Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Luận văn: Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.93 KB, 44 trang )

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
1

TRƯỜNG ………………….
KHOA……………………….

[\[\



Báo cáo tốt nghiệp

Đề tài:

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh
viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh






















Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
2







MỤC LỤC
CHƯƠNG I 4
MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 4
1.1. Mô tả bài toán nghiệp vụ 4
1.2. Biểu đồ hoạt động 6
1.3. Mô hình nghiệp vụ của hệ thống 7
1.3.1. Xây dựng biểu đồ ngữ cảnh 7
1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng 8
1.3.3. Các hồ sơ tài liệu sử dụng 9
1.3.4. Ma trận thực thể chức năng 10
CHƯƠNG II 12
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 12
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ 12

2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 13
2.1.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 14
d. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Thống kê báo cáo 17
2.1.3. Các biểu đồ dữ liệu mức 2 17
2.2. Mô hình dữ liệu khái niệm 18
2.2.1. Liệt kê chính xác, chọn lọc thông tin 18
2.2.2. Bảng xác định các thực thể và thuộc tính 18
II.2.3. Bảng xác định các quan hệ 20
II.2.4. Mô hình E - R 22
CHƯƠNG III 24
THIẾT KẾ HỆ THỐNG 24
3.1. Thiết kế CSDL lôgic 24
3.1.1. Biểu diễn các thực thể thành quan hệ 24
3.1.2. Biểu diễn mối quan hệ giữa các thực thể thành các quan hệ 25
3.1.3. Mô hình quan hệ 26
3.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 28
4.2. Xác định các giao diện 35
4.2.1. Các giao diện cập nhật 35
4.2.2. Các giao diện xử lý 35
4.2.3. Minh hoạ thiết kế giao diện 36
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
3
4.3. Sơ đồ hệ thống giao diện tương tác 37
CHƯƠNG V 38
KẾT QUẢ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH 38
5.1. Một số giao diện chính 38
B. GIAO DIệN CậP NHậT TổNG HợP 39
C. GIAO DIệN CậP NHậT NHÂN VIÊN 40
D. GIAO DIệN CậP NHậT ĐốI TƯợNG 40

F. GIAO DIệN LậP ĐƠN THUốC 42
KẾT LUẬN 43
1. Nhận xét bản thân 43
2. Kết quả đạt được 43
3. Những hạn chế 43
4. Hướng phát triển của đề tài 43
TÀI LIệU THAM KHảO 44
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
4














Chương I
MÔ TẢ BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ
1.1. Mô tả bài toán nghiệp vụ
Bệnh nhân đến bệnh viện khám bệnh phải tiến hành như sau:
− Mang theo thẻ BHYT (nếu có).
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh

Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
5
− Đầu tiên phải qua bộ phận đón tiếp làm thủ tục, tại đây nhân viên sẽ lấy thông tin
hành chính của bệnh nhân để viết phiếu khám bệnh, phân bệnh nhân vào các
phòng khám đa khoa hoặc chuyên khoa. Sau đó, nhân viên vào sổ đăng kí khám
bệnh với các thông tin như ở phiếu khám bệnh. Nếu là trường hợp cấp cứu thi
bệnh nhân có thể được chuyển ngay vào khu điều trị cấp cứu.
− Bệnh nhân phải qua b
ộ phận thanh toán để nộp phí khám bệnh.
Nếu tại các phòng khám bác sỹ yêu cầu bệnh nhân đi làm các xét nghiệm, chụp
chiếu thì bệnh nhân cũng phải thanh toán các chi phí này rồi mới được tiến hành
làm xét nghiệm, chụp chiếu.
Nếu bác sỹ yêu cầu bệnh nhân nhập viên thì người bệnh phải đóng tiền đặt cọc
trước khi được nhận vào điều trị. Khi ra viện người bệnh phải thanh toán hết các
khoả
n viện phí.
− Tiếp theo, bệnh nhân được hướng dẫn vào các phòng khám tương ứng ghi trên
phiếu khám bệnh.
Tại các phòng khám đa khoa, bác sỹ thực hiện khám và kê đơn thuốc cho người
bệnh. Trong quá trình khám, bác sỹ có thể yêu cầu bệnh nhân đi làm xét nghiệm
hoặc gửi người bệnh đi khám chuyên khoa tuỳ thuộc vào mức độ, tình trạng
bệnh. . Nếu bệnh nhẹ thì bệnh nhân được cho về điều tri tại nhà theo đơn thu
ốc.
Tại các phòng khám chuyên khoa, công việc thực hiện như ở phòng khám đa
khoa, ngoại trừ việc bác sỹ còn có thể yêu cầu người bệnh nhập viện, làm các
phẫu thuật/ thủ thuật / mổ.
− Khi phải nhập viện điều trị, người bệnh sẽ được phân giường tại các khoa điều
trị. Quá trình điều trị diễn ra hàng ngày (khám và điều trị hàng ngày) do các bác
sỹ và y tá th
ực hiện, trong qua trình đó bệnh nhân có thể phải làm các xét

nghiệm, thực hiện các ca phẫu thuật/ thủ thuật / mổ.
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
6
1.2. Biểu đồ hoạt động

Bệnh nhân Phòng đón tiếp Phòng khám Phòng
thanh toán
Bộ phận
điều trị
Bộ phận xét
nghiệm/CLS
Bộ phận thuốc,
hoá chất,vật tư













Hình 1.1. Biểu đồ hoạt động quản lý khám chữa bệnh ở bênh viện
Yêu c


u c

p cứu
Gi

y c

p thu

c
Yêu c

u xét nghiệ
m

k
ế
t qủa xét nghiệ
m
Yêu c

u xét nghiệ
m
k
ế
t qủa xét nghiệ
m
Yes
No


Tiếp nhận
Khám bệnh
Thu viện phí
Điều trị
Làm xét
nghiệm
Cấp thuốc
Thanh toán
viện
p

Yêu c

u c

p thu

c, vật
t
ư, hoá ch

t,thi
ế
t bị
Có BHYT ko?
Gi

y c

p thu


c, vật
t
ư, hoá ch

t,thi
ế
t bị
Yêu c

u c

p thu

c
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
7
1.3. Mô hình nghiệp vụ của hệ thống
1.3.1. Xây dựng biểu đồ ngữ cảnh
a. Xác định tác nhân
Từ bảng phân tích ta nhận thấy có các tác nhân chính sau:
− Bên nhân (BỆNH NHÂN)
− Bộ phận xét nghiệm, chiếu chụp (BP XÉT NGHIỆM/ CHIẾU CHUP)
− Bộ phận quản lý thuốc, vật tư và thiết bị (BP QUẢN LÝ THUỐC/VT-TB).
− Bộ phân thanh toán (BP TH.TOÁN)
− Ban lãnh đạo (BAN L.ĐẠO)
b. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống










Hình 1.2. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống quản lý khám chữa bênh
0
HỆ THỐNG
THÔNG TIN
QUẢN LÝ
KHÁM ,
CHỮA BỆNH
Phi
ế
u xu

t thu

c
BP QUẢN LÝ
THUỐC VẬT
TƯ/ THIẾT BỊ

BỆNH
NHÂN
BP
XÉT NGHIỆM/
CHIẾU CHỤP

k
ế
t qủa khám, chữa bệnh
tt bệnh nhân
Thông tin c

p thu

c

LÃNH ĐẠO
Yêu c

u báo cáo
Các báo cáo
k
ế
t
qủa
XN
Yêu
cầu
XN
tt bệnh của BN
thẻ BHYT
Đơn thu

c
Phi
ế

u khá
m

BP
THANH TOÁN
phi
ế
u thu, phi
ế
u thanh toán
Phi
ế
u
p
hẫu thuậ
t

Phi
ế
u xét nghiệ
m
Phi
ế
u khám vào viện
Phi
ế
u
thu
Phi
ế

u th

ng kê thu

c tiêu hao
Phi
ế
u dịch vụ
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
8
1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng









Hình 1.3. Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống
2.4.Xử lý sau
khám
2. Khám bệnh
2.3. Yêu c

u xét
nghiệm
2.2. Yc


u khám
chuyên khoa
2.1.Nhận phi
ế
u,
khám sơ bộ
2.4.1. Kê đơn
thuốc
2.4.2. Lập
phiếu khám
bệnh vào
2.4.3. Nhập
thông tin
sau khám
Quản lí khám, chữa bệnh
4. Thống kê
báo cáo
3.7. Xử lý sau
điều trị
3.7.1. Vi
ế
t gi

y
ra viện
3.7.2. Chuy

n
viện sau

điều trị
3.7.3. Cập nhật
thông tin
sau điều trị
3. Điều trị
3.5. Yêu c

u
xét nghiệm
3.2.Làm
d
ịch
vụ
3.1. Khám nhập
viện, phân
giưòng
3.3. Thực hiện
y lệnh
3.4.Khám
chuyên khoa
3.6. Phẫu thuật/
mổ
1. Đón tiếp
1.1. Phân loại
bệnh nhân
1.2.Lập phi
ế
u
khám bệnh
1.3. Đi


u
chuyển
bệnh nhân
1.4. Ghi s


4.1. Sơ k
ế
t 15
ngày điều trị
4.2. Báo cáo
hàng tháng
lên lãnh đạo
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
9
1.3.3. Các hồ sơ tài liệu sử dụng

a. Sổ bệnh nhân
b. Sổ chuyển bệnh nhân lên khoa
c. Phiếu chụp X - Quang
d. Sổ phân phòng khám
e. Bệnh án
f. Phiếu khám bệnh
g. Phiếu xét nghiệm/ CLS
h. Phiếu làm dịch vụ
i. Phiếu phân giường
j. Tờ điều trị
k. Sổ theo dõi khám bệnh

l. Phiếu phẫu thuật/ mổ
m. Đơn thuốc
n. Sổ vào – ra – chuyển viện
o. Giấy chuyển viện
p. Phiếu theo dõi chức năng sống
q. Phiếu khám bệnh vào viện
r. Phiếu thống kê thuốc,vật dụng y tế tiêu hao
s. Giấy ra viện
t. Phiếu chăm sóc
u. Sổ báo cáo công tác tháng
v. Phiếu xuất thuốc
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
10

1.3.4. Ma trận thực thể chức năng

Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
11
Các thực thể

a. Sổ bệnh nhân
b. Sổ chuyển BN lên khoa
c. Phiếu chụp X- Quang
d. Sổ phân phòng khám
e.Bệnh án
f. Phiếu khám bệnh
g. Phiếu xét nghiệm
h. Phiếu dịch vụ

i. Phiếu phân giường
j. Tờ điều trị
k. Sổ theo dõi khám bệnh
l. Phiếu phẫu thuật
m. Đơn thuốc
n. Sổ ra-vào- chuyển viện
o. Giấy chuyển viện
p. Phiếu theo dõi CNS
q. Phiếu khám bệnh vào viện
r. Phiếu TK thuốc tiêu hao
s. Giấy ra viện
t. Phiếu chăm sóc
u. Sổ báo cáo công tác tháng
v. Phiếu xuất thuốc
Chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v
1. Đón tiếp
U U U R C
2. Khám bệnh
U C R U U U C C U
3. Điều trị
U U R U C C U C U C U R U C U U
4. Thống kê báo cáo
R R R R R R R R C R
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
12
Chương II
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
Xuất phát từ các yếu tố của mô hình nghiệp vụ ta tiến hành phát triển biểu đồ

luồng dữ liêu mức 0 của hệ thống, ta nhận được các biểu đồ luồng dữ liệu sau:




Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
13
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0















BỆNH
NHÂN
3.0

Điều trị


4.0
Thống kê
báo cáo
2.0




Khám bệnh
1.0

Đón tiếp
f
phiếu khám bệnh

BỆNH
NHÂN
r
Thốn
g
kê thuốc tiêu hao

LÃNH
ĐẠO
u
Sổ báo cáo
công tác tháng
tt yêu c

u báo cáo

S

báo cáo công
tác tháng
tt hành chính
BP
THANH TOÁN
tt bệnh m

c phải
Phi
ế
u khám bệnh
Tic kê
Phi
ế
u khám bệnh
g
Phiếu xét nghiệm
v
Phiếu xuất thuốc
m
Đơn thuốc
q
Phiếu khám vào viện
e
Bệnh án
Đơn thu

c

tt bệnh tật,
triệu chứng
BP
XÉT
NGHIỆM
/CLS
BP QL
THUỐC,
HC,VT,
TB
Phi
ế
u xét nghiệ
m

k
ế
t quả xét
Phi
ế
u xu

t thu

c
j
T
ờ điều trị
t
Phiếu chăm sóc

h
Phiếu làm dịch vụ
BP
THANH TOÁN
Phi
ế
u xét nghiệ
m
Phi
ế
u xét nghiệ
m

Phi
ế
u phẫu thuật/m


Phi
ế
u làm dịch vụ
Phi
ế
u thanh
toán ra viện
Th

ng kê thu

c và

vật dụng y tế
Phi
ế
u thu
BP
XÉT
NGHIỆM/
CLS
BP QL
THUỐC,
HC,VT,
TB
Phi
ế
u xét nghiệ
m
k
ế
t quả xét
hi

Phi
ế
u xu

t thu

c
Chứng từ c


p thu

c
k
Sổ theo dõi khám bệnh
Gi

y ra viện
n
S
ổ vào-ra-chu
y
ển viện
S

theo dõi khám bệnh
h

sơ bệnh án
d

Sổ bệnh nhân
S

bệnh nhân
e
Bệnh án
k
Sổ theo dõi khám bệnh
Phi

ế
u thu
Phi
ế
u thu
Phi
ế
u thu
p
Phiếu theo dõi CNS
Hình 2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 của hệ thống khám chữa bệnh
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
14
2.1.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Đón tiếp









f
phiếu khám bệnh
Có thẻ BHYT ko
1.2


Lập phiếu
khám bệnh
1.3

Điều chuyển
bệnh nhân
1.4

Ghi sổ

1.1

Phân loại
bệnh nhân

BỆNH
NHÂN
tt , hành chính
bệnh tật
tt phân loại bệnh nhân
q
P
hiếu khám bệnh vào viện
g
Phiếu xét nghiệm
Phi
ế
u khám bệnh
b
Sổ chuyển bệnh nhân lên khoa

a
Sổ bệnh nhân
d
Sổ phân phòng khám
Phi
ế
u khá
m
Phi
ế
u khám bệnh
Cập nhật thông tin

LÃNH
ĐẠO
Yêu c

u báo cáo
Báo cáo
tt bệnh nhân
tt bệnh nhân
Phi
ế
u thu
BP
THANH
TOÁN

BỆNH
NHÂN

Phi
ế
u thu
Hình 2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Đón tiếp của hệ thống khám chữa bệnh
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
15
b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Khám bệnh










2.4
Xử lý
sau khám
2.2
Yêu cầu
khám chuyên
khoa
2.3
Yêu cầu xét
nghiệm

g

Phiếu xét nghiệm/cls
q
p
hiếu khám bệnh vào viện
e
Bệnh án
BP XÉT
NGHIỆM/
CHIẾU
CHỤP
k
ế
t quả xét nghiệ
m

m
đơn thuốc
tt bệnh cập nhậ
t
BP
QUẢN LÝ
THUỐC,
HC,VT,
TB
p
hi
ế
u xét nghiệ
m



LÃNH
ĐẠO
Yêu c

u xử lý
yêu c

u báo cáo
k
Sổ theo dõi khám bệnh
2.1
Nhận phiếu,
khám sơ bộ

f
phiếu khám bệnh

BỆNH
NHÂN
tt bệnh tật,triệu chứng
tt bệnh nhân
Phi
ế
u khám bệnh
v
Phiếu xuất thuốc
p
hi
ế

u xu

t thu

c
S

khám bệnh
Phi
ế
u thu
thẻ BHYT
b
áo cáo
BP
THANH TOÁN
p
hi
ế
u xét nghiệ
m


BỆNH
NHÂN
Đơn thu

c
Phi
ế

u khám bệnh vào viện
Bệnh án
c
Phiếu chụp chiếu X-Quang
Yêu c

u khám
tt
bệnh
nhân
tt bệnh nhân
Hình 2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Khám bệnh của hệ thống khám chữa bệnh
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
16
c. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Điều trị










3.1

Khám nhập
viện, phân

giường điều
trị
Yêu c

u báo cáo
3.6

Phẫu thuật
/ mổ
3.4

Khám
chuyên khoa
3.3

Thực hiện
y lệnh
3.2

Làm
dịch vụ
3.5

Yêu cầu
xét nghiệm
e
Bệnh án
i
phiếu phân giường


BỆNH
NHÂN
Phi
ế
u xu

t thu

c
q
Phiếu khám bệnh vào việ
n
tt bệnh tậ
t
g
Phiếu xét nghiệm
Phi
ế
u phân gi
ư
ờng
Phi
ế
u phẫu thuật / m

t
p
Phiếu chăm sóc
Phi
ế

u khám
bệnh vào viện
k
ế
t thúc điêù t
r

tt qtrình
điều trị
BỆNH NHÂN
Phi
ế
u làm dịch vụ
k
ế
t qủa phẫu thuật /m

Các báo cáo
BP
QUẢN LÝ
THUỐC,
HC,VT,
TB
Phi
ế
u thanh toán ra viện
n
Sổ vào-ra-chuyển viện
3.7


Xử lý sau
điều trị
LÃNH ĐẠO
Bệnh án
tt bệnh tậ
t
b
ệnh án
j
pT
ờ điều trị
BP XÉT NGHIỆM/
CHIẾU CHỤP
Phi
ế
u xét nghiệ
m
K
ế
t quả
xét nghiệm
l
Phiếu phẫu thuật/mổ
h
Phiếu làm dịch vụ

BỆNH
NHÂN
Phi
ế

u xu

t thu

c
Phi
ế
u xu

t thu

c
e
Bệnh án
s
Giấy ra viện
o
Giấy chuyển viện
BP
THANH TOÁN
Phi
ế
u phẫu thuật/ m

H

sơ bệnh án

r


p
Phiếu thống kê thuốc tiêu hao
Phi
ế
u thu
v
Phiếu xuất thuốc
p
Phiếu theo dõi CNS
Hình 2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Điều trị của hệ thống khám chữa bệnh
Yêu c

u
báo cáo
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
17
d. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Thống kê báo cáo









2.1.3. Các biểu đồ dữ liệu mức 2
a. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau điều trị






















4.1
Sơ kết 15
ngày điều trị
4.2
Báo cáo
hàng tháng
n

S
ổ vào- ra- chuyển viện


r

p
Phiếu thống kê thuốc tiêu hao
p
Phiếu theo dõi chức năng sốn
g
k
Sổ theo dõi khám bệnh

r
Báo cáo tháng

r

Sơ kết 15 ngày điều trị

LÃNH ĐẠO
Yêu c

u báo cáo
Sơ k
ế
t 15 ngày đt
r

Yêu c

u báo cáo

Báo cáo hàng tháng
3.7.1

Viết giấy
ra viện

BỆNH
NHÂN
e
Bệnh án
3.7.3
Cập nhật
thông tin
sau điều
t
r

3.7.2
Viết giấy
chuyển
viện
s
Giấy ra viện
Phi
ế
u thanh toán ra viện
o
Giấy chuyển viện
n


S
ổ vào- ra- chuyển viện
Tt chuy

n viện
tt ra viện
Gi

y chuy

n viện
Gi

y ra viện

LÃNH
ĐẠO
Yêu c

u báo cáo
báo cáo
u

S
ổ báo cáo công tác tháng
Phi
ế
u thanh toán
ra viện
Hình 2.6. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau điều trị của hệ thống

Hình 2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Thống kê báo cáo của hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
18
b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau khám



















2.2. Mô hình dữ liệu khái niệm
2.2.1. Liệt kê chính xác, chọn lọc thông tin
2.2.2. Bảng xác định các thực thể và thuộc tính
Thuộc tính tên gọi Thực thể Các thuộc tính
Họ tên bệnh nhân
1. BỆNH NHÂN

+ Mã bệnh nhân
- Họ tên bệnh nhân
- Ngày sinh
- Giới tính
- Chức vụ
- Nghề nghiệp
- Địa chỉ
- Dân tộc
- Ngoại kiều
- Nơi làm việc
Họ tên người nhà
bệnh nhân
2. NGƯỜI NHÀ BỆNH
NHÂN
+ Mã người nhà
- Họ tên người nhà
2.4.1
Kê đơn
thuốc


BỆNH
NHÂN
g
Phiếu xét nghiệm
2.4.3
Cập nhật
thông tin
sau khám
2.4.2

Viết phiếu
khám
bệnh vào
vi
ện
m

Đơn thuốc
Phi
ế
u xét nghiệ
m
q
P
hiếu khám vào viện
k

S
ổ theo dõi khám bệnh
tt vào viện
Phi
ế
u khám vào viện
Đơn thu

c

LÃNH
ĐẠO
Yêu c


u báo cáo
báo cáo
d
Bệnh án
S

bệnh án
tt khám xong
Hình 2.7. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Xử lý sau khám của hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
19
- Địa chỉ người nhà
- Điện thoại người nhà
Họ tên nhân viên
3. NHÂN VIÊN
+ Mã nhân viên
- Họ tên nhân viên
- Chức danh
Tên thuốc
4. THUỐC
+ Mã thuốc
- Tên thuốc
- Đơn vị tính
- Xuất xứ thuốc
Tên cơ sở y tế
5. CƠ SỞ Y TẾ
+ Mã cơ sở y tế
- Tên cơ sỏ y tế

Thẻ BHYT
6. THẺ BHYT
+ Số thẻ BHYT
Tên phòng khám
7. PHÒNG KHÁM
+ Số phòng khám
Tên đối tượng xét
nghiệm
8. ĐỐI TƯỢNG XÉT
NGHIỆM/ CHIẾU CHỤP
+ Mã đối tượng
- Tên đối tượng
Tên dịch vụ
9. DỊCH VỤ
+ Mã DV
- Tên DV
- Đơn giá DV
Tên phẫu thuật
10. LOẠI PHẪU THUẬT
+ Mã loại phẫu thuật
- Tên loại PT
- Mức độ
Tên sổ bệnh án
11. SỔ BỆNH ÁN
+ Số sổ bệnh án
Tên chuyên ngành
12. CHUYÊN NGÀNH
+ Mã chuyên ngành
- Tên chuyên ngành
Tên đối tượng bệnh

nhân
13. ĐỐI TƯỢNG BỆNH
NHÂN
+ Mã đối tượng bệnh
nhân
- Tên đối tượng bệnh
nhân
Tên bệnh
14. BỆNH LÝ
+Mã bệnh
- Tên bệnh
Tên mức khám
15. MỨC KHÁM
+ Tên mức khám
Tên khoa
16. KHOA
+ Tên giường bệnh
Số giường bệnh
17. GIƯỜNG BỆNH
+ Số giường bệnh
- Số phòng bệnh
Tên bệnh án
18. LOẠI BỆNH ÁN
+ Mã loại bệnh án
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
20
- Tên loại bệnh án
II.2.3. Bảng xác định các quan hệ
Mối quan hệ Các thực thể tham gia Thuộc tính của quan hệ

< Thuộc 1>
NHÂN VIÊN, KHOA

< Khám 1 –
(Khám đa
khoa)>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
PHÒNG KHÁM
− Số thứ tự
− Ngày khám
− Đề nghị khám
− Kết quả khám
− Hướng điều trị
< Nằm>
BỆNH NHÂN, GIƯỜNG
BỆNH
− Ngày nhận giuờng
− Ngày đi
< Xét nghiệm>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
ĐỐI TƯỢNG XN/ CC
− Số phiếu XN
− Ngày giờ yêu cầu XN
− Ngày giờ thực hiện XN
− Kết quả XN
< Chiếu chụp>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
ĐỐI TƯỢNG XN/ CC
− Số phiếu CC
− Ngày giờ yêu cầu CC

− Ngày giờ thực hiện CC
− Kết quả CC
< Dùng>
BỆNH NHÂN, NHÂN VIÊN,
THUỐC
− Ngày dùng
− Số lượng
< Yêu cầu cấp>
NHÂN VIÊN, THUỐC
− Ngày yêu cầu
− Ngày cấp
− Số lượng yêu cầu
− Số lượng cấp phát
< Kê đơn>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
THUỐC
− Số đơn
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
21
− Số lượng
− Cách dùng
− Ngày kê đơn
< Sử dụng>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
DỊCH VỤ
− Số phiếu
− Ngày bắt đầu
− Ngày kết thúc
− Số lượng

< Phẫu thuật>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
LOẠI PHẪU THUẬT
− Ngày yêu cầu
− Ngày thực hiện
− Kết quả PT
< Chuyển viện>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
CƠ SỞ Y TẾ
− Số giấy chuyển
− Tiền sử bệnh
− Chuẩn đoán
− Ngày ký chuyển
− Ngày nhận
< Thuộc 2>
GIƯỜNG BỆNH, KHOA

< Thuộc 3>
NHÂN VIÊN, CHUYÊN
NGÀNH

< Nhập/ Điều
trị>
NHÂN VIÊN,BỆNH NHÂN,
KHOA, BỆNH LÝ
− Ngày giờ vào
− Ngày giờ ra
− Phương pháp điều trị
− Kết qủa điều trị
− Lời khuyên của bác sỹ

< Khám 2- (
Khám chuyên
khoa)>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
BỆNH LÝ, MỨC KHÁM
− Ngày khám
− Đề nghị khám
− Chuẩn đoán
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
22
− Kết quả khám
< Theo dõi điều
trị>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
BỆNH LÝ
− Ngày giờ theo dõi
− Diễn biến bệnh
− Chỉ số huyết áp
− Chỉ số cân nặng
− Chỉ số nhịp thở
− Y lệnh
− Thực hiện y lệnh
< Cấp>
THẺ BHYT,BỆNH NHÂN
− Ngày cấp
− Ngày hết hạn
< Có>
BỆNH NHÂN, NGƯỜI NHÀ
BỆNH NHÂN


< Lập>
NHÂN VIÊN, BỆNH NHÂN,
BỆNH ÁN
− Ngày lập
< Thuộc 3>
NHÂN VIÊN, CHUYÊN
NGÀNH

< Thuộc 4>
BỆNH NHÂN, ĐỐI TƯỢNG
BỆNH NHÂN

< Thuộc 5>
SỔ BỆNH ÁN, LOẠI BỆNH
ÁN

II.2.4. Mô hình E - R





Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
23









`
SỔ BỆNH ÁN
LOẠI PHẪU THUẬT
THUỐC
BỆNH NHÂN
ĐỐI TƯỢNG XN/CC
DỊCH VỤ
NHÂN VIÊN
Kê đơn


Xét nghiệm

Chi
ế
u chụp
phẫu thuậ
t
THẺ BHYT
C
ấp

thuộc 1
KHOA
Dùng


sử dụng
PHÒNG KHÁM
Khám 1
Yêu c

u

Nhập
/

điều trị

Theo dõi
điều trị
NGƯỜI NHÀ
B

NH NHÂN

nằm

GIƯỜNG BỆNH
thuộc 2
Lập
Chuy

n viện
BỆNH LÝ
MỨC KHÁM


Khám 2
CƠ SỞ Y TẾ
ĐỐI TƯỢNG BN
thuộc 4
CHUYÊN NGÀNH

thuộc 3
LOẠI BỆNH ÁN
t
h
u
ộc5
Số l
ư
ợng yc
N
gày ycầu
N
gày yc cấp
Ng
à
y
cấ
p
Cách dùn
g
K
ết
q
uả XN

số phiếu XN
N
gày yêu cầu XN
số phiếu CC
N
gày yc CC
N
gày giờ theo dõi
Diễn biến bệnh
Đề nghị khá
m

N
gày giờ vào
Số đơn
Số l
ư
ợng
Ng
à
y
cấ
p
N
gày lập
số thứ t

Số phiếu
N
gày nhận giường

Ng
à
y
khá
m
Ng
à
y
dùn
g
Kết quả khám
N
g
à
y
đi
Ng
à
y
th

c hi

n
N
gày thực hiện
K
ết quả CC
Số l
ư

ợn
g
N
g
à
y
bđầu
N
g
à
y
kthúc
Số lượng
N
gày thực hiện
kết quả PT
N
gày yêu cầu
Số
g
iấ
y
CV
N
gày ký chuyển
tiền sử bệnh
Cách dùn
g

Chuẩn đoán

N
gày giờ ra
PP điều tr


Lời khuyên của BS
K
ết
q
uả điều trị
N
gày khá
m

K
ết
q
uả khá
m
Chuẩn đoán
Đề nghj khám
thực hiện y lệnh
Y lệnh điều trị
N
gày hết hạn
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
24
Chương III
THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1. Thiết kế CSDL lôgic
3.1.1. Biểu diễn các thực thể thành quan hệ
1. [BỆNH NHÂN] => BENHNHAN ( MaBN; HotenBN, Ngaysinh,
Gioitinh, Nghenghiep, Diachi, Dantoc, Ngoaikieu, Noilamviec)
2. [NGƯỜI NHÀ BỆNH NHÂN] => NGUOINHA_BENHNHAN ( MaNN
,
HotenNN, DiachiNN, DienthoaiNN)
3. [NHÂN VIÊN] => NHANVIEN ( MaNV
, HotenNV, Chucdanh)
4. [THUỐC] => THUOC(Mathuoc
, Tenthuoc, Donvitinh, Xuatxu)
5. [THẺ BHYT] => THEBHYT( SotheBHYT
)
6. [BỆNH LÝ] => BENHLY( Mabenh
, Tenbenh)
7. [PHÒNG KHÁM] => PHONGKHAM ( Sophongkham
)
8. [GIƯỜNG BỆNH] => GIUONGBENH( Sogiuongbenh
, Sophongbenh)
9. [KHOA] => KHOA ( Tenkhoa
)
10. [ĐỐI TƯỢNG XÉT NGHIỆM/ CHỤP CHIẾU]
=>DOITUONGXNCC (Madoituong
, Tendoituong)
11. [MỨC KHÁM] => MUCKHAM ( Tenmuckham
)
12. [DỊCH VỤ ] => DICHVU (MaDV
, TenDV, DongiaDV)
13. [LOẠI PHẪU THUẬT] => LOAIPHAUTHUAT ( MaPT
, TenPT,

Mucdo)
14. [SỔ BỆNH ÁN] => SOBENHAN ( SosoBA
)
15. [CHUYÊN NGÀNH] => CHUYENNGANH (Machuyennganh
,
Tenchuyennganh)
16. [ĐỐI TƯỢNG BỆNH NHÂN] => DOITUONGBN (MadoituongBN
,
TendoituongBN)
17. [CƠ SỞ Y TẾ] => COSOYTE ( MaCSYT
, TenCSYT)
18. [LOẠI BỆNH ÁN] => LOAIBENHAN ( MaloaiBA
, TenloaiBA)
Hệ thống thông tin quản lý khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa Bãi Cháy - Quảng Ninh
Phạm Lan Hương - Khoa CNTT - Lớp CT702
25
3.1.2. Biểu diễn mối quan hệ giữa các thực thể thành các quan hệ
1. < Thuôc 1>: (3) Æ (3’)
NHANVIEN (MaNV
, HotenNV, Chucdanh, Tenkhoa)
2. < Thuộc 2>: (8) Æ (8’)
GIUONGBENH ( Sogiuongbenh
, Sophongbenh, Tenkhoa)
3. < Thuộc 3>: (3’) Æ (3’’)
NHANVIEN ( MaNV
, HotenNV, Chucdanh, Tenkhoa, Machuyennganh)
4. < Thuộc 4>: (1) Æ (1’)
BENHNHAN ( MaBN
, HotenBN, Ngaysinh, Tuoi, Gioitinh, Nghenghiep,
Diachi, Dantoc, Ngoaikieu, Noilamviec, MadoituongBN

)
5. < Thuộc 5>: (14) Æ (14)’
SOBENHAN (SosoBA
, MaloaiBA)
5. < Cấp>: Thêm quan hệ mới THẺ BHYT
THEBHYT ( SotheBHYT
, MaBN, Ngaycap, Ngayhethan)
6. <Có>: (2’) Æ (2’’)
NGUOINHA_BENHNHAN ( MaNN, HotenNN, DiachiNN, DienthoaiNN,
MaNV)
7. <Lập>: Thêm quan hệ LẬP SỔ BỆNH ÁN:
LAPSOBENHAN ( SosoBA
, Ngaylap, MaNV, MaBN)
8. < Theo dõi điều trị>: Thêm quan hệ THEO DÕI ĐIỀU TRỊ
THEODOI_DIEUTRI ( Mabenh, Ngaytheodoi, Dienbienbenh,
Chisohuyetap,Chisocannang, Chisonhiptho, Ylenh, Thuchienylenh, MaNV
, MaBN)
9.< Phẫu thuật>: Thêm quan hệ PHIẾU PHẪU THUẬT
PHIEUPHAUTHUAT ( SophieuPT
, Ngayyeucau, Ngaythuchien, KetquaPT,
MaPT
, MaNV, MaBN)
10. <Sử dụng>: Thêm quan hệ PHIẾU DỊCH VỤ
PHIEUDICHVU ( SophieuDV
, Ngaybatdau, Ngayketthuc, Soluong, MaDV,
MaNV
, MaBN)
11. <Dùng>: Thêm quan hệ PHIẾU THỐNG KÊ THUỐC

×