Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Compact English Grammar P1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.53 KB, 4 trang )

Phan Văn Đức – Email:
COMPACT ENGLISH GRAMMAR – P1
Notice: [ V = (Be, V
0
, V
1
, V
2
, V
3
, V_ing) ] ; [ V
0
= V_Bare Infinity ] ; [ V
1
= V
0
, V_s, V_es ] ; [ V
2
= V_Past ] ; [ V
3
= V_Past Participle ]
I. TENSES – CÁC THỜI
N Tenses Forms
1 Simple Present S + V
1
(- To)
2 Present Continuous S + Is/Am/Are + V_ing
3 Present Perfect S + Have/Has + V
3
4 Present Perfect Conti S + Have/Has + Been + Ving
5 Simple Past S + V


2
6 Past Continuous S + Were/Was + V_ing
7 Past Perfect S + Had + V
3
8 Past Perfect Conti S + Had + Been + V_ing
9 Simple Future S + Will + V
0
10 Near Future S + Is/Am/Are + GoingTo + V
0
11 Future Continuous
S + Will + BE + V_ing
12 Future Perfect S + Will + Have + V
3
13 Future Perfect Conti S + Will + Have Been + V_ing
!
- Không dùng các thì tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác.
- Không dùng các thì tương lai trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời
gian mà: + Simple Future thay bằng Simple Present.
+ Future Perfect thay bằng Present Perfect
II. THE PASSIVE AND ACTIVE SENTENCES
N Active Passive
0
Act: S V-Act O
Pas: S V-Pas By O
1
Simple Present
Simple Past
Is/Am/Are
Were/Was
+ V

3
2
Present Continuous
Past Continuous
Is/Am/Are
Were/Was
+ Being + V
3
3
Present Perfect
Past Perfect
Have/Has
Had
+ Been + V
3
4 Near Future Is/Am/Are + GoingTo+ Be+V
3
5
Will / Shall / Can / May
Must/ Might / Could
Have to / Use to / Be to
Will / Shall

Have to…
+ BE + V
3
Dạng nhờ bảo:
S+ Have + O
P
+ V

0
+ O
t
S + Have + O
P
+ V
3
+ (By O
P
)
6
*
S+ Get + O
P
+ToInf+O
t
S + Get + O
P
+ V
3
+ (By O
P
)
7
*
Động từ chỉ giác quan:See,
S + V + O + V
0
/V_ing S
O

+ Be + V
3
+ V
0
/V_ing + …
8
*
Động từ chỉ ý kiến: Say,…
S
1
+ V + (That) + Claus
(Clause = S
2
+ V
*
+ O)
- It + Be + V
3
+ (That) + Clause
- S
2
+ Be + V
3
+ To Inf (BE)
(or) + Have V
3
*
Câu mệnh lệnh:
Don’t + V + O
S

O
+ Be(not) + To BE + V
3
S
O
+ Must(not) + BE + V
3
V + O + Adjunct Let + O + BE + V
3
+ Adjunct
9
*
S + Let + SB + Do ST S
B
+ Be+ Let/Allowed+ To+ DoST
III. SENTENCES – CÁC LOẠI CÂU
1. Condition Sentences – Câu Điều Kiện
Types If Clause Main Clause
Will
Shall
Can
May
+ V
0
I. Real
(Có thật)
Simple Present
(V
1
)

(Simple present – chân lý)
II. Unreal in
Present
(Không thật ở hiện
tại)
Past Subjuntive
(V
2
/ Were)
Would
Should
Could
Might
+ V
0
III. Unreal in
The Past
(Không thật ở quá
khứ)
Past Perfect
(Had + V
3
)
Would
Should
Could
Might
+ Have + V
3
- If … not = Unless: Nếu … không

- If cũng có thể bỏ đi bằng đảo chủ ngữ ra sau động từ ở loại 2 và 3.
- If… = [Provided (that), On condition (that), As long as, So long as,
In case (trong trường hợp), Even if ( Dù cho)…]
2. Report Speech – Câu Trần Thuật
N Direct - Trực tiếp Indirect – Gián tiếp
0
Form: S + Say/Said + (That) + Lời kể[LK]
- Nếu động từ của mệnh đề chính là - Simple Present, Present
Perfect, Simple Future. Thì trong lời trích dẫn chỉ đổi đại từ.
- Nếu động từ của mệnh để chính là - Simple Past. Thì phải đổi thì
động từ, các cụm từ thời gian và đại từ trong Lời kể như sau:
Đổi thì của động từ:
Simple Present Simple Past
Present Continuous Past Continuous
Simple Past
Present Perfect
Past Perfect
Past Continuous
Perfect Continuous
Past Perfect Continuous
Simple Future Future in the Past
1
Must
Must not
Can
Will / Shall
Had to / Would have to
Was/Were not to
Could / Be able to
Would/Should/Be going to

2
Thay đổi tính từ và trạng từ:
This/These/Here/Now
To day / Ago
Yesterday
Tomorrow
Next week
That / Those / There /Then
That day / Before
The day before/The prev day
The day after/The following day
The week after/The follo week
Những thay đổi trên điều áp dụng cho các loại câu sau:
Command - Mệnh lệnh S + Told/Ordered/Asked + That + LK
Yes / No - Question
S + Ask/Wonder/Inquire (+ED) +
IF/Whether + LK (thể khẳng định)
WH - Question
S + Ask/Wonder/Want/Inquire (+ED)
+ WH + Lời kể (Thể khẳng định)
3
Exclamate - Cảm tháng S + Exclaim (ED) + Lời kể
!
Ta không cần đổi thì động từ nếu câu trực tiếp có chứa::
Mốc thời gian xác định; Câu điều kiện loại 2, 3; Diễn tả một chân lý;
Could, Would, Should, Might, Used to, Ought to, Would rather, …
Phan Văn Đức – Email:
COMPACT ENGLISH GRAMMAR – P2
3. Sentences – Các Kiểu Câu
N Sentences Forms

1 Statement S + V + …
2 Negative S + V / (Do/Does/Did) + Not + V
0
+
Yes/No - Quest Be/Have/Has/Do/Does + S + V
0
?
WH - Question WH + (O) + V + … ?
3
Tag - Question
S + V (not) + … + , V (not) + S ?
What + (A/An) + Adj + Noun !
4 Exclamatory
How + Adj/Adv + S + Be + V !
(Please) + V
0
+ Noun / Clause (. /?)
5 Command
Don’t + V + …
6 Couple - Ghép Sentence1+ Connective+ Sentence2
7
Begin by It
It + V + …
IV. COMPARISIONS – SO SÁNH
N Comparisions Forms
S + V + As + Adv/Adj + As + N/Pro
1 Equal - Bằng
S + V + The Same + Adv/Adj + N/Pr
Comparative
+ ShortA_ER

S + V + More + LongA + Than + N/P
+ Less + Ad…
More…, More
The + ER + S+V, + The + ER + S+V
+ Short_ER And Short_ER
2
More and More S + V
+ More And More + LongA
3 Superlative
+ ShortA_EST + in SCN
S + V + The + Most LongA + of PCN
+ Least + ShortA/LongA
!
ShortA = Short Adv / Adj; LongA = Long Adv / Adj
SCN = Singular Countable Nouns; PCN = Plural Countable Nouns
V. CLAUSES AND PHRASES
1. Wish – If Only – Ao Ước Không Có Thật
N Tense Wish – If Only
1 Futere
S + Wish (ES)
( If Only )
+ S +
Would
Could
+ V
0
2 Present
S + Wish (ES)
( If Only )
+ S + V

2
/ Were
3 Past
S + Wish (ES)
( If Only )
+ S +
Had + V
3
Could Have + V
3
2. Woul Rather – Mong Muốn Rằng
N Tense Would Rather
1 Futere S + Would Rather (that) + S (not) + V
0
2 Present S + Would Rather (that) + S + V
2
/ Were
3 Past S + Would Rather (that) + S + Have + V
3
4* Fut – Pre S + Would Rather (not) + V
0
… (+ Than…)
5* Past S + Would Rather (not) + Have + V
3
… (+ Than…)
3. Relative Clauses - Mệnh Để Quan Hệ
N Pronouns Forms
1 Who Noun/N_Phrase + Who + V + ….
2 Whom Noun/N_Phrase + Whom + S + V + …
3 Which Noun/N_Phrase + Which (+ S) + V + …

4 That That = Who, Whom, Which (Hạn định)
5 When When = At/ On/ In + Which, Then
6 Where Where = At/ On/ In + Which, There
7 Why …The Reason + Why + S + V + …
!
Mệnh để quan hệ có thể rút gọn bằng cách:
- Thể chủ động: Thay cụm từ WH (+ S) + V = V_ing
- Thể bị động: Thay cụm từ WH (+ S) + V = V
3
- Ngoài ra có thể thay: WH (+ S) + V = To + Inf / For + O + To + Inf
4. Phrases And Clauses Of Purpose - Mục Đích
N Forms
1
+ To
Main Clause + In order to + V
0
+ … (để mà)
+ So as to
+ So that
2 Main Clause
+In order that
+ S+
Can/May/Might
Will/Would/Cou
+V
0
3
S
1
+ V +… + In order for + S

2
+ V
0
+ … (khi S
1
# S
2
)
5. Phrases And Clauses Of Result - Kế Quả
N Forms
S + V + Too + Adv/Adj (+ For O) + To Inf (quá không thể)
1
S + V + Adv/Adj + Enough (+ For O)+ To Inf (đủ có thể)
S + V + So + Adv/Adj + That + S + V …(quá…đến nỗi)
S + V + So + Many/Few + PCN + That + S + V …
S + V + So + Adv/Adj + A/An + SCN + That + S + V …
3
S + V + So + Much/Little + UnCount + That + S + V …
9
S + V + Such + (A/An) + Adj + N + That +S+V(qúa đnỗi)
6. Phrases And Clauses Of Reson – Lý Do
N Forms – Vì, Bởi vì
Main Clause + Because of + N/N_phr/Gerund_phr (vì)
1
Because of = Due to, Owing to, On account, Thanks to
Main Clause + Because + S + V …
2
Since / As + S + V …, + S + V …
7. Phrases - Clauses Of Concession – Tương Phản
N Forms - Mặc dù, Cho dù

1
In Spite of / Despite + N/N_phr/Gerund_phr, + Clause
2
Though / Although / Even Though + S + V, + Clause
No Matter + WH (+ Adv, Adj) + S + V, + Clause
3
Whatever (+ N) + S + V, + Clause
8. As If – As Though – It Time – It High Time
N Forms
S + V
1
V
2
/ Were (như thể)
1
S + V
2
+
As if
As though
+ S +
Had + V
3
(nếu xãy ra truớc)
It’s time / It’s high time + S + V
2
/Were (đã đến lúc)
2
It’s time / It’s high time (+ for O) + To Inf (đã đến lúc)
Phan Văn Đức – Email:

COMPACT ENGLISH GRAMMAR – P3
9. Conjunctions – Liên Từ
N Groups Forms - Meaning
1
And (và)
Both … And – Cả hai … cái này và cái kia
Not only … But also – Không những … mà còn
Furthermore, Moreover – Hơn nữa…
2
But (nhưng)
Yet, Still, Nevertheless – Còn, tuy nhiên
However, Whatever - Bằng bất cứ giá nào…
3
Or (hoặc)
Either … Or – Một trong hai, cái này hoặc cái kia
Neither…Nor – Không cái này cũng không cái kia
Otherwise …– Nếu không thì…
4
So (Nên)
Therefore, Consequently, Thus… – Do đó
As, Since, For, Because… - Bởi vì
5 WH(Others)
Who, What, When, While, Whether, How,
That, If, Ever, No Sooner then(vừa mới…thì)
VI. MODAL VERBS - ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI
N Groups Forms
1
Ability
(Năng lực/khả năg)
+ Can/Could

S + Be able to + V
+ Managed to (xoay sở làm dc)
+ Succeeded in + V_ing (thành công)
+ Can/May
S + Ought to + V
+ Should Be
+ Could/Might + Have + V
3
2
Possibility
Probability
(Khả năng có thể
xảy ra hay không)
Perhap + S + Be + V
3
Permission
(Cho phép làm gì)
+ Could
S + May/Might + V
+ Be Allowed to
+ Must (not)
S + Need to + V
+ Have/Has to
Have to
S + Do/Did not +
Need to
+ V
S + Needn’t + Have + V
3
(ko cần nhg đã)

Necessary
4
Obligation
Necessity
(Nghĩa vụ, sự bắt
buộc, sự cần thiết)
S + Be +
Important
(+ For SB) +
To + V
5
Advice -
Obligation
(Lời khuyên - sự bắt
buộc)
+ Should/Had batter
S + Must/Ought to + V
+ Be Supposed to (bắt buộc chung)
+ Should (not) + Have + V
3
(lẻ ra k n)
S +
Must Be
Can’t Be
+
V (khả nă xãy ra 80%)
V_ing (20%)6
Dedution
(Sự suy diễn)
S + Must/Can’t + Have + V

3
(QK)
7
Habit
(Thói quen)
+ Will
S + Would + V
+ Used to
8
Offer -
Suggestion
(Lời mời - lời đề nghị)
Shall / Will / Let + S + V
Would + SB + Like + …
How about + V_ing + …
Why don’t + S + …
S + Suggest + V_ing / (That clause)
9
Request
(Lời thỉnh cầu)
Can/ Could + S + V + …? (ít lịch sự)
Do/ Would + S + Mind + V_ing (Lsự 1’)
VII. PREPOSITIONS - GIỚI TỪ
N Pre Uses
- For time
At + (Giờ, Night, Christmas, Once, Last,
The moment, Present, Weekends, )
1
At
- For place

At + (Home, The theatre, The seaside,
School, The corner of , The top/bottom, The
shop, ,The begin/and, The airport/Station )
- For time
In + Năm, tháng, mùa, buổi
In time (đúng giờ)
2
In
- For place
(Ở trong)
In + The + (Room, Box, Desk…),
In + (Thành phố, Đất nước, P. hướng, Miền,
Đường phố, Thời tiêt, Báo, Ngôn ngữ …)
- For Time
On + Các ngày trong tuần
On + Ngày tháng, On time (đúng giờ)
3
On
- For place
(Ở trên)
On + The + (Table, Wall, Floor, Beach )
On + (Foot, TV, Radio, Horseback…)
4
By
- By + N(Người/Vật trong câu bị động, Phươg tiện)
- By the time (trước khi), By chance (tình cờ),…
5
To
- SB / ST / Where + To + SB / ST / Where (tới)
- Thường đứng trước hoặc sau các động từ

6 Into
- InTo + (Go, Put, Get, Fall, Jump, Com) – (…vào trong)
- Chỉ sự thay đổi điều kiện, Chỉ sự chống lại, Chia…
7 Out of
V + Out of + N (…ra khỏi cái gì)
8 With
- N_singular + With + N_plural (cái gì mang nhữg cái gì)
- With + N (chỉ một công cụ, phương tiện)
- O/Clause + With + O (với, cùng với)
9 Under
- V/ Clause + Under + O/Thing (ở dưới)
- N/O + Under + Numbers (ít hơn, thấp hơn)
- Be + Under + V (trong trình trạng…)
VIII. ARTICLES - MẠO TỪ
N Artcle Uses
1
A (một)
A + Nouns_bất định (đếm được số ít có âm đầu
(phát âm) là một phụ âm);
2 An
(một)
An + Nouns_bất định (đếm được số ít có âm đầu
(phát âm) là một nguyên âm); Là mạo từ bất định
3
The
- The + Nouns-xác định (đếm được lẫn không
đếm được cả số ít lẫn số nhiều).
- The + (Earth, Moon,…)
- The + (Địa danh, trường học…)
- The + (Mountains, Rivers, Seas, Gulfs, Plural lakes)

- The + (Wars (- Work war), United…, Dân tộc…)
- The + (Hội nghị, Văn bản luật, Văn bản lịch sử…)
IX. SPECIAL VERBS
1.Verbs + O + Pre + O/V-ing
N Form of Verbs Meaning
1 Apologize
SB For ST/V_ing
Xin lỗi
2 Blame
SB For ST
Đổ lỗi
3 Admire
SB Of ST
Khâm phục
4 Accuse
SB Of ST
Tố cáo
5 Borrow
ST From SB
Mượn
6 Approve
Of ST To SB
Đồng ý về
7 Keep/ Prevent
SB/ST From ST/SB
Ngăn cảng
8 Offer
ST To SB (SB ST)
Mời
9 Prefer

ST/ V_ing To ST/ V_ing
Thích cái gì hơn
10 Complain
To SB About ST
Phàn nàn
11 Congratulate
SB On ST
Chúc mừng
12 Requested
SB (not) To
Yêu cầu
13 Purpose
Of V_ing ST
Mục đích để
Phan Văn Đức – Email:
COMPACT ENGLISH GRAMMAR – P4
2. IRREGULAR VERBS - ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
N Base
Form
Past
Simple
Past
Participle
Meaning
Ý nghĩa
1 Arise Arose Arisen Phát sinh
2 Awake Awoke Awoken Thức, đánh thức
3 Be Was Been Thì, là
4 Bear Bore Borne Mang, chịu đựng
5 Beat Beat Beaten Đánh, đánh bại

6 Become Became Become Trở nên, thích hợp
7 Begin Began Begun Bắt đầu
8 Behold Beheld Beheld Ngắm nhìn
9 Bend Bent Bent Cúi xuống,dồn về
10 Bid Bid Bid Trả giá
11 Bind Bound Bound Buộc, trói
12 Bite Bit Bitten Cắn, đốt, đau nhức
13 Bleed Bled Bled Chảy máu
14 Blow Blew Blown Nở hoa, thổi
15 Break Broke Broken Làm gãy, đập vỡ
16 Breed Bred Bred Nuôi, dạy dỗ
17 Bring Brought Brought Mang, cầm
18 Buid Built Built Xây dựng
19 Burn Burnt Burnt Đốt, thiêu, nung, cháy
20 Burst Burst Burst Nổ tung
21 Buy Bought Bought Mua
22 Catch Caught Caught Bắt lấy, nắm lấy
23 Chide Chid Chid Mắng chửi
24 Choose Chose Chosen Lựa chọn
25 Come Came Come Đến
26 Creep Crept Crept Bò
27 Cut Cut Cut Sự cắt, sự hạ
28 Deal Dealt Dealt Giao thiệp
29 Dig Dug Dug Đào bới, xới, cuốc
30 Do Did Done Làm
31 Draw Drew Drawn Vẽ
32 Dream Dreamt Dreamt Mơ
33 Drink Drank Drunk Uống
34 Drive Drove Driven Lái xe
35 Dwell Dwelt Dwelt Ngụ, ở

36 Eat Ate Eaten Ăn
37 Fall Fell Fallen Té ngã, rơi
38 Feed Fed Fed Cho ăn, ăn, nuôi
39 Feel Felt Felt Sờ, cảm thấy
40 Fight Fought Fought Chiến đấu
41 Find Found Found Tìm kiếm
42 Flee Fled Fled Chạy trốn
43 Fling Flung Flung Tung, quăn
44 Fly Flew Flown Bay, nhanh
45 Forbid Forbade Forbidden Cấm, cấm đoán
46 Foresee Foresaw Foreseen Thấy trước
47 Foretell Foretold Foretold Đoán trước
48 Forget Forgot Forgotten Quên
48 Forgive Forgave Forgiven Tha thứ
49 Freeze Froze Frozen Đóng băng, ướp
50 Get Got Got Được, tìm ra,…
51 Give Gave Given Cho, biếu, tặng
52 Go Went Gone Đi
53 Have Had Had Có, ăn, sở hữu
54 Hear Heard Heard Nghe
55 Hide Hid Hidden Dấu, trốn, nấp
56 Hit Hit Hit Đấm, bắn, ném
57 Hold Held Held Cầm, nắm, chứa
58 Hurt Hurt Hurt Làm đau, xúc phạm
59 Keep Kept Kept Giữ lại, tuân theo
60 Know Knew Known Hiểu, biết
61 Lay Laid Laid Xếp, để, đặt
62 Learn Learnt Learnt Học
63 Leave Left Left Rời, bỏ lại
64 Lend Lent Lent Cho vay, cung cấp

65 Let Let Let Cho phép
66 Lie Lay Lain Nói dối
67 Lose Lost Lost Mất
68 Make Made Made Làm, chế tạo
69 Mean Meant Meant Nghĩa là, định
70 Meet Met Met Găp
71 Put Put Put Đặt, để
72 Read Read Read Đọc
73 Ride Rode Ridden Cưỡi, đi
74 Ring Rang Rung Reo
75 Run Ran Run Chạy
76 Say Said Said Nói, bảo
77 See Saw Seen Thấy
78 Sell Sold Sold Bán, nhượng lại
79 Send Sent Sent Gửi
80 Set Set Set Đặt, cài đặt
81 Shake Shook Shaken Rung, lắc, làm rung
82 Shine Shone Shone Chiếu
83 Shoot Shot Shot Sút, ném, vọt
84 Shut Shut Shut Đóng, khép, đậy
85 Sing Sang Sung Ca, hát
86 Sit Sat Sun Ngồi
87 Sleep Slept Slept Ngủ
88 Slide Slid Slid Chuyển động, lướt
89 Smell Smelt Smelt Mùi, ngửi
90 Speak Spoke Spoken Nói
91 Spend Spent Spent Tiêu, sử dụng
92 Stand Stood Stood Đứng
93 Steal Stole Stolen Lẻn, chuồn đi
94 Swim Swam Swum Bơi, lặn, lội

95 Take Took Taken Nắm, cầm
96 Teach Taught Taught Dạy
97 Tear Tore Torn Xé, làm rách, khoét
98 Tell Told Told Nói
99 Think Thought Thought Nghĩ, suy nghĩ
100 Throw Threw Thrown Ném, quăng
101 Understand Understood Understood Hiểu
102 Wear Wore Worn Mặc
103 Win Won Won Chiến thắng
104 Write Wrote Written Viết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×