151
MỤC LỤC
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HTTT
5
5
- 6
6
(DPS-Data Processing System) 6
MIS-Management Information System) 7
(DSS- Decision Support System) 7
(ES-Expert System) 8
8
10
11
11
11
11
11
12
12
13
13
14
vài ph 15
15
16
19
20
152
20
21
1.9.2 Phân tích 22
22
1.9.2.2 23
1.9.2.3 23
24
24
25
26
26
26
1.10 27
1.10.3 27
Chương 2. NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG CỦA HTTT
29
30
31
32
32
32
33
33
viên 34
34
34
34
153
35
35
35
37
41
41
42
42
43
44
45
Quản lý kho hàng" 45
Quản lý công chức" 49
Quản lý đào tạo" 50
51
52
53
2.8.1 55
56
60
Chương 3. MÔ HÌNH QUAN NIỆM CỦA HTTT
3.1 64
3.2 -mô hình ER) 64
64
ô hình ER 64
3.2.1 65
3.2.2 66
154
3.3 67
3.3.1 67
3.3.2 70
3.3.3 71
3.3.4. T 72
75
78
78
79
79
79
3.4.5 79
3.4.6 80
3.4.7 80
81
3.4.8 81
3.4.9 81
3.5 82
3.6 85
3.6.1 85
3.6.2 85
Chương 4. MÔ HÌNH TỔ CHỨC CỦA HTTT 94
94
94
94
4.2 96
4.2.1 96
155
4.2.2 97
105
111
4.3 114
4.3.1 114
4.3.2 115
116
118
4.4 129
4.5 131
4.5.1 131
4.5.2 131
4.4.2 132
4.4.4 133
Chương 5. MỨC VẬT LÝ CỦA HTTT 138
138
138
139
140
5.1.3 Cá 140
141
142
145
145
145
156
146
5. 147
150
157
Chương 1: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
1.1.1 Đặt vấn đề:
oàn
úng
ng lai.
. Tng vòng
ty IBM -1980.
Phân tích về sai sót:
: 45%
Mã hóa : 25%
: 7%
: 20%
: 3%
Phân tích về chi phí
: 54%
: 46%
Phân tích phân bổ hoạt động
: 15%
: 50%
Khác : 35%
ng pháp
158
1.1.2 Hệ thống - Hệ thống thông tin
Hệ thống
Dynamic System)
Hệ thống thông tin
1.2 Các hệ thống thông tin thông dụng
Trong thực tế, bốn hệ dưới đây thường được sử dụng.
1.2.1 Hệ xử lý dữ liệu (DPS-Data Processing System)
Chức năng
1.2.2 Hệ thông tin quản lý (MIS-Management Information System)
ng
Chức năng của MIS:
159
c
1.2.3 Hệ hỗ trợ quyết định (DSS- Decision Support System)
Khả năng của hệ:
Đặc trưng của DSS
phân tích.
1.2.4 Hệ chuyên gia (ES-Expert System)
c
1.3 Các thành phần của một hệ thống thông tin quản lý
Theo quan
-
-
l
-
160
tác
thông tin:
Hệ thống thông tin của một tổ chức là tập hợp các phương tiện, nhân lực, thông
tin và phương pháp xử lý tin nhằm cung cấp các thông tin cho quá trình ra
quyết định đúng thời hạn và đủ độ tin cậy.
TP THÔNG TIN
Thông tin vào
từ môi trường
ngoài
Thông tin ra
từ môi trường
ngoài
Quyết
định
Báo cáo
Thông tin
Điều hành
Thông tin
Kiểm tra
Nguyên liệu vào
Sản phẩm ra
Hệ thống thông tin theo quan điểm hệ hỗ trợ ra quyết định
161
*Tổ chức
*Phương tiện -
l máy tính, máy in,
*Nhân lực
*Thông tin
tr
.Giá mang thông tin: là các ph
thanh
.
*Phương pháp xử lý tin các mô hình toán
ph
1.4 Các tính năng của một HTTT
162
1.5 Mục đích, yêu cầu đối với một phương pháp phân tích thiết kế
HTTT
1.5.1 Mục đích
1.5.2 Yêu cầu
. Quan điểm tiếp cận tổng thể:
. Quan điểm top-down
1.6 Xây dựng thành công một hệ thống thông tin
1.6.1 Khái niệm về một dự án công nghệ thông tin thành công
nó. Tuy nhiên
Một hệ thống thông tin được xem là có
hiệu lực nếu nó góp phần nâng cao chất lượng hoạt động và quản lý tổng thể
của một tổ chức,
.
. Có
163
tin
áng: thông tin a ra là úng
1.6.2 Quản lý và phát triển một dự án công nghệ thông tin
HTTT
- - -
1.6.2.1 Khởi tạo dự án
ây là b
ó là:
án,
1.6.2.2 Lập kế hoạch dự án
. Phát t
Thiết lập ban đầu dự án
Xác định bài toán, những công
việc cụ thể của bài toán
164
1.6.2.3 Thực hiện dự án
. Triển khai kế hoạch dự án cơ sở, đưa dự án cơ sở vào thực hiện: bao
. Thúc đẩy tiến trình thực hiện dự án theo kế hoạch cơ sở:
. Quản lý sự thay đổi đối với kế hoạch dự án cơ sở
. Bổ sung nhật ký công việc của dự án
. Thông báo về tình trạng dự án
nhau.
1.6.2.4 Kết thúc dự án
sau:
. Đóng dự án lại ánh giá các
toán. Cám ã
. Tổng kết sau dự án
. Kết thúc mọi hợp đồng
liên quan.
1.7 Giới thiệu một vài phương pháp phân tích thiết kế
1.7.1 Phương pháp phân tích thiết kế có cấu trúc (SADT-Structured
Analysis and Design Technique-
165
nguyên lý sau:
-down.
.
Công cụ để phân tích:
và l
u
ó a
1.7.2 Phương pháp phân tích thiết kế Merise
Effort (ph
ra
-En-
Provence -
ý tưởng cơ bản của phương pháp Merise:
Mặt thứ nhất: quan tâm
- - -
Mặt thứ hai:
166
tng tr
Mặt thứ baa ra trong
tính khách q
-
-
-
Công cụ để phân tích:
Trên c
MứC
Dữ LIệU
Xử Lý
lý
ó,
tha
bày các b
các thành phần
các mức bất biến các giai đoạn phân tích
thiết kế
167
1.7.3 Phương pháp phân tích MCX (Méthode de xavier castellani)
Ph
Phng c
thông tin.
Cho phép l
1.7.4 Phương pháp phân tích GLACSI (Groupe d Animation et de Liaison
pour l Analyse et de conception de Système d Information)
m 1982.
dung c
Nghiê
Thiết kế
Thực hiện
Lập kế hoạch
Phân tích
Mức quan niệm
Mức tổ chức
Mức vật lý
Thông tin
Xử lý
con người
thiết bị
168
Môi tr
-máy
Nh
u
pháp phân tích h
bàn
1.8 Những sai lầm có thể xẩy ra khi phân tích thiết kế HTTT
NSD.
1.9 Các giai đoạn xây dựng một hệ thống thông tin tin học hóa
QUAN TRỌNG
169
Mã hóa (
170
1.9.1 Lập kế hoạch (khảo sát hệ thống):
y là giai
ng.
Xác
làm gì?
PHÂN TÍCH
Sơ đồ xây dựng một hệ thống thông tin tin học hóa
171
1.9.2 Phân tích:
Là giai
1.9.2.1 Phân tích hiện trạng:
Giai
- Tìm hiểu hiện trạng
- Tìm hiểu hoạt động hiện tại của tổ chức
- Xác định các thành phần tham gia trong tổ chức
- Các nhiệm vụ của các tổ chức thành viên và các tổ chức bên ngoài có
liên quan
- Các mối quan hệ thông tin giữa các thành viên trong tổ chức
1.9.2.2 Phân tích khả thi và lập hồ sơ nhiệm vụ:
. Phân tích khả thi về kỹ thuật
. Phân tích khả thi kinh tế
. Phân tích khả thi hoạt động
khuô
Sau ó, ng
ngra một điểm cân bằng giữa nhu cầu và khả năng.
Sau khi lập hồ sơ
nhiệm vụích:
-
-
- lng
172
lai.
phía: Ng và Ng
1.9.2.3. Xây dựng mô hình hệ thống chức năng:
Ng
.
1.9.3 Thiết kế:
Trong giai
- Các thông tin.
- ng tin
-
- Các ph
- máy
173
1.9.4 Giai đoạn thực hiện
Trong giai
1.9.5 Chuyển giao hệ thống
Giai
1.9.6 Bảo trì
1.10 Các mức bất biến của một hệ thống thông tin
LËp k Õ ho ¹ ch
Th ùc h iÖn
Ph©n t Ých
Th iÕt k Õ
ChuyÓn g iao
B¶o t r ×
174
1.10.1 Mức quan niệm
Mức quan niệm
không.
Cụ thể, ở mức quan niệm người ta cần mô tả:
- Các
-
-
-
-
Có 3 loại quy tắc:
+ Qui tắc quản ly
SV phải nộp học
phí khi vào học", "doanh nghiệp phải đong thuế VAT
+ Qui tắc tổ chức:
+ Qui tắc kỹ thuật:
175
1.10.2 Mức tổ chức
và c
khi nào?
ó,
1.10.3 Mức vật lý (tác nghiệp)
y là
ó, ây
trúc, giá mang và ph