Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Tổng quan hiện trạng đất ngập nước việt nam sau 15 năm thực hiện công ước ramsar potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.68 MB, 79 trang )

TOÅNG QUAN
HIÏÅN TRAÅNG ÀÊËT NGÊÅP NÛÚÁC VIÏÅT NAM
SAU 15 NÙM THÛÅC HIÏÅN CÖNG ÛÚÁC RAMSAR
Viïåc quy àõnh vïì cấc thûåc thïí àõa l vâ trònh bây cấc tû liïåu trong êën phêím nây khưng phẫn ấnh bêët cûá quan àiïím nâo
ca VEPA, IUCN hóåc MWBP vïì tû cấch phấp l ca bêët cûá qëc gia, lậnh thưí hay khu vûåc nâo vâ cấc cú quan cố
thêím quìn ca hổ, cng nhû khưng phẫn ấnh bêët cûá quan àiïím nâo ca VEPA, IUCN hóåc MWBP vïì phên àõnh
ranh giúái ca cấc qëc gia, lậnh thưí hay khu vûåc àố.
Cấc quan àiïím trònh bây trong êën phêím nây khưng nhêët thiïët phẫn ấnh cấc quan àiïím ca VEPA, IUCN hóåc MWBP.
Cú quan xët bẫn: Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng
Tưí chûác Bẫo tưìn Thiïn nhiïn Qëc tïë (IUCN) tẩi Viïåt Nam
Chûúng trònh Bẫo tưìn Àa dẩng Sinh hổc vâ Sûã dng Bïìn vûäng Àêët ngêåp nûúác sưng Mï-kưng
Hâ Nưåi, Viïåt Nam
Bẫn quìn: © 2005 Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng
Cấc tưí chûác hóåc cấ nhên cố thïí tấi bẫn êën phêím nây vò mc àđch giấo dc hóåc phi lúåi nhån mâ
khưng cêìn sûå àưìng trûúác bùçng vùn bẫn Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng, nhûng phẫi ghi rộ ngìn.
Cấc tưí chûác hóåc cấ nhên khưng àûúåc phếp tấi bẫn êën phêím nây àïí kinh doanh hóåc vò bêët k mc
àđch thûúng mẩi nâo mâ khưng àûúåc sûå àưìng trûúác bùçng vùn bẫn ca Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng.
Trđch dêỵn: Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng Viïåt Nam (2005). Tưíng quan hiïån trẩng àất ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm
thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar. Hâ Nưåi, Viïåt Nam. 72 pp.
Cưng ty in: Cưng ty TNHH Linh Hưåi, Hâ Nưåi, Viïåt Nam
Núi cung cêëp: Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng
Bưå Tâi ngun vâ Mưi trûúâng
67 Nguỵn Du, Hâ Nưåi, Viïåt Nam
ÀT: +84 4 942 4581; Fax: +84 4 822 3189
Email:
www.nea.gov.vn
Tưí chûác Bẫo tưìn Thiïn nhiïn Qëc tïë IUCN Viïåt Nam
Villa 44/4, Phưë Vẩn Bẫo, Ba Àònh, Hâ Nưåi, Viïåt Nam
Tel: +84 4 726 1575, Fax: +84 4 726 1561
Email:


www.iucn.org.vn
Chûúng trònh Bẫo tưìn Àa dẩng Sinh hổc vâ Sûã dng Bïìn vûäng Àêët ngêåp nûúác sưng Mï-kưng
Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng
67 Nguỵn Du, Hâ Nưåi, Viïåt Nam
ÀT: +84 4 9427800; Fax: +84 4 9427801
Email:
www.mekongwetlands.org
i
Danh mc cấc chûä viïët tùỉt iv
Lúâi cẫm ún v
1. Múã àêìu 1
2. Tưíng quan vïì àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 3
2.1. Àêët ngêåp nûúác úã Viïåt Nam 3
2.1.1. Cấc àùåc àiïím tûå nhiïn ch ëu hònh thânh àêët ngêåp nûúác
Viïåt Nam 3
2.1.2. Kiïím kï àêët ngêåp nûúác 3
2.1.3. Xêy dûång hïå thưëng phên loẩi vâ lêåp bẫn àưì àêët ngêåp nûúác 4
2.1.4. Cấc hïå sinh thấi àêët ngêåp nûúác 5
2.1.5. Xu thïë biïën àưång àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 14
2.2. Giấ trõ vâ chûác nùng ca àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 15
2.2.1. Chûác nùng ca àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 15
2.2.2. Giấ trõ ca àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 16
2.2.3. Àa dẩng sinh hổc 18
3. Quẫn l àêët ngêåp nûúác úã Viïåt Nam 21
3.1. Hiïån trẩng quẫn l àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 21
3.1.1. Quẫn l àêët ngêåp nûúác úã cêëp trung ûúng 21
3.1.2. Quẫn l àêët ngêåp nûúác úã cêëp tónh 21
3.1.3. Hoẩt àưång vâ xu hûúáng bẫo tưìn àêët ngêåp nûúác 22
3.1.4. Viïåc sûã dng àêët ngêåp nûúác vâ xu thïë 22
3.2. Khung phấp l cho quẫn l àêët ngêåp nûúác 24

3.2.1. Hïå thưëng låt phấp, chđnh sấch liïn quan àïën quẫn l
àêët ngêåp nûúác 24
3.2.2. Tốm tùỉt vïì cấc Cưng ûúác qëc tïë cố liïn quan àïën quẫn l
àêët ngêåp nûúác mâ Viïåt Nam tham gia 25
3.3. Cấc phûúng thûác, phûúng phấp quẫn l àêët ngêåp nûúác 27
3.4. Nghiïn cûáu, tun truìn, giấo dc vâ nhêån thûác
vïì àêët ngêåp nûúác 28
3.4.1. Cấc hoẩt àưång 28
3.4.2. Xu hûúáng vïì nhêån thûác, hiïíu biïët vïì àêët ngêåp nûúác 29
3.5. Nhûäng thânh tûåu, thấch thûác liïn quan àïën quẫn l
àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 29
3.5.1. Nhûäng thânh tûåu 29
3.5.2. Mưåt sưë tưìn tẩi, thấch thûác trong quẫn l àêët ngêåp nûúác 30
3.5.3. Mưåt sưë àïì xët vïì quẫn l àêët ngêåp nûúác úã Viïåt Nam 32
4. Kïët lån 35
5. Kiïën nghõ 37
Tâi liïåu tham khẫo 38
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Mc lc
Ph Lc
Ph lc A: Tốm tùỉt vïì Cưng ûúác Ramsar 40
Ph lc B: Hïå thưëng phên loẩi àêët ngêåp nûúác ca Bưå Nưng nghiïåp vâ
Phất triïín Nưng thưn 41
Ph lc C: Mưåt sưë bẫn àưì àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 46
Ph lc D: Cấc khu àêët ngêåp nûúác cố giấ trõ àa dẩng sinh hổc vâ
mưi trûúâng ca Viïåt Nam 49
Ph lc E: Lûúång giấ kinh tïë mưåt sưë vng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam 64
Ph lc F: Danh mc mưåt sưë vùn bẫn quy phẩm phấp låt liïn quan
àïën àêët ngêåp nûúác 69
Ẫnh 1: Àêët ngêåp nûúác bậi triïìu cûãa sưng Ba Lẩt 6

Ẫnh 2: Rûâng ngêåp mùån hai bïn rẩch Nang, cûãa sưng Ưng Àưëc 6
Ẫnh 3: Rûâng ngêåp mùån ven biïín Câ Mau 7
Ẫnh 4: Nhâ úã hai bïn sưng Câ Mau, àoẩn qua thõ xậ 7
Ẫnh 5: Phấ Tam Giang - Cêìu Hai 9
Ẫnh 6: Rûâng ngêåp mùån tẩi xậ Quẫng Àiïìn, Hẫi Hâ, Quẫng Ninh 10
Ẫnh 7: Khoanh àêìm ni tưm phấ hy rûâng ngêåp mùån
tẩi xậ Tiïën Túái, Hẫi Hâ, Quẫng Ninh 11
Ẫnh 8: Rẩn san hư ven biïín Ninh Thån 11
Ẫnh 9: Cỗ vđch Th.hemprichii mổc cng san hư quanh àẫo Trûúâng Sa 11
Ẫnh 10: San hư bõ khai thấc lâm àưì lûu niïåm úã Nha Trang - Khấnh Hôa 11
Ẫnh 11: Cấc bậi cỗ biïín C.rotundatata úã àẫo Ph Qu 12
Ẫnh 12: Suy thoấi thẫm cỗ biïín úã àêìm Thy Triïìu, võnh Cam Ranh 13
Ẫnh 13: Hưì Ba Bïí 13
Ẫnh 14: Khu du lõch ven biïín C Lao Cêu, Bònh Thån 17
Ẫnh 15: Khai thấc ngao tûå nhiïn tẩi bậi triïìu Hẫi Hâ, Quẫng Ninh 17
Ẫnh 16: Khai thấc rong biïín úã Cûãa Hưåi, Xn Thânh, Nghi Xn, Hâ Tơnh 17
Ẫnh 17: Khai thấc qúång ilmenit trong bậi triïìu thêëp, Cêím Xun, Hâ Tơnh 17
Ẫnh 18: Chùåt phấ rûâng ngêåp mùån àïí ni tưm úã Thấi Bònh 19
Ẫnh 19 : Ư nhiïỵm dêìu úã mi Cht, Phan Rđ 19
Ẫnh 20: Nêng cao nhêån thûác cưång àưìng vïì QLTHÀB Nam Àõnh 28
ii
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Danh mc ẫnh
iii
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Bẫng 1: Àêët ngêåp nûúác vng Àưìng bùçng sưng Hưìng 5
Bẫng 2: Vûúân qëc gia vâ khu bẫo tưìn thiïn nhiïn àêët ngêåp nûúác
úã Àưìng bùçng sưng Cûãu Long 8
Bẫng 3: Sûå suy giẫm àưå che ph san hư úã mưåt sưë vng ven biïín Viïåt Nam 12
Bẫng 4: Diïån tđch vâ sẫn lûúång la cẫ nûúác mưåt sưë nùm 16

Bẫng 5: Sẫn lûúång khai thấc vâ ni trưìng thy sẫn 16
Bẫng 6: Tưíng thẫi lûúång àưí ra biïín ca mưåt sưë hïå thưëng sưng 19
Bẫng 7: Cấc cưng ûúác qëc tïë cố liïn quan àïën àêët ngêåp nûúác 25
Biïíu àưì 1: Diïån tđch mưåt sưë loẩi hònh àêët ngêåp nûúác úã Àưìng bùçng
sưng Cûãu Long 7
Biïíu àưì 2: Phên bưë diïån tđch rûâng ngêåp mùån ca Viïåt Nam 10
Biïíu àưì 3: Sú àưì diïỵn biïën diïån tđch Rûâng ngêåp mùån Viïåt Nam, 1943-2000 10
Biïíu àưì 4: Tưíng giấ trõ ca mưåt sưë bậi cỗ biïín Viïåt Nam 12
Biïíu àưì 5 : Sẫn lûúång vâ nùng sët khai thấc hẫi sẫn
tûâ nùm 1990 àïën nùm 2002 18
Biïíu àưì 6: So sấnh sưë lûúång Sïëu àêìu àỗ úã Vûúân qëc gia Trâm Chim
qua cấc nùm 1986-2005 23
Hưåp 1: Hïå thưëng cấc sưng lúán ca Viïåt Nam 3
Hưåp 2: 42 Khu àêët ngêåp nûúác tiïu biïíu úã Viïåt Nam 4
Hưåp 3: 10 khu Àêët ngêåp nûúác ven biïín cố giấ trõ cao 4
Hưåp 4: Hïå thưëng cấc àêìm phấ úã miïìn Trung Viïåt Nam 9
Hưåp 5: Cấc loâi sinh vêåt ÀNN úã Viïåt Nam 17
Hưåp 6: Nhiïåm v vâ chûác nùng ca cấc Bưå, ngânh vâ àõa phûúng
trong bẫo tưìn vâ phất triïín bïìn vûäng cấc vng àêët ngêåp nûúác 21
Hưåp 7: Cấc vng àêët ngêåp nûúác lâ cấc khu rûâng àùåc dng úã Viïåt Nam 22
Hưåp 8: Cấc bûúác quy hoẩch quẫn l dûåa trïn hïå sinh thấi: 28
Danh mc bẫng
Danh mc biïíu àưì
Danh mc hưåp
iv
Tửớng quan hiùồn traồng ờởt ngờồp nỷỳỏc Viùồt Nam sau 15 nựm thỷồc hiùồn cửng ỷỳỏc Ramsar
BTTN Baóo tửỡn thiùn nhiùn
BSCL ửỡng bựỗng sửng Cỷóu Long
BSH ửỡng bựỗng sửng Hửỡng
DSH a daồng sinh hoồc

NN ờởt ngờồp nỷỳỏc
VQG Vỷỳõn quửởc gia
IUCN Tửớ chỷỏc Baóo tửỡn Thiùn nhiùn Quửởc tùở
CRES Trung tờm Nghiùn cỷỏu Taõi nguyùn & Mửi trỷỳõng
WWF Quyọ Quửởc tùở vùỡ Baóo vùồ Thiùn nhiùn
UNDP Chỷỳng trũnh Phaỏt triùớn Liùn Hỳồp quửởc
UBND Uy ban Nhờn dờn
QLTHB Quaón lyỏ tửớng hỳồp ỳỏi bỳõ
UNEP Chỷỳng trũnh Mửi trỷỳõng Liùn Hỳồp quửởc
GEF Quyọ Mửi trỷỳõng toaõn cờỡu
UNFCCC Cửng ỷỳỏc Khung cuóa Liùn Hỳồp Quửởc vùỡ Biùởn ửới Khủ hờồu
KTX Khửng thỷỳõng xuyùn
Danh muồc caỏc chỷọ viùởt tựổt
v
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
C
c Bẫo vïå Mưi trûúâng vâ IUCN Viïåt Nam xin trên trổng cẫm ún nhûäng ngûúâi tham gia xêy dûång
bấo cấo nây, gưìm: GS.TS. Mai Trổng Nhån, TS.Trêìn Hưìng Hâ, ThS. Nguỵn Chđ Thânh, ThS. Lï
Thanh Bònh, TS. Hoâng Vùn Thùỉng, Phẩm Àinh Viïåt Hưìng.
Àưìng thúâi Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng vâ IUCN Viïåt Nam cng trên trổng cẫm ún Chûúng trònh Bẫo tưìn Àa
dẩng Sinh hổc vâ Sûã dng Bïìn vûäng Àêët ngêåp nûúác sưng MïKưng àậ hưỵ trúå vïì k thåt vâ tâi chđnh; Àẩi
hổc Qëc gia Hâ Nưåi, Trung têm Nghiïn cûáu Tâi ngun vâ Mưi trûúâng, Phên viïån Àiïìu tra Quy hoẩch
Rûâng Nam Bưå, Húåp phêìn àêët ngêåp nûúác trong Dûå ấn “Ngùn ngûâa cấc xu hûúáng suy thoấi mưi trûúâng biïín
Àưng vâ võnh Thấi Lan” cung cêëp tâi liïåu, kïët quẫ nghiïn cûáu vâ tham gia biïn soẩn bấo cấo nây.
Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng vâ IUCN Viïåt Nam trên trổng cẫm ún sûå húåp tấc vâ nhûäng kiïën ca PGS. TS. Lï
Diïn Dûåc, GS.TSKH. Phan Ngun Hưìng, GS.TS. Mai Àònh n, GS.TSKH. Àùång Huy Hunh, PGS.TS
Phẩm Bònh Quìn, PGS. TS. Nguỵn Hoâng Trđ, TS. Àâo Mẩnh Tiïën, Nguỵn Thõ Hưìng Hụë, Nguỵn Thõ
Hoâng Hâ, Trêìn Àùng Quy, Nguỵn Tâi Tụå vâ nhûäng ngûúâi cố liïn quan khấc.
Cëi cng, Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng vâ IUCN Viïåt nam xin àûúåc trên trổng cẫm ún sûå àống gốp vâ hưỵ trúå
qu bấu ca Tưí chûác Phất triïín Qëc tïë Thy Àiïín (SIDA).

Lúâi cẫm ún
À
êët ngêåp nûúác (ÀNN) Viïåt Nam rêët àa
dẩng vïì kiïíu loẩi, phong ph vïì tâi
ngun, àa dẩng sinh hổc (ÀDSH), cố
nhiïìu chûác nùng vâ giấ trõ (kinh tïë, xậ hưåi, vùn
hốa ) rêët quan trổng. Vúái hún 10 triïåu ha, ÀNN
phên bưë úã hêìu khùỉp cấc vng sinh thấi ca nûúác ta,
gùỉn bố lêu àúâi vúái cưång àưìng dên cû, cố vai trô lúán
àưëi vúái àúâi sưëng nhên dên vâ phất triïín kinh tïë - xậ
hưåi.
Nùm 1989, Viïåt Nam lâ qëc gia thûá 50 trïn thïë
giúái tham gia Cưng ûúác Ramsar. Trong 15 nùm
qua, Viïåt Nam àậ cố nhiïìu nưỵ lûåc triïín khai cấc
hoẩt àưång nghiïn cûáu, kiïím kï, xêy dûång cấc cưng
c vâ k thåt khấc nhau àïí bẫo tưìn, sûã dng,
quẫn l ÀNN theo tinh thêìn ca Cưng ûúác Ramsar.
Tuy nhiïn, nhûäng cưë gùỉng nây chûa àấp ûáng àûúåc
u cêìu sûã dng khưn khếo, bẫo tưìn vâ phất triïín
bïìn vûäng ÀNN.
Viïåc râ soất, àấnh giấ nhûäng thânh tûåu, tưìn tẩi vâ
xu thïë ca cấc hoẩt àưång liïn quan àïën ÀNN
nhùçm rt ra nhûäng bâi hổc kinh nghiïåm vâ àïì xët
àõnh hûúáng àïí quẫn l, bẫo tưìn, sûã dng khưn
khếo vâ phất triïín bïìn vûäng ÀNN lâ hïët sûác cêìn
thiïët.
Hûúáng túái mc àđch nối trïn vâ gốp phêìn vâo viïåc
bẫo tưìn ÀDSH, quẫn l, phất triïín bïìn vûäng ÀNN
Viïåt Nam, Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng thåc Bưå Tâi
ngun vâ Mưi trûúâng biïn soẩn "Tưíng quan hiïån

trẩng ÀNN Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån Cưng
ûúác Ramsar" (Overview of Wetlands Status in Viet
Nam Following 15 Years of Ramsar Convention
Implementation) vúái sûå hưỵ trúå vâ cưång tấc ca
IUCN.
Bấo cấo àûúåc xêy dûång trïn cú súã tưíng húåp, phên
tđch cấc ngìn tâi liïåu cố tđnh phấp l cao, cêåp nhêåt
úã mûác cố thïí, theo cấch tiïëp cêån lõch sûã c thïí, liïn
ngânh, tiïëp cêån sinh thấi vâ phất triïín bïìn vûäng.
Nưåi dung bấo cấo àûúåc trònh bây trong 5 phêìn (Múã
àêìu; Tưíng quan vïì ÀNN Viïåt Nam; Quẫn l ÀNN
úã Viïåt Nam; Kïët lån; Kiïën nghõ) vâ 6 ph lc
(Cưng ûúác Ramsar; Phên loẩi ÀNN theo Bưå Nưng
nghiïåp vâ Phất triïín Nưng thưn; Mưåt sưë bẫn àưì
ÀNN; Cấc khu ÀNN cố giấ trõ ÀDSH vâ mưi
trûúâng Viïåt Nam; Lûúång giấ kinh tïë mưåt sưë khu
ÀNN Viïåt Nam; Danh mc cấc vùn bẫn phấp låt
liïn quan àïën ÀNN).
Bấo cấo nây cố thïí lâ tâi liïåu bưí đch cho cấc nhâ
quẫn l, hoẩch àõnh chđnh sấch, cho cấc nhâ
nghiïn cûáu vïì ÀNN, lâm tâi liïåu tham khẫo cho
nghiïn cûáu sinh, hổc viïn cao hổc vâ cấc àưëi tûúång
khấc thåc cấc lơnh vûåc liïn quan àïën ÀNN.
D àậ rêët cưë gùỉng biïn soẩn nhûng bấo cấo khố
trấnh khỗi thiïëu sốt, Cc Bẫo vïå Mưi trûúâng vâ têåp
thïí tấc giẫ rêët biïët ún vâ mong nhêån àûúåc sûå gốp
ca àưåc giẫ.
1
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
1. Múã àêìu

2.1. Àêët ngêåp nûúác úã Viïåt Nam
Hiïån nay, trïn thïë giúái cố nhiïìu àõnh nghơa khấc
nhau vïì ÀNN, ty theo mưỵi qëc gia vâ mc àđch
quẫn l, sûã dng ÀNN. Àõnh nghơa vïì ÀNN ghi tẩi
Àiïìu 1 ca Cưng ûúác Ramsar (Ph lc A), àûúåc sûã
dng chđnh thûác úã Viïåt Nam trong cấc hoẩt àưång
liïn quan àïën ÀNN: "ÀNN lâ nhûäng vng àêìm
lêìy, than bn hóåc vng nûúác bêët kïí lâ tûå nhiïn
hay nhên tẩo, thûúâng xun hay tẩm thúâi, cố nûúác
chẫy hay nûúác t, lâ nûúác ngổt, nûúác lúå hay nûúác
biïín, kïí cẫ nhûäng vng nûúác biïín cố àưå sêu khưng
quấ 6m khi triïìu thêëp".
Theo àõnh nghơa nây, cấc ëu tưë àõa mẩo, thy vùn, thưí
nhûúäng, àưång vêåt, thûåc vêåt, hiïån trẩng sûã dng àêët àai
lâ nhûäng tiïu chđ quan trổng àïí xấc àõnh cấc vng ÀNN.
2.1.1. Cấc àùåc àiïím tûå nhiïn ch ëu
hònh thânh àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam
Àùåc àiïím àõa mẩo: 2/3 diïån tđch tûå nhiïn Viïåt Nam
lâ àưìi ni, cố hûúáng nghiïng chung tûâ Têy sang
Àưng. Àưìng bùçng Bùỉc Bưå vâ Nam Bưå lâ nhûäng
vng trng, tẩo nïn hai vng ÀNN tiïu biïíu cho
àõa mẩo vng chêu thưí sưng Hưìng vâ sưng Cûãu
Long.
Àùåc àiïím khđ hêåu: thåc vng khđ hêåu nhiïåt àúái
giố ma, nhiïåt àưå trung bònh hâng nùm khấ cao
(hún 20
0
C/nùm), àưå êím tûúng àưëi lúán (hún
80%/nùm), lûúång mûa dưìi dâo (1.500mm/nùm).
Sûå khấc nhau vïì chïë àưå khđ hêåu giûäa cấc vng, àùåc

biïåt lâ chïë àưå nhiïåt - êím cố ẫnh hûúãng àïën chïë àưå
thy vùn ca tûâng vng nhû thúâi gian ngêåp nûúác,
àưå sêu ngêåp nûúác, chïë àưå nhiïåt ca nûúác, dêỵn àïën
sûå khấc nhau giûäa cấc loẩi hònh ÀNN.
Àùåc àiïím thy vùn: hïå thưëng dông chẫy vúái mưåt
mẩng lûúái tiïu nûúác ra biïín khấ dây. Tưíng sưë cấc
con sưng lúán nhỗ úã Viïåt Nam lïn túái 2.500, trong àố
nhûäng con sưng dâi trïn 10 km lâ 2.360 sưng (Phan
Ngun Hưìng, 1996). Theo sưë liïåu tđnh toấn cho
thêëy hïå thưëng sưng Cûãu Long cố ngìn nûúác chẫy
vâo Viïåt Nam lâ lúán nhêët, chiïëm 61,4% tưíng lûúång
dông chẫy sưng ngôi ca cẫ nûúác. Cấc dông sưng
chẫy ra biïín àậ tẩo thânh hïå thưëng cûãa sưng lâ mưåt
trong nhûäng loẩi hònh ÀNN quan trổng ca Viïåt
Nam. Hiïån nay, cẫ nûúác cố trïn 3.500 hưì chûáa nûúác
nhỗ vâ 650 hưì chûáa nûúác vûâa vâ lúán, cấc hưì chûáa
nûúác lúán nhû hưì Thấc Bâ cố diïån tđch mùåt nûúác
23.400 ha, hưì Hôa Bònh 218 km
2
, hưì Dêìu Tiïëng
35.000 ha, hưì Trõ An 27.000 ha (Nguỵn Viïët Phưí,
V Vùn Tën, Trêìn Thanh Xn, 2003).
Thưí nhûúäng: cố 15 nhốm àêët, trong àố cố 7 nhốm
àêët liïn quan àïën cấc àùåc trûng ca cấc vng
ÀNN, àố lâ àêët mùån, àêët phên, àêët ph sa, àêët
glêy, àêët than bn, àêët xấm vâ àêët cất. Do cấc àùåc
àiïím khấc nhau vïì àõa mẩo, khđ hêåu, thưí nhûúäng
àậ hònh thânh cấc àùåc trûng vïì thûåc vêåt ca cấc
vng ÀNN vúái hai dẩng àiïín hònh lâ thûåc vêåt
vng ÀNN mùån vâ thûåc vêåt vng ÀNN ngổt.

2.1.2. Kiïím kï àêët ngêåp nûúác
Cưng tấc kiïím kï ÀNN àûúåc tiïën hânh lêìn àêìu
tiïn úã Viïåt Nam vâo nùm 1989, do PGS.TS. Lï Diïn
Dûåc vâ nnk thûåc hiïån, àậ thưëng kï àûúåc 42 khu
ÀNN tiïu biïíu ca Viïåt Nam (Hưåp 2).
Nùm 2001, Cc Mưi trûúâng (nay lâ Cc Bẫo vïå Mưi
trûúâng) àậ àïì xët 68 khu ÀNN cố giấ trõ ÀDSH vâ
mưi trûúâng (Ph lc D) vúái sưë liïåu phong ph vâ àêìy
à hún so vúái cấc tâi liïåu trûúác àêy. Danh mc nây
cố thïí trúã thânh cú súã cho viïåc xấc àõnh cấc vng
ÀNN cố têìm quan trổng qëc gia vâ qëc tïë sau nây.
3
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
2. Tưíng quan vïì àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam
Hưåp 1: Hïå thưëng cấc sưng lúán ca Viïåt Nam
1. Sưng Mïkưng
2. Sưng Hưìng
3. Sưng Thấi Bònh
4. Sưng K Cng - Bùçng
5. Sưng Mậ
6. Sưng Cẫ
7. Sưng Thu Bưìn
8. Sưng Ba
9. Sưng Àưìng Nai
Nùm 2002 - 2004, húåp phêìn ÀNN ca Dûå ấn "Ngùn
ngûâa cấc xu hûúáng suy thoấi mưi trûúâng Biïín
Àưng vâ Võnh Thấi Lan" do Mai Trổng Nhån ch
trò, àậ lêåp hưì sú 10 khu ÀNN ven biïín cố giấ trõ cao
(theo tiïu chín Cưng ûúác Ramsar) (Hưåp 3).
2.1.3. Xêy dûång hïå thưëng phên loẩi vâ

lêåp bẫn àưì àêët ngêåp nûúác
Cho àïën nay, Viïåt Nam vêỵn chûa cố mưåt hïå thưëng
phên loẩi ÀNN chđnh thûác cố thïí ấp dng chung
cho mổi lơnh vûåc liïn quan àïën quẫn l ÀNN vâ
cng chûa cố bẫn àưì hiïån trẩng vâ quy hoẩch ÀNN
qëc gia àïí lâm cú súã cho viïåc hoẩch àõnh cấc chđnh
sấch vâ chiïën lûúåc vïì bẫo tưìn vâ phất triïín bïìn
vûäng ÀNN. Do vêåy, viïåc xêy dûång vâ phấp l hốa
hïå thưëng phên loẩi vâ lêåp bẫn àưì ÀNN Viïåt Nam
sệ lâ mưåt hoẩt àưång ûu tiïn trong bẫo tưìn vâ phất
triïín bïìn vûäng ÀNN ca Viïåt Nam.
Dûåa trïn àõnh nghơa vïì ÀNN ca Cưng ûúác
Ramsar, cấc àùåc àiïím vïì àêët, nûúác vâ sinh hổc,
mưåt sưë hïå thưëng phên loẩi ÀNN ca cấc cú quan,
tưí chûác, cấc nhâ khoa hổc trong nûúác àậ àûúåc àïì
xët nhû: bẫng phên loẩi ca Lï Diïn Dûåc (1989),
4
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Hưåp 2: 42 Khu àêët ngêåp nûúác tiïu biïíu úã Viïåt Nam
Hưì chûáa nûúác (21):
Ba Bïí,
Thấc Bâ,
Hưì Chûã,
Hưì Ni Cưëc,
Hưì Sưng Àâ,
Hưì Têy,
Hưì Àưìng Mư -Ngẫi Sún,
Hưì Sëi Hai,
Hưì Cêëm Sún,
Hưì Sưng Mûåc,

Hưì n M,
Hưì Kễ Gưỵ,
Hưì Cêím Ly,
Hưì Biïín Hưì,
Hưì Ni Mưåt,
Hưì Liïåt Sún,
Hưì Ph Ninh,
Hưì C Mưng,
Hưì Lak,
Hưì Àa Nhim,
Hưì Biïín Lẩc;
Àêìm (5):
Chđnh Cưng,
Àêìm Vẩc,
Quy Nhún,
Àêìm Ư Loan,
Àêìm Nẩi.
Àưìng bùçng chêu thưí (2):
Àưìng bùçng chêu thưí sưng Hưìng,
Àưìng bùçng chêu thưí sưng Cûãu Long.
Cûãa sưng (2):
Sưng Hưìng,
Sưng Tiïìn.
Bêìu (3):
Bêìu Sen,
Sêëu (Hể-Hlùm),
Nam Cất Tiïn.
Phấ (1):
Phấ Tam Giang.
Sên chim (3):

Bẩc Liïu,
Sên chim Àêìm Dúi,
Sên chim Cấi Nûúác.
Rûâng ngêåp nûúác (2):
Khu bẫo vïå rûâng Trâm Vưì Dúi,
Rûâng ngêåp mùån Nùm Cùn.
ÀNN theo ma (1):
Àưìng Thấp Mûúâi.
Qìn àẫo (2):
Cất Bâ,
Cưn Àẫo.
Hưåp 3: 10 khu Àêët ngêåp nûúác ven biïín cố giấ
trõ cao (theo tiïu chín Cưng ûúác Ramsar)
1. Cûãa sưng Tiïn n
2. Cûãa sưng Bẩch Àùçng
3. Cûãa sưng Vùn c
4. Cûãa sưng Ba Lẩt
5. Bậi triïìu Kim Sún
6. Àêìm phấ Tam Giang - Cêìu Hai
7. Àêìm Trâ ƯÍ
8. Cûãa sưng Àưìng Nai
9. Cûãa sưng Tiïìn
10. Bậi triïìu Têy Nam Câ Mau
Ngìn: Lï Diïn Dûåc, 1989.
Phan Ngun Hưìng (1996), Nguỵn Chu Hưìi
(1999), Nguỵn Huy Thùỉng (1999), Nguỵn Chđ
Thânh vâ nnk (1999, 2002); Hoâng Vùn Thùỉng vâ
nnk (2002); V Trung Tẩng (1994-2004).
Phên viïån Àiïìu tra Quy hoẩch Rûâng Nam Bưå (1990-
1996) àûa ra mưåt hïå thưëng phên loẩi ÀNN vng

àưìng bùçng sưng Cûãu Long phc v cho viïåc quẫn
l ÀNN úã àêy. Nùm 2003, Nguỵn Chđ Thânh vâ
cưång sûå, àậ phên loẩi ÀNN Viïåt Nam theo 4 bêåc:
Bêåc 1-Hïå thưëng (dûåa vâo bẫn chêët ca nác); Bêåc 2-
Hïå thưëng ph (dûåa vâo àõa mẩo); Bêåc 3-Lúáp (dûåa
vâo thy vùn); Bêåc 4-Lúáp ph (dûåa vâo hiïån trẩng
thûåc vêåt vâ sûã dng àêët). Tûâ kïët quẫ nghiïn cûáu
nây, Bưå Nưng nghiïåp vâ Phất triïín Nưng thưn
(2004) àậ ban hânh mưåt Tiïu chín Ngânh vïì hïå
thưëng phên loẩi ÀNN Viïåt Nam tûúng thđch vúái
bẫn àưì ÀNN t lïå 1: 1.000.000 àïí sûã dng trong cấc
lơnh vûåc quẫn l nhâ nûúác ca Bưå Nưng nghiïåp vâ
Phất triïín Nưng thưn (Ph lc B).
Têåp thïí tấc giẫ thûåc hiïån húåp phêìn ÀNN trong dûå
ấn "Ngùn ngûâa cấc xu hûúáng suy thoấi mưi trûúâng
Biïín Àưng vâ Võnh Thấi Lan" àïì xët bẫng phên
loẩi ÀNN theo Cưng ûúác Ramsar, àûúåc bưí sung vâ
àiïìu chónh cho ph húåp vúái Viïåt Nam (Mai Trổng
Nhån, V Trung Tẩng vâ nnk, 2004). Bẫng phên
loẩi nây gưìm 4 bêåc: Hïå thưëng (03) - Ph hïå thưëng
(08) - Kiïíu (20) - Loẩi (57).
2.1.4. Cấc hïå sinh thấi àêët ngêåp nûúác
Àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam gưìm 2 nhốm: ÀNN nưåi
àõa vâ ÀNN ven biïín. ÀNN nưåi àõa cố mùåt úã cẫ ba
miïìn vâ cấc vng sinh thấi, àa dẩng vïì kiïíu loẩi,
hònh thấi, tâi ngun, chûác nùng vâ giấ trõ cng
nhû khẫ nùng khai thấc, sûã dng vâ bẫo vïå. Cấc
kiïíu ÀNN nưåi àõa gưìm: chêu thưí ngêåp nûúác
thûúâng xun; lẩch nûúác; sưng sëi chẫy thûúâng
xun, tẩm thúâi; hưì nûúác ngổt; than bn; àêìm lêìy;

hưì nûúác mùån; ÀNN trïn ni; ÀNN àõa nhiïåt; àêìm
ni thy sẫn; ao lúán hún 8 ha, àêìm lêìy ÀNN
ven biïín phên bưë rưång khùỉp vng búâ biïín Viïåt
Nam bao gưìm ÀNN cûãa sưng, bậi triïìu, ÀNN àêìm
phấ vâ vng nûúác biïín cố àưå sêu nhỗ hún 6 m khi
triïìu kiïåt. Rûâng ngêåp mùån vâ bậi sònh lêìy têåp trung
ch ëu úã cấc vng chêu thưí, vng cûãa sưng vâ
vng triïìu. Cấc àêìm phấ cng têåp trung úã vng búâ
biïín miïìn Trung (tûâ Hụë àïën Ninh Thån). Cấc
rẩn san hư vâ hïå rong tẫo - cỗ biïín phên bưë nhiïìu
úã vng búâ biïín Nam Trung Bưå.
Tuy nhiïn, trong khn khưí bấo cấo nây chó àïì cêåp
àïën 5 vng ÀNN quan trổng, àố lâ: ÀNN vng
cûãa sưng àưìng bùçng sưng Hưìng (ÀBSH); ÀNN cấc
àêìm phấ úã miïìn Trung; ÀNN chêu thưí sưng Cûãu
Long; ÀNN cấc hưì vâ mưåt sưë kiïíu ÀNN khấc.
a. Àêët ngêåp nûúác vng cûãa sưng àưìng bùçng sưng
Hưìng
Theo bẫn àưì ÀNN ca vng cûãa sưng ÀBSH tó lïå
1/100.000 (Phên viïån Àiïìu tra Quy hoẩch Rûâng
Nam Bưå vâ Hưåi khoa hổc Àêët Viïåt Nam, 2004 - Ph
lc C1), diïån tđch ÀNN úã vng nây lâ 229.762 ha
(chiïëm 76,01 % diïån tđch tûå nhiïn). Trong àố, diïån
tđch ÀNN mùån lâ 125.389 ha, gưìm 22.487 ha ÀNN
ven biïín vâ 102.482 ha ÀNN mùån cûãa sưng, phên
bưë ch ëu úã cấc cûãa sưng Nam Triïåu, Cêëm, Lẩch
Tray, Vùn c, Thấi Bònh, Ba Lẩt, Lẩch Giang, cûãa
Àấy vúái loẩi hònh sûã dng àêët chđnh lâ sẫn xët
nưng lêm nghiïåp vâ ni trưìng thu sẫn (NTTS);
diïån tđch ÀNN ngổt lâ 103.373 ha, vúái loẩi hònh sûã

dng àêët chđnh lâ canh tấc nưng nghiïåp.
5
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Àêët ngêåp nûúác vng cûãa sưng Vùn c
Mư tẫ Diïån tđch bậi bưìi ven biïín Hẫi Phông lâ 17.000 ha, diïån tđch cố rûâng ngêåp mùån 11.000
ha, diïån tđch chûa cố rûâng ngêåp mùån 1.000 ha, àêìm ni thy sẫn nûúác lúå 5.000 ha.
Rûâng ngêåp mùån 50 loâi thåc 28 hổ
Ch ëu lâ loâi Bêìn chua (Sonneratia caseolaris), ngoâi ra cố Trang (Kandelia candel),
S (Aegiceras corniculata), Ư rư biïín (Acanthus ebracteatus), Mùỉm biïín (Avicennia
marina), Giấ, Cối (Cyperus malaccensis).
Cấc loâi àưång, thûåc vêåt Cố 185 loâi thûåc vêåt ph du (Phytoplankton), 306 loâi àưång vêåt àấy, 90 loâi cấ, 5 loâi
bô sất vâ 37 loâi chim, trong àố cố cấc loâi chim nûúác thûúâng gùåp nhû: Võt trúâi (Anas
poecilorhyncha), Chim lùån (Podiceps ruficolis), Sêm cêìm (Fulica atra), Cưëc àïë
(Phalacrocorax carbo), Gâ lưi nûúác (Hydrophasianus chirurgus), Gâ nûúác (Rallus).
Bẫng 1: Àêët ngêåp nûúác vng Àưìng bùçng sưng Hưìng
6
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Ẫnh 2: Rûâng ngêåp mùån hai bïn rẩch Nang, cûãa sưng
Ưng Àưëc (Mai Trổng Nhån, 2003)
Cấc loâi chim di cû Cấc loâi chim nûúác thûúâng gùåp nhû: Võt trúâi (Anas poecilorhyncha), Chim lùån
(Podiceps ruficolis), Sêm cêìm (Fulica atra), Cưëc àïë (Phalacrocorax carbo), Gâ lưi nûúác
(Hydrophasianus chirurgus), Gâ nûúác (Rallus).
Kinh tïë àõa phûúng Ngûúâi dên úã àêy sưëng ch ëu nhúâ ni trưìng thu sẫn.
Àêët ngêåp nûúác cûãa sưng Thấi Bònh - Trâ L
Mư tẫ Vng cûãa sưng àiïín hònh, bậi triïìu àûúåc hònh thânh do sûå bưìi àùỉp ph sa hâng nùm
vúái tưëc àưå khấ nhanh. Diïån tđch bậi triïìu lâ 11.409 ha, trong àố diïån tđch cố khẫ nùng
trưìng rûâng ngêåp mùån lâ 6.775 ha.
Rûâng ngêåp mùån Diïån tđch rûâng ngêåp mùån 3.388 ha, vúái 52 loâi thåc 48 chi vâ 26 hổ. Cấc loâi ch ëu
lâ loâi Bêìn chua (Sonneratia caseolaris), Trang (Kandelia candel), S (Aegiceras
corniculata), Giấ (Excoecaria agallocha), Mùỉm qún (Avicennia lanata).

Cấc loâi àưång, thûåc vêåt 170 loâi tẫo, 108 loâi àưång vêåt ph du, 37 loâi àưång vêåt àấy, 152 loâi cấ, trong àố bưå cấ
Vûúåc (Perciformes), bưå cấ Trđch (Clupeiformes) vâ bưå cấ Bún (Pleuronectiformes) cố sưë
loâi nhiïìu nhêët.
Cấc loâi chim àùåc hûäu Cấc loâi Cô thòa (Platalea minor), Mông bïí mỗ ngùỉn (Larus saudersi), Bưì nưng
(Pelicanus), Bưì nưng chên xấm (Pelicanus philippensis), Cô qúỉm àêìu àen
(Threskiorinis melanocephalus).
Kinh tïë àõa phûúng Cưång àưìng dên cû àõa phûúng sưëng ch ëu nhúâ chùn thẫ võt, ni thy sẫn, àấnh bùỉt
cấ vâ khai thấc cất.
Àêët ngêåp nûúác cûãa sưng Ba Lẩt (Tiïìn Hẫi - Giao Thy)
Mư tẫ Diïån tđch rûâng ngêåp mùån 6.008 ha vâ diïån tđch bậi bưìi 25.934 ha (ẫnh 1). Bậi triïìu àûúåc
bưìi àùỉp do ph sa hâng nùm vúái tưëc àưå tûúng àưëi nhanh (26-67m/nùm).
Rûâng ngêåp mùån Thûåc vêåt ngêåp mùån cố 95 loâi, cấc loâi phưí biïën lâ Bêìn chua (Sonneratia caseolaris),
Trang (Kandelia candel), Mùỉm qún (Avicennia lanata), Cốc kên (Derris trifoliata),
Mùỉm biïín (Avicennia marina).
Cấc loâi àưång, thûåc vêåt Cố 180 loâi tẫo, 165 loâi àưång vêåt ph du, 200 loâi àưng vêåt àấy, 56 loâi cấ thåc 29
hổ, 6 loâi àưång vêåt cố v vâ 181 loâi chim nûúác trong àố nhiïìu nhêët lâ cấc loâi ca bưå
sễ (Passeriformes).
Cấc loâi qu hiïëm vâ
àang bõ nguy hiïím
Trong àố cố 3 loâi qu hiïëm: Rấi cấ (Lutra lutra), cấ Heo (Delphinus) vâ cấ Àêìu ưng
sû (Neophocaena phocaenoides) vâ cố 9 loâi àûúåc ghi vâo sấch àỗ qëc tïë.
Ẫnh 1: Àêët ngêåp nûúác bậi triïìu cûãa sưng Ba Lẩt
(Mai Trổng Nhån, 2003)
b. Àêët ngêåp nûúác àưìng bùçng sưng Cûãu Long
Àưìng bùçng sưng Cûãu Long (ÀBSCL) thåc lậnh
thưí Viïåt Nam lâ phêìn cëi cng ca lûu vûåc sưng
Mïkưng, cố diïån tđch khoẫng 3,9 triïåu ha, chiïëm
khoẫng 12% diïån tđch tûå nhiïn cẫ nûúác, bao gưìm 13
tónh vâ thânh phưë: Long An, Tiïìn Giang, Àưìng
Thấp, An Giang, Kiïn Giang, Hêåu Giang, Câ Mau

(ẫnh 2), Bẩc Liïu, Sốc Trùng, Trâ Vinh, Vơnh Long,
Bïën Tre vâ thânh phưë Cêìn Thú.
ÀNN ca ÀBSCL lâ mưåt trong nhûäng hïå sinh thấi
giâu cố nhêët ca lûu vûåc (àưìng bùçng ngêåp triïìu, àêìm
lêìy ven biïín, àêìm than bn, cûãa sưng ), lâ bậi àễ
quan trổng ca nhiïìu loâi thy sẫn di cû tûâ phđa
thûúång ngìn sưng Mïkưng. Theo bẫn àưì ÀNN
vng àưìng bùçng sưng Cûãu Long, t lïå 1:250.000 (Ph
lc C3), diïån tđch ÀNN cố 4.939.684 ha chiïëm 95,88
% diïån tđch tûå nhiïn, bao gưìm diïån tđch ÀNN nưåi àõa
vâ ÀNN ven biïín ngêåp thy triïìu dûúái 6m (biïíu àưì 1).
ÀNN mùån ven biïín phên bưë dổc ven biïín Àưng,
phđa Têy Nam bấn àẫo Câ Mau vâ võnh Thấi Lan.
Trong àố, ÀNN mùån ven biïín - ngêåp thûúâng xun
cố diïån tđch 879.644 ha, phên bưë úã vng biïín nưng
cố àưå sêu nhỗ hún 6 m khi triïìu kiïåt; ÀNN mùån ven
biïín - ngêåp khưng thûúâng xun cố diïån tđch
756.425 ha. Cấc kiïíu ÀNN chđnh trong vng nây lâ
ÀNN mùån thûúâng xun, khưng cố thûåc vêåt; ÀNN
mùån khưng thûúâng xun, canh tấc nưng nghiïåp;
ÀNN mùån khưng thûúâng xun, ni trưìng thy
sẫn. Cấc dẫi rûâng ngêåp mùån phên bưë dổc ven biïín,
úã nhûäng vng bậi bn ngêåp mùån, cố vai trô rêët quan
trổng trong hïå sinh thấi ÀNN ven biïín (ẫnh 3).
Trûúác àêy, rûâng ngêåp mùån trẫi dâi sët dổc búâ biïín,
nhûng hiïån nay diïån tđch rûâng ngêåp mùån àậ vâ
àang bõ suy thoấi vâ giẫm ài rêët nhiïìu vïì sưë lûúång
vâ chêët lûúång.
ÀNN mùån cûãa sưng phên bưë ch ëu úã vng cûãa
sưng Cûãu Long thåc àõa bân cấc tónh Long An,

Tiïìn Giang, Bïën Tre, Trâ Vinh vâ Sốc Trùng, thåc
cấc dẩng ÀNN mùån khưng thûúâng xun canh tấc
nưng nghiïåp vâ ÀNN mùån khưng thûúâng xun
ni trưìng thy sẫn.
ÀNN mùån àêìm phấ phên bưë úã àêìm Àưng Hưì (Hâ
Tiïn) vâ àêìm Thõ Tûúâng (Câ Mau) úã vng ven biïín
võnh Thấi Lan.
ÀNN ngổt thåc sưng bao ph vng àưìng bùçng
ngêåp l rưång lúán úã trung têm ca ÀBSCL. ÀNN
ngổt thåc sưng ngêåp thûúâng xun lâ cấc nhấnh
chđnh ca sưng Tiïìn, sưng Hêåu, cấc sưng khấc vâ
cấc dông kïnh, cố diïån tđch 128.139 ha. ÀNN ngổt
thåc sưng ngêåp khưng thûúâng xun cố diïån tđch
1.771.381 ha, lâ cấc cấnh àưìng canh tấc la nûúác,
cấc vûúân cêy ùn trấi vâ cấc diïån tđch canh tấc nưng
nghiïåp khấc (ẫnh 4).
7
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Ẫnh 3: Rûâng ngêåp mùån ven biïín Câ Mau
(Mai Trổng Nhån, 1998)
Ẫnh 4: Nhâ úã hai bïn sưng Câ Mau, àoẩn qua thõ xậ
(Mai Trổng Nhån, 1998)
Ngìn: Phên viïån Àiïìu tra quy hoẩch rûâng Nam Bưå, 2003
ÀNN mùån ven biïín: 1,636,069 ha
ÀNN mùån cûãa sưng: 1,052,102 ha
ÀNN mùån àêìm phấ: 2,521 ha
ÀNN mùån thåc sưng: 1,963,240 ha
ÀNN mùån thåc hưì: 56,389 ha
ÀNN thåc àêìm: 229,363 ha
Biïíu àưì 1: Diïån tđch mưåt sưë loẩi hònh àêët ngêåp

nûúác úã Àưìng bùçng sưng Cûãu Long (ha)
ÀNN ngổt thåc hưì úã ÀBSCL phên bưë úã vng hưì
rûâng Trâm (Melaleuca) U Minh Hẩ (tónh Câ Mau),
hưì rûâng Trâm U Minh Thûúång (tónh Kiïn Giang)
vâ úã Vûúân qëc gia (VQG) Trâm Chim (tónh Àưìng
Thấp). Trûúác àêy, rûâng Trâm che ph phêìn lúán
vng àêët chua phên úã ÀBSCL. Hiïån nay, diïån tđch
rûâng Trâm chó côn 182.170 ha, phên bưë úã vng àêët
than bn U Minh, vng àêët chua phên Àưìng Thấp
Mûúâi vâ cấnh àưìng Hâ Tiïn (Phên viïån Àiïìu tra
Quy hoẩch Rûâng Nam Bưå, 2004). Àêy lâ núi cû tr
ca rêët nhiïìu loâi thy sẫn nûúác ngổt vâ cung cêëp
gưỵ, ci, cấ, mêåt ong. Àùåc àiïím nưíi bêåt lâ têìng than
bn úã vng rûâng Trâm U Minh cố vai trô rêët quan
trổng àưëi vúái hïå sinh thấi. Trong àiïìu kiïån bậo
hôa, than bn sệ ngùn chùån quấ trònh hònh thânh
phên trong àêët phên tiïìm tâng. Trong àiïìu kiïån
khư nhû bõ thoất nûúác, than bn sệ bõ oxy hốa rêët
nhanh lâm cho àêët bõ phên hốa.
ÀNN thåc àêìm úã ÀBSCL ch ëu lâ ÀNN thåc
àêìm ngêåp khưng thûúâng xun, sûã dng àïí canh
tấc nưng nghiïåp, phên bưë úã vng Àưìng Thấp Mûúâi
vâ Tûá giấc Long Xun.
8
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Vûúân qëc gia Mi Câ Mau
Tónh Câ Mau
Diïån tđch: 41.862 ha
Chûác nùng vâ nhiïåm v chđnh lâ bẫo tưìn hïå sinh thấi rûâng ngêåp nûúác mùån vng Mi Câ
Mau, tiïu biïíu cho vng ÀNN ven biïín Nam Bưå vâ cấc giấ trõ vïì ÀDSH, kinh tïë, xậ hưåi,

vùn hốa, lõch sûã ca vng ÀNN têån cng phđa Nam ca àêët nûúác.
Vûúân qëc gia Trâm Chim
Tónh Àưìng Thấp
Diïån tđch: 7.588 ha
Chûác nùng vâ nhiïåm v chđnh lâ bẫo tưìn hïå sinh thấi rûâng Trâm ngêåp l sưng Cûãu Long,
tiïu biïíu cho vng ÀNN Àưìng Thấp Mûúâi vâ cấc loâi chim nûúác qu hiïëm, nhêët lâ Sïëu
àêìu àỗ (Grus antigone).
Vûúân qëc gia U Minh Thûúång
Tónh Kiïn Giang
Diïån tđch: 8.038 ha
Chûác nùng vâ nhiïåm v chđnh lâ bẫo tưìn hïå sinh thấi rûâng Trâm vâ ÀNN phên trïn than
bn, cấc loâi àưång vêåt hoang dậ qu hiïëm vâ di tđch lõch sûã chiïën khu U Minh.
Khu Bẫo tưìn thiïn nhiïn Thẩch Ph
Tónh Bïën Tre
Diïån tđch: 4.510 ha
Chûác nùng vâ nhiïåm v chđnh lâ bẫo tưìn hïå sinh thấi rûâng ngêåp nûúác mùån vng cûãa sưng
Cûãu Long vâ di tđch lõch sûã cêëp qëc gia àûúâng Hưì Chđ Minh trïn biïín úã Nam Bưå.
Khu Bẫo tưìn sinh cẫnh Kiïn Lûúng
Tónh Kiïn Giang
Diïån tđch: 14.605 ha
Chûác nùng vâ nhiïåm v chđnh lâ bẫo tưìn hïå sinh thấi rûâng Trâm (Melaleuca), trẫng cỗ ngêåp
nûúác theo ma vâ cấc loâi chim nûúác qu hiïëm, àùåc biïåt lâ loâi Sïëu àêìu àỗ (Grus antigone).
Khu Bẫo tưìn thiïn nhiïn Lung Ngổc Hoâng
Tónh Hêåu Giang
Diïån tđch: 6.000 ha
Chûác nùng vâ nhiïåm v chđnh lâ bẫo tưìn sinh cẫnh rûâng Trâm, hïå sinh thấi ÀNN vng
àưìng bùçng Têy sưng Hêåu, cấc loâi chim nûúác vâ bẫo tưìn cấc giấ trõ vùn hốa trong canh tấc
la nûúác úã Nam Bưå trong thúâi k khai hoang múã àêët.
Khu Bẫo tưìn sên chim Bẩc Liïu
Tónh Bẩc Liïu

Diïån tđch: 127 ha
Chûác nùng vâ nhiïåm v chđnh lâ bẫo tưìn hïå sinh thấi ÀNN mùån vâ cấc loâi chim nûúác.
Khu Bẫo tưìn thiïn nhiïn Vưì Dúi
Tónh Câ Mau
Diïån tđch: 3.394 ha
Chûác nùng vâ nhiïåm v chđnh lâ bẫo tưìn hïå sinh thấi rûâng Trâm ngun sinh ngêåp phên
trïn than bn vâ cấc loâi chim nûúác qu hiïëm.
Bẫng 2: Vûúân qëc gia vâ khu bẫo tưìn thiïn nhiïn àêët ngêåp nûúác úã Àưìng bùçng sưng Cûãu Long
Cấc hïå sinh thấi ÀNN chđnh úã ÀBSCL (bao gưìm hïå
sinh thấi ngêåp mùån ven biïín; hïå sinh thấi rûâng
Trâm vâ hïå sinh thấi cûãa sưng) cố nghơa quan
trổng àưëi vúái khu vûåc. Tiïu biïíu cho cấc hïå sinh
thấi nây lâ mưåt sưë VQG vâ khu bẫo tưìn thiïn nhiïn
(BTTN) àậ àûúåc thânh lêåp theo Quët àõnh ca
Th Tûúáng Chđnh ph.
c. Àêët ngêåp nûúác àêìm phấ úã miïìn Trung
Cấc àêìm phấ ca Viïåt Nam têåp trung ch ëu úã
dẫi ven biïín miïìn Trung tûâ Thûâa Thiïn Hụë àïën
Ninh Thån. Tưíng diïån tđch ca cấc àêìm phấ nây
khoẫng 447,7 km
2
. Trong àố, lúán nhêët lâ hïå àêìm
phấ Tam Giang - Cêìu Hai dâi trïn 67 km (Ph lc
C2, ẫnh 5), diïån tđch khoẫng 216 km
2
; nhỗ nhêët lâ
àêìm Nûúác Mùån úã Quẫng Ngậi khoẫng 2,8 km
2
.
Hiïån nay, do nhiïìu ngun nhên khấc nhau cấc

àêìm phấ àang àûúåc quẫn l vâ khai thấc khưng
húåp l nïn nhiïìu àêìm àang bõ suy thoấi. Trong cấc
àêìm phấ cố 4 nhốm ÀNN gưìm: ÀNN khưng ph
thûåc vêåt, ÀNN cố ph thûåc vêåt, ÀNN àẩt túái àưå
sêu 6m vâ ÀNN do con ngûúâi tẩo ra vâ àang àûúåc
sûã dng. Ty thåc vâo ngìn gưëc hònh thânh,
àiïìu kiïån tûå nhiïn vâ hoẩt àưång tûúng tấc giûäa cấc
quấ trònh theo qui låt tûå nhiïn vâ nhên sinh mâ
mưỵi loẩi hònh ÀNN úã cấc àêìm phấ lâ khấc nhau.
Tâi ngun sinh vêåt: cấc àêìm phấ cố thânh phêìn
vâ cêëu trc cấc qìn xậ àưång vêåt phong ph gưìm
cấc loâi ûa nûúác ngổt, nûúác lúå vâ nûúác mùån. Cấc
loâi nây phất triïín ûu thïë theo ma. Tiïìm nùng
ngìn lúåi sinh vêåt àêìm phấ ch ëu tûâ cấc nhốm
cấ, giấp xấc, thên mïìm, rong vâ cỗ biïín. Cấc loâi
àiïín hònh nhû: cấ Àưëi mc (Mugil cephalus), cấ
Môi chêëm (Clupanodon punctatus), Tưm rẫo
(Metapenaeus ensis), Tưm s (Penaeus monodon),
Sô (Arca), Ngao (Meretrix) Mưåt sưë loâi rong cố
giấ trõ nhû Rong cêu chó vâng (Glacilaria asiatica),
Rong cêu mẫnh (Glacilaria tenuistipitata) vâ mưåt
sưë loâi cỗ biïín cố sinh khưëi lúán àûúåc khai thấc lâm
thûác ùn gia sc, phên bốn. ÚÃ hïå àêìm phấ Tam
Giang - Cêìu Hai cố 37 loâi àưång vêåt àấy thåc cấc
nhốm giun nhiïìu tú (Polychaeta), giấp xấc, thên
mïìm, trong àố thên mïìm chiïëm mêåt àưå cao nhêët
tiïëp àïën lâ giấp xấc. Trûä lûúång rong cêu mẫnh tẩi
àêy cố thïí àẩt 5.000 têën khư/nùm, mêåt àưå ca Rong
mấi chêo (Valisneria spiralis) 3,6-10,2 kg tûúi/m
2

.
Tâi ngun phi sinh vêåt: Loẩi tâi ngun nây
khưng lúán nhûng àa dẩng vúái cấc loẩi khoấng sẫn
nhû sa khoấng (zircon, ilmenit), cất xêy dûång. ÚÃ
nhiïìu àêìm phấ cố cất mâu trùỉng àûúåc khai thấc vâ
sûã dng lâm ngun liïåu thy tinh nhû àiïím cất
trùỉng Ph Xn (phấ Tam Giang - Cêìu Hai) cố trûä
lûúång khoẫng 8 triïåu m
3
.
Àïën nay, xết vïì mùåt ÀDSH vâ cấc chûác nùng sinh
thấi 5 àêìm phấ ven biïín cố thïí àûúåc coi lâ cấc
vng ÀNN quan trổng ca Viïåt Nam. Àố lâ àêìm Ư
Loan (Ph n), Àêìm Thõ Nẩi vâ Àïì Gi (Bònh
Àõnh), Cêìu Hai (Thûâa Thiïn Hụë) vâ Àêìm Nẩi
(Ninh Thån).
d. Mưåt sưë kiïíu ÀNN khấc úã ven biïín Viïåt Nam
Rûâng ngêåp mùån: theo kïët quẫ thưëng kï ca Viïån
Khoa hổc Lêm nghiïåp Viïåt Nam nùm 2001 cho
thêëy, Viïåt Nam cố khoẫng 155.290 ha rûâng ngêåp
mùån, trong àố diïån tđch rûâng ngêåp mùån tûå nhiïn lâ
32.402 ha (chiïëm 21%), rûâng ngêåp mùån trưìng lâ
122.892 ha (79%), phên bưë nhû sau: vng Àưng Bùỉc
cố 22.969 ha (14,8%), àưìng bùçng Bùỉc Bưå 20.842 ha
(13,4%), Bùỉc Trung Bưå vâ thânh phưë Hưì Chđ Minh
9
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Ẫnh 5: Phấ Tam Giang - Cêìu Hai
(Mai Trổng Nhån, 1999)
Hưåp 4: Hïå thưëng cấc àêìm phấ úã miïìn Trung

Viïåt Nam:
1. Tam Giang - Cêìu Hai
2. Lùng Cư
3. Trûúâng Giang
4. An Khï
5. Nûúác Mùån
6. Trâ ƯÍ
7. Nûúác Ngổt
8. Thõ Nẩi
9. C Mưng
10. Ư Loan
11. Thu Triïìu
20.092 ha (16,8%) vâ nhiïìu nhêët lâ ÀBSCL 82.387
ha (53%). Rûâng ngêåp mùån cố vai trô quan trổng
bẫo vïå búâ biïín, chùỉn sống, chùỉn bậo; ưín àõnh khđ
hêåu khu vûåc; lâ núi thùm quan du lõch; cung cêëp
ngìn dûúåc liïåu vâ thûác ùn gia sc
Rûâng ngêåp mùån cố cấc chûác nùng vâ giấ trõ rêët
quan trổng nhû: cung cêëp cấc sẫn phêím gưỵ, ci,
thy sẫn vâ nhiïìu sẫn phêím khấc; lâ bậi àễ, bậi ùn
vâ ûúng cấc loâi cấ, tưm, cua vâ cấc loâi thy sẫn
cố giấ trõ kinh tïë khấc; xêm chiïëm vâ cưë àõnh cấc
bậi bn ngêåp triïìu múái bưìi, bẫo vïå búâ biïín chưëng
lẩi tấc àưång ca sống, bậo vâ sống thêìn; lâ núi cû
tr cho rêët nhiïìu loâi àưång vêåt hoang dậ (chim,
th, lûúäng cû, bô sất), gưìm cấc loâi àõa phûúng vâ
cấc loâi di cû. Theo Phan Ngun Hưìng (2004), úã
cûãa sưng Hưìng cố 111 loâi cêy ngêåp mùån cố thïí
lâm thëc, thûåc phêím; 13 loâi cho thûác ùn gia sc;
33 loâi cố tấc dng bẫo vïå àï, chùỉn sống, giố, xối

môn àêët (ẫnh 6).
Tuy nhiïn, diïån tđch rûâng ngêåp mùån àậ vâ àang bõ
suy giẫm nghiïm trổng do cấc hoẩt àưång chuín
àưíi diïån tđch rûâng sang sẫn xët nưng nghiïåp, ni
trưìng thy sẫn (ẫnh 7), quai àï lêën biïín; do xối lúã
búâ biïín. Trong hai thêåp k qua, cố hún 200.000 ha
rûâng ngêåp mùån bõ phấ àïí ni tưm. ÚÃ khu vûåc
Gânh Hâo (Bẩc Liïu), trong 27 nùm (1964-1991) àậ
bõ xối lúã mêët khoẫng 7.000 ha rûâng ngêåp mùån, bònh
qn mêët khoẫng 259 ha/nùm.
Mêët rûâng ngêåp mùån cố thïí gêy ra nhûäng hêåu quẫ
nghiïm trổng: mêët ngìn ÀDSH phong ph ca
hïå sinh thấi, mêët núi cû tr, sinh àễ ca nhiïìu loâi,
gêy phên hốa, ư nhiïỵm mưi trûúâng, gêy xối lúã vng
búâ biïín vâ cûãa sưng. Vđ d úã Têy Nam Câ Mau, sau
mưåt nùm khoanh àêìm ni tưm lâm giẫm khoẫng
20 loâi àưång vêåt àấy, cấc loâi chim úã sên chim Bẩc
Liïu, Àêìm Dúi di cû ài núi khấc. ÚÃ Tiïìn Hẫi (Thấi
Bònh), phấ 2.500 ha rûâng ngêåp mùån lâm àêìm ni
tưm, gêy thiïåt hẩi lúán cho mưi trûúâng (hâm lûúång
H
2
S, COD vûúåt quấ tiïu chín cho phếp gêy
nhiïỵm mùån diïån tđch lúán, xối lúã cấc vng xung
quanh vâ lâm mêët núi cû tr ca chim di cû); àúâi
sưëng ca ngûúâi dên úã àêy suy giẫm, nhiïìu dên
châi nghêo khưng cố cưng ùn viïåc lâm.
10
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Vng Àưng Bùỉc: 22,969 ha

Vng Àưìng bùçng sưng Hưìng: 20,842 ha
VngBùỉc Trung Bưå vâ thânh phưë Hưì Chđ Minh: 22,969 ha
Vng Àưìng bùçng sưng Cûãu Long: 82,387 ha
Biïíu àưì 2: Phên bưë diïån tđch rûâng ngêåp mùån
ca Viïåt Nam
Ngìn: Viïån Khoa hổc lêm nghiïåp Viïåt Nam, 2001
Ẫnh 6: Rûâng ngêåp mùån tẩi xậ Quẫng Àiïìn, Hẫi Hâ,
Quẫng Ninh (Trêìn Àùng Quy, 2004)


408,500
290,000
252,000
155,290
1943
1962 1982 2000
Biïíu àưì 3: Sú àưì diïỵn biïën diïån tđch Rûâng
ngêåp mùån Viïåt Nam, 1943-2000
Ngìn: Viïån Khoa hổc Lêm nghiïåp Viïåt Nam, 2000
Rẩn san hư: lâ mưåt trong cấc hïå sinh thấi àùåc sùỉc
ca biïín Viïåt Nam, núi cố ÀDSH rêët cao, nùng xët
sú cêëp lúán, cẫnh quan k th. Cấc rẩn san hư úã Viïåt
Nam phên bưë rưång khùỉp tûâ Bùỉc vâo Nam trïn diïån
tđch khoẫng 1.122 km
2
, têåp trung nhiïìu úã vng biïín
Nam Trung Bưå, Àưng Nam Bưå, qìn àẫo Hoâng Sa
vâ Trûúâng Sa (ẫnh 8, 9). San hư Viïåt Nam rêët àa
dẩng vâ phong ph vúái khoẫng 350 loâi tẩo rẩn
kêm theo khoẫng 3.000 loâi sinh vêåt khấc cố àúâi

sưëng liïn quan vâ sưëng gùỉn bố vúái vng rẩn san
hư. Trong àố, cố khoẫng 2.000 loâi sinh vêåt àấy, cấ
(500 loâi) vâ nhiïìu loâi cố giấ trõ kinh tïë cao nhû
tưm hm (Panulirus), bâo ngû (Haliotis
diversicolor), trai ngổc (Pteria martensi), hẫi sêm
(Holothuria), sưëng gùỉn bố trûåc tiïëp vúái san hư. ÚÃ
võnh Hẩ Long, phất hiïån àûúåc 205 loâi san hư cûáng
(Scleratina), 27 loâi san hư sûâng (Gorgonacea), san
hư mïìm (Alcyonaria) vâ san hư bô. ÚÃ àẫo Cưn
Àẫo, cố 219 loâi san hư, thåc 17 hổ, têåp trung
thânh khu vûåc lúán kêm theo lâ 160 loâi cấ san hư.
Hïå sinh thấi san hư cố cêëu trc phûác tẩp, rêët nhẩy
cẫm vúái sûå àe doẩ ca mưi trûúâng, àùåc biïåt lâ
nhûäng àe doẩ tûâ con ngûúâi nhû àấnh bùỉt cấ bùçng
thëc nưí, hốa chêët àưåc; khai thấc san hư bûâa bậi
(ẫnh 10), hoẩt àưång du lõch vâ cấc hoẩt àưång phất
triïín kinh tïë - xậ hưåi khấc. Trong 15 nùm trúã lẩi
àêy, khoẫng 15-20% diïån tđch cấc rẩn san hư bõ
mêët, têåp trung ch ëu úã cấc vng cố dên cû sinh
sưëng nhû võnh Hẩ Long - Cất Bâ, cấc tónh ven biïín
miïìn Trung tûâ Àâ Nùéng àïën Bònh Thån vâ mưåt sưë
àẫo cố ngûúâi sinh sưëng thåc qìn àẫo Trûúâng Sa.
Àưå ph san hư sưëng trïn rẩn àang bõ giẫm dêìn
theo thúâi gian, nhiïìu núi àưå ph giẫm trïn 30%
(bẫng 3). Àiïìu nây cho thêëy rẩn san hư àang bõ
phấ hy vâ cố nhiïìu chiïìu hûúáng suy thoấi mẩnh.
Sûå biïën àưíi diïån tđch vâ nhûäng tưín thûúng ca rẩn
san hư gêy nhiïìu thiïåt hẩi: giẫm ÀDSH, sinh thấi
vâ chêët lûúång mưi trûúâng biïín; mêët ngìn lúåi
sưëng ca cưång àưìng vng ven biïín vâ thiïåt hẩi

cho ngânh thy sẫn, du lõch.
11
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Ẫnh 7: Khoanh àêìm ni tưm phấ hy rûâng ngêåp mùån
tẩi xậ Tiïën Túái, Hẫi Hâ, Quẫng Ninh
(Trêìn Àùng Quy, 2004)
Ẫnh 8: Rẩn san hư ven biïín Ninh Thån
(Àâm Quang Minh, 2002)
Ẫnh 9: Cỗ vđch Th.hemprichii mổc cng san hư quanh
àẫo Trûúâng Sa (Nguỵn Huy ët, 1996)
Ẫnh 10: San hư bõ khai thấc lâm àưì lûu niïåm úã Nha
Trang - Khấnh Hôa (Mai Trổng Nhån, 2003)
Thẫm cỗ biïín: lâ hïå sinh thấi cố giấ trõ cao (Biïíu àưì
4), lâ núi cû tr, bậi àễ, bậi ûúng giưëng ca nhiïìu
loâi sinh vêåt khấc nhû tẫo bò sinh, àưång vêåt àấy, cấ
biïín, th biïín; lâ mưi trûúâng sinh sẫn thån lúåi; lâ
ngìn thûác ùn quan trổng ca nhiïìu loâi sinh vêåt
(cấ tưm, àưìi mưìi, vđch, bô biïín); lâ ngìn ngun
liïåu àïí sẫn xët giêëy, phên bốn hốa hổc, thûác ùn
gia sc àưìng thúâi lâ núi àïí thùm quan du lõch vâ cố
tấc dng tđch t trêìm tđch, chùỉn sống, hẩn chïë xối
lúã búâ biïín, ÚÃ Viïåt Nam, àậ xấc àõnh àûúåc 15 loâi
cỗ biïín (Seagrass) /16 loâi cỗ biïín úã vng Àưng
Nam Ấ. Cấc thẫm cỗ phên bưë úã cấc trong vng
triïìu ven biïín, ven àẫo, vng cûãa sưng, rûâng ngêåp
mùån, võnh, àêìm nûúác lúå úã àưå sêu tûâ 0-20 m, trong
dẫi àưå mëi rưång tûâ 5-32% (ẫnh 11). ÚÃ àêìm phấ
Tam Giang - Cêìu Hai, diïån tđch bậi cỗ biïín khoẫng
1.000ha, vúái 5 loâi cỗ biïín cố tưíng trûä lûúång cấc loâi
khoẫng 95.500 têën tûúi (Nguỵn Vùn Tiïën, 2003).

12
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
TT Vng nghiïn cûáu Àưå ph san hư bõ suy giẫm (%) Thúâi gian
1 Hẩ Long-Cất Bâ -7.1 1993-1998
2 C Lao Châm -1.9 1994-2002
3 Võnh Nha Trang -21.2 1994-2002
4 Cưn Àẫo -32.3 1994-2004
5 Ph Qëc -3.3 -
Bẫng 3: Sûå suy giẫm àưå che ph san hư úã mưåt sưë vng ven biïín Viïåt Nam
Ngìn: Viïån Hẫi Dûúng hổc Nha Trang, 2003

1000
800
180
120
14
0
200
400
600
800
1000
1200
Tam Giang Cam Ranh
ha

0
1000

2000

3000
4000
5000
USD/ha
Diïån tđch (ha)
Giấ trõ
Dinh Vu
Lùng CưLien V
Biïíu àưì 4: Tưíng giấ trõ ca mưåt sưë bậi cỗ biïín Viïåt Nam
Ngìn: Nguỵn Thõ Thu vâ nnk.
Ẫnh 11: Cấc bậi cỗ biïín C.rotundatata úã àẫo Ph Qu
(Nguỵn Hûäu Àâi, 1999)
Tuy nhiïn, hïå sinh thấi cỗ biïín cng lâ mưåt trong
nhûäng hïå sinh thấi nhẩy cẫm vâ rêët dïỵ bõ tưín
thûúng khi mưi trûúâng thay àưíi. Hiïån nay, thẫm cỗ
biïín úã nûúác ta àậ bõ suy thoấi nghiïm trổng do ư
nhiïỵm mưi trûúâng, àấnh bùỉt thy sẫn bùçng thëc
nưí, cấc hoẩt àưång khai thấc cấc vng àêët bưìi cố cỗ
biïín vâo mc àđch nưng nghiïåp, ni trưìng thy
sẫn lâm cho diïån tđch bậi cỗ biïín bõ thu hểp, gêy
mêët núi cû tr ca cấc ngìn lúåi hẫi sẫn cố giấ trõ
vâ hẩn chïë sûå phất triïín ca cỗ biïín (ẫnh 12). Rộ
rïåt nhêët, nùm 2003, vïì diïån tđch cỗ biïín bõ mêët lâ
6.775 ha chiïëm 63% (so vúái nùm 1997). Àùåc biïåt,
nhiïìu núi àậ bõ mêët hùèn cỗ biïín nhû Àưìng Rui,
Chûúng Cẫ, Tìn Chêu (Quẫng Ninh), Trâng Cất,
Gia Lån (Hẫi Phông) hóåc gêìn mêët hùèn nhû úã
Vng Bêìu (Ph Qëc). Sûå suy giẫm vâ mêët cấc
thẫm cỗ biïín ca nûúác ta àang cố nguy cú gia tùng,
ẫnh hûúãng nghiïm trổng túái mưi trûúâng sinh thấi

biïín: suy giẫm chêët lûúång mưi trûúâng nûúác vâ
trêìm tđch, mêët cên bùçng dinh dûúäng, sinh thấi vâ
ÀDSH, giẫm trûä lûúång cấ vâ ngìn trûáng cấ vâ cấ
con trong hïå sinh thấi nây, giẫm ngìn cung cêëp
ngun liïåu cho cưng nghiïåp vâ nưng nghiïåp, mêët
diïån tđch sa bưìi cấc vng cûãa sưng gêy ẫnh hûúãng
túái quấ trònh bưìi t vâ múã rưång qu àêët
e. Àêët ngêåp nûúác thåc hưì (hưì chûáa, hưì tûå nhiïn)
Theo Cưng ûúác Ramsar, hưì lâ nhûäng vng ngêåp
nûúác ngổt thûúâng xun hóåc ngêåp theo ma, cố
diïån tđch tûâ 8 ha trúã lïn, cố búâ, bõ ngêåp theo ma
hóåc khưng cố quy låt vâ nhûäng hưì úã vng àưìng
bùçng ngêåp l.
Cấc hưì tûå nhiïn tiïu biïíu úã Viïåt Nam lâ: Hưì Ba Bïí
(Bùỉc Kẩn - ẫnh 13), Hưì Chûã (Ph Thổ), Hưì Têy (Hâ
Nưåi), Biïín Hưì (Gia Lai), Hưì Lùk (Àùk Lùk), Hưì Àún
Dûúng, Àan Kia (Àâ Lẩt), Hưì Biïín Lẩc (Bònh
Thån). Mưåt sưë cố diïån tđch lúán cố thïí kïí àïën lâ:
Hưì Lùk cố diïån tđch 600 ha, thûåc vêåt trong hưì
phong ph vúái hún 100 loâi thûåc vêåt nưíi, 50 loâi
àưång vêåt nưíi, 20 loâi àưång vêåt àấy vâ 49 loâi cấ,
ngoâi ra cố cẫ cấ sêëu, kò àâ, chim di tr; Hưì Têy cố
diïån tđch 526 ha vúái 12 loâi thûåc vêåt nưíi, 33 loâi cấ
chếp (Cypriniformes); Biïín Hưì cố diïån tđch 300 ha,
122 loâi thûåc vêåt nưíi, 54 loâi àưång vêåt nưíi, 15 loâi
àưång vêåt àấy vâ 27 loâi cấ; Hưì Ba Bïí, diïån tđch lâ
450 ha vúái trïn 100 loâi thûåc vêåt nưíi, 24 loâi àưång
vêåt nưíi, 47 loâi àưång vêåt àấy, 20 loâi thûåc vêåt bêåc
cao mổc ven búâ vâ sưëng nưíi trïn mùåt nûúác, ngoâi
ra côn mưåt sưë loâi bô sất vâ chim tr àưng.

Cấc hưì nhên tẩo thûúâng lâ núi lûu trûä nûúác phc
v cho thy lúåi, thy àiïån, nưng nghiïåp, cung cêëp
nûúác sinh hoẩt, ni trưìng thy sẫn, du lõch Hiïån
nay, cẫ nûúác cố khoẫng 3.600 hưì chûáa nûúác ngổt
nhên tẩo do nhiïìu ngânh tham gia xêy dûång.
Trong àố, cố 539 hưì cố thïí phất triïín thy sẫn, vúái
6 hưì cố diïån tđch trïn 10.000 ha, 14 hưì cố diïån tđch
tûâ 1.000-10.000 ha. Hưì nhên tẩo cố diïån tđch lúán
nhêët lâ hưì Dêìu Tiïëng (7.200 ha); hưì cố cưng sët
lùỉp mấy lúán nhêët lâ hưì Hoâ Bònh (19.200 MW), tiïëp
àïën lâ hưì Trõ An (420 MW), hưì Àa Nhim (160 MW),
hưì Thấc Bâ (108 MW).
f. Sưng sëi
Viïåt Nam cố lûúång mûa lúán, cng vúái àùåc àiïím àõa
hònh (75% lậnh thưí lâ àưìi ni) àậ hònh thânh mưåt
hïå thưëng sưng, sëi dây àùåc. Àùåc trûng cho loẩi
hònh thy vûåc nây lâ qìn xậ thûåc vêåt nưíi khấ
phong ph, nhûng cố sưë lûúång thêëp. Sưng, sëi lâ
núi cû tr rêët quan trổng ca cấc qìn thïí cấ: cấc
sưng miïìn Bùỉc cố 243 loâi, sưng miïìn Trung cố 134
13
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Ẫnh 12: Suy thoấi thẫm cỗ biïín úã àêìm Thy Triïìu, võnh
Cam Ranh (Nguỵn Hûäu Àâi, 1999)
Ẫnh 13: Hưì Ba Bïí (ẫnh: st)
loâi, sưng miïìn Nam cố 255 loâi. Thẫm thûåc vêåt úã
sëi ch ëu lâ tẫo (Algae), lâ ngìn thûác ùn quan
trổng cho cấ vâ àưång vêåt khưng xûúng sưëng. Theo
àấnh giấ ca nhiïìu tấc giẫ, khu hïå thy vêåt ca hïå
sinh thấi sëi cố t lïå cấc loâi àùåc hûäu (Endemic

Species) cao vâ nhiïìu loâi côn chûa àûúåc phất hiïån.
Tuy nhiïn, cấc hoẩt àưång xêy àêåp, kê, khai thấc
khoấng sẫn (cất, sỗi, ), giao thưng thy, xẫ thẫi,
àậ vâ àang lâm suy thoấi mưi trûúâng vâ tâi
ngun ca hïå sinh thấi nây.
2.1.5. Xu thïë biïën àưång àêët ngêåp nûúác
Viïåt Nam
a. Biïën àưång vïì diïån tđch
Theo Bưå Tâi ngun vâ Mưi trûúâng (nùm 2004),
tưíng diïån tđch ÀNN Viïåt Nam lâ khoẫng hún 10
triïåu ha. Trong 15 nùm qua, diïån tđch ÀNN tûå
nhiïn giẫm ài, diïån tđch ÀNN nhên tẩo tùng lïn:
• Cấc khu rûâng ngêåp mùån tûå nhiïn ven biïín
àậ mêët dêìn, thay vâo àố lâ cấc àêìm ni
thy sẫn, cấc cưng trònh du lõch vâ mưåt sưë đt
diïån tđch rûâng trưìng. Diïån tđch rûâng ngêåp
mùån àậ giẫm ài 183.724 ha trong 20 nùm qua
(tûâ nùm 1985). Trong khi diïån tđch ni
trưìng thy sẫn àậ tùng lïn 1,1 triïåu ha vâo
nùm 2003.
• Cấc khu rûâng Trâm tûå nhiïn vâ cấc trẫng cỗ
ngêåp nûúác theo ma úã Àưìng Thấp Mûúâi
cng àậ mêët dêìn, thay vâo àố lâ diïån tđch
khai hoang trưìng la vâ cấc khu rûâng trưìng
trâm.
• Diïån tđch ÀNN mùån ven biïín nùm 1982 lâ
494.000 ha, àïën nùm 2000 lâ 606.792 ha, do
múã rưång diïån tđch ni tưm (Àưỵ Àònh Sêm
vâ nnk, 2005).
• Diïån tđch khu vûåc cûãa Bẩch Àùçng giẫm tûâ

64.169 ha (nùm 1934) xëng 30.729 ha (nùm
1997); ÀNN triïìu tûå nhiïn cûãa sưng ven biïín
vng àưìng bùçng Cûãu Long lâ 1.473.889 ha
(nùm 1995) xëng 1.409.289 (nùm 1999).
• Nùm 1976, diïån tđch gieo trưìng la úã ÀBSCL
lâ 2.062.000 ha, àïën nùm 2004 tùng lïn
3.815.000 ha (Nguỵn Sinh Cc, 2005)
• Theo sưë liïåu ca Viïån khoa hổc Thy lúåi
miïìn Nam, hiïån nay diïån tđch bõ ẫnh hûúãng
ca xêm nhêåp mùån úã ÀBSCL chiïëm trïn 50%
diïån tđch toân vng (khoẫng trïn 2 triïåu ha).
Mưåt trong nhûäng ngun nhên ca hiïån
tûúång nây lâ do mêët hïå thưëng rûâng ngêåp
mùån phông hưå ven biïín.
• Diïån tđch àêët than bn vng U Minh nùm
1990 khoẫng 90.000 ha, àïën nay (2005) côn
khoẫng 12.000 ha (Phên viïån Àiïìu tra Quy
hoẩch Rûâng Nam Bưå).
Bấo cấo quy hoẩch xêy dûång vng ÀBSCL àïën
nùm 2020 ca Bưå xêy dûång, nùm 1996 dên sưë àư thõ
úã ÀBSCL gêìn 2,7 triïåu ngûúâi, t lïå àư thõ hốa lâ
16,2%. Nùm 2003, dên sưë àư thõ lâ 3,26 triïåu ngûúâi,
t lïå àư thõ hốa tùng lïn 19,6%. Theo quy hoẩch
àïën nùm 2020 t lïå àư thõ hốa úã ÀBSCL sệ lâ 40%.
Àiïìu nây sệ dêỵn àïën diïån tđch àêët àư thõ tùng lïn
vâ diïån tđch ÀNN sệ giẫm ài.
b. Biïën àưång vïì chêët lûúång mưi trûúâng
Mưi trûúâng Viïåt Nam nối chung vâ ÀNN nối riïng
àang theo xu hûúáng xêëu do mưåt sưë ngun nhên
chđnh sau:

• Ư nhiïỵm do chêët thẫi cưng nghiïåp: cấc chêët
ư nhiïỵm cưng nghiïåp, tûâ tâu thuìn, cấc xđ
nghiïåp sẫn xët vâ chïë biïën àậ vâ àang gêy
ra nhûäng tấc àưång nghiïm trổng àïën chêët
lûúång cấc vng ÀNN (sưng, hưì vâ kïnh rẩch
chûáa nûúác). Cấc khu cưng nghiïåp vâ khu
chïë xët thåc vng kinh tïë phđa Nam, mưỵi
ngây thẫi hún 137.000 m
3
chêët thẫi (trong àố
cố 90 têën chêët thẫi rùỉn) vâo sưng Àưìng Nai,
Thõ Vẫi vâ sưng Sâi Gôn.
• Ư nhiïỵm dêìu: nghiïm trổng nhêët lâ úã cấc
cûãa sưng, cẫng biïín (ẫnh 19). Trong 5 nùm
(1995 - 2000), àậ cố 30 tai nẩn dêìu trân xẫy
ra, lâm trân khoẫng 92.000 têën dêìu ra biïín,
gêy thiïåt hẩi lúán cho mưi trûúâng biïín vâ ven
biïín (Ngên hâng thïë giúái, 2003).
• Ư nhiïỵm do sûã dng hốa chêët bẫo vïå thûåc
vêåt trong nưng nghiïåp: vng àưìng bùçng
chêu thưí sưng Hưìng cố mûác àưå sûã dng húåp
chêt bẫo vïå thûåc vêåt rêët lúán, riïng úã Thấi
Bònh, trong giai àoẩn 1990 - 1995, àậ sûã
dng 152-268 têën/nùm. Hâm lûúång cấc húåp
chêët thëc trûâ sêu úã vng cûãa sưng Hưìng
vâo ma mûa àïìu vûúåt quấ giúái hẩn cho
phếp ni trưìng thy sẫn khoẫng 23-28 lêìn
(lc triïìu thêëp). Hâm lûúång DDT, Linda
trong àấy bn ca lûu vûåc sưng Sâi Gôn -
Àưìng Nai cao, àẩt 6-32 mg/kg.

14
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
• Ư nhiïỵm chêët hûäu cú: xu hûúáng tùng cao
hâm lûúång cấc chêët hûäu cú kêm theo cấc
chêët dinh dûúäng, hốa chêët àưåc sệ gêy hiïån
tûúång tẫo núã hoa, tẫo àưåc àe doẩ lúán cho tâi
ngun sinh vêåt vng ÀNN. Nùm 2002, tẫo
àưåc (hiïån tûúång thy triïìu àỗ) xët hiïån úã
Bònh Thån, Nha Trang lâm cấ chïët gêy
thiïåt hẩi lúán (Ngên hâng thïë giúái, 2003).
Nùm 2005, tẫo àưåc lẩi xët hiïån úã vng biïín
Bònh Thån, ẫnh hûúãng xêëu túái mưi trûúâng
vâ hoẩt àưång du lõch. Sưng Sâi Gôn bõ ư
nhiïỵm nùång búãi cấc chêët hûäu cú (hâm lûúång
BOD tẩi cẫng Nhâ Rưìng 30 mg/l, vûúåt hún
7 lêìn tiïu chín cho phếp ca mưi trûúâng).
• Sûã dng cấc hốa chêët àưåc trong khai thấc tâi
ngun ÀNN: viïåc sûã dng thëc nưí, àưåc tưë
xyanua àïí àấnh bùỉt cấ gêy ư nhiïỵm mưi
trûúâng àấy, phấ hu cêëu trc vâ sinh thấi
rẩn san hư (Cư Tư, Bẩch Long Vơ, Cưn Àẫo),
hu diïåt qìn xậ sinh vêåt vâ àïí lẩi nhiïìu tấc
àưång lêu dâi cho mưi trûúâng, ÀDSH.
2.2. Giấ trõ vâ chûác nùng ca àêët
ngêåp nûúác Viïåt Nam
2.2.1. Chûác nùng ca àêët ngêåp nûúác
Viïåt Nam
Àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam cố nhiïìu chûác nùng rêët
quan trổng nhû: nẩp vâ tiïët nûúác ngêìm, cung cêëp
nûúác ngổt, àiïìu hôa sinh thấi vâ khđ hêåu, xët

khêíu sinh khưëi, hẩn chïë l lt, chùỉn sống vâ giố
bậo, chưëng xối lúã vâ ưín àõnh búâ biïín, lâ núi du lõch
giẫi trđ, duy trò ÀDSH, tẩo mưi trûúâng hoẩt àưång
cho nhiïìu ngânh kinh tïë nhû thy sẫn, lêm nghiïåp,
giao thưng vêån tẫi thy, sẫn xët nùng lûúång, du
lõch, khai khoấng ÀNN lâ ngìn sưëng ca mưåt
bưå phêån khấ lúán ngûúâi dên Viïåt Nam, mang lẩi lúåi
đch vâ giấ trõ to lúán vïì kinh tïë - xậ hưåi - vùn hốa -
mưi trûúâng, àống gốp rêët quan trổng cho sûå
nghiïåp cưng nghiïåp hốa vâ hiïån àẩi hốa àêët nûúác.
• Chûác nùng nẩp, tiïët nûúác ngêìm: vâo ma
mûa, khi dû lûúång nûúác mùåt lúán, cấc vng
ÀNN cố tấc dng nhû mưåt bïí chûáa nûúác àïí
sau àố nûúác ngêëm dêìn vâo lông àêët trong
ma khư. Quấ trònh nây diïỵn ra liïn tc
nhùçm bưí sung lûúång nûúác cho cấc têìng nûúác
ngêìm. Mùåt khấc, quấ trònh nẩp vâ tiïët nûúác
liïn tc giûäa vng ÀNN vúái cấc têìng nûúác
ngêìm cng gốp phêìn thêëm lổc, lâm cho cấc
têìng nûúác ngêìm trúã nïn sẩch hún. Vđ d
nhû, nhûäng vng ÀNN dûúái rûâng Trâm (U
Minh Thûúång), àống vai trô giûä nûúác, àiïìu
hoâ àưå êím, giûä cho lúáp than bn êím ûúát.
Thïm vâo àố, cố tấc dng hẩn chïë quấ trònh
phên hốa, cung cêëp ngìn nûúác cho sinh
hoẩt quanh nùm cho ngûúâi dên vâ àưång vêåt.
• Chûác nùng lùỉng àổng trêìm tđch, àưåc tưë: cấc
vng ÀNN (àùåc biïåt lâ hưì, rûâng ngêåp mùån,
bậi triïìu, vng võnh ven búâ ) cố tấc dng
nhû lâ cấc bïí lùỉng giûä lẩi trêìm tđch, cấc chêët

ư nhiïỵm, àưåc hẩi vâ chêët thẫi nối chung, gốp
phêìn lâm sẩch nûúác vâ hẩn chïë ư nhiïỵm mưi
trûúâng nûúác biïín.
• Chûác nùng tđch ly chêët dinh dûúäng: giûä lẩi
cấc chêët dinh dûúäng (nitú, photpho, cấc
ngun tưë vi lûúång ) cho vi sinh vêåt, phất
triïín ngìn lúåi thy sẫn vâ lêm nghiïåp, hẩn
chïë búát hiïån tûúång ph dûúäng nhû úã cấc
vng ÀNN ÀBSH, ÀBSCL vâ cấc thy vûåc
khấc.
• Chûác nùng àiïìu hôa vi khđ hêåu: àùåc biïåt, úã
vng cố cỗ biïín, rûâng ngêåp mùån, rẩn san hư,
gốp phêìn cên bùçng O
2
vâ CO
2
trong khđ
quín, àiïìu hoâ khđ hêåu àõa phûúng (nhiïåt
àưå, àưå êím, lûúång mûa) vâ giẫm hiïåu ûáng
nhâ kđnh. Theo tđnh toấn ca Jim Enright vâ
Yadfon Association (2000), rûâng ngêåp mùån
cố khẫ nùng tđch lu CO
2
úã mûác àưå cao, rûâng
ngêåp mùån 15 tíi giẫm àûúåc 90,24 têën
CO
2
/ha/nùm, tấc dng lúán lâm giẫm hiïåu
ûáng nhâ kđnh.
• Chûác nùng hẩn chïë l lt: ÀNN (rûâng ngêåp

mùån, hưì tûå nhiïn, hưì nhên tẩo ) cố thïí àống
vai trô nhû bưìn chûáa lûu giûä, àiïìu hôa
lûúång nûúác mûa vâ dông chẫy mùåt, gốp
phêìn giẫm lûu lûúång dông chẫy l vâ hẩn
chïë l lt úã cấc vng lên cêån nhû hưì Hôa
Bònh, hưì Thấc Bâ, hưì Trõ An,
• Chûác nùng sẫn xët sinh khưëi: lâ núi sẫn
xët sinh khưëi, tẩo ngìn thûác ùn cho cấc
loẩi thy sẫn, gia sc, àưång vêåt hoang dậ
hóåc vêåt ni. Ngoâi ra, mưåt phêìn cấc chêët
dinh dûúäng nây cố tûâ cấc àưång thûåc vêåt àậ
chïët sệ àûúåc cấc dông chẫy bïì mùåt chuín
àïën cấc vng hẩ lûu vâ cấc vng nûúác ven
biïín, lâm giâu ngìn thûác ùn cho nhûäng
vng àố.
15
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
• Chûác nùng duy trò ÀDSH: nhiïìu vng ÀNN,
àùåc biïåt lâ cấc vng ÀNN cố rûâng ngêåp
mùån, rẩn san hư, cỗ biïín, lâ mưi trûúâng thđch
húåp cho viïåc cû tr, àễ trûáng, sinh sưëng vâ
phất triïín ca nhiïìu loẩi àưång, thûåc vêåt
hoang dậ. ÀNN lâ núi duy trò nhiïìu ngìn
gen, trong àố cố nhiïìu loâi qu hiïëm, cố giấ
trõ khưng chó úã Viïåt Nam.
• Chûác nùng chùỉn sống, chùỉn giố bậo ưín àõnh
búâ biïín, chưëng xối lúã, hẩn chïë sống thêìn:
nhúâ cố thẫm thûåc vêåt, àùåc biïåt thẫm thûåc vêåt
rûâng ngêåp mùån, thẫm cỗ biïín, rẩn san hư mâ
cấc vng ÀNN ven biïín cố chûác nùng bẫo

vïå búâ biïín khỗi bõ tấc àưång ca sống,
thytriïìu, xối lúã, sống thêìn. Mùåt khấc,
chng côn tẩo ra mưi trûúâng thån lúåi cho
viïåc lùỉng àổng ph sa, gốp phêìn ưín àõnh vâ
múã rưång bậi bưìi. Cấc rẩn san hư ngêìm rưång
lúán àậ giẫm cûúâng àưå sống tấc àưång àïën búâ
biïín, cấc vng ven àẫo trong thúâi k dưng
bậo, sống thêìn. Nhiïìu nùm gêìn àêy, diïån
tđch cấc hïå sinh thấi ÀNN tûå nhiïn (rûâng
ngêåp mùån, san hư, cỗ biïín ) bõ suy giẫm
nghiïm trổng do cấc hoẩt àưång khai hoang
àïí sûã dng nưng nghiïåp, ni trưìng thy
sẫn, khai thấc thy- hẫi sẫn. Do àố, àûúâng
búâ liïn tc bõ biïën àưång, chiïìu dâi búâ biïín bõ
xối lúã tùng (ven búâ ÀBSH, Trung Bưå vâ Nam
Trung Bưå, Nam Bưå).
• Cấc chûác nùng khấc: Ngoâi cấc chûác nối
trïn, ÀNN côn àống vai trô quan trổng tẩo
mưi trûúâng thån lúåi cho cấc hoẩt àưång
kinh tïë ca nhiïìu ngânh khấc nhau: nưng
nghiïåp, thy sẫn, lêm nghiïåp, giao thưng
thy, dõch v du lõch, khai thấc khoấng
sẫn Àùåc biïåt, ÀNN lâ núi sinh sưëng ca
80% dên sưë Viïåt Nam.
2.2.2. Giấ trõ ca àêët ngêåp nûúác
Viïåt Nam
Giấ trõ kinh tïë ca ÀNN: Gốp phêìn quan trổng cho
sûå phất triïín ca cấc ngânh nưng nghiïåp, thy sẫn,
lêm nghiïåp, nùng lûúång, giao thưng thy. Cấc
dông chẫy thûúâng xun tẩo cấc vng chêu thưí

rưång lúán phò nhiïu (lâ vng sẫn xët nưng nghiïåp
tr ph), cố khu hïå cấ phong ph vúái sẫn lûúång
cao, lâ ngìn lúåi cung cêëp cho nhiïìu cưång àưìng
dên cû sưëng xung quanh.
Bẫng 4: Diïån tđch vâ sẫn lûúång la cẫ nûúác
mưåt sưë nùm
Ngìn: Tưíng Cc Thưëng kï
Giai àoẩn sau nùm 1989, cấc vng ÀNN gốp phêìn
quan trổng thc àêíy phất triïín kinh tïë - xậ hưåi.
Viïåt Nam tûâ mưåt nûúác phẫi nhêåp khêíu 1 triïåu têën
gẩo/nùm (giai àoẩn 1976-1988) àậ trúã thânh nûúác
khưng chó cung cêëp à gẩo ùn mâ xët khêíu 3,4
triïåu têën gẩo/nùm (nùm 2003 - bẫng 4), àûa Viïåt
Nam trúã thânh nûúác xët khêíu thûá 2 thïë giúái. Kim
ngẩch xët khêíu ca ngânh thy sẫn liïn tc tùng,
thc àêíy sûå phất triïín ca mưåt sưë ngânh nhû cưng
nghiïåp chïë biïën thy hẫi sẫn. Nùm 2002, khai thấc
ven búâ àẩt 1.434.800 têën, àûa ngânh thy sẫn àẩt
kim ngẩch xët khêíu 2 t USD, àûáng võ trđ thûá 3 cẫ
nûúác (bẫng 5). Nưíi bêåt trong giai àoẩn nây lâ sûå
phất triïín mẩnh ca ngânh du lõch dûåa trïn cấc giấ
trõ ca ÀNN. Võnh Hẩ Long, àẫo Cất Bâ, Cưn Àẫo,
cấc bậi biïín nưíi tiïëng Phan Thiïët, Vng Tâu,
Phong Nha - Kễ Bâng, cấc khu cùn cûá cấch mẩng úã
VQG U Minh Thûúång, cấc khu du lõch sinh thấi
nhû VQG Xn Thy, VQG hưì Ba Bïí lâ àiïím thu
ht rêët nhiïìu khấch du lõch trong vâ ngoâi nûúác
(ẫnh 14, 15, 16, 17).
Bẫng 5: Sẫn lûúång khai thấc vâ ni trưìng thy
sẫn (nghòn têën)

Ngìn: Tưíng Cc Thưëng kï
16
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Nùm
Diïån tđch
(nghòn ha)
Sẫn lûúång
(nghòn têën)
1990 6.042,8 19.225,1
1995 6.765,6 24.963,7
2000 7.666,3 32.592,5
2003 7.449,3 34.518,6
Nùm Tưíng sưë Khai thấc Ni trưìng
1990 890,6 728,5 162,1
1995 1.584,4 1.195,3 389,1
2000 2.250,5 1.660,9 589,6
2003 2.794,6 1.828,5 -
Nguỵn Hûäu Ninh, Mai Trổng Nhån vâ nnk
(2003), lûúång giấ kinh tïë mưåt sưë vng ÀNN àiïín
hònh ven biïín Viïåt Nam: cûãa sưng Bẩch Àùçng, cûãa
sưng Ba Lẩt, cûãa sưng Vùn c, cûãa Àấy (bậi triïìu
Kim Sún), àêìm phấ Tam Giang - Cêìu Hai, àêìm Thõ
Nẩi, cûãa sưng Tiïìn, bậi triïìu Têy Nam Câ Mau
(Ph lc E). Kïët quẫ cho thêëy: vng bậi triïìu Têy
Nam Câ Mau àẩt giấ trõ cao nhêët (tưíng giấ trõ kinh
tïë - TEV tđnh cho 1 ha ÀNN lâ: 4.593,91 USD), tiïëp
àố lâ vng cûãa sưng Tiïìn, cûãa sưng Ba Lẩt vâ àêìm
phấ Tam Giang Cêìu Hai (cố TEV lâ 2.301,21
USD/ha), cấc àiïím cố giấ trõ thêëp hún nhû cûãa
sưng Vùn c, àêìm Thõ Nẩi vâ thêëp nhêët lâ cûãa

sưng Bẩch Àùçng (TEV lâ 503,57 USD/ha). Theo sưë
liïåu ca khu Ramsar - VQG Xn Thu, tưíng giấ
trõ khai thấc loâi Ngao nùm 2004, ûúác tđnh àẩt 7-10
triïåu USD, gốp phêìn rêët quan trổng cho àúâi sưëng
nhên dên àõa phûúng.
Giấ trõ vùn hốa ca ÀNN: ÀNN cố nhûäng giấ trõ
vùn hốa, lõch sûã, tđn ngûúäng vâ khẫo cưí quan trổng
àưëi vúái cưång àưìng àõa phûúng cng nhû qëc gia.
ÀNN Viïåt Nam lâ cưåi ngìn ca nïìn vùn minh la
nûúác vâ rưång hún lâ nïìn vùn minh nûúác (water
civilization). ÀNN vâ cấc tâi ngun ca nố lâ
ngìn cẫm hûáng sấng tẩo ca nhiïìu nhâ vùn, nhâ
thú, hoẩ sơ, nhẩc sơ úã Viïåt Nam. Cố rêët nhiïìu biïíu
tûúång nưíi tiïëng mang nghơa qëc gia cố liïn
quan àïën ÀNN nhû: Hoa Sen àûúåc chẩm khùỉc
trong cấc àïìn cha, trong cấc àiïåu ma, bâi ca dao,
lâ biïíu tûúång múái ca Hâng khưng Viïåt Nam;
Chim Hẩc (Sïëu) vâ Rưìng lâ hai trong bưën loâi sinh
vêåt qu cố nghơa, cố àúâi sưëng liïn quan àïën
ÀNN, côn lâ vêåt thúâ thiïng liïng. Rưëi nûúác úã Viïåt
Nam lâ loẩi hònh nghïå thåt àưåc àấo, duy nhêët.
17
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
Ẫnh 14: Khu du lõch ven biïín C Lao Cêu, Bònh Thån
(Phẩm Hng Thanh, 2002)
Ẫnh 15: Khai thấc ngao tûå nhiïn tẩi bậi triïìu Hẫi Hâ,
Quẫng Ninh (Trêìn Àùng Quy, 2004)
Ẫnh 16: Khai thấc rong biïín úã Cûãa Hưåi, Xn Thânh,
Nghi Xn, Hâ Tơnh (Trêìn Àùng Quy, 2004)
Ẫnh 17: Khai thấc qúång ilmenit trong bậi triïìu thêëp,

Cêím Xun, Hâ Tơnh (Mai Trổng Nhån, 2004)
Hưåp 5: Cấc loâi sinh vêåt ÀNN úã Viïåt Nam
Cấc loâi sinh vêåt cố úã vng ÀNN nûúác ngổt
· 157 loâi àưång vêåt ngun sinh
· 1403 loâi tẫo
· 190 loâi giấp xấc
· 147 loâi trai ưëc
· 546 loâi cấ
Cấc loâi sinh vêåt cố úã vng ÀNN ven biïín
· 350 loâi san hư tẩo rẩn
· 15 loâi cỗ biïín
· 667 loâi rong biïín
· 94 loâi thûåc vêåt ngêåp mùån
· ~1.300 loâi cấ vâ chim di cû
ÀNN lâ núi lûu trûä nhiïìu hiïån vêåt ca cấc cåc
khấng chiïën bẫo vïå dên tưåc (cûãa Bẩch Àùçng, ), lâ
núi gùỉn liïìn vúái cấc di tđch lõch sûã (àïìn Bâ úã cûãa
Lên thåc cûãa sưng Hưìng, chiïën khu cấch mẩng U
Minh Thûúång, bậi Nhâ Mẩc, ). Thïm vâo àố, cấc
khu ÀNN côn àống gốp giấ trõ lúán vïì giấo dc vïì
mưi trûúâng, lõch sûã vùn hốa gùỉn liïìn vúái cấc thúâi k
cấch mẩng ca dên tưåc, nghiïn cûáu khoa hổc.
2.2.3. Àa dẩng sinh hổc
Viïåt Nam nùçm trong vng nhiïåt àúái, àûúåc coi lâ
mưåt trong nhûäng trung têm cố mûác ÀDSH cao trïn
thïë giúái. ÀDSH cố nghơa rêët lúán, lâ cú súã sinh tưìn
cho mổi sinh vêåt; cung cêëp cho con ngûúâi ngìn
lûúng thûåc vâ thûåc phêím, cấc ngìn dûúåc liïåu
quan trổng, ngìn ngun liïåu cho cưng nghiïåp,
cho xêy dûång; duy trò vâ bẫo vïå sûác khoễ cho con

ngûúâi, vùn hốa vâ thêím mơ,
Cấc hïå sinh thấi nûúác ngổt cố khoẫng 2611 loâi
thy sinh vêåt, cố 1.403 loâi tẫo, 190 loâi giấp xấc,
147 loâi trai ưëc, 546 loâi cấ, 157 loâi àưång vêåt
ngun sinh, Cấc vng ÀNN nưåi àõa lúán nhû
Àưìng Thấp Mûúâi, U Minh vâ hïå thưëng sưng sëi lâ
núi chûáa nhiïìu loẩi àưång thûåc vêåt àùåc hûäu. Cấc hïå
sinh thấi ÀNN ven biïín (rûâng ngêåp mùån, rẩn san
hư, cỗ biïín, àêìm phấ, cûãa sưng) lâ núi cû tr ca
nhiïìu loâi cấ, chim di cû, cỗ biïín, rong tẫo, ÚÃ
vng ven biïín Viïåt Nam àậ xấc àõnh àûúåc 350 loâi
san hư tẩo rẩn (sưëng gùỉn bố cng 2.000 loâi sinh
vêåt àấy, cấ vâ nhiïìu loâi hẫi sẫn khấc), 15 loâi cỗ
biïín, 667 loâi rong biïín, 94 loâi thûåc vêåt ngêåp mùån.
Cấc loâi nây tẩo nïn nết àưåc àấo vïì sinh cẫnh tûå
nhiïn vâ giấ trõ ÀDSH cao. ÀNN vng cûãa sưng lâ
núi cố sûå àa dẩng vïì cấc loâi chim àõnh cû, di cû,
núi phên bưë ca rûâng ngêåp mùån, àêìm lêìy nûúác
mùån, cỗ biïín vâ tẫo. Cấc àêìm phấ miïìn Trung lâ
núi cû tr ca nhiïìu loâi cấ vâ chim di cû, cố nết
àưåc àấo vïì sinh cẫnh tûå nhiïn, chûáa àûång giấ trõ
ÀDSH lúán.
Hiïån nay, sẫn lûúång thy sẫn nûúác ta àẩt trïn 2.536
triïåu têën, trong àố khai thấc hẫi sẫn àẩt 1.426 triïåu
têën vâ ni trưìng 1.110 triïåu têën. ÀDSH côn duy trò
vâ cung cêëp ngìn gen qu nhû: Trai ngổc (Pteria
martensi), Bâo ngû (Haliotis diversicolor), Àưìi mưìi
(Eretmochelys imbricata), Bô biïín (Dugong
dugon)
Tuy nhiïn, sûå mêët mất vâ suy giẫm ÀDSH cố chiïìu

hûúáng gia tùng trong nhiïìu nùm gêìn àêy. Cấc
ngun nhên cú bẫn àûúåc nhêån àõnh lâ: sûå suy
giẫm vâ mêët núi cû tr gêy ra do:
i. Cấc hoẩt àưång ca con ngûúâi nhû chùåt phấ
rûâng ngêåp mùån (ẫnh 18);
18
Tưíng quan hiïån trẩng àêët ngêåp nûúác Viïåt Nam sau 15 nùm thûåc hiïån cưng ûúác Ramsar
0
00
2
004
0
0
6
0
0
8
00
0
1
002
1
0041
0061
20021002000299918991799169915991
49
9
1399
1
29

9
1
1
9910991
Sẫn lûúång (1000 tê
ë
n)
0
1
,0
2
,0
3,0
4,0
5
,0
6,
0
7,0
8,
0
9,0
1
Nùng sët (têën/CV)
Nùm
Sẫn lûúång khai thấc
Nùng sët (têën/CV)
Biïíu àưì 5 : Sẫn lûúång vâ nùng sët khai thấc hẫi sẫn (têën/Cv)
tûâ nùm 1990 àïën nùm 2002
Ngìn: Bưå Thy sẫn, 2005.

×