ, giúp lúa phát triển, hạn chê sâu bệnh

Giống:
+Lúa: Thường sử dụng từ vụ trước
+Cá: mua ở các trang trại gần đó (cá tra ,basa..), hoặc từ các giống cá tự
nhiên ( cá rơ ,lóc,cá trê ,trắm cỏ …)

Vốn_Hiệu quả kinh tế: khả năng thu hồi vốn chậm hơn 2 lúa _1
màu nhưng hiệu quả kinh tế cao hơn. Năng suất ổn dịnh đối với 2 vụ lúa,
còn Cá năng suất tăng lên mang hiệu quả kinh tế cao nếu đầu tư đúng mức





Thị trường: tiêu thụ ổn đinh
Kỹ thuât_Lao Động:còn mới nên nơng dân chưa hiểu hết quy
trình sản xuất


Chính sách:Được địa phương khuyến khích chú trọng đối với
vùng có thuận lơi về điều kiện tự nhiên, hỗ trợ vay vốn và tư vấn

Cơ sở hạ tầng:cần có hệ thơng đê bao, ao hồ, đủ độ sâu và đảm
bảo mực nước trong ao
*Lut3 : chun cá:

Phân bố:vùng có điều kiện tự nhiên thuận lơi về sơng nước,và
vùng đất khơng bị ngập lụt

Giống:cá tra, cá ba sa, cá thịt…

Vốn_Hiệu quả kinh tế :ít bị rủi ro năng suất, lợi nhuận cao

Thị trường: tiêu thụ thị trường, xuất khẩu

Lao Động: tạo việc làm cho địa phương

Chính sách :Hình thành tập qn,Được quan tâm xuất khẩu, Địa
phương có nghị quyết chuyển dịch cơ cấu kinh tế về nuôi trồng thủy sản và
phát động người dân tăng diện tích ni cá , được hổ trợ vốn

Cơ sở hạ tầng: Nuôi ao, hô, hoặc nuôi nhà bè


BÀI 3 CHỌN CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI CHO KIỂU SỬ DỤNG
*Lut1 : 2lúa_1màu
Chất lượng đất đai


Đặc tính đất đai
Độ sâu xuất hiện tầng phèn (cm)

Nguy hại do phèn
Khả năng dinh dưỡng
Nguy hại do lũ
Khả năng cấp nước

Độ sâu xuất hiện vật liệu sinh phèn
(cm)
Độ dày tầng canh tác
Độ sâu ngập (cm)
Khả năng tưới

*Lut2 : 2lúa_1cá:
Chất lượng đất đai

Đặc tính đất đai

Nguy hại do phèn

Độ sâu xuất hiện tầng phèn (cm)

Khả năng dinh dưỡng

Độ dày tầng canh tác
Độ sâu ngập (cm)

Nguy hại do lũ
Khả năng cấp nước


Khả năng tưới

*Lut3 : chuyên cá:

Chất lượng đất đai

Đặc tính đất đai

Nguy hại do phèn

Độ sâu xuất hiện tầng phèn (cm)

Nguy hại do lũ
Khả năng cấp nước

Độ sâu ngập (cm)
Khả năng tưới


Bài 4:YÊU CẦU CHO SỬ DỤNG ĐẤT
Bang1:kiểu sử dụng
Kí hiệu

Kiểu sử dụng

Lut1
Lut2
Lut3
….


2 lúa – 1màu
2 lúa – 1 cá
Chuyên cá

BẢNG 2: CHỌN LỌC CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI CHO KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
Yêu cầu sử
dụng đất
Yếu tố chuẩn đoán
LUT1 LUT2 LUT3
đai/chất
lượng đất đai
Độ sâu xuất hiện tầng
Y
Y
X
phèn (cm)
Nguy hại do
phèn
Độ sâu xuất hiện vật
Y
liệu sinh phèn (cm
Khả năng
Độ dày tầng canh tác
Y
Y
dinh dưỡng
Nguy hại do
Độ sâu ngập (cm)
Y

Y
Y

Khả năng cấp
Khả năng tưới
Y
Y
Y
nước


Bài 5 phan cap yeu to thich nghi
Lut1:2lua_1mau:
Yêu cầu sử
dụng đất
đai/chất
lượng đất đai
Nguy hại
do phèn
Khả năng
dinh dưỡng
Nguy hại
do lũ
Khả năng
cấp nước

Phân cấp yếu tố
Yếu tố chuẩn đoán

S1


S2

S3

N

>80

50-80

30-50

<30

>20

<20

-

-

Độ sâu ngập (cm)

<30

30-60

60-90


>90

Khả năng tưới

Kn1

Kn2

-

-

Độ sâu xuất hiện
tầng phèn (cm)
Độ dày tầng canh
tác

Lut 2: 2 lua -1ca
Yêu cầu sử
dụng đất
đai/chất
lượng đất đai
Nguy hại
do phèn
Khả năng
dinh dưỡng
Nguy hại
do lũ
Khả năng

cấp nước

Phân cấp yếu tố
Yếu tố chuẩn đoán

S1

S2

S3

N

>80

50-80

40-80

<40

>20

<20

-

-

Độ sâu ngập (cm)


<30

30-60

60-90

>90

Khả năng tưới

Kn1

Kn2

-

-

Độ sâu xuất hiện
tầng phèn (cm)
Độ dày tầng canh
tác


Lut 3 chuyen ca
Yêu cầu sử
dụng đất
đai/chất
lượng đất đai

Nguy hại
do phèn
Khả năng
dinh dưỡng
Nguy hại
do lũ
Khả năng
cấp nước

Phân cấp yếu tố
Yếu tố chuẩn đoán

S1

S2

S3

N

.>120

80-120

50-80

<50

>20


<20

-

-

Độ sâu ngập (cm)

<30

30-60

60-90

>90

Khả năng tưới

Kn1

Kn2

-

-

Độ sâu xuất hiện
tầng phèn (cm)
Độ dày tầng canh
tác



Lut1 : 2 lúa – 1 màu
Đvđđ Độ dày
Độ sâu xuất
tầng
hiện tầng
canh tác
phèn
1
S2
N
2
S1
S1
3
S2
S1
4
S1
S2
5
S1
S2
6
S1
S1
7
S1
N

8
S2
S1
9
S1
S1
10
S1
S1
11
S1
S2
12
S1
S1
13
S2
N
14
S1
S2
15
S2
S1
16
S1
S2

Độ sâu Khả
ngập

năng
tưới
S3
S1
S1
S1
S1
S2
S2
S1
S2
S2
S1
S2
S3
S2
S1
S1
S1
S1
S1
S2
S2
S1
S1
S1
S3
S2
S2
S2

S1
S1
S2
S2

Tổng
thích
nghi
N
S2
S3
S3
S3
S3
N
S3
S2
S2
S2
S3
N
S2
S3
N


LUT 2 :2LÚA - 1 CÁ
Đvđđ Độ dày
Độ sâu
tầng

xuất hiện
canh tác
tầng phèn
1
S2
N
2
S1
S1
3
S2
S1
4
S1
S2
5
S1
S2
6
S1
S1
7
S1
N
8
S2
S1
9
S1
S1

10
S1
S1
11
S1
S2
12
S1
S1
13
S2
N
14
S1
S2
15
S2
S1
16
S1
S2

Độ sâu Khả
ngập
năng
tưới
S3
S1
S2
S1

S3
S2
S3
S1
S3
S2
S3
S2
S3
S2
S3
S1
S2
S1
S2
S2
N
S1
S3
S1
S3
S2
S2
S2
S3
S1
N
S2

Tổng

thích
nghi
N
S2
S3
S3
S3
S3
N
S3
S2
S2
N
S3
N
S2
S3
N


LUT3: CHUYEN CÁ
Đvđđ Độ dày Độ sâu
tầng
xuất
canh
hiện
tác
tầng
phèn
1

S2
N
2
S1
S2
3
S2
S1
4
S1
S3
5
S1
S3
6
S1
S1
7
S1
N
8
S2
S2
9
S1
S1
10
S1
S1
11

S1
S3
12
S1
S2
13
S2
N
14
S1
S3
15
S2
S1
16
S1
S3

Độ sâu
ngập

Khả
năng
tưới

Tổng
thích
nghi

S3

S2
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S2
S2
N
S3
S3
S2
S3
N

S1
S1
S2
S1
S2
S2
S2
S1
S1
S2
S1
S1
S2
S2

S1
S2

N
S2
S3
S3
S3
S3
N
S3
S2
S2
N
S3
N
S3
S3
N


Đvđđ LUT1 LUT2

LUT3

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

N
S2
S3
S3
S3
S3
N
S3
S2
S2
S2
S3
N
S2
S3
N

N

S2
S3
S3
S3
S3
N
S3
S2
S2
N
S3
N
S3
S3
N

N
S2
S3
S3
S3
S3
N
S3
S2
S2
N
S3
N
S2

S3
N

VÙNG ĐVDD
I

2,9,10

II

3,4,5,6
8,12,15

III

14

IV

1,17,
13,16

Khả năng CẢI TẠO
BĨN VƠI, ĐÊ BAO
ĐÊ BAO
BĨN VƠI, ĐÊ BAO
LÊN LIẾP, ĐÊ BAO
ĐÊ BAO
ĐÊ BAO+LÊN LIẾP
ĐÊ BAO

ĐÊ BAO
ĐÊ BAO+LÊN LIẾP
BĨN VƠI, ĐÊ BAO
ĐÊ BAO

KIỂU SD
THÍCH NGHI
LUT1
LUT2
LUT3
LUT1
LUT2
LUT3
LUT2
LUT3
KO THÍCH
NGHI

KSD CHỌN+LÝ DO
LUT1 :THỊ TRƯỜNG –
GIÁ CAO
LUT 2 :TRÌNH ĐỘ
LUT1” GIÁ CAO
LUT2 :THỊ TRƯỜNG
LUT3 :ĐKTN-TRÌNH
ĐỘ
LUT2:GIÁ CAO THỊ
TRƯỜNG





×