Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tổng quan thị trường tài chính doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 28 trang )


TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
GV: ThS. Nguyễn Hồng Thắng
Email:
DĐ: 091 244 2971

Tài liệu tham khảo

TS.Tô Kim Ngọc – Giáo trình Lý thuyết tiền tệ -
ngân hàng

Federic S.Mishkin - Tiền tệ, ngân hàng và thị
trường tài chính, 2001

Các tạp chí chuyên ngành: Tạp chí ngân hàng, tạp
chí tài chính, tạp chí khoa học & đào tạo ngân
hàng…

Các văn bản pháp quy liên quan (Luật NHNN, Luật
các TCTD, Luật các công cụ chuyển nhượng…)

Internet…

Bài 2:
Tổng quan thị tr ờng tài chính
(Overview of financial markets)

Khái niệm, đặc điểm

Chức năng, vai trò


Phân loại

Các công cụ




Sự chuyển dịch của dòng V
Sự chuyển dịch của dòng V
Trung Gian
Thuần túy
Ng thừa Vốn Ng thiếu Vốn
Trung Gian
Tài chính
V
V
V




Khái niệm và đặc điểm
Khái niệm và đặc điểm

Khái niệm
Khái niệm
:
:
TTTC là nơi mua bán các công cụ tài chính, qua
TTTC là nơi mua bán các công cụ tài chính, qua

đó vốn đ ợc chuyển một cách trực tiếp hoặc gián
đó vốn đ ợc chuyển một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp từ chủ thể d thừa V đến chủ thể có nhu cầu về
tiếp từ chủ thể d thừa V đến chủ thể có nhu cầu về
V
V

Các đặc điểm
Các đặc điểm
:
:

Hàng hóa là các
Hàng hóa là các
công cụ tài chính
công cụ tài chính
(financial instruments)
(financial instruments)

Giá cả của hàng hóa này cũng bị chi phối bởi
Giá cả của hàng hóa này cũng bị chi phối bởi
quan hệ cung-cầu
quan hệ cung-cầu


tình hình kd của ng ời phát
tình hình kd của ng ời phát
hành + ảnh h ởng vĩ mô khác
hành + ảnh h ởng vĩ mô khác


Những ng ời tham gia trên TTTC:
Những ng ời tham gia trên TTTC:
Ng ời tiết kiệm, Ng ời đầu t , Ng ời môi giới, Ng ời
Ng ời tiết kiệm, Ng ời đầu t , Ng ời môi giới, Ng ời
kinh doanh chứng khoán, Các chuyên gia, Ng ời
kinh doanh chứng khoán, Các chuyên gia, Ng ời
đầu cơ
đầu cơ




Chức năng, vai trò của TTTC
Chức năng, vai trò của TTTC



Ch c nng:
Ch c nng:

Chức năng dẫn vốn
Chức năng dẫn vốn

Chức năng tiết kiệm
Chức năng tiết kiệm

Chức năng thanh khoản
Chức năng thanh khoản

Vai trò:

Vai trò:

Góp phần nâng cao năng suất và hiệu quả của
Góp phần nâng cao năng suất và hiệu quả của
toàn bộ nền kinh tế
toàn bộ nền kinh tế

Tạo môi tr ờng thuận lợi để dung hòa các lợi ích
Tạo môi tr ờng thuận lợi để dung hòa các lợi ích
kinh tế của các chủ thể kinh tế khác trên thị tr ờng
kinh tế của các chủ thể kinh tế khác trên thị tr ờng

Kích thích tính hiệu quả của các doanh nghiệp
Kích thích tính hiệu quả của các doanh nghiệp

Tạo đ/kiện thuận lợi cho các giao dịch tài chính
Tạo đ/kiện thuận lợi cho các giao dịch tài chính




Ph©n lo¹i thÞ tr êng tµi chÝnh
Ph©n lo¹i thÞ tr êng tµi chÝnh
C n c vào:ă ứ
C n c vào:ă ứ

Th i h n luân chuy n v nờ ạ ể ố
Th i h n luân chuy n v nờ ạ ể ố

Ph ng th c t ch c th tr ngươ ứ ổ ứ ị ườ

Ph ng th c t ch c th tr ngươ ứ ổ ứ ị ườ

Ph ng th c luân chuy n v nươ ứ ể ố
Ph ng th c luân chuy n v nươ ứ ể ố




Phân loại thị tr ờng tài chính
Phân loại thị tr ờng tài chính



C n c vo ph ng th c t ch c th
C n c vo ph ng th c t ch c th
tr ng:
tr ng:

Thị tr ờng sơ cấp:
Thị tr ờng sơ cấp:
(primary market)
(primary market)

Là thị tr ờng phát hành công cụ tài chính
Là thị tr ờng phát hành công cụ tài chính

Đặc điểm nổi bật là nó tạo nên các công cụ tài
Đặc điểm nổi bật là nó tạo nên các công cụ tài
chính mới
chính mới


DN và CP sử dụng để
DN và CP sử dụng để
tăng vốn
tăng vốn

Thị tr ờng thứ cấp:
Thị tr ờng thứ cấp:
(secondary market)
(secondary market)

Nơi mua bán lại các công cụ tài chính đã đ ợc
Nơi mua bán lại các công cụ tài chính đã đ ợc
phát hành trên TTSC
phát hành trên TTSC

Chức năng cơ bản là
Chức năng cơ bản là
tăng tính thanh khoản
tăng tính thanh khoản


cho các công cụ tài chính đã đ ợc phát hành
cho các công cụ tài chính đã đ ợc phát hành
(ko có tác dụng huy động thêm vốn)
(ko có tác dụng huy động thêm vốn)





M i quan hÖố
gi a 2 th tr êng ữ ị
lµ g× nhØ?




Phân loại thị tr ờng tài chính (tiếp)
Phân loại thị tr ờng tài chính (tiếp)

Cn c vo ph ng th c luõn chuy n v n:
Cn c vo ph ng th c luõn chuy n v n:

Thị tr ờng trực tiếp:
Thị tr ờng trực tiếp:
(direct channel)
(direct channel)
Vốn đ ợc chuyển giao trực tiếp từ ng ời tiết kiệm đến đầu
Vốn đ ợc chuyển giao trực tiếp từ ng ời tiết kiệm đến đầu
t ( có thể thông qua ng ời môi giới thuần túy)
t ( có thể thông qua ng ời môi giới thuần túy)

Thị tr ờng gián tiếp:
Thị tr ờng gián tiếp:
(indirect channel)
(indirect channel)
Vốn đ ợc chuyển từ ng ời tiết kiệm sang ng ời đầu t thông
Vốn đ ợc chuyển từ ng ời tiết kiệm sang ng ời đầu t thông
qua vai trò của các TGTC: NHTM, Công ty tài chính,
qua vai trò của các TGTC: NHTM, Công ty tài chính,

công ty bảo hiểm
công ty bảo hiểm




- Tôi nên Huy động V trên thị
trường nào?
- Theo các bạn, tôi sẽ gặp
những thuận lợi và bất lợi gì
trên mỗi thị trường?




Phân loại thị tr ờng tài chính (tiếp)
Phân loại thị tr ờng tài chính (tiếp)

Chức năng của các TGTC:
Chức năng của các TGTC:
(financial intermediaries)
(financial intermediaries)
+ Chức năng môi giới
+ Chức năng môi giới
+ Chức năng biến đổi tài sản:
+ Chức năng biến đổi tài sản:
chức năng chủ yếu
chức năng chủ yếu



hình thành nên lợi thế của kênh chuyển giao vốn
hình thành nên lợi thế của kênh chuyển giao vốn
gián tiếp:
gián tiếp:
- Thay thế các công cụ tài chính sơ cấp do ng
- Thay thế các công cụ tài chính sơ cấp do ng
ời đầu t trực tiếp phát hành = phát hành các cong
ời đầu t trực tiếp phát hành = phát hành các cong
cụ tài chính có tính lỏng cao, rủi ro thấp cho
cụ tài chính có tính lỏng cao, rủi ro thấp cho
những ng ời tiết kiệm
những ng ời tiết kiệm
- Chuyển các khoản vốn nhàn rỗi quy mô
- Chuyển các khoản vốn nhàn rỗi quy mô
nhỏ lẻ trong tay ng ời tiết kiệm thành quỹ cho vay
nhỏ lẻ trong tay ng ời tiết kiệm thành quỹ cho vay
với quy mô lớn có khả năng đáp ứng đ ợc nhu
với quy mô lớn có khả năng đáp ứng đ ợc nhu
cầu vốn khác nhau của XH
cầu vốn khác nhau của XH




Phân loại thị tr ờng tài chính (tiếp)
Phân loại thị tr ờng tài chính (tiếp)

Cn c vào th i hạn c a các công c tài chính
Cn c vào th i hạn c a các công c tài chính


Thị tr ờng tiền tệ:
Thị tr ờng tiền tệ:
o
Nơi trao đổi mua bán các công cụ tài chính
Nơi trao đổi mua bán các công cụ tài chính
ngắn hạn
ngắn hạn


o
Đặc tr ng: hàng hóa có tính thanh khoản cao, rủi ro thấp nên
Đặc tr ng: hàng hóa có tính thanh khoản cao, rủi ro thấp nên
LN thấp
LN thấp
o
Đây là thị tr ờng quan trọng để tài trợ các nhu cầu về vốn l u
Đây là thị tr ờng quan trọng để tài trợ các nhu cầu về vốn l u
động của các DN và CP (TSX giản đơn là chủ yếu)
động của các DN và CP (TSX giản đơn là chủ yếu)
o
Phân chia thành thị tr ờng liên ngân hàng và thị tr ờng tiền tệ
Phân chia thành thị tr ờng liên ngân hàng và thị tr ờng tiền tệ
mở rộng căn cứ vào sự khác biệt về chức năng cũng nh
mở rộng căn cứ vào sự khác biệt về chức năng cũng nh
phạm vi thị tr ờng.
phạm vi thị tr ờng.

Thị tr ờng vốn:
Thị tr ờng vốn:
o

Nơi trao đổi mua bán các công cụ tài chính trung
Nơi trao đổi mua bán các công cụ tài chính trung
dài hạn
dài hạn
o
Rủi ro cao hơn nên LN cũng cao hơn
Rủi ro cao hơn nên LN cũng cao hơn
o
Thỏa mãn nhu cầu về vốn đầu t dài hạn của DN và CP (TSX
Thỏa mãn nhu cầu về vốn đầu t dài hạn của DN và CP (TSX
mở rộng)
mở rộng)
o
Có thể đ ợc chia thành thị tr ờng tín dụng trung, dài hạn và
Có thể đ ợc chia thành thị tr ờng tín dụng trung, dài hạn và
thị tr ờng chứng khoán (TTCK)
thị tr ờng chứng khoán (TTCK)






TTCK- Các thị tr ờng bộ phận
TTCK- Các thị tr ờng bộ phận

Có trung tâm GD cụ thể
Có trung tâm GD cụ thể

GD thông qua đấu giá tập trung

GD thông qua đấu giá tập trung

Chỉ có 1 mức giá đối với 1 ck tại 1
Chỉ có 1 mức giá đối với 1 ck tại 1
thời điểm
thời điểm

Ck GD th ờng có độ an toàn cao
Ck GD th ờng có độ an toàn cao

Có thể sử dụng mạng diện rộng để
Có thể sử dụng mạng diện rộng để
GD hoặc không
GD hoặc không

Chỉ có 1 nhà tạo lập thị tr ờng cho 1
Chỉ có 1 nhà tạo lập thị tr ờng cho 1
loại Ck, đó là các cgia ck của Sở
loại Ck, đó là các cgia ck của Sở

Cơ chế thanh toán bù trừ đa ph ơng
Cơ chế thanh toán bù trừ đa ph ơng
thống nhất
thống nhất

Địa điểm giao dịch phi tập trung
Địa điểm giao dịch phi tập trung

GD thông qua thỏa thuận là chủ yếu
GD thông qua thỏa thuận là chủ yếu


Có thể có nhiều mức giá đối với 1 ck
Có thể có nhiều mức giá đối với 1 ck
tại 1 thời điểm
tại 1 thời điểm

GD các loại ck độ rủi ro cao hơn
GD các loại ck độ rủi ro cao hơn

Sdg hệ thống MTĐT diện rộng để
Sdg hệ thống MTĐT diện rộng để
GD, thông tin và quản lý
GD, thông tin và quản lý

Có các nhà tạo lập thị tr ờng cho 1
Có các nhà tạo lập thị tr ờng cho 1
loại ck
loại ck

Cơ chế thanh toán là linh hoạt và đa
Cơ chế thanh toán là linh hoạt và đa
dạng
dạng
SGD OTC
Điểm giống nhau:
- Đều là các ttrg có tổ chức, chịu sự quản lý, giám sát của nhà n ớc
- Hoạt động của ttrg chịu sự chi phối của hệ thống Luật ck và các VBPL liên quan





TTCK- Các thị tr ờng bộ phận
TTCK- Các thị tr ờng bộ phận

Có tổ chức chặt chẽ
Có tổ chức chặt chẽ

GD thỏa thuận qua mạng
GD thỏa thuận qua mạng

Ck mua bán là ck phát
Ck mua bán là ck phát
hành ra công chúng
hành ra công chúng

Có sự quản lý, giám sát
Có sự quản lý, giám sát
của Nhà n ớc
của Nhà n ớc

Không có tổ chức
Không có tổ chức

Thỏa thuận trực tiếp
Thỏa thuận trực tiếp

Là tất cả các ck phát
Là tất cả các ck phát
hành
hành


Không có sự quản lý của
Không có sự quản lý của
Nhà n ớc
Nhà n ớc
OTC Thị trg tự do
Điểm giống nhau:
-
Địa điểm giao dịch là phi tập trung
-
Chủ yếu áp dụng cơ chế xác lập giá qua th ơng l ợng và thỏa thuận
-
Các chứng khoán giao dịch phần lớn là các chứng khoán có tỷ lệ
sinh lời cao, độ rủi ro lớn




C«ng cô cña thÞ tr êng tµi chÝnh
C«ng cô cña thÞ tr êng tµi chÝnh



C«ng c c a th tr ng ti n tụ ủ ị ườ ề ệ
C«ng c c a th tr ng ti n tụ ủ ị ườ ề ệ

TÝn phi u kho b c ế ạ
TÝn phi u kho b c ế ạ
(T-Bills)
(T-Bills)


TÝn phi u NHNN ế
TÝn phi u NHNN ế
(CB-Bills)
(CB-Bills)

Th ng phi u ươ ế
Th ng phi u ươ ế
(Commercial Paper)
(Commercial Paper)

Ch p phi u ng©n hµng ấ ế
Ch p phi u ng©n hµng ấ ế
(Bank’s Acceptances)
(Bank’s Acceptances)

Ch ng ch ti n g i ứ ỉ ề ử
Ch ng ch ti n g i ứ ỉ ề ử
(Certificate of Deposits)
(Certificate of Deposits)

H p đ ng mua l i ợ ồ ạ
H p đ ng mua l i ợ ồ ạ
(Repo)
(Repo)

Đ«la Ch©u ©u
Đ«la Ch©u ©u
(Eurodollars)
(Eurodollars)


Ti n NHTWề
Ti n NHTWề

.…
.…

C«ng c c a th tr êng chøng kho¸nụ ủ ị
C«ng c c a th tr êng chøng kho¸nụ ủ ị

C phi u ổ ế
C phi u ổ ế
(Stock)
(Stock)

Tr¸i phi u ế
Tr¸i phi u ế
(Bonds)
(Bonds)

Chøng kho¸n ph¸i sinh
Chøng kho¸n ph¸i sinh
(Derivatives)
(Derivatives)




Tín phi u kho b c
Tín phi u kho b c


Là giấy vay nợ ngắn hạn do KBNN phát hành
Là giấy vay nợ ngắn hạn do KBNN phát hành
để
để
bù đắp thiếu hụt tạm thời
bù đắp thiếu hụt tạm thời
của NSNN, thời hạn: 3,
của NSNN, thời hạn: 3,
6, 12 tháng
6, 12 tháng

Có tính thanh khoản cao, rủi ro gần nh bằng 0
Có tính thanh khoản cao, rủi ro gần nh bằng 0
nên th ờng lãi suất thấp, thu nhập lại không bị
nên th ờng lãi suất thấp, thu nhập lại không bị
đánh thuế vì nó không đ ợc coi là TS vốn
đánh thuế vì nó không đ ợc coi là TS vốn

Đ ợc phát hành d ới hình thức chứng chỉ hay bút
Đ ợc phát hành d ới hình thức chứng chỉ hay bút
toán ghi sổ, ph ơng thức phát hành có thể là:
toán ghi sổ, ph ơng thức phát hành có thể là:

Đấu thầu (qua NHNN)
Đấu thầu (qua NHNN)

PH trực tiếp thông qua KBNN
PH trực tiếp thông qua KBNN


PH thông qua đại lý (th ờng là các TCTD)
PH thông qua đại lý (th ờng là các TCTD)

Chủ yếu do các NHTM nắm giữ (do có tính thanh
Chủ yếu do các NHTM nắm giữ (do có tính thanh
khoản cao), NHTW sử dụng để thực hiện chính
khoản cao), NHTW sử dụng để thực hiện chính
sách tiền tệ
sách tiền tệ




Tín phi u NHNN
Tín phi u NHNN

Là loại ck do NHTW phát hành để tạo ra công cụ
Là loại ck do NHTW phát hành để tạo ra công cụ
trên thị tr ờng tiền tệ, nhằm thực hiện chính sách
trên thị tr ờng tiền tệ, nhằm thực hiện chính sách
tiền tệ quốc gia
tiền tệ quốc gia

Tham gia vào thị tr ờng tín phiếu NHNN là các
Tham gia vào thị tr ờng tín phiếu NHNN là các
NHTM, công ty bảo hiểm
NHTM, công ty bảo hiểm

Đ ợc tự do mua bán, chuyển nh ợng, cầm cố giữa
Đ ợc tự do mua bán, chuyển nh ợng, cầm cố giữa

các TCTD, đ ợc cầm cố hay chiết khẩu để vay
các TCTD, đ ợc cầm cố hay chiết khẩu để vay
vốn ở NHTW
vốn ở NHTW




Th ng phi u
Th ng phi u

Là giấy nợ ngắn hạn do các doanh nghiệp lớn,
Là giấy nợ ngắn hạn do các doanh nghiệp lớn,
có uy tín phát hành để tài trợ nhu cầu vốn tạm
có uy tín phát hành để tài trợ nhu cầu vốn tạm
thời, có thể đ ợc đảm bảo hoặc không, đ ợc bán
thời, có thể đ ợc đảm bảo hoặc không, đ ợc bán
với giá chiết khấu.
với giá chiết khấu.

Lãi suất th ơng phiếu phụ thuộc vào thời hạn
Lãi suất th ơng phiếu phụ thuộc vào thời hạn
thanh toán, số vốn cần vay, mức lãi suất chung
thanh toán, số vốn cần vay, mức lãi suất chung
của thị tr ờng tiền tệ, sự xếp hạng tín nhiệm của
của thị tr ờng tiền tệ, sự xếp hạng tín nhiệm của
ng ời phát hành
ng ời phát hành

Đ ợc mua bán trên thị tr ờng tr ớc khi đáo hạn

Đ ợc mua bán trên thị tr ờng tr ớc khi đáo hạn

Đ ợc điều chỉnh bởi hệ thống văn bản pháp lý tùy
Đ ợc điều chỉnh bởi hệ thống văn bản pháp lý tùy
điều kiện tong QG và thông lệ quốc tế
điều kiện tong QG và thông lệ quốc tế




Ch p phi u ngân hàng
Ch p phi u ngân hàng

Thực chất là các hối phiếu do công ty phát hành,
Thực chất là các hối phiếu do công ty phát hành,
có thời hạn ngắn và đ ợc NHTM chấp nhận thanh
có thời hạn ngắn và đ ợc NHTM chấp nhận thanh
toán bằng cách đánh dấu chấp nhận lên hối
toán bằng cách đánh dấu chấp nhận lên hối
phiếu.
phiếu.

Công ty phát hành hối hiếu phải ký gửi một món
Công ty phát hành hối hiếu phải ký gửi một món
tiền bắt buộc vào tài khoản của họ ở NH để đảm
tiền bắt buộc vào tài khoản của họ ở NH để đảm
bảo khả năng chi trả hối phiếu
bảo khả năng chi trả hối phiếu



giảm rủi ro cho
giảm rủi ro cho
NH
NH

Đ ợc mua bán trên thị tr ờng tr ớc khi đáo hạn
Đ ợc mua bán trên thị tr ờng tr ớc khi đáo hạn




Ch ng ch ti n g i
Ch ng ch ti n g i

Là công cụ vay nợ do NH phát hành nhằm huy
Là công cụ vay nợ do NH phát hành nhằm huy
động vốn trên thị tr ờng với bản chất t ơng tự nh
động vốn trên thị tr ờng với bản chất t ơng tự nh
một khoản tiền gửi có kỳ hạn (ng ời sở hữu CD đ
một khoản tiền gửi có kỳ hạn (ng ời sở hữu CD đ
ợc trả lãi định kỳ và hoàn trả mệnh giá khi đến
ợc trả lãi định kỳ và hoàn trả mệnh giá khi đến
hạn)
hạn)


giúp NH chủ động, giảm phụ thuộc vào
giúp NH chủ động, giảm phụ thuộc vào
TG của KH.
TG của KH.


Thời hạn: th ờng là ngắn hạn, song cũng có khi
Thời hạn: th ờng là ngắn hạn, song cũng có khi
tới 5-7 năm
tới 5-7 năm

Sự khác biệt so với các khoản tiền gửi có kỳ hạn
Sự khác biệt so với các khoản tiền gửi có kỳ hạn
là CD
là CD
có thể chuyển nh ợng
có thể chuyển nh ợng


mệnh giá đ ợc
mệnh giá đ ợc
thống nhất theo một mức giá trị chuẩn
thống nhất theo một mức giá trị chuẩn
.
.




H p ng mua l i
H p ng mua l i

Là món vay ngắn hạn trong đó chứng khoán đ ợc
Là món vay ngắn hạn trong đó chứng khoán đ ợc
dùng làm đảm bảo

dùng làm đảm bảo

1 Repo gồm 2 giao dịch sau:
1 Repo gồm 2 giao dịch sau:

Bán ck kèm theo cam kết mua lại ck theo cùng mức
Bán ck kèm theo cam kết mua lại ck theo cùng mức
giá tại thời điểm xác định trong t ơng lai. Ng ời bán
giá tại thời điểm xác định trong t ơng lai. Ng ời bán
cam kết trả cho ng ời mua 1 lãi suất nhất định
cam kết trả cho ng ời mua 1 lãi suất nhất định

Mua ck kèm theo cam kết bán lại ck theo cùng mức
Mua ck kèm theo cam kết bán lại ck theo cùng mức
giá tại thời điểm xác định trong t ơng lai. Ng ời mua
giá tại thời điểm xác định trong t ơng lai. Ng ời mua
ck sẽ đ ợc nhận mức lãi suất nhất định.
ck sẽ đ ợc nhận mức lãi suất nhất định.

Thời hạn đa dạng: từ qua đêm đến vài tháng
Thời hạn đa dạng: từ qua đêm đến vài tháng

Lsuất đ ợc tính trên cơ sở lãi suất thị tr ờng hiện
Lsuất đ ợc tính trên cơ sở lãi suất thị tr ờng hiện
hành, lãi suất quỹ liên bang và lãi suất của công
hành, lãi suất quỹ liên bang và lãi suất của công
cụ nợ ngắn hạn
cụ nợ ngắn hạn





ôla Châu Âu
ôla Châu Âu

Là khoản TG = USD ở NH ngoài n ớc Mỹ
Là khoản TG = USD ở NH ngoài n ớc Mỹ

Thời hạn đa dạng: từ qua đêm đến 5 năm
Thời hạn đa dạng: từ qua đêm đến 5 năm

Lãi suất dựa trên lãi suất LIBOR
Lãi suất dựa trên lãi suất LIBOR

Các NHTM sử dụng đôla Châu Âu để điều chỉnh trạng
Các NHTM sử dụng đôla Châu Âu để điều chỉnh trạng
thái vốn khả dụng, việc giao dịch đ ợc thực hiện thông
thái vốn khả dụng, việc giao dịch đ ợc thực hiện thông
qua hệ thống ghi sổ.
qua hệ thống ghi sổ.




Ti n NHTW
Ti n NHTW

Là những món vay nợ ngắn hạn điển hình giữa các NH =
Là những món vay nợ ngắn hạn điển hình giữa các NH =
những khoản TG của họ tại NHTW để điều chỉnh nhu

những khoản TG của họ tại NHTW để điều chỉnh nhu
cầu dự trự
cầu dự trự

Lãi suất đ ợc thiết lập theo nguyên tắc thỏa thuận
Lãi suất đ ợc thiết lập theo nguyên tắc thỏa thuận




C phi u
C phi u

Là chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ,
Là chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ,
xác nhận quyền sở
xác nhận quyền sở
hữu và lợi ích hợp pháp của ng ời sở hữu cổ phiếu đối với
hữu và lợi ích hợp pháp của ng ời sở hữu cổ phiếu đối với
vốn của một công ty cổ phần
vốn của một công ty cổ phần
.
.

2 loại cơ bản:
2 loại cơ bản:

Cổ phiéu th ờng
Cổ phiéu th ờng
: lợi tức ko cố định, phụ thuộc vào tình hình

: lợi tức ko cố định, phụ thuộc vào tình hình
kinh doanh và chính sác phân chia cổ tức của công ty. Các
kinh doanh và chính sác phân chia cổ tức của công ty. Các
cổ đông đ ợc h ởng 1 số quyền nh : quyền bỏ phiếu, quyền
cổ đông đ ợc h ởng 1 số quyền nh : quyền bỏ phiếu, quyền
chuyển nh ợngCP này chứa nhiều rủi ro do giá của nó có
chuyển nh ợngCP này chứa nhiều rủi ro do giá của nó có
thể biến động lớn
thể biến động lớn

Cổ phiếu u đãi
Cổ phiếu u đãi
: Lợi tức cố định hàng năm, u tiên chia lãi cp
: Lợi tức cố định hàng năm, u tiên chia lãi cp
tr ớc Cp th ờng, u tiên phân chia TS còn lại của Cty khi phá
tr ớc Cp th ờng, u tiên phân chia TS còn lại của Cty khi phá
sản tr ớc cp th ờng. Tuy nhiên, ng ời nắm giữ cp này ko có
sản tr ớc cp th ờng. Tuy nhiên, ng ời nắm giữ cp này ko có
quyền bỏ phiếu. Cổ phiếu u đãi lại đ ợc chia ra làm nhiều
quyền bỏ phiếu. Cổ phiếu u đãi lại đ ợc chia ra làm nhiều
loại: CPƯĐ tích lũy và ko tích lũy, tham dự chia phần và ko
loại: CPƯĐ tích lũy và ko tích lũy, tham dự chia phần và ko
tham dự chia phần
tham dự chia phần

×