Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn Dùng inventor phần 5 Tính toán nối trục doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.6 KB, 35 trang )

Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
dùng inventor
Phần 5 : Tính toán nối trục

1
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
TÍNH TOÁN NỐI TRỤC
Momen xoắn : T = 24925
Nmm=24,925 Nm.
Đường kính trục động cơ : d
đc
=35mm.
Ta chọn nối trục vòng đàn hồi⟹
Kích thước vòng đàn hồi (bảng 16.10a
tài liệu *):
T,
N
m
d D
d
m
L l
d
1
D
0
z
n
m
ax
B


B
1
l
1

D
3
l
2
63
2
0
1
0
0
3
6
1
0
4
5
0
3
6
7
1
6
57
00
4

2
8
2
1
2
0
2
0
Kích thước của chốt:
T, d d
1
D l l
1
l
2
l
3
h
2
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
N
m
c 2
63
1
4
M
10
2
0

6
2
3
4
1
5
2
8
-
Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn
hồi:
Kiểm nghiệm sức bền chốt:
Với:
k = 1,5hệ số chế độ làm việc.
Vậy vòng đàn hồi và chốt thỏa điều kiện
bền.
3
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
PHẦN VII
THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC
7.1 Chọn ổ lăn
Các trục có lực dọc trục tác dụng nên ta
chọn ổ đỡ chặn.
7.1.1 Thiết kế Ổ lăn trên trục I
Sau khi khởi động Assembly ta chọn và
lấy trục cần thiết kế ổ lăn ra, sau đó chọn
Modul Design Acclerator chọn Design and
Calculates Roller and ball Bearing (Thiết
kế và Tính toán con lăn và ổ lăn), ta có
dao diện làm việc như sau:

4
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Chọn đoạn trục cần thiết kế ổ lăn để
xác định đường kính trục lắp ổ lăn, hoặc
nhập đường kính trực tiếp; nhập bề rộng
ổ lăn hoặc kích chọn loại ổ lăn theo tiêu
chuẩn. sau đó chuyễn qua Tab Calculation
5
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Nhập các thông số của ổ lăn: lực F
r
; F
a
;
số vòng quay n; thời gian làm việc
L = 28800h. Sau khi nhập các thông số ta
kích chọn Calculate. Kích chọn Check
Calculate và kích Calculate để kiểm
nghiệm ổ lăn.
Nhấn Ok được:
6
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Các thông số của ổ lăn trục I:
Loads
Bearing radial load
Bearing axial load
Speed
Required static safety factor
Bearing
7

SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Designation
Bearing inside diameter
Bearing outside diameter
Bearing width
Nominal contact angle of the bearing
Basic dynamic load rating
Basic static load rating
Dynamic radial load Factor
Dynamic axial load Factor
Limit value of F
a
/F
r
Static radial load Factor
Static axial load Factor
Limiting speed lubrication grease
Limiting speed lubrication oil
Bearing Life Calculation
Calculation Method
Required rating life
Required reliability
Life adjustment factor for special bearing properties
Life adjustment factor for operating conditions
8
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Working temperature
Factor of Additional Forces
Lubrication
Friction factor

Lubrication
Results
Basic rating life
Adjusted rating life
Calculated static safety factor
Power lost by friction
Necessary minimum load
Static equivalent load
Dynamic equivalent load
Over-revolving factor
Life adjustment factor for reliability
Temperature factor
Equivalent speed
Minimum speed
Maximum speed
Strength Check
9
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
10
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
7.1.2 Thiết kế Ổ lăn trên trục II
Sau khi khởi động Assembly ta chọn và
lấy trục cần thiết kế ổ lăn ra, sau đó chọn
Modul Design Acclerator chọn Design and
Calculates Roller and ball Bearing (Thiết
kế và Tính toán con lăn và ổ lăn), ta có
dao diện làm việc như sau:
11
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Chọn đoạn trục cần thiết kế ổ lăn để

xác định đường kính trục lắp ổ lăn, hoặc
nhập đường kính trực tiếp; nhập bề rộng
ổ lăn hoặc kích chọn loại ổ lăn theo tiêu
chuẩn. sau đó chuyễn qua Tab Calculation
Nhập các thông số của ổ lăn: lực F
r
; F
a
;
số vòng quay n; thời gian làm việc
L = 28800h. Sau khi nhập các thông số ta
kích chọn Calculate. Kích chọn Check
12
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Calculate và kích Calculate để kiểm
nghiệm ổ lăn. Nhấn Ok được:
Các thông số của ổ lăn trục II:
Loads
Bearing radial load
Bearing axial load
Speed
Required static safety factor
Bearing
13
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Designation
Bearing inside diameter
Bearing outside diameter
Bearing width
Nominal contact angle of the bearing

Basic dynamic load rating
Basic static load rating
Dynamic radial load Factor
Dynamic axial load Factor
Limit value of F
a
/F
r
Static radial load Factor
Static axial load Factor
Limiting speed lubrication grease
Limiting speed lubrication oil
Bearing Life Calculation
Calculation Method
Required rating life
Required reliability
Life adjustment factor for special bearing properties
Life adjustment factor for operating conditions
14
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Working temperature
Factor of Additional Forces
Lubrication
Friction factor
Lubrication
Results
Basic rating life
Adjusted rating life
Calculated static safety factor
Power lost by friction

Necessary minimum load
Static equivalent load
Dynamic equivalent load
Over-revolving factor
Life adjustment factor for reliability
Temperature factor
Equivalent speed
Minimum speed
Maximum speed
Strength Check
15
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
16
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
7.1.3 Thiết kế Ổ lăn trên trục III
Sau khi khởi động Assembly ta chọn và
lấy trục cần thiết kế ổ lăn ra, sau đó chọn
Modul Design Acclerator chọn Design and
Calculates Roller and ball Bearing (Thiết
kế và Tính toán con lăn và ổ lăn), ta có
dao diện làm việc như sau:
17
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Chọn đoạn trục cần thiết kế ổ lăn để
xác định đường kính trục lắp ổ lăn, hoặc
nhập đường kính trực tiếp; nhập bề rộng
ổ lăn hoặc kích chọn loại ổ lăn theo tiêu
chuẩn. sau đó chuyễn qua Tab Calculation
Nhập các thông số của ổ lăn: lực F
r

; F
a
;
số vòng quay n; thời gian làm việc
L = 28800h. Sau khi nhập các thông số ta
kích chọn Calculate. Kích chọn Check
18
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Calculate và kích Calculate để kiểm
nghiệm ổ lăn.
Nhấn Ok được:
Các thông số của ổ lăn trục III:
Loads
Bearing radial load
Bearing axial load
Speed
Required static safety factor
Bearing
19
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Designation
Bearing inside diameter
Bearing outside diameter
Bearing width
Nominal contact angle of the bearing
Basic dynamic load rating
Basic static load rating
Dynamic radial load Factor
Dynamic axial load Factor
Limit value of F

a
/F
r
Static radial load Factor
Static axial load Factor
Limiting speed lubrication grease
Limiting speed lubrication oil
Bearing Life Calculation
Calculation Method
Required rating life
Required reliability
Life adjustment factor for special bearing properties
Life adjustment factor for operating conditions
20
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
Working temperature
Factor of Additional Forces
Lubrication
Friction factor
Lubrication
Results
Basic rating life
Adjusted rating life
Calculated static safety factor
Power lost by friction
Necessary minimum load
Static equivalent load
Dynamic equivalent load
Over-revolving factor
Life adjustment factor for reliability

Temperature factor
Equivalent speed
Minimum speed
Maximum speed
Strength Check
21
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
22
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
7.2 Chọn kiểu lắp ổ lăn
Phương án chọn kiểu lắp:
- Lắp ổ lăn vào trục theo hệ lỗ và vỏ hộp
theo hệ trục
- Sai lệch cho phép vòng trong của ổ là
âm, sai lệch cho phép trên lỗ theo hệ lỗ là
dương
- Chọn kiểu lắp bằng độ dôi để các vòng
ổ không thể trượt theo bề mặt trục
7.3 Cố định trục theo phương dọc trục
Để cố định trục theo phương dọc trục ta
dùng nắp ổ và điều chỉnh khe hở của ổ
bằng các tấm đệm kim loại giứa nắp ổ và
thân hộp giảm tốc. Nắp của ổ lắp với hộp
23
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
giảm tốc bằng vít, loại này dễ chế tạo và dễ
lắp ghép.
7.4 Che kín ổ lăn
Để che kín các đầu trục nhô ra, tránh
sự xâm nhập của môi trường vào ổ và

ngăn mỡ chảy ra ngoài ta dùng loại vòng
phớt. Chọn theo bảng (8-29) (sách
TKCTM)
7.5 Bôi trơn ổ lăn
Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ, vì
vận tốc truyền bánh răng thấp không thể
dùng phương pháp bắn toé để dẫn dầu
trong hộp vào bôi trơn các bộ phận ổ.
Theo bảng (8-28) có thể dùng mỡ loại “T”
ứng với nhiệt độ làm việc 60
0
÷ 100
0
C và
24
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT
vận tốc dưới 1500 vg/ph. Lượng mỡ dưới
2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ.
25
SVTH: Nguyễn Đình Thi Đ4_CĐT

×