Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THE INDEFINITE ARTICLE “A” & “AN” pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.13 KB, 4 trang )

THE INDEFINITE ARTICLE A & AN(MạO từ Ko XáC ĐịNH A&
AN).
a. Hỡnh thc :
Mo t khụng xỏc inh cú hai hỡnh thc a&an.
+ Mo t a c trc cỏc danh t bt u bng cỏc ph õm.
a book : mt quyn sỏch
a chair : mt cỏi gh
+ Mo t an c trc cỏc danh t bt u bng cỏc nguyờn õm: a, e, i, o, u
hoc h cõm.
an arm-chair : mt cỏi gh bnh
an umbrella : mt cỏi dự
an hour : mt gi
an honest man : mt ngi tht th
Lu ý:
Ta dựng a trc cỏc danh t bt u bng u khi u c c là /ju/ .
a uniform
a university
a union
b. cỏch dựng :
* Mo t khụng xỏc nh dựng trc danh t m c s ớt.
* Ta dựng mo t a v an khi ngi nghe cha cha bit ta núi v cỏi gỡ. Ta
dựng the cho ngi hay vt c nhc n trc ú, ngha l ngi nghe hiu
c ta ang núi v cỏi gỡ.
I have a dog. (Ngi nghe cha bit ta núi v con cho no)
c. Nhng trng hp khụng dựng mo t khụng xỏc nh:
+ Khụng bao gi dựng a hay an trc danh t s nhiu.
a chair chairs
an umbrella umbrellas
+ Khụng bao gi dựng a, hay an trc danh t khụng m c.
+ Khụng bao gi dựng a hay an trrc danh t tru tng.
THE DEFINITE ARTICLE The (MạO từ XáC ĐịNH The).


1. Cách phát âm mạo từ xác định "The":
a. Đọc // trớc phụ âm:
VD : the boy
b. Đọc / i/ trớc nguyên âm hoặc h câm:
VD : the animal
the honest man
2. Mạo từ xác định có thể đợc dùng với danh từ đếm đợc và không đếm đợc, số
ít lẫn số nhiều.
3. Mạo từ "The" đợc dùng trớc:
a. Danh từ chỉ ngời hoặc vật vừa mới đợc nói tới: lần đầu dùng a/ an lần sau
dùng "the".
VD :A child was crossing the road. Mr B stopped his car and waited for the
child to cross.
b. Ngời hoặc vật chỉ có 1:
VD : the President
the moon
c. Số thứ tự:
VD : Room 101 is on the first floor.
d. Danh từ riêng ở số nhiều:
VD : the Browns (gia đình ông Brown)
e. Tính từ dùng nh danh từ số nhiều:
VD : the blind (hội ngời mù)
f. Tính từ dùng nh danh từ tru tợng:
VD : the beautiful (cái đẹp), the good (cái tốt)
g. Tên biển, đại dơng, sông, dãy núi:
VD : the Atlantic (Đại Tây Dơng), the Red river (Sông Hồng)
h. Tên nớc số nhiều:
VD : the Philippines, the United States, the USA, the Great Britain (United
Kingdom), the Holland.
i. Tên bốn phơng:

VD : the East, the West, the South, the North (Đông, Tây, Nam, Bắc)
j. Tên tàu thủy:
VD : the Titanic
k. Tên báo chí:
VD : the Times (thời báo)
l. Danh từ tập hợp:
VD : the army and the navy (Lục quân và hải quân)
m. Hình thức so sánh bậc hơn diễn tả tỉ lệ thuận hoặc nghich giữa hai việc:
VD : The more I know him, the more I like him.(Tôi càng biết anh, tôi càng
mến anh)
n. Trong một số thành ngữ:
VD : in the morning, in the afternoon, all the year around (quanh năm) in the
country
4. Mạo từ "The" không đợc dùng trớc:
a. Danh từ số nhiều với nghĩa chung:
VD : Cats catch mice.
b. Danh từ trừu tợng với nghĩa chung:
VD : Independence or death (Độc lập hay cái chết)
c. Danh từ chỉ chất liệu với nghĩa chung:
VD : Gold is a valuable mental. (Vàng là một kim loại quý)
d. Danh từ bữa ăn:
VD : Breakfast is ready.
e. Danh từ màu sắc:
VD : He likes green.
f. Danh từ về tiếng nói các nớc:
VD : His native language is English. (Tiếng mẹ đẻ của anh ấy là Tiếng Anh.)
g. Danh từ về các môn học, nghệ thuật, thể thao, trò chơi:
VD : Football is my favorite game.
h. Danh từ về những ngày trong tuần, tháng, mùa, ngày lễ:
VD : He goes to school every day except Sunday. (Anh ta đến trờng mọi ngày

trong tuần trừ CN.)
MayDay.
i. Danh từ chỉ chức vị đi với danh từ riêng:
VD : President Lincold.
j. Các danh từ chỉ phơng tiện
VD : by car
l. Trong một số thành ngữ;
VD : next Tuesday
last Monday
at noon (vào buổi tra)
at night (vào buổi tối)
by night (ban đêm, về đêm)
from north to south (từ Bắc sang Nam)
Tuần III: articles
I. Add "a' or "an" where necessary:
1. He drove the car at ninety miles hour.
2. My brother wants to be engineer.
3. cigarette is made of tobacco and paper.
4. milk comes from cow.
5. We make butter and cheese from milk.
6. window is made of glass.
7. cat has tail.
8. coffee is drink.
9. fish swims in water.
10. rose is beautiful flower.
11. We eat soup with spoon.
12. I can write letter in ink or with pencil.
II. Add "a", "an" or "the" where necessary:
1. friend of mine has two dogs and cat.
2. Put your bag in back of car.

3. Which is quickest way to Star Hotel?
4. It is pity that friends you spoke of have not come.
5. Would you like cup of tea and cake?
6. It's beter to tell truth than to tell lies.
7. We had dinner together at good restaurant yesterday.
8. Thames, Seine and Rhine are famous rivers.
9. Mothers often tell small children stories before bedtime.
10. I dislike towns but I like countryside.
11. Where is hat that I bought yesterday?
12. Smith, man you met yesterday, is honest man.
13. cheese, butter, iron and milk are all
substances.
14. Alps are highest mountain in Europe.
15. He crossed Atlantic in record time.
16. It's shame! There won't be another train for at least hour.
17. Stay in hotel or inn near station.
18. wool is one of chief exports from Australia.
19. I had lunch with old friend on Saturday.
20. What weather! rain hasn't stopped all day.
21. Out of sight, out of mind.
22. He collects butterflies, stamps and match boxes.
23. cat caught mouse yesterday but lucky mouse
escaped.
24. I like lot of milk in my tea and few lumps of
sugar.
25. He came to see me last week and said it was last opportunity he
would have.
26. In last week of year we had lot of snow.
27. nature is more wonderful than works of man.
28. He works all day and every day from morning till late

night.
29. He asked for bread and butter: loaf of former
and pound of latter.
30. He won prize of hundred pounds and spent it all
in week.
31. He became soldier and proved to be good soldier.
32. He is man for job! None other can do it so well.

×