Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ôn tập môn vật liệu điện ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.62 KB, 10 trang )

1
ÔN TẬP
MÔN VẬT LIỆU ĐIỆN
SỐ TIẾT : 30 tiết
Câu 1 : Trình bày khái niệm về vật liệu điện ?
Câu 2 : Trình bày vật liệu bán dẫn ?
Câu 3 : Trình bày khái niệm về vật liệu cách điện ?
Câu 4 : Phân loại theo thành phần hóa học của vật liệu cách điện ?
Câu 5 : Hãy nêu có bao nhiêu cấp chịu nhiệt của vật liệu cách điện ? ký hiệu từng cấp,
nhiệt độ cho phép, nêu ví dụ vật liệu cách điện?
Câu 6 : Trình bày hiện tượng đánh thủng điện môi.? Độ bền cách điện của vật liệu cách điện?
Bài tập áp dụng .
Câu 7 : Trình bày vật liệu cách điện Phíp.?
Câu 8 : Trình bày vật liệu cách điện Nhựa thông ?
Câu 9 : Trình bày vật liệu cách điện dầu mỏ ( dầu máy biến áp ) ? Nêu ưu điểm và nhược
điểm của dầu máy biến áp ?
Câu 10 : Trình bày vật liệu dẫn điện điện trở.? Công thức tính điện trở của vật liệu dẫn điện?
Công thức tính điện dẫn? Điện trở suất ?
Bài tập áp dụng. Tính giá trị điện trở, điện dẫn của đoạn dây dẫn Đồng có chiều dài
1000m. Điện trở suất là 0,0182 Ωmm
2
/m. tiết diện dây 35mm
2
. Khối lượng riêng
8,9g/cm
3
. Nhiệt độ nóng chảy của Đồng là 1083
0
C.
Câu 11 : Trình bày vật liệu dẫn điện Wonfram (ký hiệu Tungstene). Nêu ưu nhược điểm.
Câu 12 : Trình bày tính chất một số hợp kim thường sử dụng .(Maiso, Constantan, Ferro-


Niken, Sắt-Niken-Crôm, Niken-Crôm.
Câu 13 : Trình bày vật liệu sắt từ cứng.
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Vật liệu cách điện còn gọi là gì ?
A. Điện môi. C. Điện ly
B. Điện dẫn D. Điện
dung
Câu 2 : Vật liệu nghịch từ là những vật
liệu có độ từ thẩm:
A. µ > 1 và không phụ thuộc vào
từ trường bên ngoài.
B. µ > 1 và phụ thuộc vào từ
trường bên ngoài
C. µ < 1 và không phụ thuộc vào
từ trường bên ngoài
D. µ < 1 và phụ thuộc vào từ
trường bên ngoài
Câu 3 : Theo nguồn gốc , vật liệu điện
được chia làm các loại :
A. Vật liệu ở thể rắn, thể lỏng và
vật liệu ở thể khí
B. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu

C. Vật liệu dẫn điện, vật liệu
cách điện, vật liệu dẫn từ
D. Kim loại và các hợp kim của
chúng
Câu 4 : Vật liệu cách điện được chia ra làm
các loại :

A. Vật liệu cách điện thể rắn
B. Vật liệu cách điện thể lỏng
C. Vật liệu cách điện thể khí
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5 : Để sản xuất caosu tổng hợp, người
ta dùng :
A. Caosu lưu hóa làm nguyên
liệu
B. Caosu thiên nhiên làm nguyên
liệu
C. Caosu thiên nhiên, cao su lưu
hóa làm nguyên liệu
D. Rượu ,cồn, dầu mỏ và khí
thiên nhiên làm nguyên liệu
Câu 6 : Thủy tinh là những chất vô cơ :
A. Không định hình
B. Có định hình
C. Định hình luôn thay đổi
D. Không xác định được
Câu 7 : Loại sơn được dùng để tẩm những
chất cách điện xốp và đặc biệt là chất cách
điện ở
dạng xơ (giấy, bìa, vải, sợi, dây
quấn máy điện, ) được gọi là :
A. Sơn phủ
B. Sơn tẩm
C. Sơn dán
D. Sơn cánh kiến
Câu 8 : Một loại caosu có đặc tính cách
điện thấp, nhưng lại rất bền với tác dụng

của dầu,
Etxăng, ozôn và các chất ôxy hóa
khác . Được dùng làm vỏ bảo vệ cho các
sản
cho các sản phẩm cáp, làm đệm
cách điện đó là :
A. Caosu butađien
B. Caosu butyl
C. Caosu silíc hữu cơ
D. Caosu cloropren
Câu 9 : Điện trở suất phụ thuộc vào yếu
tố :
A. Bản chất của vật liệu
B. Kích thước của vật liệu
C. Chiều dài của vật liệu
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 10 : Độ bền cách điện của vật liệu phụ
thuộc vào :
A. Điện trở của vật liệu
B. Bản chất của vật liệu
C. Kích thước của vật liệu
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 11 : Xác định điện áp đánh thủng của
một tấm cáctông dầy 2mm, khi nối điện áp
vào 2
điện cực. Biết Ebđ = 10KV/mm,
giới hạn an toàn ε = 3.
A. 15 KV
B. 10 KV
C. 30 KV

D. 20 KV
Câu 12 : Điện trở suất của vật liệu cách
điện có giá trị :
A. Rất nhỏ
B. Rất lớn
C. Trung bình
D. Cả B,C đúng
Câu 13 : Giá trị điện áp đánh thủng được
tính theo công thức :
A. U
đt
= E

. d
B. U
đt
= E

. ε
C. U
đt
= U
cp
.d
D. Cả A,B,C đều đúng
1
Câu 14 : Vật liệu cách điện được chia
thành các cấp chịu nhiệt theo thứ tự sau:
A. A – Y – E – F – H – C – B
B. Y –E – F – H – C – B –A

C. Y – A – E – B – F – H – C
D. Y – B – A – F – H – C – B
Câu 15 : Phíp cách điện được dùng một
loại vật liệu đem ngâm trong dung dịch
Clorua kẽm, rồi ép và trãi qua
quá trình gia công thành một vật liệu mịn
thuần nhất,
vật liệu đó là :
A. Gỗ
B. Tre
C. Giấy
D. Sợi Amiăng
Câu 16 : Độ bền cách điện của vật liệu là :
A. Giới hạn điện áp cho phép
một tấm vật liệu cách điện
còn làm việc được
B. Giới hạn điện áp an toàn ε
C. Giới hạn điện áp cho phép
một tấm vật liệu cách điện
dầy 1mm còn làm việc
D. Giới hạn điện áp cho phép
một tấm vật liệu cách điện
dầy 1mm bị chọc thủng
Câu 17 : Tính bề dầy một tấm nhựa PVC,
điện áp cho phép trên lưới điện là 15KV,
biết ε =
3,12 và E

= 32,5 KV/mm
A. 14,4 mm

B. 1,44 mm
C. 1,8 mm
D. 144 mm
Câu 18 : Vécni cách điện được dùng để :
A. Sơn tẩm, tăng cường cách
điện, chống ẩm
B. Nâng cao độ bền cơ cho dây
quấn máy điện
C. Nâng cao tính thẩm mỹ cho
bộ dây quấn
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 19 : Một loại vật liệu có đặc tính cơ
tốt, có độ trong suốt cao, chịu được axít và
kiềm.
Được dùng để làm cách điện cho
cáp điện có tần số cao và cáp điện lực điện
áp cao
làm việc trong môi trường ẩm,
vật liệu đó là :
A. Pôliêtilen
B. Pôlipropilen
C. Nhựa PVC
D. Pôlizôbutilen
Câu 20 : Vật liệu có thành phần gồm ( 60%
Cu + 40% Niken ) có tên gọi là :
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Câu 21 : Vật liệu có thành phần gồm ( 80%

Niken + 20% Crôm ) có tên gọi là :
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Câu 22 : Vật liệu có thành phần gồm ( 74%
Fe + 25% Niken + 1% Cr ) có tên gọi là :
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Câu 23 : Vật liệu có thành phần gồm ( 60%
Cu + 25% Zn + 15% Ni ) có tên gọi là :
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
Câu 24 : Hợp kim điện trở chủ yếu làm
điện trở tỏa nhiệt trong bàn ủi, bếp điện,
mỏ hàn và có
nhiệt độ vận hành cao 900
0
C và
có điện trở suất : 1,02Ωmm
2
/m (ở 20
0
C )
đó là :
A. Niken – Crôm : (80%Ni +

20%Cr)
B. Fe + Niken + Crôm
C. Ferro – Niken
D. Constantan
Câu 25 : Lực ấn tiếp điểm là yếu tố rất
quan trọng ảnh hưởng tới điện trở tiếp xúc
của tiếp
điểm, khi lực ấn tăng thì điện trở
tiếp xúc sẽ :
A. Tăng dần
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Tăng rất nhiều
Câu 26 : Đồng thau là hợp kim của Đồng
với :
A. Niken
B. Thiếc
C. Kẽm
1
D. Chì
Câu 27 : Công thức tính điện dẫn suất
được tính như sau :
A.
R
G
1
=
B.
1
1


Ω=

C.






=
ρ
γ
1
.
D.
s
l
R
ρ
=

Câu 28 : Đặc điểm của vật liệu sắt từ cứng
là :
A. Có độ dẫn từ thấp
B. Độ đẫn từ lớn, tổn hao bé
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu 29 : Vật liệu dẫn từ được dùng để chế
tạo :

A. Bộ dây quấn máy điện
B. Mạch từ của các thiết bị, đồ
dùng điện
C. Mạch từ của các cuộn dây
trong các thiết bị điện tử,
máy khuếch đại từ
D. Câu B, C đúng.
Câu 30 : Để truyền tải được năng lượng từ
trường ta phải dùng vật liệu :
A. Vật liệu cách điện
B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 1 : Vật liệu cách điện còn gọi là gì ?
C. Điện môi. C. Điện ly
D. Điện dẫn D. Điện
dung
Câu 2 : Vật liệu nghịch từ là những vật
liệu có độ
từ thẩm:
C. µ > 1 và không phụ thuộc vào
từ trường bên ngoài.
D. µ > 1 và phụ thuộc vào từ
trường bên ngoài
C. µ < 1 và không phụ thuộc vào
từ
trường bên ngoài
D. µ < 1 và phụ thuộc vào từ
trường
bên ngoài

Câu 3 : Theo nguồn gốc , vật liệu điện
được chia
làm các loại :
E. Vật liệu ở thể rắn, thể lỏng và
vật liệu ở thể khí
F. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu

G. Vật liệu dẫn điện, vật liệu
cách điện, vật liệu dẫn từ
H. Kim loại và các hợp kim của
chúng
Câu 4 : Vật liệu cách điện được chia ra
làm các
loại :
E. Vật liệu cách điện thể rắn
F. Vật liệu cách điện thể lỏng
G. Vật liệu cách điện thể khí
H. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5 : Năng lượng ở vùng cấm của vật
liệu dẫn
điện là :
E. ΔW = 0,2 đến 1,5 eV
F. ΔW nhỏ hơn 0,2 eV
G. ΔW = 0,2 đến 2 eV
H. ΔW = 1,5 đến 2 eV
Câu 6 : Thủy tinh là những chất vô cơ :
E. Không định hình
F. Có định hình
G. Định hình luôn thay đổi
H. Không xác định được

Câu 7 : Loại sơn được dùng để tẩm những
chất
cách điện xốp và đặc biệt là chất
cách
điện ở dạng xơ (giấy, bìa, vải,
sợi, dây
quấn máy điện, ) được gọi là :
E. Sơn phủ
F. Sơn tẩm
G. Sơn dán
H. Sơn cánh kiến
Câu 8 : Một loại caosu có đặc tính cách
điện thấp,
nhưng lại rất bền với tác dụng
của dầu,
Etxăng, ozôn và các chất ôxy hóa
khác .
Được dùng làm vỏ bảo vệ cho
các sản
cho các sản phẩm cáp, làm đệm
cách điện
đó là :
1
E. Caosu butađien
F. Caosu butyl
G. Caosu silíc hữu cơ
H. Caosu cloropren
Câu 9 : Vật liệu cách điện là tấm gỗ , có
cấp chịu
nhiệt, và nhiệt độ cho phép làm

việc là :
E. Cấp Y, nhiệt độ cho phép là
90
0
C
F. Cấp E, nhiệt độ cho phép là
120
0
C
G. Cấp A, nhiệt độ cho phép là
105
0
C.
H. Cấp B, nhiệt độ cho phép là
130
0
C
Câu 10 : Độ bền cách điện của vật liệu
phụ thuộc
vào :
E. Điện trở của vật liệu
F. Bản chất của vật liệu
G. Kích thước của vật liệu
H. Cả A,B,C đều sai
Câu 11 : Điện áp cho phép làm việc của
vật liệu
cách điện được tính theo công
thức :
E. ε = U
đt

.U
cp
F. U
đt
= U
cp

G. U
cp
= U
đt
/ε.
H. U
cp
= U
đt

Câu 12 : Điện trở suất của vật liệu cách
điện có
giá trị :
E. Rất nhỏ
F. Rất lớn
G. Trung bình
H. Cả B,C đúng
Câu 13 : Giá trị điện áp đánh thủng được
tính
theo công thức :
E. U
đt
= E


. d
F. U
đt
= E

. ε
G. U
đt
= U
cp
.d
H. Cả A,B,C đều đúng
Câu 14 : Vật liệu cách điện được chia
thành các
cấp chịu nhiệt theo thứ tự sau:
E. A – Y – E – F – H – C – B
F. Y –E – F – H – C – B –A
G. Y – A – E – B – F – H – C
H. Y – B – A – F – H – C – B
Câu 15 : Phíp cách điện được dùng một
loại vật
liệu đem ngâm trong dung dịch
Clorua kẽm, rồi ép và trãi qua
quá trình
gia công thành một vật liệu mịn
thuần
nhất, vật liệu đó là :
E. Gỗ
F. Tre

G. Giấy
H. Sợi Amiăng
Câu 16 : Độ bền cách điện của vật liệu
là :
E. Giới hạn điện áp cho phép
một tấm vật liệu cách điện còn
làm việc được
F. Giới hạn điện áp an toàn ε
G. Giới hạn điện áp cho phép
một tấm vật liệu cách điện dầy
1mm còn làm việc
H. Giới hạn điện áp cho phép
một tấm vật liệu cách điện dầy
1mm bị chọc thủng
Câu 17 : Hiện tượng đánh thủng điện môi,
độ bền
cách điện được tính theo công
thức :
E. E

= U
đt
.d
F. E

= U
đt
/d.
G. U
đt

= E

.d
H. E

= d/U
đt
Câu 18 : Vécni cách điện được dùng để :
E. Sơn tẩm, tăng cường cách
điện, chống ẩm
F. Nâng cao độ bền cơ cho dây
quấn máy điện
G. Nâng cao tính thẩm mỹ cho
bộ dây quấn
H. Cả A, B đều đúng.
Câu 19 : Một loại vật liệu có đặc tính cơ
tốt, có
độ trong suốt cao, chịu được axít
và
kiềm. Được dùng để làm cách
điện cho
cáp điện có tần số cao và cáp điện
lực
điện áp cao làm việc trong môi
trường
ẩm, vật liệu đó là :
1
E. Pôliêtilen
F. Pôlipropilen
G. Nhựa PVC

H. Pôlizôbutilen
Câu 20 : Vật liệu có thành phần gồm
( 60% Cu +
40% Niken ) có tên gọi là :
E. Constantan
F. Maiso
G. Ferro – Niken
H. Niken – Crôm
Câu 21 : Vật liệu có thành phần gồm
( 80% Niken
+ 20% Crôm ) có tên gọi là :
E. Constantan
F. Maiso
G. Ferro – Niken
H. Niken – Crôm
Câu 22 : Vật liệu có thành phần gồm
( 74% Fe +
25% Niken + 1% Cr ) có tên
gọi là :
E. Constantan
F. Maiso
G. Ferro – Niken
H. Niken – Crôm
Câu 23 : Vật liệu có thành phần gồm
( 60% Cu +
25% Zn + 15% Ni ) có tên gọi là
:
E. Constantan
F. Maiso
G. Ferro – Niken

H. Niken – Crôm
Câu 24 : Hợp kim điện trở chủ yếu làm
điện trở
tỏa nhiệt trong bàn ủi, bếp điện,
mỏ hàn
và có nhiệt độ vận hành cao
900
0
C và
có điện trở suất : 1,02Ωmm
2
/m
(ở
20
0
C ) đó là :
E. Niken – Crôm : (80%Ni +
20%Cr)
F. Fe + Niken + Crôm
G. Ferro – Niken
H. Constantan
Câu 25 : Vật liệu cách điện là tấm mica ,
có cấp
chịu nhiệt, và nhiệt độ cho phép làm
việc là :
A. Cấp F, nhiệt độ cho phép là
155
0
C
B. Cấp E, nhiệt độ cho phép là

120
0
C
C. Cấp H, nhiệt độ cho phép là
180
0
C
D. Cấp B, nhiệt độ cho phép là
130
0
C.
Câu 26 : Đồng thau là hợp kim của Đồng
với :
E. Niken
F. Thiếc
G. Kẽm
H. Chì
Câu 27 : Độ bền cách điện của nhựa
thông (
colofan) là :
E. 10 đến 20 KV/mm
F. 10 đến 15 KV/mm.
G. 10 đến 25 KV/m
H. 5 đến 15 KV/mm
Câu 28 : Đặc điểm của vật liệu sắt từ
cứng là :
E. Có độ dẫn từ thấp
F. Độ đẫn từ lớn, tổn hao bé
G. Cả A,B đều đúng
H. Cả A,B đều sai

Câu 29 : Nhiệt độ môi trường tăng thì :
E. Điện trở kim loại giảm
F. Điện trở kim loại tăng.
G. Điện trở kim loại không đổi
H. Điện trở kim loại bình thường
Câu 30 : Để truyền tải được năng lượng
từ trường
ta phải dùng vật liệu :
E. Vật liệu cách điện
F. Vật liệu dẫn điện
G. Vật liệu dẫn từ
H. Cả A, B, C đều sai
Câu 1 : Loại sơn được dùng để tẩm những
chất
cách điện xốp và đặc biệt là chất
cách
điện ở dạng xơ (giấy, bìa, vải,
sợi, dây
quấn máy điện, ) được gọi là :
I. Sơn phủ
J. Sơn tẩm
K. Sơn dán
L. Sơn cánh kiến
1
Câu 2 : Thủy tinh là những chất vô cơ :
I. Không định hình
J. Có định hình
K. Định hình luôn thay đổi
L. Không xác định được
Câu 3 : Một loại caosu có đặc tính cách

điện
thấp, nhưng lại rất bền với tác
dụng của
dầu, Etxăng, ozôn và các chất ôxy
hóa
khác . Được dùng làm vỏ bảo vệ
cho các
sản cho các sản phẩm cáp, làm
đệm cách
điện đó là :
I. Caosu butađien
J. Caosu butyl
K. Caosu silíc hữu cơ
L. Caosu cloropren
Câu 4 : Điện trở suất của vật liệu cách
điện có
giá trị :
I. Rất nhỏ
J. Rất lớn
K. Trung bình
L. Cả B,C đúng
Câu 5 : Để sản xuất caosu tổng hợp, người
ta
dùng :
I. Caosu lưu hóa làm nguyên
liệu
J. Caosu thiên nhiên làm nguyên
liệu
K. Caosu thiên nhiên, cao su lưu
hóa làm nguyên liệu

L. Rượu ,cồn, dầu mỏ và khí
thiên nhiên làm nguyên liệu
Câu 6 : Vật liệu nghịch từ là những vật
liệu có độ
từ thẩm:
E. µ > 1 và không phụ thuộc vào
từ trường bên ngoài.
F. µ > 1 và phụ thuộc vào từ
trường bên ngoài
C. µ < 1 và không phụ thuộc vào
từ
trường bên ngoài
D. µ < 1 và phụ thuộc vào từ
trường
bên ngoài
Câu 7 : Vật liệu cách điện còn gọi là gì ?
E. Điện môi . C. Điện ly
F. Điện dẫn D. Điện
dung
Câu 8 : Theo nguồn gốc , vật liệu điện
được chia
làm các loại :
I. Vật liệu ở thể rắn, thể lỏng và
vật liệu ở thể khí
J. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu

K. Vật liệu dẫn điện, vật liệu
cách điện, vật liệu dẫn từ
L. Kim loại và các hợp kim của
chúng

Câu 9 : Điện trở suất phụ thuộc vào yếu tố
:
I. Bản chất của vật liệu
J. Kích thước của vật liệu
K. Chiều dài của vật liệu
L. Cả A,B,C đều sai
Câu 10 : Một loại vật liệu có đặc tính cơ
tốt, có
độ trong suốt cao, chịu được axít
và
kiềm. Được dùng để làm cách
điện cho
cáp điện có tần số cao và cáp điện
lực
điện áp cao làm việc trong môi
trường
ẩm, vật liệu đó là :
I. Pôliêtilen
J. Pôlipropilen
K. Nhựa PVC
L. Pôlizôbutilen
Câu 11 : Xác định điện áp đánh thủng của
một
tấm cáctông dầy 2mm, khi nối
điện áp
vào 2 điện cực. Biết Ebđ =
10KV/mm,
giới hạn an toàn ε = 3.
I. 15 KV
J. 10 KV

K. 30 KV
L. 20 KV
Câu 12 : Vật liệu cách điện được chia ra
làm các
loại :
I. Vật liệu cách điện thể rắn
J. Vật liệu cách điện thể lỏng
K. Vật liệu cách điện thể khí
1
L. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 13 : Giá trị điện áp đánh thủng được
tính
theo công thức :
I. U
đt
= E

. d
J. U
đt
= E

. ε
K. U
đt
= U
cp
.d
L. Cả A,B,C đều đúng
Câu 14 : Vật liệu có thành phần gồm

( 74% Fe +
25% Niken + 1% Cr ) có tên
gọi là :
I. Constantan
J. Maiso
K. Ferro – Niken
L. Niken – Crôm
Câu 15 : Lực ấn tiếp điểm là yếu tố rất
quan trọng
ảnh hưởng tới điện trở tiếp xúc
của tiếp
điểm, khi lực ấn tăng thì điện trở
tiếp xúc
sẽ :
E. Tăng dần
F. Không thay đổi
G. Giảm dần
H. Tăng rất nhiều
Câu 16 : Độ bền cách điện của vật liệu
là :
I. Giới hạn điện áp cho phép một
tấm vật liệu cách điện còn làm
việc được
J. Giới hạn điện áp an toàn ε
K. Giới hạn điện áp cho phép một
tấm vật liệu cách điện dầy 1mm
còn làm việc
L. Giới hạn điện áp cho phép một
tấm vật liệu cách điện dầy 1mm
bị chọc thủng

Câu 17 : Tính bề dầy một tấm nhựa PVC,
điện áp
cho phép trên lưới điện là 15KV,
biết
ε = 3,12 và E

= 32,5 KV/mm
I. 14,4 mm
J. 1,44 mm
K. 1,8 mm
L. 144 mm
Câu 18 : Vécni cách điện được dùng để :
I. Sơn tẩm, tăng cường cách
điện, chống ẩm
J. Nâng cao độ bền cơ cho dây
quấn máy điện
K. Nâng cao tính thẩm mỹ cho
bộ dây quấn
L. Cả A, B đều đúng.
Câu 19 : Độ bền cách điện của vật liệu
phụ thuộc
vào :
I. Điện trở của vật liệu
J. Bản chất của vật liệu
K. Kích thước của vật liệu
L. Cả A,B,C đều sai
Câu 20 : Vật liệu có thành phần gồm
( 60% Cu +
40% Niken ) có tên gọi là :
I. Constantan

J. Maiso
K. Ferro – Niken
L. Niken – Crôm
Câu 21 : Vật liệu có thành phần gồm
( 80% Niken
+ 20% Crôm ) có tên gọi là :
I. Constantan
J. Maiso
K. Ferro – Niken
L. Niken – Crôm
Câu 22 : Vật liệu cách điện được chia
thành các
cấp chịu nhiệt theo thứ tự sau:
I. A – Y – E – F – H – C – B
J. Y –E – F – H – C – B –A
K. Y – A – E – B – F – H – C
L. Y – B – A – F – H – C – B
Câu 23 : Vật liệu có thành phần gồm
( 60% Cu +
25% Zn + 15% Ni ) có tên gọi là
:
I. Constantan
J. Maiso
K. Ferro – Niken
L. Niken – Crôm
Câu 24 : Hợp kim điện trở chủ yếu làm
điện trở
tỏa nhiệt trong bàn ủi, bếp điện,
mỏ hàn
và có nhiệt độ vận hành cao

900
0
C và
có điện trở suất : 1,02Ωmm
2
/m
(ở
20
0
C ) đó là :
I. Niken – Crôm : (80%Ni +
20%Cr)
1
J. Fe + Niken + Crôm
K. Ferro – Niken
L. Constantan
Câu 25 : Phíp cách điện được dùng một
loại vật
liệu đem ngâm trong dung dịch
Clorua kẽm, rồi ép và trãi qua
quá trình
gia công thành một vật liệu mịn
thuần
nhất, vật liệu đó là :
I. Gỗ
J. Tre
K. Giấy
L. Sợi Amiăng
Câu 26 : Để truyền tải được năng lượng
từ trường

ta phải dùng vật liệu :
I. Vật liệu cách điện
J. Vật liệu dẫn điện
K. Vật liệu dẫn từ
L. Cả A, B, C đều sai
Câu 27 : Công thức tính điện dẫn suất
được tính
như sau :
I.
R
G
1
=
J.
1
1

Ω=

K.






=
ρ
γ
1

.
L.
s
l
R
ρ
=

Câu 28 : Đặc điểm của vật liệu sắt từ
cứng là :
I. Có độ dẫn từ thấp
J. Độ đẫn từ lớn, tổn hao bé
K. Cả A,B đều đúng
L. Cả A,B đều sai
Câu 29 : Vật liệu dẫn từ được dùng để chế
tạo :
I. Bộ dây quấn máy điện
J. Mạch từ của các thiết bị, đồ
dùng điện
K. Mạch từ của các cuộn dây
trong các thiết bị điện tử,
máy khuếch đại từ
L. Câu B, C đúng.
Câu 30 : Đồng thau là hợp kim của Đồng
với :
I. Niken
J. Thiếc
K. Kẽm
L. Chì
Câu 31 : Một đoạn dây dẫn và tiết diện

cho trước.
Nếu điện trở suất càng lớn thì
điện trở :
A. Càng nhỏ
B. Nhỏ hơn
C. Càng lớn
D. Lớn hơn
Câu 32 : Nếu điện trở càng lớn thì điện
dẫn :
A. Càng lớn
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Càng nhỏ
Câu 33 : Chì sử dụng như vật liệu bảo
vệ :
A. Cho tia X (rơnghen) xuyên
qua
B. Không cho tia X (rơnghen)
xuyên qua
C. Hạn chế tia X (rơnghen)
xuyên qua
D. Không ngăn được tia X
(rơnghen) xuyên qua
Câu 34 : Hợp kim Sắt – Niken – Crôm có
nhiệt
độ nóng chảy là :
A. 1300
0
C
B. 1240

0
C
C. 1450
0
C
D. 900
0
C
Câu 35 : Độ từ thẩm của chân không µ
0

là :
A. 2π.10
-7
( H/m )
B. 4π.10
-7
( H/m )
C. 4π.10
-7
( H/mm )
D. 2π.10
-7
( H/m
2
)
1
PHN 2 : T LUN
Cõu 1 : Xac inh iờn ap anh thung va iờn ap cho phep lam viờc cua mụt tõm Mica day
0,25 cm, khi ap no vao hai iờn cc. Ta chon ụ bờn cach iờn la 50 KV/mm va gii han an

toan la 5.
Cõu 2: Em hay trinh bay u iờm va nhc iờm cua kim loai Wonfram ( con goi la
Tungstene). Ky hiờu la W. La võt liờu chu yờu lam dõy toc cua bong en si ụt .
Cõu 3 : Trinh bay u iờm va nhc iờm cua dõu may biờn ap (con goi la dõu mo cach
iờn) .
Cõu 4 Xac inh iờn ap anh thung va iờn ap cho phep lam viờc cua mụt tõm cactụng day
0,0015 met . Khi t vao hai iờn cc , ta chon ụ bờn cach iờn la 12 KV/mm va co gii han
an toan la 3 .
Cõu 5: Tinh bờ dõy cua tõm Mica cho phep dung cach iờn cho li 15 KV. . iờn ap anh
thung va Biờt rng tõm Mica co ụ bờn cach iờn la 50 KV/mm va gii han an toan la 5 .
Cõu 6 : Võt liờu chiu nhiờt cua võt liờu cach iờn co mõy cõp ? Kờ tờn ? Nhiờt ụ cho phep
tng cõp ? Nờu vi du võt liờu cach iờn tng cõp o .
Cõu 7 : Xác định điện áp đánh thủng và điện áp cho phep làm việc của một tấm
cáctông dày 0,15 cm khi áp nó vào hai điện cực. chọn: E

= 10kV/mm, gii han an
toan = 3
Bài giải:
Ta co: E

= 10kV/mm; = 3; d = 0,15cm =1,5mm.
+ Điện áp đánh thủng: U
đt
= E

.d = 10.1,5 =15kV
+ Điện áp cho phép làm việc:
kV
U
U

dt
cp
5
3
15
===

Vậy với tấm cáctông dày 1,5mm thì làm việc an toàn ở điện áp là 5kV và có điện
áp đánh thủng là 15 kV.
Cõu 8: Tính bề dày của một tấm nhựa PVC cho phep dung cách điện cho lới 15kV.
Biết rằng nhựa PVC có E

= 32,5kV/mm, giới hạn điện áp an toàn = 3,12.
Bài giải:
Ta có: U
cp
= 15kV, = 3,12 ; E

= 32,5 kV/mm.
+ Điện áp đánh thủng là: U
đt
= U
cp
x = 15 x 3,12 = 46,8 kV.
+ Bề dày của tấm nhựa PVC là:
mm
E
U
d
bd

dt
.44,1
5,32
8,46
===
Vậy để cách điện cho lới có điện áp 15kV ta dùng tấm nhựa PVC có bề dày tối
thiểu là: 1,44 mm
Cõu 9 : Trinh bay võt liờu dõn iờn iờn tr.? Cụng thc tinh iờn tr cua võt liờu dõn iờn?
Cụng thc tinh iờn dõn? iờn dõn suõt ?
Bai tõp ap dung. Tinh gia tri iờn tr, iờn dõn cua oan dõy dõn ụng co chiờu dai
1000m. iờn tr suõt la 0,0182 mm
2
/m. tiờt diờn dõy 35mm
2
. Khụi lng riờng
8,9g/cm
3
. Nhiờt ụ nong chay cua ụng la 1083
0
C.
=================================================================

×