Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.5 KB, 5 trang )

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHỈA VIỆT
NAM BỘ MÔN KINH TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KẾ TOÁN TC LẦN 2 (đề 01)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, được sử dụng bảng hệ thống tài khoản)
Câu 1: ( 2 điểm )
- Thế nào là định khoản đơn giản ? Cho ví dụ.
- Thế nào là định khoản phức tạp ? Cho ví dụ.
Câu 2: ( 2 điểm )
Với dữ liệu của công ty TNHH A tại ngày 31/12/2008, Anh/Chị hãy giúp công ty tìm một số dữ
liệu còn trống:
Bảng cân đối kế toán
đến ngày 31/12/2008
Tài sản Nguồn vốn
Tiền mặt Khoản phải trả 110.600
Khoản phải thu 11.000 Thương phiếu phải trả 6.400
Hàng tồn kho 35.000 Vốn góp 430.000
Thiết bị 850.000 Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng tài sản 1.050.000 Tổng cộng nguồn vốn
Câu 3: ( 6 điểm ) Căn cứ vào các tài liệu sau đây, hãy tính toán – ghi vào các tài khoản có liên
quan:
1. Mua 1 TSCĐ hữu hình trả bằng tiền gửi ngân hàng: giá mua là 50.000.000 đ, thuế GTGT
10%. Chi phí trước khi sử dụng được trả bằng tiền mặt 3.300.000 đ, trong đó thuế GTGT
là 10%.
2. Khấu hao TSCĐ phải trích là 2.000.000 đ phân bổ cho:
- Phân xưởng sản xuất: 900.000
- Bộ phận bán hàng: 500.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 600.000
3. Nhập kho vật liệu chưa trả tiền cho người bán: số lượng 4.000kg, giá mua 4.000 đ/kg,
thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ trả bằng tiền mặt 1.250.000 đ, trong đó
thuế GTGT 50.000 đ.
4. Xuất kho 3.200 kg vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm. Vật liệu xuất kho tính theo


phương pháp đơn giá bình quân. Cho biết vật liệu tồn kho đầu tháng là 1.000kg, đơn giá
4.200 đ/kg.
5. Tiền lương phải thanh toán cho CNV là 6.000.000 đ, trong đó:
- Công nhân sản xuất sản phẩm: 3.000.000 đ.
- Nhân viên phân xưởng: 1.000.000 đ.
- Nhân viên bán hàng: 800.000 đ.
- Nhân viên quản lý: 1.200.000 đ.
6. Trích BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí công đoàn tính vào chi phí và trừ lương người
lao động theo quy định.
7. Chi tiền mặt thanh toán đầy đủ số tiền lương cho người lao động.
BỘ MÔN KINH TẾ GIÁO VIÊN RA ĐỀ
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHỈA VIỆT NAM
BỘ MÔN KINH TẾ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KẾ TOÁN TC LẦN 2 (đề 02)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, được sử dụng bảng hệ thống tài khoản)
Câu 1: ( 2 điểm ) Cho 2 ví dụ minh hoạ minh họa:
- Thế nào là định khoản đơn giản ? Cho ví dụ.
- Thế nào là định khoản phức tạp ? Cho ví dụ.
Câu 2: ( 2 điểm ) Với dữ liệu của công ty TNHH A tại ngày 31/12/2008, Anh/Chị hãy giúp công
ty tìm một số dữ liệu còn trống:
Bảng cân đối kế toán
đến ngày 31/12/2008
Tài sản Nguồn vốn
Tiền mặt Khoản phải trả 100.600
Khoản phải thu 15.000 Thuế phải nộp nhà nước 6.400
Hàng tồn kho 81.000 Vốn góp 430.000
Thiết bị 800.000 Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng tài sản 1.000.000 Tổng cộng nguồn vốn
Câu 3: ( 6 điểm ) Căn cứ vào các tài liệu sau đây, hãy tính toán – ghi vào các tài khoản có liên

quan:
1. Mua 1 TSCĐ hữu hình trả bằng tiền gửi ngân hàng: giá mua là 25.000.000 đ, thuế GTGT
10%. Chi phí trước khi sử dụng được trả bằng tiền mặt 1.650.000 đ, trong đó thuế GTGT
là 10%.
2. Khấu hao TSCĐ phải trích là 2.500.000 đ phân bổ cho:
- Phân xưởng sản xuất: 1.400.000
- Bộ phận bán hàng: 500.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 600.000
3. Nhập kho vật liệu chưa trả tiền cho người bán: số lượng 4.000kg, giá mua 4.000 đ/kg,
thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ trả bằng tiền mặt 1.250.000 đ, trong đó
thuế GTGT 50.000 đ.
4. Xuất kho 3.200 kg vật liệu. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp đơn giá bình quân.
Cho biết vật liệu tồn kho đầu tháng là 1.000kg, đơn giá 4.200 đ/kg.
- Sử dụng để trực tiếp sản xuất sản phẩm: 90%
- Sử dụng phục vụ ở phân xưởng: 10%
5. Tiền lương phải thanh toán cho CNV là 6.000.000 đ, trong đó:
- Công nhân sản xuất sản phẩm: 3.000.000 đ.
- Nhân viên phân xưởng: 1.000.000 đ.
- Nhân viên bán hàng: 800.000 đ.
- Nhân viên quản lý: 1.200.000 đ.
6. Trích BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí công đoàn tính vào chi phí và trừ lương người
lao động theo quy định.
7. Chi tiền mặt thanh toán đầy đủ số tiền lương cho người lao động.
BỘ MÔN KINH TẾ GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Đề 01:
Câu 1:
- Định khoản đơn giản là định khoản chỉ có 1 TK ghi nợ và 1 TK ghi có. Ví dụ: Nợ 111/ Có 112
- Định khoản phức tạp là định khoản có 1 TK ghi nợ và 2 TK ghi có hoặc 2 TK ghi nợ và 1 TK
ghi có hoặc 2 TK ghi nợ và 2 TK ghi có.
Câu 2:

- Tiền mặt:154.000
- Lợi nhuận giữ lại: 503.000
- Tổng cộng nguồn vốn: 1.050.000
Câu 3:
1. Nguyên giá TSCĐ = 50.000.000 + 3.000.000 = 53.000.000 đ
a/. Nợ 211: 50.000.000 b/. Nợ 211: 3.000.000
Nợ 133: 5.000.000 Nợ 133: 300.000
Có 112: 55.000.000 Có 111: 3.300.000
2. Nợ 627: 900.000
Nợ 641: 500.000
Nợ 642: 600.000
Có 214: 2.000.000
3. Giá nhập kho VL = 4.000 x 4.000 + 1200.000 = 17.200.000 đ
a/. Nợ 152: 16.000.000 b/. Nợ 152: 1.200.000
Nợ 133: 1.600.000 Nợ 133: 50.000
Có 331: 17.600.000 Có 111: 1.250.000
4.
kgđĐGBQ /280.4
000.4000.1
000.200.17)200.4000.1(
=
+

=
Giá trị XK = 3.200 x 4.280 = 13.696.000 đ
Nợ 621: 13.696.000
Có 152: 13.696.000
5. Nợ 622: 3.000.000
Nợ 627: 1.000.000
Nợ 641: 800.000

Nợ 642: 1.200.000
Có 334: 6.000.000
6.a/ Nợ 622: 3.000.000 x 22% = 660.000
Nợ 627: 1.000.000 x 22% = 220.000
Nợ 641: 800.000 x 22% = 176.000
Nợ 642: 1.200.000 x 22% = 264 000
Có 338: 6.000.000 x 22% = 1.320.000
b/. Nợ 334: 510.000
Có 338: 510.000
7. Nợ 334: 5.490.000
Có 111: 5.490.000
Đề 02:
Câu 1:
- Định khoản đơn giản là định khoản chỉ có 1 TK ghi nợ và 1 TK ghi có. Ví dụ: Nợ 111/ Có 112
- Định khoản phức tạp là định khoản có 1 TK ghi nợ và 2 TK ghi có hoặc 2 TK ghi nợ và 1 TK
ghi có hoặc 2 TK ghi nợ và 2 TK ghi có.
Câu 2:
- Tiền mặt:104.000
- Lợi nhuận giữ lại: 463.000
- Tổng cộng nguồn vốn: 1.000.000
Câu 3:
1. Nguyên giá TSCĐ = 25.000.000 + 1.500.000 = 26.500.000 đ
a/. Nợ 211: 25.000.000 b/. Nợ 211: 1.500.000
Nợ 133: 2.500.000 Nợ 133: 150.000
Có 112: 27.500.000 Có 111: 1.650.000
2. Nợ 627: 1.400.000
Nợ 641: 500.000
Nợ 642: 600.000
Có 214: 2.500.000
3. Giá nhập kho VL = 4.000 x 4.000 + 1200.000 = 17.200.000 đ

a/. Nợ 152: 16.000.000 b/. Nợ 152: 1.200.000
Nợ 133: 1.600.000 Nợ 133: 50.000
Có 331: 17.600.000 Có 111: 1.250.000
4.
kgđĐGBQ /280.4
000.4000.1
000.200.17)200.4000.1(
=
+

=
Giá trị XK = 3.200 x 4.280 = 13.696.000 đ
Nợ 621: 12.326.400
Nợ 627: 1.369.600
Có 152: 13.696.000
5. Nợ 622: 3.000.000
Nợ 627: 1.000.000
Nợ 641: 800.000
Nợ 642: 1.200.000
Có 334: 6.000.000
6.a/ Nợ 622: 3.000.000 x 22% = 660.000
Nợ 627: 1.000.000 x 22% = 220.000
Nợ 641: 800.000 x 22% = 176.000
Nợ 642: 1.200.000 x 22% = 264 000
Có 338: 6.000.000 x 22% = 1.320.000
b/. Nợ 334: 510.000
Có 338: 510.000
7. Nợ 334: 5.490.000
Có 111: 5.490.000


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×