Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

đề tài thiết kế nguồn một chiều biến đổi từ 0v đến 15v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.83 KB, 43 trang )





Luận văn
Đề tài: Thiết kế nguồn một chiều biến
đổi từ 0v đến 15v
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
L i nói đ uờ ầ
Ngày nay, v i s phát tri n m ch m c a n n khoa h c công ngh đ i s ng conớ ự ể ạ ẽ ủ ề ọ ệ ờ ố
ng i ngày càng đ c c i thi n và nâng cao. Nh ng ng d ng c a công nghườ ượ ả ệ ữ ư ụ ủ ệ
không ch vào công nghi p mà còn trong c đ i s ng hàng ngày c a con ng i .Tỉ ệ ả ờ ố ủ ườ ừ
nh ng ng d ng c a các h th ng thì c n cung c p m t đi n năng đ v n hànhữ ứ ụ ủ ệ ố ầ ấ ộ ệ ể ậ
d i d ng đi n áp và dòng đi n. Do đó, đi n cung c p trên các m ch ph i đ cướ ạ ệ ệ ệ ấ ạ ả ượ
đi u ch nh và chuy n đ i thành các đ i l ng đi n áp và dòng đi n sao cho phùể ỉ ể ổ ạ ượ ệ ệ
h p v i các m ch đi n t và s .ợ ớ ạ ệ ử ố
Là sinh viên k thu t nói chung và ngàng k thu t đi n t nói riêng, vi c n m b tỹ ậ ỹ ậ ệ ử ệ ắ ắ
công ngh và ng d ng c a chúng vào đ i s ng là vô cùng quan tr ng đ theo k pệ ứ ụ ủ ờ ố ọ ể ị
công ngh m i ra. Do đó, vi c nghiên c u , tìm tòi và n m b t chúng là m t đi u t tệ ớ ệ ứ ắ ắ ộ ề ấ
y u .ế
Xu t phát t th c t và yêu c u c a th y cô giao cho , chúng em đã b t tay s uấ ừ ự ế ầ ủ ầ ắ ư
t m và tìm hi u v đ tài th y cô giao cho là “ thi t k ngu n m t chi u bi n đ iầ ể ề ề ầ ế ế ồ ộ ề ế ổ
t 0v đ n 15v”.Do trình đ h n ch và nh n th c còn kém nên s n ph m c a chúngừ ế ộ ạ ế ậ ứ ả ẩ ủ
em còn nhi u thi u sót nên mong đ c s đóng góp và quan tâm giúp c a th y cô vàề ế ượ ự ủ ầ
b n bè .Đ s n ph m c a chúng em đ c hoàn thi n và đ c ng d ng nhi u vàoạ ể ả ẩ ủ ượ ệ ượ ứ ụ ề
đ i s ng.ờ ố
Xin chân thành c m n th y cô chú ý và quan tâm đ tài c a chúng em!ả ơ ầ ề ủ
Sinh viên th c hi n ự ệ
I.M c tiêu, phân tích yêu c u và ph ng án th c hi nụ ầ ươ ự ệ
1.1.M c tiêu ụ


GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 1
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Hoàn thành đ c đ tài đ c giao theo đúng yêu c u và th i gian quy đ nh, s nượ ề ượ ầ ờ ị ả
ph n ph i g n nh , hi u qu ng d ng cao và kinh t , d l p ráp và thay th . Quaẩ ả ọ ẹ ệ ả ứ ụ ế ễ ắ ế
đó có th hi u bi t thêm v các linh ki n cũng nh ng d ng c a chúng vào th c t . ể ể ế ề ệ ư ứ ụ ủ ự ế
1.2 Yêu c u c a đ tàiầ ủ ề
Yêu c u c a đ tài là:ầ ủ ề
Thi t k m ch đi n m t chi u bi n đ i t 0v đ n 15v s d ng các linh ki n cóế ế ạ ệ ộ ề ế ổ ừ ế ử ụ ệ
s n trên th tr ng, thi công phân tích nguyên lý ho t đ ng c a m ch .T đó đ a vàoẵ ị ườ ạ ộ ủ ạ ừ ư
th c t .ự ế
1.3 Ph ng án th c hi n ươ ự ệ
Tr c h t, ph i phân tích yêu c u c a đ tài đ c giao. N m b t dõ đ c m cướ ế ả ầ ủ ề ượ ắ ắ ượ ụ
đích và yêu c u c a đ tài. Đ t đó có s đ b t tay vào công vi c s u t m, tìm tòiầ ủ ề ể ừ ở ể ắ ệ ư ầ
m ch c a m t s anh ch khóa tr c cũng nh tìm trên m ng internet đ t đó làmạ ủ ộ ố ị ướ ư ạ ể ừ
c s cho vi c xây đ ng và thi t k đ tài cho nhóm. ơ ở ệ ự ế ế ề
Khi đó có c s đ th c hi n nhóm s b t tay vào công vi c xây d ng m ch trênơ ở ể ự ệ ẽ ắ ệ ự ạ
mô hìnhv a ch n l c và thi t k theo nhi u ph ng án đ tìm ra ph ng án t i t iừ ọ ọ ế ế ề ươ ể ươ ố ố
u nh t cho vi c thi t k và thi công m ch sau nay.ư ấ ệ ế ế ạ
Sau khi đã xây d ng đ c m ch ch y trên mô hình thì nhóm s b t tay vào vi cự ượ ạ ạ ẽ ắ ệ
xây d ng và hoàn m ch sao cho hi u qu kinh t nh t.ự ạ ệ ả ế ấ
II.C s lý thuy tơ ở ế
2.1 T ng quan v m t linh ki n có trong m ch ổ ề ộ ệ ạ

2.1.1 Máy bi n ápế
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 2
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả

2.1.2Đi n trệ ở
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 3
Máy bi n th có th thay đ i hi u đi n th xoay chi u, tăng th ho c h th , đ u raế ế ể ổ ệ ệ ế ề ế ặ ạ ế ầ
cho 1 hi u đi n th t ng ng v i nhu c u s d ng. Máy bi n áp đ c s d ng quanệ ệ ế ươ ứ ớ ầ ử ụ ế ượ ử ụ
tr ng trong vi c truy n t i đi n năng đi xa. Ngoài ra còn có các máy bi n th có côngọ ệ ề ả ệ ế ế
su t nh h n, máy bi n áp ( n áp) dùng đ n đ nh đi n áp trong nhà, hay các c c bi nấ ỏ ơ ế ổ ể ổ ị ệ ụ ế
th , c c x c, dùng cho các thi t b đi n v i hi u đi n th nh (230 V sang 24 V, 12ế ụ ạ ế ị ệ ớ ệ ệ ế ỏ
V, 3 V, ). Bài này h ng d n các pác t qu n l y 1 cái máy bi n áp phù h p v i m cướ ẫ ự ấ ấ ế ợ ớ ụ
đích s d ng c a mình. Không c n ph i đi mua cho dù nó r h n.ử ụ ủ ầ ả ẻ ơ
Hình nh minh h a máy bi n áp đ c qu n xongả ọ ế ượ ấ
Đ qu n đ c máy bi n áp thì chúng ta c n ph i l u ý m y v n đ c b n sauể ấ ượ ế ầ ả ư ấ ấ ề ơ ả
đây :
+ Công su t bi n ápấ ế
+ Đi n áp đ u vào ệ ầ
+ Đi n áp đ u raệ ầ
+ T n hao c a máy bi n ápổ ủ ế
+ Quan tr ng h n n a c n đ ý đ n v t t qu n máy bi n áọ ơ ữ ầ ể ế ậ ư ấ ế p
a. Máy bi n áp ế
Máy bi n áp có c u t o r t đ n gi n nó g m nh ng ph n sau :ế ấ ạ ấ ơ ả ồ ữ ầ
+ Th 1 : Nó có 1 cu n dây s c p. Đây là cu n dây đ u vào. Đi n áp đ u vào đ cứ ộ ơ ấ ộ ầ ệ ầ ượ
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
a) Khái ni m.ệ
- Đi n tr là s c n tr dòng đi n c a m t v t d n đi n, n u có m t v t d nệ ở ự ả ở ệ ủ ộ ậ ẫ ệ ế ộ ậ ẫ
đi n t t thì đi n tr nh và ng c l i v t cách đi n có đi n tr c c l n.ệ ố ệ ở ỏ ượ ạ ậ ệ ệ ở ự ớ
- Đi n tr c a dây d n là s ph thu c vào ch t li u và ti t di n c a dây d nệ ở ủ ẫ ự ụ ộ ấ ệ ế ệ ủ ẫ
đ c tính theo công th c:ượ ứ
R = .
Trong đó: R là đi n tr . Đ n v là Ωệ ở ơ ị

là đi n tr su t.ệ ở ấ
L là chi u dài dây d n.ề ẫ
S là ti t di n c a dây d n.ế ệ ủ ẫ
b) Đi n tr trong th c t và trong các m ch đi n t .ệ ở ự ế ạ ệ ử
* Hình dáng và ký hi uệ : Trong th c t đi n tr là m t lo i linh ki n đi n tự ế ệ ở ộ ạ ệ ệ ử
không phân c c, nó là m t linh ki n quan tr ng trong các m ch đi n t , chúng đ cự ộ ệ ọ ạ ệ ử ượ
làm t h p ch t c a cacbon và kim lo i và đ c pha theo t l mà t o ra các conừ ợ ấ ủ ạ ượ ỷ ệ ạ
đi n tr có đi n dung khác nhau.ệ ở ệ


Hình 1.9 Đi n trệ ở
Kí hi u : ệ
Đ n v đo b ng Ω, KΩ, MΩ.ơ ị ằ
1MΩ = 1000 KΩ = 1000000Ω
* Cách đ c tr s đi n tr trong th c t .ọ ị ố ệ ở ự ế
Đ c theo màu s c theo quy c qu c t :ọ ắ ướ ố ế
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 4
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả

Màu Tr sị ố Sai số
B cạ 10%
Vàng 5%
Đen 0
Nâu 1 1%
Đ ỏ 2 2%
Cam 3
Vàng 4
Xanh 5 0.5%

L c ụ 6 0.25%
Tím 7 0.1%
Xám 8
Tr ngắ 9
Bàng 1.3 màu s c đi n tr theo quy c qu c tắ ệ ở ướ ố ế

Chú ý: đi n tr là linh ki n không phân c c nên khi m c vào m ch đi n taệ ở ệ ự ắ ạ ệ
không c n đ ý đ n đ u âm d ng làm gì (đ u nào cũng nh đ u nào).ầ ể ế ầ ươ ầ ư ầ
c. Xác đ nh ch t l ng c a đi n tr .ị ấ ượ ủ ệ ở
* Đ xác đ nh ch t l ng c a đi n tr chúng ta có nh ng ph ng pháp sauể ị ấ ượ ủ ệ ở ữ ươ :
- Quan sát b ng m t: Ki m tra xem màu s c thân đi n tr có ch nào b đ iằ ắ ể ắ ệ ở ỗ ị ổ
màu hay không. N u có thì giá tr c a đi n có th b thay đ i khi làm vi c.ế ị ủ ệ ể ị ổ ệ
- Dùng đ ng h v n năng và k t h p v i ch s ghi trên thân c a đi n tr đồ ồ ạ ế ợ ớ ỉ ố ủ ệ ở ể
xác đ nh ch t l ng c a đi n tr .ị ấ ượ ủ ệ ở
* Nh ng h h ng th ng g p đi n trữ ư ỏ ườ ặ ở ệ ở:
- Đ t: Đo Ω không lên.ứ
- Cháy: do làm vi c quá công su t ch u đ ng.ệ ấ ị ự
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 5
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
- Tăng tr s : Th ng x y ra các đi n tr b t than, do lâu ngày ho t tínhị ố ườ ả ở ệ ở ộ ạ
c a l p b t than b bi n ch t làm tăng tr s c a đi n tr .ủ ớ ộ ị ế ấ ị ố ủ ệ ở
- Gi m tr s : Th ng x y ra các lo i đi n tr dây qu n là do b ch mả ị ố ườ ả ở ạ ệ ở ấ ị ạ
m t s vòng dây(s c này ít x y ra nh t).ộ ố ự ố ả ấ
-
d. Các lo i đi n tr đ c bi t.ạ ệ ở ặ ệ
a) Đi n tr nhi t (Thermitor).ệ ở ệ
Lo i này đ c ch t o t ch t bán d n, nên có kh năng nh y c m v i nhi t đ .ạ ượ ế ạ ừ ấ ẫ ả ạ ả ớ ệ ộ
- Nhi t đ tăng làm tăng giá tr c a đi n tr (Nhi t tr d ng).ệ ộ ị ủ ệ ở ệ ở ươ

- Nhi t đ tăng làm gi m giá tr c a đi n tr (Nhi t tr âm). ệ ộ ả ị ủ ệ ở ệ ở
b) Đi n tr c m nh n đ m.ệ ở ả ậ ộ ẩ
- Đ m tăng làm tăng giá tr c a đi n tr (d ng).ộ ẩ ị ủ ệ ở ươ
- Đ m tăng làm gi m giá tr c a đi n tr (âm). ộ ẩ ả ị ủ ệ ở
c) Quang tr (Light Dependent Resistor)ở : Đ c ch t o có đ c đi m là khi ánhượ ế ạ ặ ể
sáng chi u vào s làm thay đ i giá tr đi n tr .ế ẽ ổ ị ệ ở
d) Bi n tr (Variable Resister)ế ở .
- Công d ng: Dùng đ bi n đ i(thay đ i) giá tr đi n tr , qua đó làm thay đ iụ ể ế ổ ổ ị ệ ở ổ
đi n áp ho c dòng đi n ra trên bi n tr . ệ ặ ệ ế ở
Ký hi u:ệ
V R
T V R
Lo i thông th ngạ ườ Lo i vi ch nhạ ỉ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 6
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
- Lo i thông th ng đòi h i s đi u ch nh v i đ chính xác không cao.ạ ườ ỏ ự ề ỉ ớ ộ
- Lo i vi ch nh đ c dùng đ hi u ch nh đ chính xác c a m ch đi n.ạ ỉ ượ ể ệ ỉ ộ ủ ạ ệ
*L u ý:ư
Đ i v i VR lo i than, th c t có 2 lo i: A và B.ố ớ ạ ự ế ạ
- Lo i A: Ch nh thay đ i ch m đ u, đ c s d ng đ thay đ i âm l ngạ ỉ ổ ậ ề ượ ử ụ ể ổ ượ
l n nh trong Ampli, Cassette, Radio, TV, ho c ch nh đ t ng ph nớ ỏ ặ ỉ ộ ươ ả
(Contrass), ch nh đ sáng (Brightness) TV, Bi n tr lo i A còn có tênỉ ộ ở ế ở ạ
g i là bi n tr tuy n tính.ọ ế ở ế
- Lo i B: Ch nh thay đ i đ t bi n nhanh, s d ng ch nh âm s c tr m b ng ạ ỉ ổ ộ ế ử ụ ỉ ắ ầ ổ ở
Ampli. Bi n tr lo i B còn có tên g i là bi n tr phi tuy n hay bi n trế ở ạ ọ ế ở ế ế ở
loga.
*H h ng th c t :ư ỏ ự ế
- Đ i v i các VR lo i than th ng g p các h h ng nh : đ t, b n, r m tố ớ ạ ườ ặ ư ỏ ư ứ ẩ ỗ ặ

than. Tr ng h p m t than b b n, r m t s x y ra h h ng th ng g pườ ợ ặ ị ẩ ỗ ặ ẽ ả ư ỏ ườ ặ
trong th c t ví d nh máy Ampli v n Volume nghe s t s t Đ kh cự ế ụ ư ở ặ ộ ẹ ể ắ
ph c nhanh h ng hóc trong tr ng h p này ta dùng x t gió th i s ch các cáuụ ỏ ườ ợ ị ổ ạ
b n, r i nh m t ít d u máy khâu vào bi n tr là xong.ẩ ồ ỏ ộ ầ ế ở
*Cách đo bi n tr :ế ở
- V n đ ng h v thang đo Ohm.ặ ồ ồ ề
- Đo c p chân 1-3 r i đ i chi u v i giá tr ghi trên thân bi n tr .ặ ồ ố ế ớ ị ế ở
- Đo ti p c p chân 1-2 r i dùng tay ch nh th xem kim đ ng h thay đ i:ế ặ ồ ỉ ử ồ ồ ổ
+ N u thay đ i ch m ta xác đ nh VR là lo i A .ế ổ ậ ị ạ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 7
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
+ N u thay đ i nhanh ta xác đ nh VR là lo i B.ế ổ ị ạ
+ N u kim đ ng h thay đ i r i l i chuy n h n v ∞ là bi n b tr đ tế ồ ồ ổ ồ ạ ể ẳ ề ế ị ở ứ
+ N u kim đ ng h thay đ i r i l i chuy n v ∞ r i l i tr l i v tríế ồ ồ ổ ồ ạ ể ề ồ ạ ở ạ ị
g n đó là bi n tr b b n, r m t.ầ ế ở ị ẩ ỗ ặ
2.1.3 T đi n.ụ ệ
T đi n là m t linh ki n th đ ng và đ c s d ng r ng rãi trong các m chụ ệ ộ ệ ụ ộ ượ ử ụ ộ ạ
đi n t , đ c s d ng trong các m ch l c ngu n, l c nhi u m ch truy n tín hi u,ệ ử ượ ử ụ ạ ọ ồ ọ ễ ạ ề ệ
m ch dao đ ng…ạ ộ
a) Khái ni m.ệ
T đi n là linh ki n dung đ c n tr và phóng n p khi c n thi t và đ c đ cụ ệ ệ ể ả ở ạ ầ ế ượ ặ
tr ng b i dung kháng ph thu c vào t n s đi n áp.ư ở ụ ộ ầ ố ệ

Ký hi u c a t đi n trong s đ nguyên lý là:ệ ủ ụ ệ ơ ồ

T không phân c c là t có hai c c nh nhau và giá tr th ng nh (pF).ụ ự ụ ự ư ị ườ ỏ
T phân c c là t có hai c c tính âm và d ng không th dũng l n l n nhauụ ự ụ ự ươ ể ẫ ộ
đ c. Có giá tr l n h n so v i t không phân c c.ượ ị ớ ơ ớ ụ ự

b) C u t o.ấ ạ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 8
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Hình 1.10. C u t o c a t đi nấ ạ ủ ụ ệ
C u t o c a t đi n g m hai b n c c song song, gi a có m t l p cách đi n g i làấ ạ ủ ụ ệ ồ ả ự ở ữ ộ ớ ệ ọ
đi n môi nh t hóa, t g m, t gi y…Hình d ng t trong th c t .ệ ư ụ ụ ố ụ ấ ạ ụ ự ế

Hình 1.11 T g m.ụ ố
Hình 1.12 T hóa.ụ
c. Xác đ nh ch t l ng c a t đi n.ị ấ ượ ủ ụ ệ
d ng thang đo Ohm c a đ ng h v n năng ch th kim.ụ ủ ồ ồ ạ ỉ ị
- Khi đo t >100µFụ Ch n thang đo x1ọ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 9
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
- Khi đo t 10àF đ n 100 µF ụ ế Ch n thang đo x10ọ
- Khi đo t 104 đ n 10 µFụ ế Ch n thang đo x1Kọ
- Khi đo t 102 đ n 104 ụ ế Ch n thang đo x10Kọ
- Khi đo t 100pF đ n 102ụ ế Ch n thang đo x1Mọ
- Khi đo t <100pFụ Ch n thang đo x10Mọ
Đo 2 l n có đ o chi u que đo:ầ ả ề
- N u kim v t lên r i tr v h t: Kh năng n p x c a t còn t t.ế ọ ồ ả ề ế ả ạ ả ủ ụ ố
- N u kim v t lên 0Ω : T b n i t t (B đánh th ng, b ch m, ch p)ế ọ ụ ị ố ắ ị ủ ị ạ ậ
- N u kim v t lên tr v không h t: T b rò r .ế ọ ả ề ế ụ ị ỉ
- N u kim v t lên tr v l đ : T b khô.ế ọ ả ề ờ ờ ụ ị
- N u kim không lên: T b đ t (Chú ý: Ki m tra t không đúng thangế ụ ị ứ ể ụ
đo, không đ kích thích cho t n p x đ c)ủ ụ ạ ả ượ

2.1.4 Điôt
a. Đi t.ố
Đ c c u t o t hai l p bán d n ti p xúc nhau. Diode có hai c c là Anotượ ấ ạ ừ ớ ẫ ế ự
(A) và Katot (K). Nó ch cho dòng m t chi u t A sang K và nó đ c coi nh vanỉ ộ ề ừ ượ ư
m t chi u trong m ch đi n và đ c ng d ng r ng rãi trong các máy thu thanh thuộ ề ạ ệ ượ ứ ụ ộ
hình, các m ch ch nh l u, n đ nh đi n áp.ạ ỉ ư ổ ị ệ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 10
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả

Hình 1.13 C u t oấ ạ
Hình 1.14 Hình d ng diode trong th c t .ạ ự ế


Hình 1.15 Kí hi u diode trong các m ch nguyên lý.ệ ạ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 11
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Nguyên t c ho t đ ng c a diode: ch cho dòng m t chi u t A đ n K chắ ạ ộ ủ ỉ ộ ề ừ ế ứ
không cho dòng ch y ng c l i.ạ ượ ạ
b. LED.
LED là vi t t t c a ế ắ ủ Light Emitting Diode,( có nghĩa là đi t phát quangố ) là
các diode có kh năng phát ra ánh sáng hay tia h ng ngả ồ o i ạ , t ngoử ại. Cũng gi ng nhố ư
đi t, LED đ c c u t o t m t kh i bán d n lo i ố ượ ấ ạ ừ ộ ố ẫ ạ P ghép v i m t kh i bán d n lo iớ ộ ố ẫ ạ
N
• Tính chất.
Tùy theo m c năng l ng gi i phóng cao hay th p mà b c sóng ánh sángứ ượ ả ấ ướ
phát ra khác nhau (t c màu s c c a LED s khác nhau). M c năng l ng (và màu s cứ ắ ủ ẽ ứ ượ ắ

c a LED) hoàn toàn ph thu c vào c u trúc năng l ng c a các nguyên t ch t bánủ ụ ộ ấ ượ ủ ử ấ
d nẫ .

LED th ng có đi n th phân c c thu n cao h n đi t thông th ng, trongườ ệ ế ự ậ ơ ố ườ
kho ng 1,5ả V đ n 3V. Nh ng đi n th phân c c ngh ch LED thì không cao. Do đó,ế ư ệ ế ự ị ở
LED r t d b h h ng do đi n th ng c gây ra.ấ ễ ị ư ỏ ệ ế ượ
c. phân lo iạ
Đi t đ c chia ra nhi u th lo i tùy theo vùng ho t đ ng c a Đi tố ượ ề ể ạ ạ ộ ủ ố
Phân lo i theo s phân c c:ạ ự ự
• Đi t phân c c thu nố ự ậ : Ch c n m t đi n áp d ng đ đ cho Đi t d n đi n .ỉ ầ ộ ệ ươ ủ ể ố ẫ ệ
Đi t s cho dòng đi n đi qua theo ố ẽ ệ m t chi uộ ề t C c Âm đ n C c D ng vàừ ự ế ự ươ
s c n dòng đi n đi theo chi u ng c l i. Thí dẽ ả ệ ề ượ ạ ụ : Đi t Bán d n, LED ố ẫ
• Đi t phân c c ngh chố ự ị :Ch c n m t đi n áp âm đ đ cho Đi t d n đi n .ỉ ầ ộ ệ ủ ể ố ẫ ệ
Đi t s cho dòng đi n đi qua theo 2 chi u . Thông th ng, d n đi n t t h nố ẽ ệ ề ườ ẫ ệ ố ơ
trong chi u ngh ch. Thí dề ị ụ : Đi t Zener, Đi t bi n dung ố ố ế
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 12
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
M t s lo i đi t thông d ng (ộ ố ạ ố ụ Riêng hình d i cùng là m t c u n m đi n đ c tíchướ ộ ầ ắ ệ ượ
h p t b n đi t đ n n đi n xoay chi u thành m t chi uợ ừ ố ố ể ắ ệ ề ộ ề )
Đi t phát quang (LED)ố
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 13
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Các Đi t th ng th y:ố ườ ấ
• Đi t bán d nố ẫ : c u t oấ ạ b i ch t bán d n Silic ho c Gecmani có pha thêm m tở ấ ẫ ặ ộ
s ch t đ tăng thêm electron t do. Lo i này dùng ch y u đ ố ấ ể ự ạ ủ ế ể ch nh l uỉ ư dòng
đi n ho c trong m ch tách sóng. ệ ặ ạ

• Đi t Schottkyố : Ở t n sầ ố th p, đi t thông th ng có th d dàng khóa l iấ ố ườ ể ễ ạ
(ng ng d n) khi chi u phân c c thay đ i t thu n sang ngh ch, nh ng khi t nư ẫ ề ự ổ ừ ậ ị ư ầ
s tăng đ n m t ng ng nào đó, s ng ng d n không th đ nhanh đ ngănố ế ộ ưỡ ự ư ẫ ể ủ ể
ch n dòng đi n su t m t ph n c a bán kỳ ng c. Đi t Schottky kh c ph cặ ệ ố ộ ầ ủ ượ ố ắ ụ
đ c hi n t ng này. ượ ệ ượ
• Đi t Zenerố : còn g i là "ọ đi t đánh th ng" hay "đi t n áp": là lo i đi t đ cố ủ ố ổ ạ ố ượ
ch t o t i u đ ho t đ ng t t trong mi n đánh th ng. Khi s d ng đi t nàyế ạ ố ư ể ạ ộ ố ề ủ ử ụ ố
m c ng c chi u l i, n u đi n áp t i m ch l n h n đi n áp đ nh m c c aắ ượ ề ạ ế ệ ạ ạ ớ ơ ệ ị ứ ủ
đi t thì đi t s cho dòng đi n đi qua đ n khi đi n áp m ch m c b ng đi n ápố ố ẽ ệ ế ệ ạ ắ ằ ệ
đ nh m c c a đi t - Đây là c t lõi c a m ch n áp. ị ứ ủ ố ố ủ ạ ổ
• Đi t phát quangố hay còn g i là LED (Light Emitting Diode) :là các đi t có khọ ố ả
năng phát ra ánh sáng hay tia h ng ngo i, t ngo i. Cũng gi ng nh đi t bánồ ạ ử ạ ố ư ố
d n, LED đ c c u t o t m t kh i bán d n lo i p ghép v i m t kh i bánẫ ượ ấ ạ ừ ộ ố ẫ ạ ớ ộ ố
d n lo i n. ẫ ạ
• Đi t quangố (photodiode): là lo i nh y v i ánh sáng, có th bi n đ i ánh sángạ ạ ớ ể ế ổ
vào thành đ i l ng đi n, th ng sạ ượ ệ ườ ử d ng các máy nh (đo c ng đ sáng),ụ ở ả ườ ộ
s d ng trong các m ch đi u khi n (k t h p m t đi t phát quang và m t đi tử ụ ạ ề ể ế ợ ộ ố ộ ố
quang thành m t c p), các modul đ u ra c a các PLC ộ ặ ầ ủ
• Đi t bi n dungố ế (varicap): Có tính ch t đ c bi t, đó là khi ph n c c ngh ch,ấ ặ ệ ậ ự ị
đi t gi ng nh m t ố ố ư ộ t đi nụ ệ , lo i này đ c dùng nhi u cho máy thu hình, máyạ ượ ề
thu sóng FM và nhi u thi t b truy n thông khác. ề ế ị ề
• Đi t n đ nh dòng đi nố ổ ị ệ : là lo i đi t ho t đ ng ng c v i Đi t Zener. Trongạ ố ạ ộ ượ ớ ố
m ch đi n đi t này có tác d ng duy trì dòng đi n không đ i. ạ ệ ố ụ ệ ổ
d. M t s m ch ng d ng c a diotộ ố ạ ứ ụ ủ
d.a. M ch ch nh l u hai n a chu kỳ:ạ ỉ ư ử
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 14
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Đ c đi m c a m ch ch nh l u hai n a chu kỳ là trong c hai n a chu kì c aặ ể ủ ạ ỉ ư ử ả ử ủ

đi n áp xoay chi u đ u có dòng đi n ch y qua t i. Có hai lo i s đ ch nh l u haiệ ề ề ệ ạ ả ạ ơ ồ ỉ ư
n a chu kỳ: s đ cân b ng và s đ c u.ử ơ ồ ằ ơ ồ ầ
D1
D2
Ct R
Ur
Uv
a. S đ cân b ng ơ ồ ằ
b. Đ th th i gian c a đi n áp raồ ị ờ ủ ệ
Hình 1.3: M ch ch nh l u hai n a chu kỳạ ỉ ư ử
Đi n áp c c đ i khi không t i:ệ ự ạ ả
n
UUU −=
2
ˆˆ
Trong đó U
n
là đi n áp ng ng c a diode, Uệ ưỡ ủ
2
đi n áp trên cu n th c p c aệ ộ ứ ấ ủ
bi n áp.ế
Đi n áp ng c đ t lên diode (trong tr ng h p Cệ ượ ặ ườ ợ
t
≠ 0): U
ng
=
2
U
2hd
.

d.b. M ch ch nh l u c u:ạ ỉ ư ầ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 15
U
r
0 t
Không có C
t
Có C
t
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
S đ c u th ng đ c dùng trong tr ng h p đi n áp xoay chi u t ng đ i l n.ơ ồ ầ ườ ượ ườ ợ ệ ề ươ ố ớ
Tuy cùng là s đ ch nh l u hai n a chu kỳ nh ng nó u vi t h n s đ cân b ng ơ ồ ỉ ư ử ư ư ệ ơ ơ ồ ằ ở
ch cu n th c p đ c s d ng toàn b trong hai n a chu kỳ c a đi n áp vào vàỗ ộ ứ ấ ượ ử ụ ộ ử ủ ệ
đi n áp ng c đ t lên điôt trong tr ng h p này ch b ng m t n a đi n áp ng cệ ượ ặ ườ ợ ỉ ằ ộ ử ệ ượ
đ t lên trong s đ cân b ng. Đi n áp ra c c đ i khi không t i: ặ ơ ồ ằ ệ ự ạ ả
nr
UUU

−= 2
ˆˆ
2
nghĩa là
nh h n chút ít so v i đi n áp ra trong s đ cân b ng, vì đây luôn luôn có hai đi tỏ ơ ớ ệ ơ ồ ằ ở ố
m c n i ti p.ắ ố ế
Ct R
UrUv
Hình 1.4: M ch ch nh l u c uạ ỉ ư ầ
Ta th y r ng trong t ng n a chu kỳ c a đi n áp th c p ấ ằ ừ ử ủ ệ ứ ấ

2
U
, m t c p đi t cóộ ặ ố
anôt d ng nh t và kat t âm nh t m , cho dòng m t chi u qua ươ ấ ố ấ ở ộ ề
t
R
, c p đi t còn l iặ ố ạ
khóa và ch u m t đi n áp ng c c c đ i b ng biên đ ị ộ ệ ượ ự ạ ằ ộ
m
U
2
. Ví d t ng ng v iụ ươ ứ ớ
n a chu kỳ d ng c a ử ươ ủ
2
U
, c p đi t Đặ ố
1
Đ
3
m , Đở
2
Đ
4
khóa. Rõ ràng đi n áp ng c đ tệ ượ ặ
lên van lúc khóa có giá tr b ng m t n a so v i tr ng h p s đ ch nh l u cân b ngị ằ ộ ử ớ ườ ợ ơ ồ ỉ ư ằ
đã xét trên, đây là u đi m quan tr ng nh t c a s đ c u. Ngoài ra, k t c u th c pư ể ọ ấ ủ ơ ồ ầ ế ấ ứ ấ
c a bi n áp ngu n đ n gi n h n.ủ ế ồ ơ ả ơ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 16
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ

Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Trong s đ 1.4, n u n i đ t đi m gi a bi n áp và m c thêm t i ta có m chơ ồ ế ố ấ ể ữ ế ắ ả ạ
ch nh l u có đi n áp ra hai c c tính. Đây th c ch t là hai m ch ch nh l u cân b ng.ỉ ư ệ ự ự ấ ạ ỉ ư ằ
Ct R
+Ur
Uv
Ct R
-Ur
Hình 1.5: Ch nh l u đi n áp ra hai c c tínhỉ ư ệ ự
2.1.5.IC78xx –IC79xx
2.1.5.1.IC78xx
Là lo i IC n áp ngu n d ng , hai s “xx” bi u th đi n áp n đ nh đ u ra c a IC.ạ ổ ồ ươ ố ể ị ệ ổ ị ầ ủ
Ví D : 7805: n áp đ u ra là + 5Vụ ổ ầ
7808: n áp đ u ra là + 8Vổ ầ
7812: n áp đ u ra là + 12Vổ ầ
7824: n áp đ u ra là + 24Vổ ầ
a.Ký hi u:ệ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 17
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Trong đó: Chân 1: ngõ vào
Chân 2: n i mátố
Chân 3: ngõ ra

b.Hình d ng bên ngoàiạ
H 78xx: n đ nh đi n áp d ng. xx là giá tr đi n áp đ u ra ch ng h n 7805: 5V,ọ Ổ ị ệ ươ ị ệ ầ ẳ ạ
7809:9V
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 18

Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
- H 79xx: n đ nh đi n áp âm, xx là giá tr đi n áp đ u ra ch ng h n 7905:-5V,ọ Ổ ị ệ ị ệ ầ ẳ ạ
7909:-9V,
- K t h p c a 78xx + 79xx s t o ra đ c b ngu n đ i x ngế ợ ủ ẽ ạ ượ ộ ồ ố ứ
78xx đ n đ nh đi n áp d ng đ u ra v i đi n áp đ u vào luôn luônể ổ ị ệ ươ ầ ớ ệ ầ
l n h n đ u ra 3V. ớ ơ ầ
78xx g m 3 chân : ồ
1 : Vin - Ngu n vàoồ
2 : GND - N i đ tố ấ
3 : Vo - Ngu n ra.ồ
Nguyên lý m ch: M ch n áp dùng Diode Zener có u đi m là đ n gi n nh ngạ ạ ổ ư ể ơ ả ư
nh c đi m là cho dòng đi n bé ( ≤ 20mA ). Đ có th t o ra m t đi n áp n đ nhượ ể ệ ể ể ạ ộ ệ ổ ị
nh ng cho dòng đi n l n h n ng i ta m c thêm Transistor đ khuy ch đ i dòngư ệ ớ ơ ườ ắ ể ế ạ
nh s đ hình d i. ư ơ ồ ướ
m ch trên đi n áp t i đi m 3 có th thay đ i và còn g n xoay chi u nh ng đi nỞ ạ ệ ạ ể ể ổ ợ ề ư ệ
áp t i đi m Rt không thay đ i và t ng đ i ph ng. Thông qua đi n tr R2 và D1 gimạ ể ổ ươ ố ẳ ệ ở
c đ nh đi n áp chân Rt c a Transistor Q1, gi s khi đi n áp chân E transistor Q1ố ị ệ ủ ả ử ệ
gi m => khi đó đi n áp UBE tăng => dòng qua transistor Q1 tăng => làm đi n áp chânả ệ ệ
E c a transtor Q1 tăng , và ng c l i ủ ượ ạ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 19
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
M ch n áp trên đ n gi n và hi u qu nên đ c s d ng r t r ng rãi và ng i ta đãạ ổ ơ ả ệ ả ượ ử ụ ấ ộ ườ
s n xu t các lo i IC h LA78 đ thay th cho m ch n áp trên, IC LA78 s thayả ấ ạ ọ ể ế ạ ổ ẽ
th cho ph n m ch đánh d u b ng nét đ t c a s đ trên.ế ầ ạ ấ ằ ứ ủ ơ ồ
* Seri 78XX: LA7805, LA7808, LA7809, LA7812 là dòng cho đi n áp ra t ng ngệ ươ ứ
v i dòng là 1A. Ngoài ra còn các seri khác ch u đ c dòngớ ị ượ
78Lxx Chuy n đ i đi n áp d ng t +5V > +24V. Dòng 0.1Aể ổ ệ ươ ừ

78Mxx Chuy n đ i đi n áp d ng t +5V > +24V. Dòng 0.5Aể ổ ệ ươ ừ
78Sxx Chuy n đ i đi n áp d ng t +5V > +24V. Dòng 0.2Aể ổ ệ ươ ừ
2.1.5.2.IC79xx
Cũng nh h 78xx, h 79xx ho t đ ng t ng t nh ng đi n áp đ u ra là âm (-).ư ọ ọ ạ ộ ươ ự ư ệ ầ
Chân c a 79xx thì khác v i 78xx, đ c xác đ nh nh hình bên d iủ ớ ượ ị ư ướ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 20
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
S d ng k t h p 78xx v i 79xx t o ngu n đ i x ng ử ụ ế ợ ớ ạ ồ ố ứ
2.1.5.3 Datasheet c a IC 78xx &79xxủ
a. Datasheet c a h 79xxủ ọ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 21
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Datasheet c a 7905ủ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 22
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Datasheet c a 7912ủ
b. Datasheet c a 78xxủ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 23
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
2.1.6 Transistor
1. Đ nh nghĩaị
Transistor đ c hình thành t ba l p bán d n ghép v i nhau hình thành hai m i ti pượ ừ ớ ẫ ớ ố ế

giáp P-N , n u ghép theo th t PNP ta đ c Transistor thu n , n u ghép theo th tế ứ ự ượ ậ ế ứ ự
NPN ta đ c Transistor ng c. v ph ng di n c u t o Transistor t ng đ ng v iượ ượ ề ươ ệ ấ ạ ươ ươ ớ
hai Diode đ u ng c chi u nhau. C u trúc này đ c g i là Bipolar Junction Transitorấ ượ ề ấ ượ ọ
(BJT) vì dòng đi n ch y trong c u trúc này bao g m c hai lo i đi n tích âm vàệ ạ ấ ồ ả ạ ệ
d ng (Bipolar nghĩa là hai c c tính).ươ ự
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 24

×