Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Cung – Cầu tiền tệ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.48 KB, 50 trang )

Hà N i, tháng 8-2007ộ 1
Ch ng 7ươ
Cung – C u ti n tầ ề ệ
Hà Nội, tháng 8-2007
2
M c đích ch ng h c ụ ươ ọ
Sau khi h c xong ch ng Cung – C u ti n t , ọ ươ ầ ề ệ
sinh viên s n m b t đ c:ẽ ắ ắ ượ
-
Các khái ni m c b n liên quan đ n m c cung ti n và ệ ơ ả ế ứ ề
m c c u ti n.ứ ầ ề
-
Các lý thuy t kinh t h c gi i thích các nhân ế ế ọ ả
t nh h ng đ n MA và MS.ố ả ưở ế
-
ng d ng các lý thuy t đã h c vào bài t p Ứ ụ ế ọ ậ
th c t .ự ế
Hà Nội, tháng 8-2007
3
Tài li u ệ
-
Ch ng 7, giáo trình Ti n t - Ngân hàng, H c vi n ươ ề ệ ọ ệ
Ngân hàng, NXB Th ng kê.ố
-
Ch ng 14, 15 và 23, sách tham kh o Ti n t , Ngân ươ ả ề ệ
hàng và Th tr ng tài chính, F.Miskin, NXB Khoa h c ị ườ ọ
và Kĩ thu t.ậ
-
Chapter 16 and 21, The Economics of Money, Banking
and Financial Markets, the seventh edition, F.Miskin,
Addison – Wesley Press.


-
T p chí Ngân hàng, t p chí Khoa h c và Đào t o Ngân ạ ạ ọ ạ
hàng, t p chí Nghiên c u Kinh t .ạ ứ ế
-
www.sbv.gov.vn; www.boj.gov.vn;
www.federalreserve.gov;
Hà Nội, tháng 8-2007
4
Tóm t t n i dung ắ ộ
1. M c c u ti n t (MD)ứ ầ ề ệ
1.1. Khái ni mệ
1.2. Thành ph n ầ
1.3. Các nhân t nh h ngố ả ưở
2. M c cung ti n t (MS)ứ ề ệ
2.1. Khái ni mệ
2.2. Đo l ng MSườ
2.3.Quá trình cung ng ti n và các nhân t nh ứ ề ố ả
h ng đ n MSưở ế
3. Quan h cung – c u ti n tệ ầ ề ệ
Hà Nội, tháng 8-2007
5
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.1. Khái ni m ệ
M c c u ti n t là s l ng ti n t mà dân chúng, ứ ầ ề ệ ố ượ ề ệ
các doanh nghi p và các t ch c xã h i, các c quan ệ ổ ứ ộ ơ
Nhà n c gi nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng và ướ ữ ằ ứ ầ
b o toàn giá tr trong đi u ki n giá c và các bi n s ả ị ề ệ ả ế ố
vĩ mô cho tr c.ướ
Hà Nội, tháng 8-2007
6

1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.1. Khái ni m ệ
Đ c tr ng c a m c c u ti n (MD) là:ặ ư ủ ứ ầ ề
-
Th hi n nhu c u c a các ch th phi ngân hàngể ệ ầ ủ ủ ể
-
M c đích n m gi ti n c a các ch th g m: tiêu ụ ắ ữ ề ủ ủ ể ồ
dùng và b o toàn giá trả ị
-
MD đo l ng đ c trong đi u ki n l m phát, t c đ ườ ượ ề ệ ạ ố ộ
tăng tr ng kinh t , vòng quay ti n t , t giá… là các ưở ế ề ệ ỷ
bi n s đã cho tr cế ố ướ
-
Nhu c u ti n th c tầ ề ự ế
Hà Nội, tháng 8-2007
7
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2. Thành ph n ầ
Theo Keynes, m c c u ti n đ c hình thành ứ ầ ề ượ
b i ba b ph n t ng ng v i đ ng c n m ở ộ ậ ươ ứ ớ ộ ơ ắ
gi ti n c a công chúng:ữ ề ủ
1.2.1. M c c u ti n giao d chứ ầ ề ị
1.2.2. M c c u ti n d phòngứ ầ ề ự
1.2.3. M c c u ti n đ u t /đ u cứ ầ ề ầ ư ầ ơ
Hà Nội, tháng 8-2007
8
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.1. M c c u ti n giao d ch ứ ầ ề ị

Khái ni m: M c c u ti n giao d ch là nhu c u ti n t ệ ứ ầ ề ị ầ ề ệ

v i t cách là ph ng ti n trao đ i nh m ph c v ớ ư ươ ệ ổ ằ ụ ụ
cho nhu c u giao d ch hàng ngày c a các ch th kinh ầ ị ủ ủ ể
t trong xã h i.ế ộ

Ví d : mua hàng hóa, tr công d ch v , thanh ụ ả ị ụ
toán kho n n …ả ợ
Hà Nội, tháng 8-2007
9
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.1. M c c u ti n giao d ch ứ ầ ề ị

Đ c đi mặ ể
-
Đây là nhu c u chi tiêu th ng xuyên c a các ầ ườ ủ
ch th trong xã h i.ủ ể ộ
-
Nhu c u này đòi h i ph i đ c đáp ng b ng ầ ỏ ả ượ ứ ằ
ph ng ti n có tính l ng cao nh ti n m t ươ ệ ỏ ư ề ặ
ho c ti n g i không kỳ h n t i NH.ặ ề ử ạ ạ
-
Có nhi u cách m t cá nhân có th s d ng đ ề ộ ể ử ụ ể
th a mãn nhu c u này. Vi c l a ch n cách nào ỏ ầ ệ ự ọ
s quy t đ nh đ n m c c u ti n giao d ch.ẽ ế ị ế ứ ầ ề ị
Hà Nội, tháng 8-2007
10
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.2. M c c u ti n d phòngứ ầ ề ự

Khái ni m: M c c u ti n d phòng là nhu c u ti n t ệ ứ ầ ề ự ầ ề ệ
nh m đáp ng các kho n chi tiêu không d tính tr c ằ ứ ả ự ướ

đ c khi có các nhu c u đ t xu t.ượ ầ ộ ấ

Ví d : m đau, tai n n, h ng xe, thiên tai, ụ ố ạ ỏ
b nh d ch…ệ ị
Hà Nội, tháng 8-2007
11
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.2. M c c u ti n d phòngứ ầ ề ự

Đ c đi m:ặ ể
-
Đ đáp ng nhu c u đ t xu t, có r t nhi u cách nh ể ứ ầ ộ ấ ấ ề ư
n m gi nhi u ti n h n đ hình thành nên b ph n ắ ữ ề ề ơ ể ộ ậ
c u ti n d phòng; c t gi m chi tiêu th ng xuyên ầ ề ự ắ ả ườ
khi nhu c u đ t xu t phát sinh; đi vay; xin các kho n ầ ộ ấ ả
vi n tr không hoàn l i…ệ ợ ạ
→ Quy mô c a c u ti n d phòng ph thu c vào chênh ủ ầ ề ự ụ ộ
l ch ròng gi a chi phí c a vi c n m gi ti n và chi ệ ữ ủ ệ ắ ữ ề
phí s d ng các ph ng án khác.ử ụ ươ
Hà Nội, tháng 8-2007
12
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.3. M c c u ti n đ u t /đ u cứ ầ ề ầ ư ầ ơ

Khái ni m: M c c u ti n đ u t /đ u c là l ng ti n ệ ứ ầ ề ầ ư ầ ơ ượ ề
đ c n m gi nh m qu n lí tài s n m t cách linh ượ ắ ữ ằ ả ả ộ
ho t và có hi u qu trên c hai góc đ t i đa hóa l i ạ ệ ả ả ộ ố ợ
nhu n và t i thi u hóa r i ro.ậ ố ể ủ

Ví d : b m n m gi ti n chu n b cho con ụ ố ẹ ắ ữ ề ẩ ị

cái du h c; tích lũy ti n đ xây nhà, mua xe…ọ ề ể
Hà Nội, tháng 8-2007
13
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.3. M c c u ti n đ u c /đ u tứ ầ ề ầ ơ ầ ư

Đ c đi m:ặ ể
-
Công chúng n m gi ti n v i t cách là m t ắ ữ ề ớ ư ộ
công c đ u t .ụ ầ ư
-
Đ ng c đ u t nh m m c đích b o toàn l i ộ ơ ầ ư ằ ụ ả ợ
nhu n d a trên kh năng phán đoán tình hình ậ ự ả
s x y ra trong t ng lai t t h n so v i ph n ẽ ả ươ ố ơ ớ ầ
còn l i c a th tr ng.ạ ủ ị ườ
Hà Nội, tháng 8-2007
14
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2. Các nhân t nh h ng đ n m c c u ti n t ố ả ưở ế ứ ầ ề ệ
1.2.1. Lý thuy t s l ng ti n t đ n gi n ế ố ượ ề ệ ơ ả
c a Irving Fisherủ
1.2.2. Tr ng phái Cambridge c đi nườ ổ ể
1.2.3. Lý thuy t a thích tính l ng c a ế ư ỏ ủ
Keynes
1.2.4. Mô hình Baumol-Tobin
1.2.5. Lý thuy t s l ng ti n t hi n đ i c a ế ố ượ ề ệ ệ ạ ủ
Milton Friedman
Hà Nội, tháng 8-2007
15
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ

1.2.1. Lý thuy t s l ng ti n t đ n gi n ế ố ượ ề ệ ơ ả
c a Irving Fisherủ
-
Gi thi t: Công chúng n m gi ti n m t ch vì ả ế ắ ữ ề ặ ỉ
đ ng c giao d ch và không t do hành đ ng ộ ơ ị ự ộ
theo nhu c u ti n mà mình mu n n m gi , h ầ ề ố ắ ữ ọ
ph thu c vào các TGTC trong n n kinh t và ụ ộ ề ế
các ph ng ti n thanh toán mà h có th s ươ ệ ọ ể ử
d ng đ th c hi n các giao d chụ ể ự ệ ị
Hà Nội, tháng 8-2007
16
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.1. Lý thuy t s l ng ti n t đ n gi n ế ố ượ ề ệ ơ ả
c a Irving Fisherủ
-
Ph ng trình liên h thu nh p đ n s l ng ti n t ươ ệ ậ ế ố ượ ề ệ
và t c đ l u thông ti n t :ố ộ ư ề ệ
M x V = P x Y (7.1)
+ M: t ng l ng ti n tổ ượ ề ệ
+ V: t c đ chu chuy n ti n t (s l n trung bình trong m t th i ố ộ ể ề ệ ố ầ ộ ờ
kỳ xác đ nh mà 1 đ n v ti n t đ c chi dùng đ mua t ng ị ơ ị ề ệ ượ ể ổ
s hàng hóa và d ch v đ c s n xu t trong n n kinh t )ố ị ụ ượ ả ấ ề ế
+ P: m c giá c c a n n kinh tứ ả ủ ề ế
+ Y: t ng thu nh p th c t c a n n kinh tổ ậ ự ế ủ ề ế
Hà Nội, tháng 8-2007
17
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.1. Lý thuy t s l ng ti n t đ n gi n ế ố ượ ề ệ ơ ả
c a Irving Fisherủ
-

Ph ng trình m c c u ti n giao d ch:ươ ứ ầ ề ị
(7.2)
1
. .
d
M P Y
V
=

. .
d
M k P Y=
Vì V là nhân t ít bi n đ i trong ng n h n do ph thu c vào các y u ố ế ổ ắ ạ ụ ộ ế
t khó thay đ i trong ng n h n nên ph ng trình (7.2) có th vi t l i ố ổ ắ ạ ươ ể ế ạ
d i d ng nh sau:ướ ạ ư
(7.3)
Hà Nội, tháng 8-2007
18
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.1. Lý thuy t s l ng ti n t đ n gi n c a Irving Fisherế ố ượ ề ệ ơ ả ủ
-
K t lu n: ế ậ
Ph ng trình (7.3) cho bi t c u ti n giao d ch t l thu n ươ ế ầ ề ị ỷ ệ ậ
v i thu nh p danh nghĩa theo t l k.ớ ậ ỷ ệ
-
Đánh giá:
+ u đi m: đã b c đ u gi i thích đ c nhân t nh h ng Ư ể ướ ầ ả ượ ố ả ưở
đ n m c c u giao d ch m t cách tr c quan, d hi u.ế ứ ầ ị ộ ự ễ ể
+ Nh c đi m: gi thi t b t h p lí; ch a ch ra đ c tác ượ ể ả ế ấ ợ ư ỉ ượ
đ ng c a lãi su t đ i v i m c c u ti n.ộ ủ ấ ố ớ ứ ầ ề

Hà Nội, tháng 8-2007
19
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.2. Tr ng phái Cambrigde c đi nườ ổ ể
-
Gi thi t: ả ế
+ Các cá nhân t do quy t đ nh vi c n m gi ti n ự ế ị ệ ắ ữ ề
+ Nguyên nhân thúc đ y công chúng n m gi a ti n là do:ẩ ắ ữ ề
→ Ti n t có ch c năng là ph ng ti n trao đ i nên công chúng n m gi nó ề ệ ứ ươ ệ ổ ắ ữ
đ th a mãn nhu c u giao d ch c a mình. Đây chính là b ph n c u ti n giao ể ỏ ầ ị ủ ộ ậ ầ ề
d ch t l thu n v i thu nh p danh nghĩa.ị ỷ ệ ậ ớ ậ
→ Ti n t có ch c năng là ph ng ti n c t tr giá tr nên công chúng n m ề ệ ứ ươ ệ ấ ữ ị ắ
gi nó nh m t công c tài chính đ c t gi c a c i. Đây chính là b ph n c u ữ ư ộ ụ ể ấ ữ ủ ả ộ ậ ầ
ti n tích lũy t l thu n v i thu nh p danh nghĩa.ề ỷ ệ ậ ớ ậ

Hà Nội, tháng 8-2007
20
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.2. Tr ng phái Cambrigde c đi nườ ổ ể
- Ph ng trình m c c u ti n giao d ch:ươ ứ ầ ề ị
(7.4)
. .
d
M k P Y=
-
K t lu n: M c c u ti n giao d ch t l thu n v i thu nh p danh nghĩa ế ậ ứ ầ ề ị ỷ ệ ậ ớ ậ
theo t l k nh ng k không ph i m t h ng s mà là m t s bi n đ ngỷ ệ ư ả ộ ằ ố ộ ố ế ộ
-
Đánh giá:
+ u đi m: đã đ c p đ n m c c u ti n tích lũy; nh h ng c a lãi Ư ể ề ậ ế ứ ầ ề ả ưở ủ

su t đ n m c c u ti n giao d ch.ấ ế ứ ầ ề ị
+ Nh c đi m: ch a ch ra đ c m t cách tr c quan nh h ng c a ượ ể ư ỉ ượ ộ ự ả ưở ủ
nhân t lãi su t đ n m c c u ti n.ố ấ ế ứ ầ ề
Hà Nội, tháng 8-2007
21
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.3. Lý thuy t a thích tính l ng c a Keynesế ư ỏ ủ
-
Cách ti p c n: ế ậ
Xu t phát t vi c tìm hi u đ ng c gi ti n c a ấ ừ ệ ể ộ ơ ữ ề ủ
công chúng, Keynes cho r ng m c c u ti n t đ c ằ ứ ầ ề ệ ượ
c u thành b i 3 b ph n: c u ti n giao d ch, c u ấ ở ộ ậ ầ ề ị ầ
ti n d phòng, c u ti n đ u t . Sau đó, Keynes l n ề ự ầ ề ầ ư ầ
l t ch ra các nhân t nh h ng đ n các m c c u ượ ỉ ố ả ưở ế ứ ầ
ti n b ph n. Cu i cùng, ông đ a ra hàm c u ti n ề ộ ậ ố ư ầ ề
t ng quát.ổ
Hà Nội, tháng 8-2007
22
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.3. Lý thuy t a thích tính l ng c a Keynesế ư ỏ ủ
-
Các k t lu n: ế ậ
+ M c c u ti n giao d ch: b ph n c u ti n này t l v i ứ ầ ề ị ộ ậ ầ ề ỷ ệ ớ
thu nh p và không quá nh y c m v i lãi su t: ậ ạ ả ớ ấ

(7.5)
Mtr :m c c u giao d chứ ầ ị
k = 1/V: là m t h ng s trong ng n h n và bi n đ ng v trung dài h nộ ằ ố ắ ạ ế ộ ề ạ
Y : thu nh p danh nghĩaậ
.

tr
M k Y=
Hà Nội, tháng 8-2007
23
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.3. Lý thuy t a thích tính l ng c a Keynesế ư ỏ ủ
-
Các k t lu n: ế ậ
+ M c c u ti n d phòng: quy mô c a m c c u ti n d ứ ầ ề ự ủ ứ ầ ề ự
phòng ph thu c:ụ ộ
Tính l ng c a các TSTC (-)ỏ ủ
S bi n đ ng c a giá c các TSTC b i nh h ng c a lãi ự ế ộ ủ ả ở ả ưở ủ
su t dài h n (+)ấ ạ
Bi n đ ng c a môi tr ng vĩ mô: chính tr , kinh t , xã h i…ế ộ ủ ườ ị ế ộ
Hà Nội, tháng 8-2007
24
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.3. Lý thuy t a thích tính l ng c a Keynesế ư ỏ ủ
-
Các k t lu n: ế ậ
+ M c c u ti n đ u c : ứ ầ ề ầ ơ
Nhu c u n m gi ti n cho m c đích đ u c tăng khi giá ầ ắ ữ ề ụ ầ ơ
ch ng khoán tăng và ng c l i.ứ ượ ạ
M i quan h gi a giá ch ng khoán và lãi su t th tr ng:ố ệ ữ ứ ấ ị ườ
Lãi su t th tr ng quan h ngh ch chi u v i m c c u ti n ấ ị ườ ệ ị ề ớ ứ ầ ề
đ u c .ầ ơ
1
b
F
P

i
=
+

Hà Nội, tháng 8-2007
25
1. M c c u ti n t ứ ầ ề ệ
1.2.3. Lý thuy t a thích tính l ng c a Keynesế ư ỏ ủ
-
Các k t lu n: ế ậ
+ Hàm c u ti n t ng quát: hàm c u ti n t ng quát c a Keynes cho ầ ề ổ ầ ề ổ ủ
bi t r ng s d ti n th c t là m t hàm c a lãi su t và thu nh p th c ế ằ ố ư ề ự ế ộ ủ ấ ậ ự
t :ế
(7.6)
+ T c đ l u thông ti n t : không ph i là m t h ng s mà bi n đ ng ố ộ ư ề ệ ả ộ ằ ố ế ộ
theo lãi su t th tr ng khi th tr ng ti n t cân b ng:ấ ị ườ ị ườ ề ệ ằ
(7.7)
Khi lãi su t th tr ng tăng lên, v i m t m c thu nh p đã cho, công chúng s ấ ị ườ ớ ộ ứ ậ ẽ
gi m s d ti n th c t và do đó làm t c đ chu chuy n ti n t tăng lên và ả ố ư ề ự ế ố ộ ể ề ệ
ng c l i.ượ ạ
( )
,
d
M
f Y i
P
=
( )
.
,

P Y Y
V
M f Y i
= =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×