TRUNG TÂM TIN H
ỌC
-
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHI
ÊN TP. HCM
227 Nguy
ễn Văn Cừ
– Qu
ận 5
– Tp. H
ồ Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email:
Mã tài liệu: Lý thuyết Windows
Phiên bản 3.0 – Tháng 01/2010
BÀI GIẢNG
CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP
WINDOWS XP
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 1/10
D
D
À
À
N
N
Ý
Ý
C
C
H
H
I
I
T
T
I
I
Ế
Ế
T
T
B
B
À
À
I
I
1
1
:
:
T
T
Ổ
Ổ
N
N
G
G
Q
Q
U
U
A
A
N
N
V
V
Ề
Ề
M
M
Á
Á
Y
Y
T
T
Í
Í
N
N
H
H
&
&
H
H
Ệ
Ệ
Đ
Đ
I
I
Ề
Ề
U
U
H
H
À
À
N
N
H
H
W
W
I
I
N
N
D
D
O
O
W
W
S
S
Giới thiệu về các thiết bị
o Thiết bị nhập : Keyboard, Mouse vv…
o Thiết bị xuất : Màn hình, máy in vv…
o Bộ nhớ : ROM, RAM
o Bộ xử lý trung ương : CPU
Họat động của máy tính
o Mô tả sự hoạt động. Dữ liệu Máy tính ( Phần cứng & Phần mềm) Thông tin đã được xử lý
Khái niệm về hệ điều hành: Hệ điều hành là một chương trình quản lý tài nguyên của máy tính ( phần
cứng , phần mềm )
Các đặc điểm, chức năng của hệ điều hành Windows:
o Hệ điều hành đa chương ( Đa nhiệm )
o Giao diện đồ họa (GUI).
o Plus and Play ( tự động nhận biết các thiết bị phần cứng)
o Kết nối mạng.
o Các ứng dụng có tính nhất quán cao.
o Hỗ trợ Multimedia ( dịch vụ phim ảnh, nhạc …)
o Khả năng tùy chọn theo sở thích người dùng.
Sử dụng Windows
o Sử dụng chuột (Mouse)
Move mouse : Di chuyển chuột trên mặt phẳng.
Click Mouse : Bấm 1 lần nút trái chuột.
Double Click : Bấm nút trái 2 lần liên tiếp.
Right Click : Bấm 1 lần nút phải chuột.
Drag Mouse : Bấm nút trái và giữ đồng thời di chuyển chuột.
Drop Mouse : Thả phím chuột.
Giới thiệu Taskbar - Nút Start
o Nút Start: Là nơi giúp người dùng truy cập và sử dụng tất cả các chức năng mà Windows cung cấp
cũng như chọn thi hành một ứng dụng đã được cài đặt vào hệ thống.
o Tùy chọn thanh Taskbar: Click chuột phải tại thanh Taskbar Chọn Properties
Lock the taskbar : Khóa thanh tác vụ
Auto-hide the Taskbar : Tự động ẩn thanh tác vụ
Keep the taskbar on top other windows : Giữ cho thanh tác vụ nằm trên các cửa sổ
Group similar taskbar button : Nhóm các cửa sổ cùng chương trình thành 1 nhóm
Show Quick Launch : Hiện/Ẩn nhóm công cụ mở nhanh
Show the Clock : Hiện/Ẩn đồng hồ góc phải màn hình
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 2/10
Màn hình Desktop:
o Click chuột phải tại màn hình Desktop Chọn Arrange Icons By:
Name : Sắp xếp theo tên đối tượng
Size : Sắp xếp theo kích thước đối tượng
Type : Sắp xếp theo phần mở rông của đối tượng
Modified : Sắp xếp theo ngày giờ tạo nên đối tượng
Auto Arrange : Tự động sắp xếp
Align to Grid : Sắp xếp theo lưới
Show Desktop Icons : Hiện/Ẩn các biểu tượng ngoài màn hình Desktop
Sắp xếp cửa sổ đã mở trên desktop: Right click trên vùng trống taskbar chọn
o Cascade Windows : Xếp kiểu lợp ngói
o Tile Windows Horizontally : Xếp ngang
o Tile Windows Vertically : Xếp dọc
o Show the Desktop : Thu nhỏ các cửa sổ xuống thanh Taskbar
Làm việc với các ứng dụng, hộp thoại và tên gọi các thành phần trong hộp thoại
Sử dụng chức năng Run của Start menu:
o Ý nghĩa: Chức năng Run của Start menu để thi hành một chương trình
o Sử dụng: Start Run tại hộp thoại Open nhập vào: Tên tập tin chương trình
Các phần mềm trên máy vi tính:
o Phần mềm hệ thống: Windows XP, Windows Vista, Windows 7
o Phần mềm ứng dụng: Microsoft Office, Unikey, Adobe Photoshop, Corel Draw
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 3/10
B
B
À
À
I
I
2
2
:
:
T
T
H
H
Ư
Ư
M
M
Ụ
Ụ
C
C
V
V
À
À
T
T
Ậ
Ậ
P
P
T
T
I
I
N
N
Các khái niệm cơ bản về:
o Tập tin : Là các chương trình, nội dung dữ liệu lưu trữ trên máy tính
o Thư mục : Là ngăn chứa các tài liệu, dùng để quản lý tài liệu theo nhóm
Sử dụng Windows Explorer:
o Khởi động Windows Explore:
Click chuột phải tại My Computer Chọn Explore
Nhấn tổ hợp phím: + E
o Duyệt cây thư mục tại cửa sổ trái:
Click vào dấu + để mở cây thư mục
Click vào dấu – để thu gọn cây thư mục
Nếu thư mục nào không có biểu tượng + trước thư mục là thư mục cuối cùng.
o Chọn dạng hiển thị: View Chọn hay Click biểu tượng Views
Thumbnails : Hiển thị nội dung đối tượng.
Tiles : Hiển thị dạng vừa có kèm theo thông tin của đối tượng
Icons : Hiển thị biểu tượng dạng vừa .
List : Hiển thị dạng danh sách.
Details : Hiển thị chi tiết thông tin các đối tượng
o Thao tác trên tập tin, thư mục
Tạo thư mục:
Chọn vị trí chứa thư mục cần tạo
Chọn Menu File New Folder Nhập tên thư mục Enter
Hoặc Click chuột phải tại cửa sổ phải New Folder Nhập tên thư mục
Enter
Tạo tập tin:
Chọn vị trí chứa tập tin cần tạo
Chọn Menu File New Text Document Nhập tên tập tin Enter
Hoặc Click chuột phải tại cửa sổ phải New Text Document Nhập tên tập tin
Enter
Double Click vào tập tin ( mở tập tin)
Nhập nội dung vào tập tin
Chọn Menu File ( trong cửa sổ NotePad) Save
Ghép nối nội dung tập tin
Mở tập tin chứa nội dung đầu tiên cần ghép nối
Chọn khối đoạn văn bản cần ghép nối Edit Copy (Hoặc Ctrl+C)
Tạo tập tin chứa nội dung ghép nối Mở tập tin Edit Paste ( Hoặc Ctrl+V)
Mở tập tin thứ 2 chứa nội dung đầu tiên cần ghép nối Chọn khối đoạn văn bản cần ghép
nối Edit Copy (Hoặc Ctrl+C)
Mở tập tin chứa nội dung ghép nối Để con trỏ chuột tại vị trí chứa nội dung thứ 2
Edit Paste ( Hoặc Ctrl+V)
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 4/10
Chọn đối tượng:
Chọn 1 đối tượng: Click vào đối tượng
Chọn nhiều nhưng không liên tục: Giữ phím Ctrl Click vào các đối tượng cần chọn
Chọn nhiều liên tục: Click vào đối tượng đầu Giữ phím Shift Click vào đối tượng
cuối
Di chuyển đối tượng ( tập tin, thư mục và Shortcut):
Click chọn các đối tượng cần di chuyển
Chọn Menu Edit Cut (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+X hoặc click chuột phải tại đối
tượng vừa chọn Chọn Cut)
Mở thư mục chứa đối tượng di chuyển vào
Chọn Menu Edit Paste (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+V hoặc click chuột phải tại cửa
sổ phải Chọn Paste)
Sao chép đối tượng ( tập tin, thư mục và Shortcut):
Click chọn các đối tượng cần sao chép
Chọn Menu Edit Copy (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+C hoặc click chuột phải tại đối
tượng vừa chọn Chọn Copy)
Mở thư mục chứa đối tượng sao chép vào
Chọn Menu Edit Paste (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+V hoặc click chuột phải tại cửa
sổ phải Chọn Paste)
Xóa đối tượng ( tập tin, thư mục và Shortcut):
Click chọn các đối tượng muốn xóa. ( Cửa sổ phải )
Chọn Menu File Delete …
Hay nhấn phím Delete trên bàn phím
Đổi tên đối tượng ( tập tin, thư mục và Shortcut):
Right Mouse tại đối tượng muốn đổi tên Chọn Rename
Hoặc chọn đối tượng nhấn phím F2
Nhập tên mới Nhấn Enter để hoàn tất.
Đặt thuộc tính đối tượng ( tập tin, thư mục và Shortcut):
Thuộc tính đối tượng:
Read Only : Chỉ cho đọc, không cho thay đổi nội dung tập tin.
Hidden : Được dấu đi ( Ẩn ).
Xem, đặt và gỡ bỏ thuộc tính:
Tập tin:
Right Mouse tại tập tin cần đặt thuộc tính Chọn Properties.
Chọn hay bỏ các thuộc tính à Ok.
Thư mục:
Right Mouse tại thư mục cần đặt thuộc tính chọn Properties.
Chọn hay bỏ các thuộc tính Ok.
Apply changes to this folder only: Đặt thuộc tính cho thư mục đang chọn
Apply changes to this folder, subfolder anh files: Đặt thuộc tính cho thư mục
đang chọn và các đối tượng nằm bên trong nó
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 5/10
Tạo Shortcut:
C1: Right Mouse lên DeskTop New Shortcut
Tại hộp Type the location of the Item: Nhập tên Tập tin ứng dụng.
Hoặc Click nút Browse để tìm tập tin chương trình
Click Next à Tại hộp Type a name for this shortcut: Nhập tên cho ShortCut.
Click Finish để hoàn tất.
C2: Vào Start Click chuột phải vào tập tin chương trình muốn tạo ShortCut
Chọn Send to Desktop ( Creat Shortcut)
o Chỉnh sửa các tùy chọn trong chức năng Folder Options:
Tại cửa sổ Windows Explore
Click chọn Menu Tools Folder Options…
Chọn thẻ View.
Chọn () hay bỏ chọn () :
Do not Show hidden Files and folders : Ẩn các tập tin & thư mục có thuộc tính ẩn.
Show hidden files and folders : Hiện các tập tin & thư mục có thuộc tính ẩn.
Hide extensions for known file types : Hiện/Ẩn phần kiểu của tập tin.
Tìm kiếm tập tin: Tìm kiếm tập tin, thư mục trên các ổ đĩa cục bộ hay trên các ổ đĩa máy tính
o Khởi động cửa số tìm kiếm:
Cách 1 : Start Search For Files or Folder.
Cách 2 : Right mouse tại vị trí cần tìm chọn Search
o Thao tác tìm:
Tìm tập tin
Sau khi khởi động Search Chọn All Files and Folders.
All or part of the file name : Nhập tên tập tin cần tìm
A word or phrase in the file : Nội dung có trong tập tin tìm kiếm
Chỉ thực hiện trong các tập tin văn bản. Đối với các tập tin chương trình ( *. Exe ,
*.Com) Không có tác dụng.
Look in : Vị trí tìm.
Search : Thi hành tìm
Ký tự đại diện cho việc tìm kiếm:
? Đại diện cho 1 ký tự tại vị trí đứng
* Đại diện cho một nhóm ký tự
Tìm theo ngày giờ:
Sau khi khai báo các thông tin cần tìm như trên Chọn When was it modified?
Chọn Specify dates:
Modifiled Date : Ngày giờ chỉnh sửa
Creadted date : Ngày giờ tạo
Accessed date : Ngày truy cập cuối cùng
From : Từ ngày
To : Đến ngày
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 6/10
Tìm theo dung lượng:
Sau khi khai báo các thông tin cần tìm như trên Chọn What size is it?
Chọn Specify size (in KB)
At least : Ít nhất ( lớn hơn)
At most : nhiều nhất ( nhỏ hơn)
Phục hồi các tập tin, thư mục đã bị xóa:
o Sau khi các đối tượng bị xóa trên Windows chúng được chứa đựng trong Recycle Bin. Nhằm trợ
giúp cho người dùng khi có nhu cầu lấy lại những đối tượng bị xóa.
o Khởi động:
C1: Click chọn thư mục Recycle Bin trên Explorer.
C2: Double lên biểu tượng Recycle Bin trên Desktop.
o Thao tác trên Recycle Bin
Phục hồi các đối tượng bị xóa:
Double Mouse lên biểu tượng Recycle Bin để mở cửa sổ.
Chọn các tập tin cần phục hồi Chọn Menu File Restore
Dọn dẹp Recycle Bin:
Right Mouse lên biểu tượng Recycle Bin Empty RecycleBin.
Hoặc vào cửa sổ ứng dụng RecycleBin chọn và Delete tất cả.
Muốn xóa tập tin nhưng không cho vào Recycle Bin Khi xóa : SHIFT + DELETE
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 7/10
B
B
À
À
I
I
3
3
:
:
S
S
Ử
Ử
D
D
Ụ
Ụ
N
N
G
G
W
W
I
I
N
N
R
R
A
A
R
R
Giới thiệu phần mềm WinRar: Dùng để thu nhỏ dung lượng lưu trữ tập tin trên đĩa cứng nhằm tiết kiệm
không gian lưu trữ.
Nén tập tin, thư mục:
o Tại cửa sổ Windows Explore hoặc My Computer
o Click chọn các đối tượng cần nén:
o Click chuột phải tại các đối tượng vừa chọn:
Add to archive…: Nén từ cửa sổ chương trình WinRAR:
Archive name : Nhập tin tập tin nén:
Nhấn nút Browse để chọn thư mục lưu trữ tập tin nén.
Archive format : Kiểu tập tin nén: .RAR và .ZIP
Create SFX archive : Tạo tập tin tự giải nén
Click chọn OK để bắt đầu nén đối tượng.
Add to “tên.rar“: Nén đối tượng với tên trong dấu “” và kiểu là RAR lưu tại thư mục hiện hành
Giải nén tập tin
o Click chuột phải tại tập tin nén:
Extract files …: Giải nén các đối tượng đến thư mục bất kỳ
Duyệt cây thư mục và chọn thư mục chứa các đối tượng trong tập tin nén
Click OK để bắt đầu giải nén
Extract Here… : Giải nén các đối tượng vào thư mục hiện hành
Extract to [Tên tập tin nén] : Winrar tự tạo thư mục có tên giống tên tập tin nén và giải nén
các đối tượng vào thư mục đó.
Thêm đối tượng vào tập tin nén:
o Mở tập tin nén cần thêm đối tượng
o Mở thư mục trong tập tin nén cần chứa đối tượng Click Add
o Tại cửa sổ Select file to add: Chọn đối tượng cần thêm Click chọn OK
o Tại cửa sổ Archive name and parameters Click chọn OK
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 8/10
B
B
À
À
I
I
4
4
:
:
C
C
Ấ
Ấ
U
U
H
H
Ì
Ì
N
N
H
H
H
H
Ệ
Ệ
T
T
H
H
Ố
Ố
N
N
G
G
W
W
I
I
N
N
D
D
O
O
W
W
S
S
Ý nghĩa: Trong quá trình sử dụng máy tính, hệ thống có thể có những thay đổi về phần cứng, phần mềm
hay người sử dụng. Người dùng có thể sử dụng Control Panel để cấu hình lại hệ thống cho phù hợp với
các thay đổi đó.
Sử dụng Control Panel
o Display:
Click chuột phải tại màn hình Desktop Chọn Properties
Thẻ Themes: Tùy chọn giao diện cho hệ điều hành Windows XP
Phía dưới hộp danh sách Themes: Chúng ta click chọn giao diện cần chọn OK
Thẻ Desktop: Tùy chọn tại màn hình Desktop
Background: Danh sách hình nền mà Windows cho sẵn hoặc nhấn nút Browse để chọn
hình nền từ ngoài vào
Position: Vị trí hình nền
Stretch : Hình sẽ được phóng to hay thu nhỏ cho vừa màn hình Desktop
Center : Hình giữ nguyên kích thước và để ngay chính giữa màn hình Desktop
Title : Nếu hình nền nhỏ hơn màn hình Desktop, hình sẽ được ghép thêm sao
cho đầy màn hình Desktop
Color: Màu của màn hình Desktop
Customize Desktop: Ẩn/Hiện các đối tượng hệ thống ngoài màn hình Desktop:
My Computer
My Network Places
My Documents
Internet Explore
Thẻ Screen saver: Chế độ bảo vệ màn hình
Screen saver : Danh sách chế độ bào vệ màn hình
Settings : Tùy chỉnh của mỗi loại chế độ bảo vệ màn hình
Preview : Xem trước
Wait : Thời gian quy định để bật chế độ bảo vệ màn hình
Thẻ Appearance: Chỉnh sửa cửa sổ ứng dụng
Windows and Buttons : Cửa sổ và các nút bấm
Color scheme : Màu của các cửa sổ
Font size : Kích cỡ chữ tại các cửa sổ
Thẻ Settings: Chỉnh sửa độ phân giải của màn hình
o Mouse:
Double Click vào biểu tượng Mouse trong Control Panel:
Thẻ Buttons:
Buttons configuration : Chuyển đổi nút chuột cho người sử dụng Mouse tay trái hay
phải.
Double-click speed : Tốc độ click giữa 2 lần chuột ( Double click)
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 9/10
Thẻ Pointers:
Scheme : Danh sách các gình dạng chuột hiện có trong Windows
Customize : Tùy chọn hình dạng chuột cho từng chức năng:
Click chọn chức năng Click nút Browse để chọn hình dạng chuột OK
Thẻ Pointer Options:
Motion: Tốc độ di chuyển của con trỏ chuột trên màn hình
Snap to: Con trỏ chuột hít vào đối tượng khi đến gần đối tượng
Display pointer trails: Hiện vết của chuột khi di chuyển
Hide pointer while typing: Ẩn biểu tượng chuột khi nhập dữ liệu
Show location of pointer when I press the CTRL key: Hiện vì trí con trỏ chuột khi bấm
phím CTRL
Fonts:
Double Click vào biểu tượng Fonts trong Control Panel:
Xóa Font: Chọn các Font chữ cần xóa nhấm phím Delete
Thêm Font:
C1: Chọn các Font cần thêm Copy Paste vào thư mục Fonts
C2: Tại cửa sổ Fonts trong Control Panel Click chọn Menu File Install new fonts
Drivers: Chọn ổ đĩa lưu trữ thư mục chứa Fonts
Folder: Mở thư mục chứa Fonts
Chọn các Fonts cần thêm tại hộp danh sách List of Fonts hoặc Select All để chọn hết
các Fonts trong hộp danh sách Click OK
Date and Time:
Double Click vào biểu tượng Date and Time trong Control Panel hoặc vào đồng hồ ở góc phải
màn hình
Thẻ Date & Time: Chọn ngày và giờ cho hệthống
Date: Chọn Tháng, Năm và ngày cho hệ thống
Time: Chọn giờ cho hệ thống
Thẻ Time Zone: Múi giờ ( Múi giờ gốc là GreenWich-London)
OK
Regional and Language Options: Tùy chọn vùng và ngôn ngữ
Regional Options: Quy ước về số, tiền tệ, ngày giờ trong Windows
Chọn nút Customize:
Thẻ Numbers: Quy ước về số
Decimail symbol : Ký tự phân cách giữa phần nguyên và phần lẻ
No of digits after decimal : Số chữ số lẻ
Digit grouping symbol : Ký tự phân cách các nhóm số
Digit grouping : Nhóm số
Negative sign symbol : Ký tự số âm
Negative number format : Kiểu định dạng số âm
Display leading zeros : Kiểu hiển thị số lẻ
Đề cương giảng dạy
Lý thuy
ết
Windows Trang 10/10
List separator : Ký tự dùng để phân cách các tham số trong các chương
trình
Measurement system : Hệ thống đo lường
T
T
h
h
ẻ
ẻ
C
C
u
u
r
r
r
r
e
e
n
n
c
c
y
y
:
:
Q
Q
u
u
y
y
ư
ư
ớ
ớ
c
c
t
t
i
i
ề
ề
n
n
t
t
ệ
ệ
Currency symbol
:
:
Dấu qui ước tiền tệ.
Positive currency format
:
:
Qui ước định dạng.
Negative currency format
:
:
Qui ước số âm.
Decimal symbol
:
:
Ký tự phân cách giữa phần nguyên và phần lẻ
No. of digits after dicimal
:
:
Số chữ số lẻ
Digit grouping symbol : Ký tự phân cách các nhóm số
T
T
h
h
ẻ
ẻ
T
T
i
i
m
m
e
e
:
:
Q
Q
u
u
y
y
ư
ư
ớ
ớ
c
c
v
v
ề
ề
g
g
i
i
ờ
ờ
Time format
:
:
Qui ước định dạng giờ
Time separator
:
:
Phân cách nhóm
AM symbol / PM symbol
:
:
Qui ước giờ sáng tối.
T
T
h
h
ẻ
ẻ
D
D
a
a
t
t
e
e
:
:
Q
Q
u
u
y
y
ư
ư
ớ
ớ
c
c
v
v
ề
ề
n
n
g
g
à
à
y
y
t
t
h
h
á
á
n
n
g
g
Calendar
:
:
Qui ước phạm vi sử dụng năm 2 số cuối
Short Date format
:
:
Qui ước định dạng ngày tháng năm
DD Ngày
MM Tháng
YYYY Năm