Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Phân loại đất theo hệ thống chú dẫn bản đồ đất thế giới 1:5.000.000 fao/unesco, 1988 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.17 KB, 40 trang )

đại học cần thơ
đại học cần thơ đại học cần thơ
đại học cần thơ -

- khoa nông nghiệp
khoa nông nghiệp khoa nông nghiệp
khoa nông nghiệp


giáo trình giảng dạy trực tuyến
Đờng 3/2, Tp. Cần Thơ. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email: ,






phân loại đất
theo hệ thống chú dẫn
bản đồ đất thế giới 1:5.000.000
fao/unesco, 1988




Biên dịch bởi Võ-Tòng Anh
Dùng để giảng dạy cho các lớp Quản Lý Đất Đai
Và Cao Học Nông Học




1
Nháûn Diãûn Cạc Táưng Cháøn Âoạn V Cạc Âàûc Tênh Cháøn Âoạn Âãø Phủc Vủ Cho
Cäng Tạc Phán Loải Âáút Theo Hãû Thäúng Phán Loải Fao/Unesco 1988

PHÁƯN I. TÁƯNG CHÁØN ÂOẠN

Sỉû kãút håüp giỉỵa cạc táưng âáút v cạc âàûc tênh khạc âỉåüc sỉí dủng trong viãûc nháûn
diãûn cạc âån vë âáút gi l táưng cháøn âoạn do cạc âàûc tênh ca táưng cháøn âoạn âỉåüc âàût ra
båíi cạc quạ trçnh hçnh thnh âáút, viãûc sỉí dủng táưng cháøn âoạn âãø phán biãût cạc âån vë âáút
cọ quan hãû âãún viãûc phán loải âáút theo cạc qui lût vãư ngưn gäúc phạt sinh âáút mäüt cạch
täøng quạt. Màûc d âäúi tỉåüng nghiãn cỉïu â âỉåüc xạc âënh mäüt cạch r rng, tuy nhiãn cạc
quạ trçnh xy ra trong âáút khäng âỉåüc sỉí dủng nhỉ l mäüt âàûc tênh m chè cọ nh hỉåíng
ca chụng, qua viãûc lỉåüng họa cạc âàûc tênh hênh thại l cọ nghéa trong viãûc nháûn diãûn.

Cạc âënh nghéa v danh phạp ca cạc táưng cháøn âoạn âỉåüc dng åí âáy âỉåüc trêch
tỉì Soil Taxonomy (U.S. Soil Conservation Service, 1975). Cạc âënh nghéa ca cạc táưng cháøn
âoạn ny â âỉåüc tọm tàõt v âäi khi âån gin họa ty theo cạc u cáưu ca bn chụ dáùn
FAO/Unesco. Táưng salic, sombric v agric ca Soil Taxonomy khäng âỉåüc dng åí âáy nhỉ
táưng cháøn âoạn. Táưng duripan, fragipan v placic âỉåüc dng åí cáúp âäü tỉåïng (phase). Âãø
hiãøu r hån vãư l thuút bãn trong cạc âënh nghéa ca cạc táưng cháøn âoạn v cho cạc âënh
nghéa chi tiãút hån, cáưn tham kho hãû phán loải Soil Taxonomy. Khi cọ sỉû tỉång thêch giỉỵa
cạc k hiãûu táưng v cạc táưng cháøn âoạn, thût ngỉỵ táưng ABC âỉåüc dng song song våïi viãûc
xạc âënh cạc âàûc tênh áúy.

Kh nàng trao âäøi cation CEC dng nhỉ l mäüt âàûc tênh trong viãûc nháûn diãûn cạc
táưng âáút cng cạc âàûc tênh khạc, chè tiãu ny dng âãø phn ạnh loải khoạng trong phỉïc hãû
trao âäøi trong âáút. Tuy nhiãn, viãûc xạc âënh CEC trãn täøng säú pháưn âáút mën cọ cáúp hảt nh
hån 2mm cn chëu nh hỉåíng båíi hm lỉåüng cháút hỉỵu cå hiãûn diãûn trong âọ. Âäúi våïi cạc
loải âáút cọ thnh pháưn sẹt 1:1 l ch úu, viãûc loải trỉì CEC do cháút hỉỵu cå gọp pháưn vo

theo âỉåìng biãøu diãøn trãn âäư thë l mäüt viãûc cáưn thiãút cho tỉìng pháøu diãûn riãng l
(Bennema v Camargo, 1979; Brinkman, 1979; Klamt v Sombroek, 1987). Viãûc ỉïng dủng
phỉång phạp ny âäưi hi mäüt âiãưu kiãûn ràòng thnh pháưn khoạng sẹt phi âäưng nháút trong
cạc pháøu diãûn âáút âãún âäü sáu êt nháút l 125 cm.

Cạc thût ngỉỵ âãø diãùn t cạc dảng hçnh thại âỉåüc láúy tỉì quøn Cáøm Nang Mä T
Pháøu Diãûn Âáút (Guidelines for Soil Profile Description; FAO, 1977). Cạc k hiãûu dng cho
mu sàõc âỉåüc thäúng nháút theo quøn so mu âáút Munsell (Munsell Soil Color Charts). Cạc
âàûc tênh l họa hc âỉåüc biãøu thë theo ngun l trong quøn "Cạc Phỉång Phạp v Qui
Trçnh Trong Phng Thê Nghiãûm Kho Sạt Âáút Phủc Vủ Cho Cäng Tạc láúy Máùu Âáút" (Soil
Survey Laboratory Methods and Procedures for Collecting Soil Samples; USDA, 1984). Cạc
ngun l bäø sung ca cạc phỉång phạp ny cng âỉåüc cäng bäú båíi quøn "Cáøm Nang
Phng Thê Nghiãûm ISRIC" (ISRIC Laboratory Manual; ISRIC, 1987).
2

TÁƯNG HISTIC H

Âáy l táưng H dy hån 20cm nhỉng mng hån 40cm. Tuy nhiãn chụng cng cọ thãø
âảt âäü dáưy hån 40cm nhỉng mng hån 60cm nãúu cọ hån 75% (theo thãø têch) cạc såüi
sphagnum hay cọ dung trng (áøm) nh hån 0.1 Mg m
-3
.

Táưng màût giu cháút hỉỵu cå mng hån 25 cm cng cọ thãø âỉåüc gi l táưng histic H
nãúu sau khi xạo träün âãưu âãún âäü sáu 25 cm chụng váùn chỉïa hm lỉåüng carbon hỉỵu cå låïn
hån hồûc bàòng 16% (khi pháưn âáút khoạng cọ hån 60% sẹt), låïn hån hồûc bàòng 8% carbon
hỉỵu cå hay hån (khi pháưn âáút khoạng khäng cọ sẹt) hay hm lỉåüng theo t lãû khi pháưn âáút
khoạng chỉïa hm lỉåüng sẹt trung gian (tỉì 0 - 60%) viãûc âạnh giạ ny cn ạp dủng cho cạc
táưng âáút màût cọ canh tạc dáưy hån 25 cm.


Hçnh 1. Biãøu âäư tọm lỉåüc cho tháúy giåïi hản giỉỵa táưng histic H våïi cạc táưng khạc theo sỉû thay âäøi ca hm lỉåüng
carbon hỉỵu cå theo hm lỉåüng sẹt (biãøu âäư ny cng ỉïng dủng cho viãûc phán láûp giỉỵa nhọm âáút chênh
Histosols våïi cạc nhọm âáút khạc)

TÁƯNG MOLLIC A

Âáy l loải táưng A m sau khi 18 cm låïp âáút màût âỉåüc xạo träün k (kãø c trỉåìng håüp
táưng ny chëu nh hỉåỵng quạ trçnh cy xåïi) âảt cạc âiãưu kiãûn sau :

1. Cọ cáúu trục âáút, v cáúu trục ny cọ âäü phạt triãøn â mảnh sao cho táưng âáút khäng
massive (khäng cọ cáúu trục) v cỉïng hay ráút cỉïng khi khä. Chụ ràòng cạc âån vë cáúu
trục làng trủ våïi âỉåìng kênh låïn hån 30 cm bao gäưm trong âënh nghéa khäng cáúu trục
nãúu trong cạc âån vë låïn ny khäng hiãûn diãûn cạc âån vë cáúu trục thỉï cáúp khạc.
2. Cạc máùu våỵ ca âáút v cạc máùu bãø vủn cọ mu våïi chroma nh hån 3.5 khi áøm, value
sáûm hån 3.5 khi áøm v 5.5 khi khä, value phi cọ 1 âån vë nh hån táưng C (khi áøm v
khä). Nãúu trong pháøu diãûn khäng cọ táưng C, sỉû so sạnh ny s âỉåüc thỉûc hiãûn cho
táưng nàòm ngay bãn dỉåïi táưng A. Nãúu trong táưng âáút cọ hån 40% väi träün láùn tháût âãưu
% sẹt
% sẹt% sẹt
% sẹt
% carbon hỉỵu cå
% carbon hỉỵu cå% carbon hỉỵu cå
% carbon hỉỵu cå
00 10 20 30 40 50 60
00 1912 13 14 15 16 17 18

3
trong tỏửng, giồùi haỷn maỡu value khi khọ khọng bừt buọỹc, luùc naỡy trở sọỳ value khi ỏứm
phaới õaỷt hay nhoớ hồn 2 õồn vở.
3. ọỹ baớo hoỡa base (õo bũng NH

4
OAc) phaới õaỷt 50% hay hồn.
4. Haỡm lổồỹng carbon hổợu cồ phaới õaỷt tọỳi thióứu laỡ 0,6% trong suọỳt chióửu daỡi cuớa tỏửng õỏỳt bở
xaùo trọỹn theo caùc õióửu kióỷn sau õỏy. Haỡm lổồỹng carbon hổợu cồ õaỷt 2,5% hay hồn nóỳu
yóu cỏửu vóử maỡu sừc khọng bừt buọỹc do coù vọi nhổ õaợ baỡn ồớ trón. Giồùi haỷn tọỳi õa vóử
haỡm lổồỹng carbon hổợu cồ laỡ giồùi haỷn dổồùi cuớa tỏửng histic A.
5. Chióửu daỡy laỡ 10 cm nóỳu nũm trổỷc tióỳp trón thóửm õaù cổùng, tỏửng petrocalcic, tỏửng
petrogypsic hay duripan; daỡy ờt nhỏỳt 18 cm hay hồn 1/3 bóử daỡy cuớa solum nóỳu bóử daỡy
cuớa solum moớng hồn 75 cm, vaỡ phaới daỡy hồn 25 cm nóỳu bóử daỡy cuớa solum daỡy hồn 75
cm. Vióỷc õo õọỹ daỡy cuớa tỏửng mollic A naỡy cuợng bao gọửm caớ caùc tỏửng trung gian maỡ
trong õoù õỷc tờnh cuớa tỏửng A chióỳm ổu thóỳ; thờ duỷ nhổ tỏửng AB, AE hay AC.
6. Haỡm lổồỹng P
2
O
5
trong 1% acid citric nhoớ hồn 250 mg kg
-1
õỏỳt. Giồùi haỷn bừt buọỹc naỡy
nhũm muỷc õờch loaỷi boớ caùc tỏửng canh taùc cọứ A hay vỏỷt thaới tổỡ caùc vuỡng maỡ con ngổồỡi
cổ truù trổồùc õoù. Tuy nhión giồùi haỷn naỡy khọng bừt buọỹc nóỳu haỡm lổồỹng P
2
O
5
hoỡa tan
trong 1% acid citric gia tng bón dổồùi tỏửng A hay khi trong tỏửng õỏỳt xuỏỳt hióỷn caùc
õọỳm giaỡu phosphate, maỡ õỏy thổồỡng laỡ chố thở cho caùc loaỷi õỏỳt phaùt trióứn trón mỏựu
chỏỳt giaỡu phosphate.

TệNG FIMIC A


ỏy laỡ mọỹt loaỷi tỏửng A do con ngổồỡi taỷo ra coù õọỹ daỡy hồn 50 cm nhổ laỡ kóỳt quaớ cuớa
quaù trỗnh coùn ngổồỡi boùn phỏn hổợu cồ lỏựn vồùi õỏỳt trong mọỹt thồỡi gian lión tuỷc vaỡ lỏu daỡi.
Tỏửng fimic A thổồỡng coù caùc vỏỷt lióỷu nhỏn taỷo trọỹn lỏựn vaỡo vồùi õỏỳt nhổ caùc maớnh gaỷch
nung, caùc maớnh saỡnh, sổù phỏn bọỳ õóửu trong tỏửng õỏỳt. ởnh nghộa naỡy cuợng bao gọửm luọn
caớ tỏửng plaggen vaỡ tỏửng anthropic cuớa Soil Taxonomy (U.S. Soil Conservation Service,
1975). Nóỳu tỏửng fimic A õaỷt nhổợng yóu cỏửu cuớa tỏửng mollic A hay tỏửng umbric A, noù seợ
õổồỹc xaùc õởnh do coù haỡm lổồỹng P
2
O
5
cao hồn 250 mg kg
-1
õỏỳt trờch bũng 1% acid citric. Chố
tióu naỡy õổồỹc aùp duỷng cho hỏửu hóỳt caùc loaỷi õỏỳt tổỷ nhión. Caùc lồùp õỏỳt õổồỹc hỗnh thaỡnh dổồùi
taùc õọỹng cuớa con ngổồỡi thổồỡng chổùa haỡm lổồỹng P
2
O
5
hoỡa tan trong acid citric cao hồn
1.000 mg kg
-1
õỏỳt. Phổồng phaùp phỏn tờch cuợng nhổ giaù trở giồùi haỷn õóứ õaùnh giaù trong phỏn
loaỷi seợ õổồỹc thay õọứi trong tổồng lai.

TệNG UMBRIC A

Caùc yóu cỏửu cuớa tỏửng naỡy giọỳng nhổ tỏửng mollic Avóử maỡu sừc, haỡm lổồỹng carbon
hổợu cồ vaỡ haỡm lổồỹng phosphore, õọỹ cổùng, cỏỳu truùc vaỡ õọỹ daỡy. Tuy nhión, tỏửng umbric A coù
õọỹ baớo hoỡa base (õo bũng NH
4

OAc) nhoớ hồn 50%.
4

TÁƯNG OCHRIC A

Âáy l loải táưng màût cọ mu sàõc ráút nhảt, chroma ráút låïn, hm lỉåüng carbon hỉỵu cå
ráút êt hay quạ mng âãø âảt tiãu chøn ca táưng mollic hay umbric, hồûc ráút cỉïng v khäng
cọ cáúu trục khi khä. Cạc váût liãûu mën sàõp låïp trong táưng âáút thç khäng âỉåüc coi nhỉ l táưng
ochric A, vê dủ nhỉ cạc váût liãûu ph sa tr måïi âỉåüc bäưi âàõp.

TÁƯNG ARGIC B

L mäüt táưng chỉïa hm lỉåüng sẹt cao âạng kãø so våïi táưng nàòm bãn trãn nọ. Sỉû khạc
biãût vãư sa cáúu ny cọ thãø l do tiãún trçnh têch tủ sẹt, hay l sỉû máút cáúu trục ca cạc phiãún sẹt
åí táưng màût, hay l sỉû rỉía träi cọ chn lc cạc váût liãûu sẹt åí táưng màût, hay l sỉû hoảt âäüng
ca vi sinh váût âáút hồûc sỉû hiãûn diãûn ca hai hay nhiãưu hån cạc tiãún trçnh khạc nhau nhỉ
â kãø trãn. Sỉû bäưi tủ cạc váût liãûu trãn táưng màût m thỉåìng cạc váût liãûu ny cọ kêch thỉåïc
cáúp hảt thä hån táưng bãn dỉåïi cng cọ thãø dáùn âãún hiãûn tỉåüng ny. Tuy nhiãn, kiãøu hçnh
thại lithological discontinuity cng cọ thãø xy ra åí nhỉỵng vng chỉïa cạc váût liãûu bäưi têch
ca ph sa säng nhỉng trong trỉåìng håüp ny khäng âỉåüc xãúp vo táưng argic B. Khi táưng
argic B âỉåüc hçnh thnh båíi tiãún trçnh têch tủ sẹt, cạc clay skin (hay cn gi l argillan, clay
cutan, clay coating - låïp ph sẹt) cọ thãø hiãûn diãûn trãn bãư màût cáúu trục âáút, trong cạc âỉåìng
nỉït nh, cạc tãú khäøng v cạc âỉåìng äúng do sinh váût trong âáút tảo ra.

Âãø âảt tiãu chøn l mäüt táưng cháøn âoạn, táưng argic B phi âảt cạc âiãưu kiãûn sau
âáy:

1. Cọ sa cáúu sandy loam hay mën hån trong pháưn âáút mën (nh hån 2 mm theo âỉåìng kênh)
v cọ êt nháút 8% sẹt.
2. Thiãúu cạc âàûc tênh âàûc trỉng ca táưng ferralic B.

3. Cọ hm lỉåüng sẹt täøng säú cao hån táưng bãn trãn nọ (chè ngoải trỉì sỉû khạc biãût do kãút qu
ca kiãøu hçnh thại lithological discontinuity):
a. nãúu táưng nàòm bãn trãn chỉïa êt hån 15% hm lỉåüng sẹt täøng säú trong pháưn âáút mën,
táưng argic B phi cọ êt nháút 3% sẹt nhiãưu hån táưng hiãûn diãûn bãn trãn nọ (vê dủ nhỉ
17% so våïi 14%).
b. nãúu táưng nàòm bãn trãn chỉïa 15% hay hån nhỉng êt hån 40% hm lỉåüng sẹt täøng säú
trong pháưn âáút mën, tè säú giỉỵa hm lỉåüng sẹt åí táưng argic B våïi hm lỉåüng sẹt åí táưng
bãn trãn âọ phi âảt 1.2 hay hån (vê dủ 36% so våïi 30%).
c. nãúu táưng nàòm bãn trãn chỉïa 40% hay hån hm lỉåüng sẹt täøng säú trong pháưn âáút mën,
táưng argic B phi cọ êt nháút 8% sẹt hay hån (vê dủ 50% so våïi 42%).
5
4. Nãúu êt nháút åí vi nåi trong táưng argic B cọ sỉû hiãûn diãûn ca clay skin våïi säú lỉåüng êt nháút
l 1% trãn bãư màût cáúu trục âáút hay trong cạc tãú khäøng, hay cọ sỉû âënh hỉåïng ca sẹt
våïi säú lỉåüng êt nháút l 1% trong vi máùu âáút, sỉû gia tàng hm lỉåüng sẹt ny phi xy ra
trong vng 30 cm. Nãúu säú lỉåüng clay skin hiãûn diãûn dỉåïi 1% hay khäng cọ clay skin, sỉû
gia tàng hm lỉåüng sẹt giỉỵa táưng argic B våïi táưng bãn trãn nọ phi âảt trong khong
15 cm.
5. Táưng argic B phi cọ âäü dy êt nháút 1/10 chiãưu dy täøng ca táút c cạc táưng nàòm bãn trãn
nọ v phi dy êt nháút l 7.5 cm. Nãúu táưng argic B cọ thnh pháưn hon ton l lamellae
(låïp phim mng), cạc lamellae ny phi cọ chiãưu dy täøng cäüng l 15 cm.
6. Táưng nàòm bãn trãn cọ sa cáúu thä hån táưng argic B phi dy êt nháút 18 cm sau khi âa träün
láùn, hay êt nháút 5 cm nãúu sỉû chuøn táưng theo sa cáúu âãún táưng argic B l âäüt ngäüt. Nãúu
pháøu diãûn âáút cọ kiãøu hçnh thại lithological discontinuity hay nãúu chè cọ táưng canh tạc
nàòm bãn trãn táưng argic, phi cọ êt nháút vi nåi trong táưng argic B cọ sỉû hiãûn diãûn ca
clay skin våi säú lỉåüng 1% trãn bãư màût cáúu trục âáút hay trong cạc tãú khäøng, hay cọ sỉû
âënh hỉåïng ca sẹt våïi säú lỉåüng êt nháút l 1% trong vi máùu âáút.
7. Thiãúu cạc âàûc tênh cáúu trục âàûc trỉng v âäü bo ha Na ca táưng natric B.

Bng 1. Tọm tàõt u cáưu vãư hm lỉåüng sẹt gia tàng trong táưng argic B
(k hiãûu l Bt) so våïi hm lỉåüng sẹt trong táưng nàòm bãn trãn

nọ (k hiãûu l A)
% sẹt trong táưng A % sẹt trong táưng Bt
nh hån 15 låïn hån A% + 3%
15 - nh hån 40 låïn hån A% * 1.2
låïn hån 40 låïn hånA% + 8%

Âënh nghéa trãn ca táưng argic B nhàòm mủc âêch khàõc phủc cạc khọ khàn vãư kinh
nghiãûm trong viãûc xạc âënh ngoi âäưng ca táưng argillic B c âäưng thåìi cho phẹp sỉû nháûn
diãûn sỉû thay âäøi sa cáúu âạng lỉu nhỉ l mäüt âàûc tênh âãø cháøn âoạn ngay c trong trỉåìng
håüp clay skin khäng hiãûn diãûn. Màûc khạc, sỉû têch tủ sẹt cng cọ thãø xy ra trong Ferrasols
âỉåüc loải trỉì khi táưng argic B båíi trë säú CEC tháúp, hm lỉåüng sẹt cọ kh nàng tan trong
nỉåïc tháúp v tè säú thët/sẹt tháúp.

Cáưn chụ ràòng cạc âiãưu kiãûn trong âënh nghéa trãn âáy â âỉåüc thỉí nghiãûm lải
ngoi âäưng v viãûc hiãûu chènh lải l mäüt âiãưu kiãûn cọ thãø cáưn thiãút. Mäüt tiãu chøn måïi
âạng chụ trong âënh nghéa láưn ny l giåïi hản tháúp hån vãư sa cáúu l sandy loam (cọ quan
hãû ráút giäúng nhỉ âënh nghéa ca cạc táưng cambic B v ferralic B) m sa cáúu ny lm gia
tàng kh nàng âãø xãúp nhọm háưu hãút cạc loải âáút cọ sa cáúu thä (båíi sỉû phán biãût giỉỵa cạc
âån vë luvic, cambic v ferralic) lm cho viãûc phán láûp cọ lägic hån theo láûp trỉåìng âëa l
v qun l âáút.

6
TÁƯNG NATRIC B

Táưng natric B mang nhỉỵng u cáưu tỉì 1 âãún 6 ca táưng argic B nhỉ â mä t bãn
trãn. Thãm vo âọ l cạc u cáưu sau:

1. Cọ cáúu trục hçnh làng trủ báưu (columnar) hay hçnh trủ cọ gäúc cảnh (prismatic) åí vi nåi
trong táưng B, hồûc cọ cáúu trục hçnh khäúi (blocky) våïi cạc tongue ca táưng bë rỉía träi
(eluvial horizon), trong âọ thnh pháưn chênh ca táưng ny l cạc váût liãûu cọ cáúp hảt

thët hay cạt khäng bë sẹt ph. Táưng ny àn sáu vo táưng B êt nháút l 2.5 cm.
2. Cọ âäü bo ha våïi Na trao âäøi låïn hån 15% trong vng 40 cm tênh tỉì giåïi hản trãn; hay
chỉïa hm lỉåüng Mg + Na trao âäøi cao hån Ca trao âäøi + acid trao âäøi (åí pH 8.2)
trong vng 40 cm tênh tỉì giåïi hản trãn ca táưng nãúu táưng ny cọ âäü bo ha Na trao
âäøi låïn hån 15% trong vi táưng trong vng 200 cm låïp âáút màût.

TÁƯNG CAMBIC B

L mäüt táưng måïi phạt sinh nãn thiãúu cạc âàûc tênh âãø tha cạc u cáưu ca táưng argic,
natric hay spodic B; thiãúu âäü sáûm vãư mu sàõc, hm lỉåüng cháút hỉỵu cå tháúp, v cáúu trục ca
táưng histic H, hay táưng mollic v umbric A; cọ cạc úu täú sau:

1. cọ sa cáúu sandy loam hay mën hån v cọ êt nháút 8% sẹt trong pháưn âáút mën.
2. dy êt nháút 15 cm våïi giåïi hản dỉåïi sáu êt nháút l 25 cm.
3. cáúu trục âáút cọ âäü phạt triãøn trung bçnh hay cạc dáúu vãút ca cáúu trục âạ â bë máút âi
trong 1/2 thãø têch táưng hay hån.
4. cọ CEC låïn hån 16 cmol(+) kg
-1
sẹt, hay cọ hån 10% cạc loải khoạng dãù bë phong họa
trong pháưn âáút cọ cáúp hảt 50 - 200µm.
5. cọ dáúu têch ca giai âoản âáưu âang phạt triãøn åí mäüt trong cạc úu täú sau:
a. cọ chroma mảnh hån, hồûc hue â hån, hồûc cọ hm lỉåüng sẹt cao hån táưng nàòm bãn
dỉåïi âọ.
b. cọ dáúu têch sỉû máút âi cạc håüp cháút carbonate. Củ thãø l táưng cambic B cọ hm lỉåüng
carbonate tháúp hån táưng nàòm bãn dỉåïi nọ (m thỉåìng táưng ny têch tủ carbonate tỉì
táưng trãn xúng). Nãúu táút c cạc cáúp hảt låïn hån 2 mm trong cạc táưng bãn dỉåïi nọ
âỉåüc ph båíi väi, mäüt säú nåi trong táưng cambic khäng cọ coating nỉỵa.
c. nãúu máùu cháút v cạc váût liãûu bủi råi vo trãn màût âáút khäng cọ carbonate, u cáưu vãư
cạc dáúu têch ca sỉû khåíi âáưu phạt triãøn ny chè giåïi hản åí sỉû hiãûn diãûn cáúu trục âáút v
sỉû vàõng màût ca cáúu trục âạ trong vng 50% hay hån táưng cambic.

6. khäng bë ximàng họa, induration hay brittle consistence khi áøm.

7
TÁƯNG SPODIC B

Táưng náưy cọ mäüt hay nhiãưu hån cạc u cáưu sau åí âäü sáu hån 12.5 cm, trỉì khi hiãûn
diãûn dỉåïi táưng A v E:

1. L mäüt táưng dỉåïi màût âáút dy hån 2.5 cm v bë ximàng họa liãn tủc båíi cạc phỉïc håüp
giỉỵa cháút hỉỵu cå våïi sàõt hay nhäm hay c hai.
2. Cọ sa cáúu sandy hay coarse loamy våïi cạc âäúm dang äø mu âen näøi báût cọ thnh pháưn
cáúp hảt l coarse silt hay thä hån hay cọ cạc hảt cạt âỉåüc bao quanh båíi cạc coating bë
nỉït, trong âọ cạc coating náưy cọ thnh pháưn ch úu l cháút hỉỵu cå v nhäm våïi sàõt
(hay khäng cọ sàõt).
3. cọ mäüt táưng hay hån cọ:
a. nãúu cọ hm lỉåüng sàõt cọ thãø trêch låïn hồûc bàòng hån 0.1%, tè säú sàõt + nhäm trêch båíi
pyrophosphate åí pH 10 våïi hm lỉåüng sẹt (tênh theo pháưn tràm) l 0.2 hay låïn hån;
hay nãúu cọ hm lỉåüng sẹt cọ thãø trêch nh hån 0.1%, tè säú nhäm + cháút carbon hỉỵu cå
våïi sẹt l 0.2 hay hån; v
b. täøng hm lỉåüng sàõt cọ thãø trêch bàòng pyrophosphate + nhäm bàòng hay hån täøng
hm lỉåüng sàõt + nhäm trêch bàòng dithionite-citrate; v
c. cọ âäü dy sao cho chè säú têch tủ cạc váût liãûu vä âënh hçnh trong cạc táưng bãn dỉåïi tha
cạc u cáưu trãn phi âảt gêa trë 65 hay hån. Chè säú náưy âỉåüc tênh tỉì hiãûu säú ca CEC
åí pH 8.2 tênh bàòng cmol(+) kg
-1
sẹt våïi mäüt nỉía lỉåüng sẹt tênh bàòng pháưn tràm, nhán
våïi âäü dy táưng tênh bàòng centimetres. Kãút qa cúi cng l täøng ca cạc táưng.

TÁƯNG FERRALIC B


L mäüt táưng cọ:

1. Sa cáúu sandy loam hay mën hån v cọ êt nháút 8% sẹt trong pháưn âáút mën.
2. Dy êt nháút 30 cm.
3. Cọ CEC nh hån hồûc bàòng 16 cmol(+) kg
-1
sẹt hồûc cọ ECEC nh hån hồûc bàòng 12
cmol(+) kg
-1
sẹt (tênh bàòng täøng cạc base trao âäøi våïi NH
4
OAc cäüng våïi 1M KCl acid
trao âäøi).
4. Cọ êt hån 10% khoạng dãù bë phong họa trong pháưn âáút cọ cáúp hảt 50 - 200µm.
5. Cọ êt hån 10% sẹt tan trong nỉåïc.
6. Cọ tè säú thët/sẹt nh hån hồûc bàòng 0.2.
7. Khäng cọ âàûc tênh andic.
8. Cọ êt hån 5% theo thãø têch cáúu trục âạ.

8
TÁƯNG CALCIC

L mäüt táưng têch tủ carbonate calcium. Sỉû têch tủ cọ thãø hiãûn diãûn åí táưng C, nhỉng
cng cọ thãø hiãûn diãûn åí táưng B hồûc táưng A. táưng calcic l mäüt táưng giu cạc carbonate thỉï
cáúp trong mäüt táưng dy êt nháút l 15 cm, cọ lỉåüng calcium carbonate tỉång âỉång våïi 15%
hay cao hån v êt nháút 5% nhiãưu hån táưng nàòm bãn dỉåïi nọ. úu täú sau náưy âỉåüc biãøu diãùn
bàòng thãø têch nãúu cạc carbonate thỉï cáúp trong táưng calcic hiãûn diãûn åí dảng pendant hay
pebble, hay dảng äø kãút cỉïng hồûc dảng bäüt mãưm. Nãúu táưng calcic nàòm trãn cạc váût liãûu máùu
cháút giu calcium (chỉïa 40% hay hån calcium carbonate tỉång âỉång), pháưn tràm
carbonate khäng bàõt büc phi gim theo âäü sáu.


TÁƯNG PETROCALCIC

Âáy l mäüt táưng bë ximàng họa liãn tủc, hồûc l mäüt táưng calcic ráút cỉïng, bi ximàng
họa båíi carbonate calcium v mäüt êt carbonate magnesium. Ráút êt silica cng cọ thãø hiãûn
diãûn trong táưng náưy. Táưng petrocalcic l mäüt táưng bë ximàng họa mäüt cạch liãn tủc âãún mỉïc
cạc mnh våỵ khä khäng bë våỵ ra khi ngám vo nỉåïc v do âọ rãø khäng thãø phạt triãøn trong
táưng náưy. Táưng náưy khäng cọ cáúu trục hồûc cọ cáúu trục platy, ráút cỉïng khi khä nãn khäng
thãø no âo pháøu diãûn båíi cạc váût dủng âo xåïi bçnh thỉåìng v cng khäng thãø khoan
kho sạt âỉåüc. Khi áøm, táưng náưy cọ âäü chàût tỉì chàût âãún ráút chàût. Cạc tãú khäøng dảng läù häøng
bë bët kên; chè säú K tháúm l trung bçnh cháûm âãún ráút cháûm. Táưng náưy thỉåìng dy hån 10 cm.
Hçnh thại laminar capping thỉåìng hiãûn diãûn nhỉng âáy khäng phi l mäüt u cáưu bàõt
büc. Hm lỉåüng carbonate chiãúm êt nháút täøng trng lỉåüng ca cạc laminar nãúu hiãûn
diãûn.

TÁƯNG GYPSIC

Âáy l táưng giu cạc calcium sulphate thỉï cáúp, dy låïn hån15 cm, v cọ låïn hån 5%
gypsum nhiãưu hån táưng C nàòm bãn dỉåïi, v têch säú táưng náưy tênh theo centimetres våïi
pháưn tràm gypsum âảt låïn hån hay bàòng 150. Pháưn tràm gypsum (CaSO
4
.H
2
O) âỉåüc tênh
tỉì sn pháøm chênh ca hm lỉåüng gypsum, biãøu thë bàòng cmol(+) kg
-1
âáút nhán cho 0.086.
Gypsum cọ thãø têch tủ ráút âäưng âãưu trong nãưn ca âáút, nhỉng cng cọ thãø têch tủ nhỉ
nhỉỵng äø tinh thãø; trong cạc váût liãûu sản si, gypsum cọ thãø têch tủ nhỉ cạc pendant dỉåïi
cạc váût liãûu thä.


TÁƯNG PETROGYPSIC

9
Âáy chênh l táưng gypsic cọ mỉïc âäü ximàng họa cao qua sỉû kãút tinh ca gypsum.
Theo âáy cạc mnh våỵ khä khäng bë våỵ ra khi ngám vo nỉåïc v do âọ rãø khäng thãø phạt
triãøn trong táưng náưy. Hm lỉåüng gypsum trong táưng petrogypsic thỉåìng cao hån ráút nhiãưu
u cáưu vãư hm lỉåüng täúi thiãøu ca táưng gypsic v thỉåìng âảt trë säú 60%.

TÁƯNG SULFURIC

Táưng sulfuric hçnh thnh nhỉ l kãút qu ca qụa trçnh thoạt thy nhán tảo, cạc
khoạng hay váût liãûu hỉỵu cå giu sulfide bë äxy họa. Táưng náưy dy låïn hån 15cm v âỉåüc
nháûn diãûn qua cạc âàûc tênh trë säú pH nh hån 3.5 (H
2
O, 1:1) v nọi chung thỉåìng cọ âäúm
jarosite våïi hue låïn hån hồûc bàòng 2.5 Y v chroma låïn hån 6.

TÁƯNG ALBIC E

Táưng albic E l táưng m sẹt v cạc oxide sàõt tỉû do â bë máút âi, hồûc cạc oxide náưy bë
phán tạn âãún mỉïc mu sàõc ca táưng cn lải chênh l mu sàõc ca cạc hảt cạt v thët ngun
thy tråí ra ngoi hån l cạc hảt náưy bë ph båíi sàõt tỉû do. Táưng albic E cọ mu value khi áøm
låïn hån 4, hay l cọ value khä låïn hån 5, hay c hai. Nãúu trë säú value khä låïn hån 7, hay
value áøm låïn hån 6, chroma l nh hån 3 cho c hai trỉåìng håüp khä v áøm. Nãúu trë säú value
khä låïn hån 5 hay 6, hay value áøm låïn hån 4 hay 5, chroma cọ trë säú gáưn nh hån 2 hån l 3
cho c hai trỉåìng håüp khä v áøm. Nãúu váût liãûu máùu cháút cọ hue 5YR hay â hån, trë säú
chroma = 3 l trë säú cho phẹp trong táưng albic E âọ chroma trong trỉåìng håüp náưy chè thë
cho cạc cáúp hảt cạt v thët khäng bë ph.


PHÁƯN II. ÂÀÛC TÊNH CHÁØN ÂOẠN

1. SỈÛ THAY ÂÄØI SA CÁÚU ÂÄÜT NGÄÜT

Sỉû thay âäøi sa cáúu âäüt ngäüt l sỉû gia tàng hm lỉåüng sẹt giỉỵa 2 táưng âáút, trong
khong cạch nh hån 5 cm. Táưng âáút bãn dỉåïi cọ cạc âàûc tênh sau:

1. Cọ hm lỉåüng sẹt êt nháút phi gáúp âäi hm lỉåüng sẹt ca táưng âáút bãn trãn, nãúu nhỉ táưng
âáút bãn trãn cọ hm lỉåüng sẹt nh hån 20%. Thê dủ: 34% so våïi 17%. v
2. Hm lỉåüng sẹt tuût âäúi tàng 20% hồûc hån so våïi táưng âáút bãn trãn, nãúu nhỉ táưng âáút
bãn trãn cọ hm lỉåüng sẹt cao hån hồûc bàòng 20%. Thê dủ 50% so våïi 30%.

2. ÂÀÛC TÊNH ANDIC

10
Âàûc tênh Andic âỉåüc dng dãø dãư cáûp âãún cháút liãûu âáút cọ ngưn gäúc tỉì tro nụi lỉía
v phi tha mäüt hồûc nhiãưu hån trong 3 u cáưu sau:

1. (a) Nhäm trêch ammonium äxalạt cäüng våïi 1/2 sàõt trêch acid äxalạt bàòng 2% hồûc hån
trong thnh pháưn âáút mën; v
(b) dung trng âáút (tênh trong âiãưu kiãûn áøm âäü ngoi âäưng) phi bàòng hồûc nh hån 0.9
g cm
-3
; v:
(c) hm lỉåüng P hiãûn hỉỵu trong âáút phi låïn hån 85%.
2. (a) Chiãúm hån 60% thãø têch ca âáút l cháút liãûu tỉì nụi lỉía m thnh pháưn ca nọ thä hån
2mm; v
(b) nhäm trêch acid oxalạt cäüng våïi 1/2 sàõt trêch äxalạt bàòng 0.4% hồûc hån trong thnh
pháưn âáút mën.
3. Cạc cáúp hảt tỉì: 0.02 tåïi 2mm chiãúm êt nháút 30% trong thnh pháưn âáút mën v phi tha

cạc âiãưu kiãûn sau:
(a) Nãúu thnh pháưn âáút mën cọ lỉåüng nhäm trêch acid äxalạt cäüng våïi 1/2 lỉåüng sàõt
trêch äxalat bàòng 0.4% hồûc nh hån, thç phi cọ êt nháút 30% cháút liãûu väi trong thnh
pháưn cáúp hảt tỉì 0.02 tåïi 2 mm.
(b) Nãúu thnh phán âáút mën cọ hm lỉåüng nhäm trêch acid äxalạt cäüng våïi sàõt trêch
äxalạt bàòng 2% hồûc nhiãưu hån, thç phi cọ êt nháút 5% cháút liãûu väi trong thnh pháưn
cáúp hảt tỉì 0.02 tåïi 2mm.
(c) Nãúu thnh pháưn âáút mën cọ lỉåüng nhäm trêch acid oxalạt cäüng våïi lỉåüng sàõt trêch
acid äxalạt thay âäøi giỉỵa 0.4 v 2%, thç phi cọ hm lỉåüng cạc cháút tỉì nụi lỉía tỉång
ỉïng tè lãû trong thnh pháưn cáúp hảt tỉì 0.02 tåïi 2 mm l 30% v 5%.

3. CALCAREOUS

Tỉì calcareous âỉåüc dng dãø thãø hiãûn cho cháút liãûu cọ phn ỉïng si bt mảnh våïi
dung dëch HCl 10%, hồûc cọ âỉång lỉåüng carbonat canxi låïn hån 2%.

4. CALCARIC

Tỉì calcaric âỉåüc dng âãø âãư cáûp tåïi nhỉỵng loải âáút âàûc tênh calcareuos trong sút
chiãưu sáu táưng âáút giỉỵa 20 v 50 cm.

5. LÅÏP ÂẠ CỈÏNG LIÃN TỦC

Âàûc tênh náưy âỉåüc dng âãø chè thë cho cháút liãûu ca cạc táưng âáút nàòm bãn dỉåïi kãút
cỉïng lải nhỉ âạ, khọ cọ thãø âo âỉåüc bàòng tay khi âáút cn áøm. Cháút liãûu náưy s khäng âỉåüc
âãư cáûp âãún, nãúu nhỉ nọ cọ vi vãút nỉït hồûc cọ khong cạch chiãưu ngang trung bçnh nh
11
hån 10 cm. Låïp âạ cỉïng âỉåüc âënh nghéa åí âáy, hon ton khạc våïi nghéa ca cạc táưng
cháøn âoạn trãn låïp âáút màût nhỉ: duripan, petrocalcic, petrogypsic v låïp petroferric.
6. DYSTRIC


Tỉì náưy âỉåüc dng âãø chè loải âát cọ âäü bo ha bazå (trêch bàòng NH
4
OAc 1M åí
pH=7) nh hån 50%.

7. EUTRIC

Dng âãø chè âäü bo ha bazå trong âáút (âỉåüc trêch nhỉ åí pháưn dystric) låïn hån 50%
hồûc hån.

8. ÂÀÛC TÊNH FERRALIC

Âàûc tênh náưy thỉåìng âỉåüc dng cho loải âáút Cambisols v Arenosols cọ trë säú CEC
(trêch âo bàòng NH
4
OAc åí pH=7) nh hån 24 cmol(+) kg
-1
sẹt hồûc nh hån 4 cmol(+) kg
-1

âáút trong êt nháút mäüt säú phủ táưng ca táưng B cambic hồûc táưng âáút nàòm ngay bãn dỉåïi táưng
A.
9. ÂÀÛC TÊNH FERRIC

Âàûc tênh náưy thỉåìng âỉåüc dng cho loải âáút Luvisols. Alisols, Lixisols v Acrisols,
âàûc tênh ferric cọ mäüt trong cạc âàûc âiãøm sau:

a. Cọ nhiãưu âäúm kêch thỉåïc låïn, mu (hue) â hån 7.5YR, hồûc cọ sàõc mu (chroma) låïn
hån 5.

b. Cọ kãút von låïn âỉåìng kênh 2cm, bãn ngoi kãút von giu sàõt, cỉïng hồûc håi cỉïng
(ximàng họa úu) v cọ mu â hån hồûc sàõc mu â hån bãn trong.

10. ÂÀÛC TÊNH FLUVIC

Âàûc tênh náưy dng âãø chè tráưm têch säng, biãøn v häư âỉåüc bäưi têch âënh k theo thåìi
gian, trong qụa khỉï cng nhỉ hiãûn tải. Âàûc tênh fluvic phi cọ mäüt hồûc c hai âàûc tênh sau:

a. Hm lỉåüng carbon hỉỵu cå gim báút thỉåìng theo chiãưu sáu, hồûc cọ giạ trë 0.2% trong
sút chiãưu sáu 125 cm. Pháøu diãûn phi cọ sỉû xãúp táưng cạt mng cọ thãø cọ hm lỉåüng
hỉỵu cå tháúp, nãúu nhỉ bãn dỉåïi l váût liãûu tráưm têch cọ thnh pháưn sa cáúu mën hån,
khäng kãø táưng âáút A bë chän vi.
12
b. Sỉû xãúp táưng phi chiãúm 25% thãø têch âáút trong vng 125 cm ca låïp âáút màût.

11. ÂÀÛC TÊNH GERIC

Geric cọ nghéa l cäø, láu âåìi âỉåüc dng âãø chè cháút liãûu âáút cọ mäüt hồûc hai âàûc tênh
sau:

a. Cọ hm lỉåüng cation trao âäøi (Ca, Mg, K, Na) cäüng hm lỉåüng nhäm âỉåüc trêch våïi
dung dëch khäng âãûm 1M KCl bàòng hồûc nh hån 1.5cmol(+) kg
-1
sẹt (täøng hai gêa trë
náưy s bàòng kh nàng trao âäøi cation thỉûc tãú ECEC: effective cation exchange
capacity).
b. Âäü biãún thiãn pH (pH KCl trỉì pH H
2
O) bàòng 0.1 hồûc hån.


12. ÂÀÛC TÊNH GLEYIC V ÂÀÛC TÊNH STAGNIC

Hai âàûc tênh náưy âỉåüc dng âãø chè tçnh trảng khỉí hồûc tiãún trçnh khỉí họa sàõt cho
cạc loải âáút bë bo ha nỉåïc mäüt thåìi gian trong nàm hồûc sút nàm. Âàûc tênh náưy cọ cạc
âàûc âiãøm sau:

a. Sỉû khỉí âỉåüc thãø hiãûn qua mäüt trong nhỉỵng âàûc âiãøm sau:
(1) Giạ trë
()
rH
Eh mV
pH=+≤
29
219;
(2) Mu xanh dỉång âáûm s xút hiãûn trãn bãư màût ca máùu âáút ỉåït trong âiãưu kiãûn
ngoi âäưng khi âỉåüc b ra, sau khi phun våïi dung dëch potassium ferric cyanide,
K
3
Fe(III)CN
6
;
(3) Mu â âáûm s xút hiãûn trãn bãư màût ca máùu âáút ỉåït trong âiãưu kiãûn ngoi âäưng
khi âỉåüc b ra, sau khi phun dung dëch α-α' dipyridyl 0.2% trong acid axãtic
10%.
b. Âàûc tênh gleyic âỉåüc dng âãø thãø hiãûn cho âáút bo ha nỉåïc båíi nỉåïc ngáưm. Nọ biãøu
thë mäüt trong nhỉỵng âàûc tênh sau:
(1) Âiãưu kiãûn khỉí nhỉ âỉåüc trçnh by åí pháưn (a) phi xy ra mäüt pháưn trong nàm
hồûc sút nàm;
(2) Mỉûc nỉåïc ngáưm vỉûc åí âäü sáu m cạc läø häøng hồûc mao qun cọ thãø dáùn âỉåüc
nỉåïc lãn låïp âáút màût; nỉåïc trong cạc äúng náưy giỉỵ åí trảng thại ỉï âng v khäng

thay âäøi mu sàõc;
(3) 95% mu nãưn âáút l tràõng tåïi âen, hồûc mu xanh dỉång âãún mu xanh lạ cáy; nãúu
táưng âáút cọ cạc âäúm oxihọa hiãûn diãûn, thç cạc âäúm náưy phi cọ âäü mu (chroma)
cao v phán bäú dc theo giỉỵa cạc bãư màt cáúu trục, äúng rãø v hang âäüng váût.
c. Âàûc tênh stagnic âỉåüc dng âãø chè thë cho sỉû bo ha nỉåïc trong âáút båíi ngưn nỉåïc åí
trãn màût. Nọ thãø hiãûn qua mäüt trong cạc tênh cháút sau trong vng 50cm låïp âáút màût:
13
(1) Tn theo âiãưu kiãûn khỉí nhỉ âỉåüc trçnh by åí pháưn (a) v sỉû khỉí phi xy ra mäüt
pháưn thåìi gian trong nàm;
(2) Nãúu cọ âäúm, thç âäü mu (chroma) ca bãư màût cáúu trục lục âáút cn áøm phi nh
hån hồûc bàòng 2 v âäü mu ca âäúm trong trỉåìng håüp náưy lải cao hån v xút
hiãûn trong cạc âån vë cáúu trục âáút hồûc âäü mu ca nãưn âáút lục âáút cn áøm nh
hån hồûc bàòng 2 v âäü mu ca âäúm cọ giạ trë cao hån hồûc cọ sỉû hiãûn diãûn ca
cạc kãút von sàõt-mangan hồûc c hai âãưu xút hiãûn trong nãưn âáút;
(3) Nãúu khäng cọ âäúm, thç âäü mu ca bãư màût cáúu trục hồûc âäü mu ca mu nãưn
trong âiãưu kiãûn âáút cn áøm phi nh hån hồûc bàòng 1;
(4) Âäü mu ca cạc bãư màût âån vë cáúu trục v nãưn âáút tàng dáưn theo chiãưu sáu ca
pháøu diãûn.
d. Âäúi våïi cạc loải âáút, cọ hm lỉåüng äxit sàõt quạ tháúp hồûc quạ cao hồûc cạc äxit sàõt tảo
thnh cạc hçnh dảng tinh thãø cọ mu â hồûc náu ngay trong âiãưu kiãûn khỉí thç cạc
âiãưu kiãûn vãư mu sàõc nãu åí pháưn trãn khäng ạp dủng.

13. GYPSIFEROUS

Tỉì gypsiferous âỉåüc dng âãø âãư càûp âãún loải âáút cọ hm lỉåüng gypsum låïn hån
hồûc bàòng 5%.

14. INTERFINGERING

Âàûc tênh náưy dng âãø chè cho loải âáút cọ táưng E albic xám nháûp vo táưng B natric

hồûc táưng B argic dc theo bãư màût cáúu trục, ch úu theo cạc bãư màût thàóng âỉïng. Sỉû xám
nháûp náưy cọ chiãưu räüng khäng â âãø tảo thnh dảng hçnh lỉåỵi (tonguing), nhỉng låïp ph
bãn ngoi cạc âån vë cáúu trục (gäưm cạt v thët) phi dy hån 1 mm theo bãư màût thàóng âỉïng
ca cạc âån vë cáúu trục v täøng chiãưu dy phi låïn hån 2 nãúu nhỉ cạc âån vë cáúu trục cọ
låïp ph bãn ngoi dy hån 1 mm. Do thảch anh l thnh pháưn phäø biãún trong âáút, nãn cạc
âån vë cáúu trục cọ låïp ph (skeletans) thỉåìng cọ mu tràõng khi khä v cọ mu xạm sạng
khi âáút cn áøm v mu náưy âỉåüc xạc âënh thäng qua mu ca cạt hồûc thët. Cạc skeletan
chiãúm hån 15% thãø têch ca báút k cạc phủ táưng cọ sỉû rỉía träi dảng interfingering xy ra.

15. ÂÀÛC TÊNH NITIC

Âàûc tênh náưy âỉåüc dng âãø chè thë cho cạc loải âáút cọ hm lỉåüng sẹt låïn hån 30% v
cọ sỉû phạt triãøn cáúu trục dảng khäúi gọc cảnh khạ hồûc mảnh, dãø dng våí ra thnh cạc dảng
hçnh khạc nhỉ khäúi âa diãûn hồûc dảng hçnh hảt, cọ bãư màût âån vë cáúu trục nhàón bọng våïi
låïp ph sẹt mng hồûc lạng (pressure surfaces). Cạc cáúu trục ny cọ liãn hãû våïi sỉû hiãûn diãûn
mäüt lỉåüng âạng kãø ca äxêt sàõt di âäüng v âáy l âàûc tênh chè thë cho âäü trỉỵ áøm hỉỵu hiãûu
14
cao (high effective moisture storage) v lm thêch håüp cho tiãún trçnh phạt triãøn. Táưng âáút
âỉåüc gi l cọ âàûc tênh nitic phi cọ hm lỉåüng sàõt trêch acid äxalạt låïn hån 0.2% v êt nháút
cọ 5% lỉåüng sàõt trêch bàòng dithionat-citrat-bicarbonat.

16. VÁÛT LIÃÛU HỈỴU CÅ

Váût liãûu hỉỵu cå thãø hiãûn qua cạc âàûc âiãøm sau (xem thãm táưng Histic H):

a. Bo ha nỉåïc thåìi gian di trong nàm, hồûc âỉåüc thoạt thy nhán tảo v khäng kãø
âãún cạc loải rãø thỉûc váût chỉa phán hy:
(1) Cọ hm lỉåüng carbon hỉỵu cå låïn hån hồûc bàòng 18%, nãúu nhỉ thnh pháưn khoạng
chiãúm hån 60% sẹt,
(2) Cọ hm lỉåüng carbon hỉỵu cå låïn hån hồûc bàòng 12%, nãúu nhỉ thnh pháưn khoạng

cọ pháưn tràm sẹt bàòng 0, hồûc
(3) Cọ tè lãû hm lỉåüng carbon hỉỵu cå giỉỵa 12% v 18%, nãúu nhỉ hm lỉåüng sẹt chiãúm
tỉång ỉïng trong thnh pháưn khoạng ca âáút thay âäøi trong khong 0% v 60%,
hồûc
b. Khäng bo ha nỉåïc trong hån vi tưn v cọ hm lỉåüng carbon låïn hån hồûc bàòng
20%.

17. ÂÀÛC TÊNH BÀNG GIẠ LIÃN TỦC (PERMAFROST)

Âàûc tênh bàng giạ liãn tủc dng cho cạc loải âáút cọ låïp âáút m nhiãût âäü thỉåìng nàm
bàòng hồûc dỉåïi 0
o
C. Âån vë âáút cọ âàûc tênh permafrost l "gelic".

18. PLINTHITE

PLinthite l häøn håüp ca sẹt våïi thảch anh v cạc håüp cháút ho tan khạc giu sàõt v
ngho mn. Nọ hiãûn diãûn phäø biãún dỉåïi dảng cạc âäúm mu â, thỉåìng cọ dảng hçnh
phiãún, khäúi hçnh chỉỵ nháût hồûc khäúi âa diãûn v s chuøn - khäng âo nghëch - thnh låïp
cỉïng hồûc cạc khäúi cọ hçnh dảng báút âënh khi phåi by ra ngoi khäng khê, khi âiãưu kiãûn
ỉåït v khä âỉåüc láûp âi láûp lải. Trong trỉåìng håüp âáút áøm, plinthite thỉåìng chàût nhỉng váùn
cn cọ thãø càõt âỉåüc bàòng cạc dủng củ âo xåïi. Khi plinthite â tråí nãn cỉïng, thç khäng cn
âỉåüc goi l plinthite nỉỵa m âỉåüc gi l petroferric hồûc l tỉåïng skeletic.



15
19. ÂÀÛC TÊNH SALIC

Âàûc tênh salic dng âãø chè âäü dáùn âiãûn (EC: Electric Conductivity) ca dung dëch

âáút âỉåüc trêch bo ha åí 25
o
C låïn hån 15 dS m
-1
xy ra mäüt khong thåìi gian trong nàm,
trong vng 30cm ca låïp âáút màût, hồûc låïn hån 4 dS m
-1
ca låïp âáút màût, nãúu nhỉ pH
(H
2
O, 1:1) âảt 8.5.

20. SLICKENSIDES

Tỉì slickensides dng âãø chè bãư màût nhàón, bọng âỉåüc tảo ra do sỉû trỉåüt ca khäúi âáút
náưy qua mäüt khäúi âáút khạc. Hiãûn tỉåüng náưy thỉåìng xy ra åí nhỉỵng nåi m khäúi âáút åí vë trê
tỉång âäúi däúc, nåi m c khäúi âáút di chuøn xúng theo mäüt âäü däúc tỉång âäúi låïn.
Slickenside cng thỉåìng xy ra åí cạc loải âáút sẹt cọ tênh trỉång co trong âiãưu kiãûn âäü áøm
âáút thay âäøi âạng kãø theo ma.

21. ÂÄÜ BÃƯN SMEARY

Tỉì smeary thỉåìng âỉåüc dng cho loải âáút Andosols, âãø âãư càûp âãún váût liãûu vä âënh
hçnh. Cháút liãûu âáút náưy s bë thay âäøi dỉåïi tạc âäüng nẹn hồûc ch xạt, tỉì trảng thại ràõn, do
tråí thnh trảng thại họa lng (liquefied) v tråí vãư trảng thại cỉïng ban âáưu. ÅÍ trảng thại
lng, váût liãûu ny chy ra ngoi k cạc ngọn tay.

22. ÂÀÛC TÊNH SODIC

Âàûc tênh náưy âỉåüc dng âãø âãư càûp âãún âäü bo ha ca phỉïc hãû trao âäøi trong âáút,

thäng qua trë säú natri trao âäøi bàòng hồûc låïn hån 15% hồûc täøng natri trao âäøi våïi magiã
trao âäøi bàòng hồûc låïn hån 50%.

23. CHÁÚT BÄÜT VÄI MÃƯM (SOFT POWDERY LIME)

Bäüt väi mãưm âỉåüc dng âãø chè thë cho dảng väi â chuøn vë qua quạ trçnh phong
hoạ, â mãưm âãø cọ thãø rảch âỉåüc bàòng mọng tay mäüt cạch dãù dng. Cháút liãûu náưy thỉåìng
kãút ta trong âáút tỉì dung dëch âáút nhiãưu hån l hçnh thnh tỉì máùu cháút. L mäüt âàûc tênh
cháøn âoạn, sỉû têch tủ ny phi hiãûn diãûn våïi mäüt lỉåüng âạng kãø.

Âãø cọ thãø nháûn diãûn âỉåüc, cháút väi bäüt mãưm phi cọ liãn quan âãún mäüt säú cáúu trục
âáút hay vi cáúu trục. Chụng cọ thãø láúp âáưy cạc vi cáúu trục ny v hçnh thnh cạc hảt hçnh âa
diãûn, hay "màõt tràõng", m cạc hảt ny mãưm v tråí thnh bäüt khi khä, hồûc cạc váût liãûu väi
16
ny cọ thãø âỉåüc hiãûn diãûn nhỉ l cạc låïp ph trong cạc tãú khäøng hay trãn bãư màût cáúu trục.
Sỉû têch tủ ca cháút bäüt väi mãưm dỉåïi dảng låïp ph v chiãúm 50% hay hån täøng diãûn têch bãư
màût cạc cáúu trục v cọ âäü dy â âãø cọ thãø nháûn diãûn âỉåüc khi áøm. Nãúu hiãûn diãûn åí dảng
hảt, täøng thãø têch ca cạc hảt ny phi âảt 5% hay hån. Cạc låïp phim mng (pseudomycelia)
tảo ra khi áøm v máút âi khi khä khäng bao gäưm trong âënh nghéa cháút bäüt väi mãưm.

24. SỈÛ MN HỌA MẢNH (STRONGLY HUMIC)

Âàûc tênh náưy âãư càûp âãún cháút liãûu âáút cọ hm lỉåüng carbon hỉỵu cå låïn hån 1,4g
100g
-1
âáút theo trng lỉåüng bçnh qn åí âäü sáu 100 cm tỉì låïp âáút màût. Trë säú náưy cng âỉåüc
ạp dng cho trỉåìng håüp nãúu âäü dy ca âáút chè giåïi hản åí âäü sáu giỉỵa 50 v 100 cm. Säú
liãûu tênh toạn náưy âỉåüc dỉûa trãn sỉû gi âënh dung trng âáút l 1,5 Mg m
-3
. (Chụ : nh

hỉåíng ca dung trng thỉåìng khäng r, cng nhỉ khê ạp dủng tiãu chøn náưy cho loải âáút
cọ pháøu diãûn cản hån 50 cm).

25. VÁÛT LIÃÛU SINH PHN (SULFIDIC MATERIALS)

Váût liãûu náưy dng âãø chè thë cho loải âáút cọ cháút liãûu hỉỵu cå hồûc váût liãûu khoạng
ụng nỉåïc cọ hm lỉåüng lỉu hunh låïn hån hồûc bàòng 0,75% (theo trng lỉåüng khä), pháưn
låïn åí dảng sulfide v cọ hm lỉåüng carbonat canxi nh hån gáúp 3 láưn hm lỉåüng ca lỉu
hunh v cọ trë säú pH låïn hån 3,5. Váût liãûu sinh phn khạc táưng phn (sulfuric horizon) vç
nọ cọ nhỉỵng âiãøm âàûc th åí cạc dỉỵ kiãûn nhỉ sau:

- ÅÍ âiãưu kiãûn khỉí.
- ÅÍ trë säú pH.
- Khäng cọ âäúm jarosite mu vng råm våïi phäø mu (hue) 2.5Y v sàõc mu (chroma) låïn
hån hồûc bàòng 6.

26. TONGUING

Tỉì náưy âỉåüc dng âãø chụ gii cho sỉû xám nháûp ca táưng E albic vo táưng B argic
dc theo cạc bãư màût cáúu trục, khi âáút cọ cáúu trục. Våïi âáút Chernozems, thç tỉì náưy âỉåüc
dng âãø chè sỉû xám nháûp ca táưng A xúng táưng B cambic hồûc táưng C bãn dỉåïi. Tonguing
cọ cạc âàûc âiãøm nhỉ sau:

a. Cọ chiãưu sáu låïn hån chiãưu ngang;
b. Chiãúm hån 15% khäúi lỉåüng ca pháưn âáút phêa trãn, trong táưng âáút cọ âàûc tênh náưy;
c. Cọ kêch thỉåïc chiãưu ngang täúi thiãøu trong cạc trỉåìng håüp sau âáy:
- Låïn hån hồûc bàòng 5mm, nãúu sa cáúu ca táưng âáút l: sẹt, sẹt pha thët v sẹt pha cạt,
17
- Låïn hån hồûc bàòng 10mm, våïi sa cáúu táưng âáút: bn pha sẹt v cạt, bn pha sẹt v
bn pha sẹt pha thët,

- v låïn hån hồûc bàòng 15mm, cọ sa cáúu bn pha thët, bn v bn pha cạt.

27. ÂÀÛC TÊNH VERTIC

Âàûc tênh náưy thỉåìng âỉåüc dng cho cạc loải âáút sẹt, cọ cạc âàûc âiãøm sau âáy åí mäüt
khong thåìi gian trong nàm:

- Cọ cạc k nỉït räüng 1 cm àn sáu 50 cm tỉì màût âáút,
- Cọ hiãûn tỉåüng slickensides (trỉåüt sẹt),
- Cạc khäúi âáút cọ hçnh dảng cáúu trục con nãm (wedge shaped) hồûc paralellipipe. Tuy
nhiãn, khäng häüi â âiãưu kiãûn âãø âảt tiãu chøn ca âënh nghéa âáút Vertisols.

28. VÁÛT LIÃÛU KHOẠNG DÃÙ PHONG HỌA (WEATHERABLE MINERALS)

Âỉåüc dng âãø chè thë cạc loải khoạng khäng äøn âënh våïi âiãưu kiãûn khê háûu áøm, so
våïi cạc loải khoạng khạc nhỉ thảch anh v cạc loải khoạng sẹt cọ cáúu trục phiãún 2:1. Khi sỉû
phong họa xy ra, cạc loải khoạng náưy s phọng thêch dỉåỵng cháút cho cáy träưng, kãø c sàõt
v nhäm. Cạc khoạng náưy gäưm cọ:

a. Cạc loải khoạng sẹt, bao gäưm táút c cạc loải khoạng sẹt cọ cáúu hçnh 2:1, loải trỉì nhỉỵng
loải cọ nhäm thay thãú vo låïp giỉỵa våïi clor. Sepiolite, talc v glauconite cng thüc
nhọm sẹt dãù bë phong hoạ náưy, màûc d kêch thỉåïc ca nọ khäng ln ln bàòng våïi
khoạng sẹt.
b. Khoạng våïi kêch thỉåïc hảt bàòng våïi cạt v thët (cọ âỉåìng kênh 0.02-0.2mm) gäưm cạc
loải khoạng feldspars, feldspathoids, ferromagnesian, thy tinh, mica v zeolite.


PHÁƯN III. CHÇA KHỌA PHÁN LOẢI CHO NHỌM ÂÁÚT CHÊNH V ÂÅN
VË ÂÁÚT


Cạc loải âáút cọ táưng H, hay táưng O dy täúi thiãøu 40cm (dy täúi thiãøu 60cm nãúu thnh
pháưn cạc váût liãûu hỉỵu cå chỉ úu l sphagnum hay rãu, hay cọ dung trng nh hån 0.1 Mg
m
-3
) phán bäú di trong sút âäü dy tỉì màût âáút hồûc cọ täøng chiãưu di trong vng 80cm táưng
âáút màût; chiãưu dy ca táưng H hay táưng O cọ thãø mng hån nãúu nàòm trãn âạ hồûc cạc váût
liãûu mnh våí khạc m trong âọ giỉỵa cạc k nỉït âỉåüc láúp âáưy båíi cháút hỉỵu cå.

18
HISTOSOLS (HS)

Histosols cọ permafrost trong vng 200cm låïp âáút màût Gelic Histosols (HSi)

Cạc Histosols khạc cọ táưng sulfuric hay váût liãûu sulfidic trong
vng 125cm táưng màût Thionic Histosols (HSt)

Cạc Histosols khạc thoạt thy täút v khäng bao giåì bo ha nỉåïc
hån mäüt vi ngy trong nàm Folic Histosols (HSl)

Cạc Histosols khạc cọ cháút hỉỵu cå tỉåi hay êt bë phán hy, trong
âọ hm lỉåüng såüi chiãúm âa säú âãún âäü sáu 35cm hay hån tỉì màût
âáút; thoạt thy ráút kẹm hay ngáûp ụng Fibric Histosols (HSf)

Cạc Histosols khạc. Cạc Histosols ny chỉïa cạc váût liãûu hỉỵu cå cọ
âäü phán hy cao våïi mäüt lỉåüng nh cạc såüi thỉûc váût cn sọt lải cọ
thãø quan sạt âỉåüc v cọ mu xạm ráút âáûm âãún âen tåïi âäü sáu
35cm hay hån tỉì màût âáút, cọ âäü thoạt thy kẹm âãún ráút kẹm Terric Histosols (HSs)

Cạc loải âáút khạc chëu sỉû tạc âäüng ca con ngỉåìi gáy ra cn âãø lải qua cạc dáúu vãút ca sỉû
âo båïi cạc táưng âáút ngun thy, qua sỉû bọc âi hay xạo träün cạc táưng âáút màût, láúy âáút âi

hay láúp âáưy lải, thãm vo âáút cạc váût liãûu hỉỵu cå hồûc tỉåïi tiãu qua mäüt thåìi gian ráút di v
liãn tủc, v.v

ANTHROSOLS (AT)

Cạc Anthrosols cọ dáúu vãút cn sọt lải ca cạc táưng cháøn âoạn qua
cạc hoảt âäüng cy xåïi sáu Aric Anthrosols (ATa)

Cạc Anthrosols khạc cọ táưng fimic A Fimic Anthrosols (ATf)

Cạc Anthrosols khạc cọ dáúu vãút ca sỉû têch tủ cạc tráưm têch mën,
dy hån 50cm, l kãút qu ca quạ trçnh tỉåïi tiãu láu di hồûc do
con ngỉåìi náng âäü cao màût âáút Cumulic Anthrosols (ATc)

Cạc Anthrosols khạc. Cạc Anthrosols ny cọ têch tủ cạc cháút thi
ca quạ trçnh khai thạc qûng m, rạc âä thë, âä thë họa, v.v
âãún âäü sáu hån 50cm Urbic Anthrosols (ATu)

Cạc loải âáút khạc bë giåïi hản vãư âäü sáu ca pháøu diãûn båíi låïp âạ mẻ cỉïng liãn tủc bãn dỉåïi
hay cạc váût liãûu calcareous (tỉång âỉång våïi hm lỉåüng CaCO
3
bàòng hồûc hån 40%) hay
mäüt låïp bë ximàng họa liãn tủc trong vng 30cm låïp âáút màût hay cọ êt hån 20% pháưn âáút
19
mën âãún âäü sáu 75cm tỉì màût âáút; khäng cọ táưng cháøn âoạn no khạc hån l mäüt trong cạc
táưng mollic, umbric, hay ochric A, cọ hay khäng táưng cambic B.

LEPTOSOLS (LP)

Leptosols bë giåïi hản båíi låïp âạ mẻ cỉïng liãn tủc bãn dỉåïi hay

mäüt låïp bë ximàng họa liãn tủc trong vng 10cm låïp âáút màût Lithic Leptosols (LPq)

Cạc Leptosols khạc cọ permafrost trong vng 200cm låïp âáút màût Gelic Leptosols (LPi)

Cạc Leptosols khạc cọ táưng màût mollic A chỉïa hồûc nàòm ngay
bãn trãn váût liãûu calcareous våïi hm lỉåüng CaCO
3
bàòng hồûc hån
40% Rendzic Leptosols (LPk)

Cạc Leptosols khạc cọ táưng màût mollic A Mollic Leptosols (LPm)

Cạc Leptosols khạc cọ táưng màût umbric A Umbric Leptosols (LPu)

Cạc Leptosols khạc cọ táưng màût ochric A v âäü bo ha bazåì (båíi
NH
4
OAc) nh hån 50% Dystric Leptosols (LPd)

Cạc Leptosols khạc. Cạc Leptosols ny cọ táưng ochric A v âäü
bo ha bazåì (båíi NH
4
OAc) låïn hån 50% Eutric Leptosols (LPe)

Cạc loải âáút khạc cọ 35% sẹt hay hån trong táút c cạc táưng âãún âäü sáu 50cm (sau khi táưng
màût dy 20cm â âỉåüc träün láùn); cạc âỉåìng nỉït phạt triãøn tỉì màût âáút xúng bãn dỉåïi m
trong mäüt thåìi gian trong háưu hãút cạc nàm (trỉì khi màût âáút âỉåüc tỉåïi) cọ chiãưu räüng 1cm
âãún âäü sáu 50cm; cọ mäüt trong cạc âàûc âiãøm sau: intersecting slickensides hay dảng làng
kênh hay cáúu trục hảt äúng trn song song åí mäüt säú âäü sáu tỉì 25 âãún 100cm tỉì màût âáút.


VERTISOLS (VR)

Cạc Vertisols cọ táưng gypsic trong vng 125cm låïp âáút màût Gypsic Vertisols (VRy)

Cạc Vertisols khạc cọ táưng calcic hay cạc âäúm bäüt väi mãưm trong
vng 125cm tỉì màût âáút Calcic Vertisols (VRk)

Cạc Vertisols khạc cọ âäü bo ha bazåì (båíi NH
4
OAc) nh hån
50% êt nháút l tỉì 20 âãún 50cm låïp âáút màût Dystric Vertisols (VRd)

Cạc Vertisols khạc Eutric Vertisols (VRe)
20
Caùc loaỷi õỏỳt khaùc coù caùc õỷc tờnh fluvic vaỡ khọng coù tỏửng chỏứn õoaùn naỡo khaùc hồn laỡ tỏửng
ochric, mollic, umbric A, hay tỏửng histic H, hay tỏửng sulfuric, hay vỏỷt lióỷu sulfidic trong
voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt

FLUVISOLS (FL)

Caùc Fluvisols coù tỏửng sulfuric hay chổùa caùc vỏỷt lióỷu sulfidic, hay
caớ hai, trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt Thionic Fluvisols (FLt)

Caùc Fluvisols khaùc coù tỏửng mollic A hay tỏửng eutric histic H Mollic Fluvisols (FLm)

Caùc Fluvisols khaùc coù õỷc tờnh calcareous ờt nhỏỳt laỡ tổỡ 20 õóỳn
50cm lồùp õỏỳt mỷt Calcaric Fluvisols (FLc)

Caùc Fluvisols khaùc coù tỏửng umbric A hay tỏửng dystric histic H Umbric Fluvisols (FLu)


Caùc Fluvisols khaùc coù õọỹ baớo hoỡa bazồỡ (bồới NH
4
OAc) nhoớ hồn
50% ờt nhỏỳt laỡ tổỡ 20 õóỳn 50cm lồùp õỏỳt mỷt Dystric Fluvisols (FLd)

Caùc Fluvisols khaùc coù caùc õỷc tờnh salic Salic Fluvisols (FLs)

Caùc Fluvisols khaùc Eutric Fluvisols (FLe)

Caùc loaỷi õỏỳt khaùc coù caùc õỷc tờnh salic vaỡ khọng coù tỏửng chỏứn õoaùn naỡo khaùc hồn laỡ tỏửng A,
tỏửng histic H, tỏửng cambic B, tỏửng calcic hoỷc gypsic.

SOLONCHAKS (SC)

Caùc Solonchaks coù permafrost trong voỡng 200cm lồùp õỏỳt mỷt Gelic Solonchaks (SCi)

Caùc Solonchaks khaùc coù õỷc tờnh gleyic trong voỡng 100cm lồùp õỏỳt
mỷt Gleyic Solonchaks (SCg)

Caùc Solonchaks khaùc coù tỏửng mollic A Mollic Solonchaks (SCm)

Caùc Solonchaks khaùc coù tỏửng gypsic trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt
mỷt Gypsic Solonchaks (SCy)

Caùc Solonchaks khaùc coù tỏửng calcic trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt
mỷt Calcic Solonchaks (SCk)

21
Caùc Solonchaks khaùc coù õỷc tờnh spodic ờt nhỏỳt laỡ trong voỡng 20
õóỳn 50cm lồùp õỏỳt mỷt Sodic Solonchaks (SCk)


Caùc Solonchaks khaùc Haplic Solonchaks (SCh)

Caùc loaỷi õỏỳt khaùc, ngoaỷi trổỡ caùc vỏỷt lióỷu coù sa cỏỳu thọ, coù dỏỳu vóỳt caùc dỷc tờnh gleyic trong
voỡng 50cm lồùp dỏỳt mỷt; khọng coù caùc tỏửng chỏứn õoaùn naỡo khaùc hồn laỡ tỏửng A, tỏửng histic
H, tỏửng cambic B, tỏửng calcic hay gypsic; khọng coù plinthite trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt

GLEYSOLS (GL)

Caùc Gleysols coù permafrost trong voỡng 200cm lồùp õỏỳt mỷt Gelic Gleysols (GLi)

Caùc Gleysols khaùc coù tỏửng sulfuric hay chổùa caùc vỏỷt lióỷu sulfidic,
hay caớ hai, trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt Thionic Gleysols (GLt)

Caùc Gleysols khaùc coù caùc õỷc tờnh andic Andic Gleysols (GLa)

Caùc Gleysols khaùc coù tỏửng mollic A hay tỏửng eutric histic H Mollic Gleysols (GLm)

Caùc Gleysols khaùc coù tỏửng umbric A hay tỏửng dystric histic H Umbric Gleysols (GLu)

Caùc Gleysols khaùc coù tỏửng calcic hay gypsic, hay caớ hai - trong
voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt Calcaric Gleysols (GLk)

Caùc Gleysols khaùc coù õọỹ baớo hoỡa bazồỡ (bồới NH
4
OAc) nhoớ hồn
50% ờt nhỏỳt laỡ tổỡ 20 õóỳn 50cm lồùp õỏỳt mỷt Dystric Gleysols (GLd)

Caùc Gleysols khaùc Eutric Gleysols (GLe)


Caùc loaỷi õỏỳt khaùc coù caùc õỷc tờnh andic õóỳn õọỹ sỏu 35cm hoỷc hồn tổỡ mỷt õỏỳt vaỡ coù tỏửng
mollic hay umbric A coù khaớ nng nũm bón trón tỏửng cambic B, hay mọỹt tỏửng ochric A vaỡ
mọỹt tỏửng cambic B; khọng coù tỏửng chỏứn õoaùn naỡo khaùc.

ANDOSOLS (AN)

Caùc Andosols coù permafrost trong voỡng 200cm lồùp õỏỳt mỷt Gelic Andosols (ANi)

Caùc Andosols khaùc coù caùc õỷc tờnh gleyic trong voỡng 100cm lồùp
õỏỳt mỷt Gleyic Andosols (ANg)

22
Caùc Andosols khaùc khọng coù õọỹ dờnh smeary, hay coù sa cỏỳu silty
loam hay mởn hồn trong tyớ troỹng trung bỗnh cho tỏỳt caớ caùc tỏửng
trong voỡng 100cm lồùp õỏỳt mỷt, hay caớ hai Vitric Andosols (ANz)

Caùc Andosols khaùc coù tỏửng mollic A hay tỏửng eutric histic H Mollic Andosols (ANm)

Caùc Andosols khaùc coù tỏửng umbric A hay tỏửng dystric histic H Umbric Andosols (ANu)

Caùc Andosols khaùc Haplic Andosols (ANh)

Caùc loaỷi õỏỳt khaùc coù sa cỏỳu thọ hồn sandy loam õóỳn õọỹ sỏu ờt nhỏỳt laỡ 100cm tổỡ mỷt õỏỳt,
khọng coù tỏửng chỏứn õoaùn naỡo khaùc hồn laỡ tỏửng ochric A hay tỏửng albic E.

ARENOSOLS (AR)

Caùc Arenosols coù caùc õỷc tờnh gleyic trong voỡng 100cm lồùp õỏỳt
mỷt Gleyic Arenosols (ARg)


Caùc Arenosols khaùc coù tỏửng albic E vồùi õọỹ daỡy tọỳi thióứu laỡ 50cm
trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt Albic Arenosols (ARa)

Caùc Arenosols khaùc coù õỷc tờnh calcareous ờt nhỏỳt laỡ tổỡ 20 õóỳn
50cm lồùp õỏỳt mỷt Calcaric Arenosols (ARc)

Caùc Arenosols khaùc coù haỡm lổồỹng seùt gia tng hay lamellae do
tờch tuỷ seùt trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt Luvic Arenosols (ARl)

Caùc Arenosols khaùc coù caùc õỷc tờnh ferralic trong voỡng 125cm lồùp
õỏỳt mỷt Ferralic Arenosols (ARo)

Caùc Arenosols khaùc coù caùc chố thở khaùc vóử maỡu sừc hay caùc õỷc
tờnh bióỳn õọứi khaùc cuớa tỏửng cambic B Cambic Arenosols (ARb)

Caùc Arenosols khaùc Haplic Arenosols (ARh)

Caùc loaỷi õỏỳt khaùc khọng coù tỏửng chỏứn õoaùn naỡo khaùc hồn laỡ tỏửng umbric A

REGOSOLS (RG)

Caùc Regosols coù permafrost trong voỡng 200cm lồùp õỏỳt mỷt Gelic Regosols (RGi)

Caùc Regosols khaùc coù tỏửng umbric A Umbric Regosols (RGu)
23

Caùc Regosols khaùc coù caùc õỷc tờnh gypsiferous ờt nhỏỳt laỡ tổỡ 20 õóỳn
50cm lồùp õỏỳt mỷt Gypsic Regosols (RGy)

Caùc Regosols khaùc coù caùc õỷc tờnh calcareous ờt nhỏỳt laỡ tổỡ 20 õóỳn

50cm lồùp õỏỳt mỷt Calcaric Regosols (RGc)

Caùc Regosols khaùc coù õọỹ baớo hoỡa bazồỡ (bồới NH
4
OAc) nhoớ hồn
50% ờt nhỏỳt laỡ tổỡ 20 õóỳn 50cm lồùp õỏỳt mỷt Dystric Regosols (RGd)

Caùc Regosols khaùc Eutric Regosols (RGe)

Caùc loaỷi õỏỳt khaùc coù tỏửng spodic B

PODZOLS (PZ)

Caùc Podzols coù permafrost trong voỡng 200cm lồùp õỏỳt mỷt Gelic Podzols (PZi)

Caùc Podzols khaùc coù caùc õỷc tờnh gleyic trong voỡng 100cm lồùp
õỏỳt mỷt Gleyic Podzols (PZg)

Caùc Podzols khaùc coù tỏửng B trong õoù coù mọỹt phuỷ tỏửng chổùa caùc
hồỹp chỏỳt hổợu cồ tan trong nổồùc vaỡ thióỳu haỡm lổồỹng sừt õuớ õóứ õọứi
maỡu khi nung Carbic Podzols (PZc)

Caùc Podzols khaùc coù tố sọỳ giổợa phỏửn trm sừt tổỷ do vồùi phỏửn trm
chỏỳt carbon hổợu cồ laỡ 6 hay hồn trong tỏỳt caớ caùc phuỷ tỏửng cuớa
tỏửng B Ferric Podzols (PZf)

Caùc Podzols khaùc khọng coù hay chố coù tỏửng E rỏỳt moớng (bũng
hoỷc nhoớ hồn 2cm) vaỡ khọng lión tuỷc; thióỳu mọỹt phuỷ tỏửng trong
tỏửng B giaỡu chỏỳt carbon hổợu cồ hồn maỡ coù thóứ nhỗn thỏỳy bũng
mừt thổồỡng Cambic Podzols (PZb)


Caùc Podzols khaùc Haplic Podzols (PZh)

Caùc loaỷi õỏỳt khaùc coù 25% hay hồn plinthite theo thóứ tờch trong mọỹt tỏửng daỡy ờt nhỏỳt laỡ 15cm
trong voỡng 50cm lồùp õỏỳt mỷt hay trong voỡng 125cm khi nũm dổồùi tỏửng albic E hay mọỹt
tỏửng coù õỷc tờnh stagnic trong voỡng 50cm lồùp õỏỳt mỷt hay caùc õỷc tờnh gleyic trong voỡng
100cm lồùp õỏỳt mỷt.

24
PLINTHOSOLS (PL)

Caùc Plinthosols coù tỏửng albic E Albic Plinthosols (PTa)

Caùc Plinthosols khaùc coù tỏửng umbric A hay mọỹt tỏửng dystric
histic H vaỡ tỏửng naỡy giaỡu chỏỳt hổợu cồ Humic Plinthosols (PTu)

Caùc Plinthosols khaùc coù tỏửng ochric A vaỡ õọỹ baớo hoỡa bazồỡ (bồới
NH
4
OAc) nhoớ hồn 50% trong suọỳt phỏửn õỏỳt 50cm phờa trón cuớa
tỏửng chổùa plinthite Dystric Plinthosols (PTd)

Caùc Plinthosols khaùc coù tỏửng ochric A vaỡ õọỹ baớo hoỡa bazồỡ (bồới
NH
4
OAc) lồùn hồn 50% trong suọỳt phỏửn õỏỳt 50cm phờa trón cuớa
tỏửng chổùa plinthite Eutric Plinthosols (PTe)

Caùc loaỷi õỏỳt khaùc coù tỏửng ferralic B


FERRASOLS (FR)

Caùc Ferrasols coù plinthite trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt Plinthic Ferrasols (FRp)

Caùc Ferrasols khaùc coù caùc õỷc tờnh geric trong ờt nhỏỳt mọỹt sọỳ
phỏửn cuớa tỏửng ferralic trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt Geric Ferrasols (FRg)

Caùc Ferrasols khaùc coù tờnh humic maỷnh, coù tỏửng umbric A, hay
tỏửng mollic A vaỡ õọỹ baớo hoỡa bazồỡ (bồới NH
4
OAc) nhoớ hồn 50%
trong ờt nhỏỳt mọỹt phỏửn õỏỳt cuớa tỏửng B trong voỡng 100cm lồùp õỏỳt
mỷt Humic Ferrasols (FRu)

Caùc Ferrasols khaùc coù tỏửng B coù maỡu õoớ õóỳn õoớ sỏứm (maỡu õỏỳt khi
õaợ voỡ laỷi coù hue õoớ hồn 5YR vồùi trở sọỳ value ỏứm nhoớ hồn 4 vaỡ
value khọ cao hồn khọng quaù 1 õồn vở so vồùi maỡu ỏứm) Rhodic Ferrasols (FRr)

Caùc Ferrasols khaùc coù tỏửng B coù maỡu vaỡng õóỳn vaỡng nhaỷt (maỡu
õỏỳt khi õaợ voỡ laỷi coù hue laỡ 7.5YR hay vaỡng hồn vồùi trở sọỳ value
ỏứm nhoớ hồn 4 vaỡ chroma ỏứm bũng hoỷc hồn 5) Xanthic Ferrasols (FRx)

Caùc Ferrasols khaùc Haplic Ferrasols (FRh)

Caùc loaỷi õỏỳt khaùc coù tỏửng E coù caùc õỷc tờnh stagnic ờt nhỏỳt trong mọỹt phỏửn cuớa tỏửng vaỡ nũm
õọỹt ngọỹt ngay bón trón mọỹt tỏửng coù õọỹ thỏỳm chỏỷm trong voỡng 125cm lồùp õỏỳt mỷt, thióỳu
tỏửng natric hay spodic B.

×