Đồ án tốt nghiệp
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN
XUẤT COMPOST TỪ VỎ TIÊU ĐEN
ĐỂ PHỤC VỤ CHO NÔNG NGHIỆP
Trang 1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
qua
nên
. t
ngày 0
.
và
, 70,1%
kéo theo
C
Na và .
Trang 2
2. Tính cấp thiết của đề tài:
Theo -
(). Trong
bón ch
phân ,
công
mang
Trang 3
i
ng
này
bón
3. Tình hình nghiên cứu:
Giai
. Vì
ê
Các
4. Mục đích nghiên cứu:
Trang 4
5. Nội dung nghiên cứu
-
-
-
,
theo dõi,
phân tích
cacbon
o thành.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu:
- Phƣơng pháp Luận:
compost.
T
pH,
compost
trình compost.
- Phƣơng pháp thống kê:
Trang 5
- Phƣơng pháp so sánh:
p
- Phƣơng pháp phân tích:
Trang 6
- Phƣơng pháp mô hình hóa
Quá trình mô hình hoá bao g
ng.
7. Dự kiến kết quả nghiên cứu:
8. Kết cấu của đồ án
Trang 7
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về compost
1.1.1. Định nghĩa
g quá trình
quá
1. Pha thích nghi (latent phase):
2. Pha tăng trưởng (growth phase):
.
3. Pha ưu nhiệt (thermophilic phase):
4. Pha trưởng thành (maturation phase):
trình
Trang 8
1.1.2. Các phản ứng hóa sinh xảy ra trong quá trình ủ compost
monium
Cht hO
2
+ VSV hiu khí => CO2 + NH
3
ng
Cht h O
2
+VSV k khí =>CO
2
+H
2
S +NH
3
+ CH
4
+ sp khác +
ng
n
2
-
3
-
)
NH
4
+
+ 3/2 O
2
NO
2
-
+ 2H
+
+ H
2
O
NO
2
-
+ ½ O
2
NO
3
-
NH
4
+
+ 2O
2
NO
3
-
+ 2H
+
+ H
2
O
Vì NH
4
+
NH
4
+
+ 4CO
2
+ HCO
3
-
+ H
2
O C
5
H
7
NO
2
+ 5O
2
Trang 9
22NH
4
+
+ 37O
2
+ 4CO
2
+ HCO
3
-
21 NO
3
-
+ C
5
H
7
NO
2
+ 20 H
2
O + 42H
+
1.1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình chế biến compost
1.1.3.1. Các yếu tố vật lý
- Nhiệt độ
N
compost
s
c60
0
Trang 10
Hình 1.1.
- Độ ẩm
uá trình hoà tan
-60%. Các
lan
.
Thông
Trang 11
phân
- Kích thước hạt
guyên
- Độ xốp
36%.
Trang 12
- Kích thước và hình dạng của hệ thống ủ compost
Chúng ta có
- Thổi khí
Trang 13
3
10m
3
.
1.1.3.2. Các yếu tố hóa sinh
- Tỷ lệ C/N
-
thành CO
2
protein, acid nucleic, acid amin, enzyme, co-
3
.
:
Trang 14
Bảng 1.1.
Nguồn: Nguyễn Đức Lượng, Công nghệ sinh học môi trường - Tập 2, NXB
Đại học Quốc gia TP.HCM, 2003.
STT
Các chất thải
Hàm lƣợng nitơ
(% trọng lƣợng khô)
Tỷ lệ C/N
1
5,5 6,5
6 10
2
15 18
0,8
3
Máu
10 14
3,0
4
Phân bò
1,7
18
5
Phân gà
6,7
15
6
3,8
-
7
Phân heo
3,8
-
8
2,3
25
9
4 7
11
10
2,4
-
11
5
6
12
3 6
12 15
13
2,5 4
11 12
14
2,4
19
15
1,5
25
16
0,3 0,5
128 150
17
0,1
200 500
Trang 15
2
compost
cao.
;
k
4
3-
8,1
%100
%
tro
C
0
0
Trang 16
- Oxy
2
khí H
2
S.
- Dinh dưỡng
Ca, Fe, Bo,
.
sau:
Bảng 1.2 Thành phần các chất trong một số nguyên liệu
Stt
Nguyên liệu
% nitơ
(N2)
% oxit
photpho
(P2O5)
% Oxit
kali
(K2O)
% vôi
(CaO)
I
Phân súc vật
1
0.3
0.3
0.1
Trang 17
Stt
Nguyên liệu
% nitơ
(N2)
% oxit
photpho
(P2O5)
% Oxit
kali
(K2O)
% vôi
(CaO)
2
Bò (khô)
2
1.5
2
4
3
0.6
0.5
4
1.2
1.5
0.6
5
0.6
0.6
0.3
0.3
6
2
1.5
3
2.0/5.0
7
2
2.3
8
0.7
0.4
0.5
0.2
9
2
1.5
1.5
1.5
II
Gia cầm:
1
1.6
1.6
0.9
2
5
3
1.5
4
3
Phân gà (khô)
4
2
1.2
1
4
0.6
0.5
0.5
5
5.5
1.5
4.1
6
0.4
0.8
III
Sản phẩm động vật
1
Máu (khô)
12
2.5
1
0.5
2
35
46
3
4
22.5
0.2
33
Trang 18
Stt
Nguyên liệu
% nitơ
(N2)
% oxit
photpho
(P2O5)
% Oxit
kali
(K2O)
% vôi
(CaO)
4
2
25
33
5
P
7
4
6
12
2
6.5
IV
Dƣ lƣợng cây trồng
1
3.3
41.8
2
2.3
49.9
3
5.5
27
9.5
4
2.5
36
18.5
5
2
5
32.5
6
1.6
0.9
0.5
4.7
7
0.6
0.5
1
0.4
8
4
9
cây
0.5
0.2
0.3
10
2
0.5
2
11
1
1.5
3
12
4
2
2.5
0.5
13
0.5
Trang 19
Stt
Nguyên liệu
% nitơ
(N2)
% oxit
photpho
(P2O5)
% Oxit
kali
(K2O)
% vôi
(CaO)
14
1
0.8
0.8
15
7
3
2
0.5
16
Lá
0.5
0.2
0.5
1
17
1
1.2
18
7
1.5
1.5
0.5
19
Thân ngô
0.8
0.2
1.4
0.2
20
Thân cây Kê / lúa
0.7
0.1
1.4
0.4
21
Hoa cây cam
0.2
0.1
0.2
22
an
0.7
23
5.5
2.5
1.5
1.0
24
1.3
0.1
0.6
1.4
25
0.7
0.1
0.6
0.5
26
0.5
-
0.5
0.1
27
2.0
1.9
1.3
-
28
0.7
0.1
1.0
0.3
29
0.2
30
0.1
31
7.0
1.5
2.5
0.5
32
1.4
0.1
1.0
0.9
Trang 20
Stt
Nguyên liệu
% nitơ
(N2)
% oxit
photpho
(P2O5)
% Oxit
kali
(K2O)
% vôi
(CaO)
33
Bã mía
0.3
34
6.0
35
2.2
0.3
3.9
2.0
- pH
,5
, các acid này
- Vi sinh vật
và cellulose.
Trang 21
Vi sinh vật phân hủy cellulose.
- aria, Aspergillus ustus,
Fusarium oxysporum, Mucor pusillus, Penicillium notatum, Rhizopus
-
- Vi k
thermocellum, Bacteria succinogenes, Butyrivibrio fibrisolv
trong ba
amyloliquefaciens, B. mesentericus, Clostridium acetobutylicum,
Endomycopsis fibuligera, Clostridium butilicum, Aspergillus oryzae,
Asp.awamorri, Rhizopus javanicus, Rhizopus tonkinensis, Candida
tropica
Vi sinh vật phân giải protein.
Trang 22
- mycodes, B. histoliticus, Clostridium sporogenes,
Pseudomonas fluoreseens, P . aeruginosa, Protcus vulgaris
-
awamori, Penicillium camemberti, Thizopus spp, Mucor spp, Gliocladium
Trong quá trình amon hóa, NH
3
nitrit hóa là Nitrosomonas, Nitrosop
Vi sinh vật phân giải lƣu huỳnh.
-
Thiobacillus thioxidans, Thiobacil
-
Vi sinh vật phân giải phosphor.
-
-
Flavobacterium aurantiacus, Pseudomonas radiobacter, Bacterium
Vi sinh vật phân giải lignin.
Trang 23
ý là các loài: Polysticus versicolor, Stereum hirsutum, pholiota Sp., lenzies
Sp., poria Sp., trametes Sp., panus Sp.
- Chất hữu cơ
không
hoà tan. Lignin và cellulose .
Thông số
Giá trị
75mm
- 50
-
3
-
55
0
60
0
0
C,
70
0
Trang 24
Thông số
Giá trị
không khí
9. pH
3
, pH
phân
Nguồn: Tchobanoglous và cộng sự, 1993.
1.1.4. Chất lƣợng compost.
cây tr
là:
-
-
- (
-