Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

CHỨNG CHỈ A (ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM) - BÀI 5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.45 KB, 13 trang )

1
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
2
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
Bài 5:
CÁC KỸ THUẬT XỬ LÝ VĂN BẢN
3
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
NỘI DUNG:
I. ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
II. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN
III. CHIA CỘT
IV. DROP CAP
V. BORDER AND SHADING
VI. BULLET AND NUMBERING
VII. TAB STOP
VIII.ĐỊNH DẠNG TRANG IN
4
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng


I. ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ
1. Sử dụng chức năng

Chọn khối ký tự

Chọn Home -> nhóm Font

Font

Font Style

Size

Underline style

Superscript

Subscript

Outline
1. Sử dụng công cụ
5
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
II. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN
1. Sử dụng chức năng

Đặt con trỏ trong đoạn văn muốn định dạng


Chọn Home -> nhóm Paragraph
1. Sử dụng công cụ

Định dạng nhanh với thanh công cụ
First line – Dòng đầu tiên
Left – Lề trái Right – Lề phải
Hanging – Các dòng còn lại

Canh đoạn văn (Alignment)

Left : canh trái

Center : canh giữa

Right : canh phải

Justified : canh đều 2 bên

Định lề (Indentation)

Left : lề trái

Right : lề phải

First line : dòng đầu tiên

Hanging : các dòng còn lại

Định khoảng cách (Spacing)


Before : phía trên đoạn văn

After : phía dưới đoạn văn

Line spacing: khoảng cách đòng
6
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
1. Định dạng

Tạo một dòng trống dưới nội dung muốn chia cột

Chọn khối nội dung muốn chia cột (không chọn dòng trống)

Chọn chức năng Page Layout/Column/More Column
1. Ngắt cột

Sử dụng tổ hợp phím Ctrl – Shift – Enter tại vị trí muốn ngắt cột
Lưu ý: Số lần nhấn Ctrl – Shift – Enter = Số cột – 1
III. CHIA CỘT
Chọn mẫu có sẵn
Chọn số cột
Đường gạch giữa
các cột
Độ rộng mỗi cột và khoảng cách
giữa các cột
7

7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
IV. DROP CAP
Dùng để phóng to một ký tự hoặc một từ ở đầu một đoạn văn

Chọn khối ký tự hoặc từ muốn phòng to

Chọn chức năng Insert/Drop Cap/Drop Cap Option
Chọn mẫu trình bày
Chọn font chữ
Số dòng sử dụng
Khoảng cách
8
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
V. BORDER AND SHADING
1. Tab Border
2. Tab Page Border
3. Tab Shading
Chọn kiểu khung
Chọn màu khung
Chọn độ rộng
Các dạng vẽ khung

Dùng để vẽ
khung cho một

chuỗi hoặc đoạn
văn

Dùng để vẽ
khung cho một
trang giấy

Dùng để tạo nền
cho một chuỗi
hoặc một đoạn
văn
Chọn kiểu khung
Chọn màu nền
Dùng để vẽ khung và tạo nền cho đoạn văn

Chọn khối nội dung cần vẽ khung – tạo nền

Chọn thẻ Home -> nhóm Paragraph

Chọn công cụ Border and Shading
9
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
Dùng để tạo các dấu chấm đen ở đầu đoạn văn

Chọn khối nội dung

Chọn thẻ Home -> nhóm Paragraph


Chọn công cụ Bullets/Define New Bullet

Chọn nút Symbol

Font Wingdings

Font Symbol

Lưu ý: lề của Bullet

Decrease List Lavel

Increase List Lavel
VI. BULLET
10
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
VI. NUMBERING
Dùng để đánh số tự động ở đầu đoạn văn

Chọn khối nội dung

Chọn thẻ Home -> nhóm Paragraph

Chọn công cụ Numbering/Define New Number Format

Thay đổi dạng hiển thị


Number style

Start at

Number format

Lưu ý: lề của Bullet

Decrease List Lavel

Increase List Lavel
11
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
VI. MULTILEVEL LIST
Dùng để đánh số tự động nhiều cấp

Chọn khối nội dung

Chọn thẻ Home -> nhóm Paragraph

Chọn Multilevel List

Chọn Define new Multilevel List
12
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM

TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
VII. TAB STOP
1. Định dạng Tab
2. Tab Leader

Giới thiệu

Các ký hiệu Tab

Thao tác định dạng
C1: Nhập dữ liệu trước, định ký hiệu Tab sau

Nhập dữ liệu (cách 1 dấu Tab giữa các thành phần)

Chọn khối

Định ký hiệu Tab tương ứng trên thanh Ruler
C2: Định ký hiệu Tab trước, nhập dữ liệu sau

Định ký hiệu Tab tương ứng trên thanh Ruler

Nhập dữ liệu (cách 1 dấu Tab giữa các thành phần)

Định dạng Tab (phải có các ký hiệu Tab trên thanh Ruler)

Chọn chức năng Format/Tabs

Chọn vị trí Tab muốn tạo Leader


Chọn dạng Leader

Click nút Set – Click nút OK
13
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng DụngPhòng chuyên môn – Dòng Tin Học Ứng Dụng
VIII. ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Quy định kích thước và thay đổi loại giấy in làm việc
Chọn thẻ Page Layout/Page Setup
1. Thẻ Margins
2. Tab Paper
3. Tab Layout

Quy định lề giấy cho mỗi trang

Trình bày nội dung theo chiều
dọc hay chiều ngang của giấy in

Thay đổi loại giấy in

Thay đổi lề cho tiêu đề đầu
trang và cuối trang

×