Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Dãy thế điện cực chuẩn pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.1 KB, 1 trang )

17- Dãy thế điện cực chuẩn. (1)
Câu 7: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
o
của 2 cặp oxi hóa - khử X
2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vào
dung dịch muối của Y thì có phản ứng xảy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xảy ra phản ứng. Biết
E
o
của pin X-Z = +0,63V thì E
o
của pin Z-Y bằng:
A. +0,21V. B. +2,49V. C. +0,47V. D. +1,73V.
Câu 60:Cho thế điện cực chuẩn của các kim loại: E
0
Ni
2+
/Ni = - 0,26V; E
0
Cu
2+
/Cu = + 0,34V
Giá trị suất điện động chuẩn E
0
của pin điện hóa Ni-Cu là:
A. + 0,08V B. +0,60V C. – 0,08V D. – 0,60V
Câu 59: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E
0
(V) cảu các cặp oxi hóa - khử Mg


2+
/Mg; Zn
2+
/Zn; Pb
2+
/Pb,
Cu
2+
/Cu lần lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Cho biết pin điện hóa tạo ra từ cặp oxi hóa - khử nào có
suất điện động chuẩn nhỏ nhất?
A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu
Câu 14. Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
3+
khử được Cu ,do căp Fe
3+
/Fe
2+
đứng sau cặp Cu
2+
/Cu trong dãy điện hóa.
B. Cu
2+
tác dụng được với dung dịch H
2
S tạo kết tủa màu đen.
C. Ag
+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+

.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
1.(KA-11)Câu 43: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng
ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na
+
và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl
-
.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H
2
O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl
-
.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H
2
O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl
-
.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na
+
và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl

-
.
2.(KA-11)*Câu 57: Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO
3
)
3
―→ 3Fe(NO
3
)
2
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
―→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Fe

2+
, Fe
3+
, Ag
+
C. Fe
2+
, Ag
+
, Fe
3+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Fe
2+
3.(KB-11)*
Câu 58: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì
A. nồng độ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng. B. khối lượng của điện cực Cu giảm.
C. nồng độ của ion Cu
2+
trong dung dịch tăng. D. khối lượng của điện cực Zn tăng.
(CĐ-11)*Câu 57: Cho giá trị thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử:
Cặp oxi hóa/ khử
2
M
M

+
2
X
X
+
2
Y
Y
+
2
Z
Z
+
E
0
(V) -2,37 -0,76 -0,13 +0,34
Phản ứng nào sau đây xảy ra?
A. X + Z
2+
→ X
2+
+ Z B. X + M
2+
→ X
2+
+ M
C. Z + Y
2+
→ Z
2+

+ Y D. Z + M
2+
→ Z
2+
+ M
4.(KB-11)Câu 46: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị
của m là
A. 20,80. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50.
5.(KA-11)Câu 48: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO
4
. Sau một
thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một
muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%
6.(KB-11)*Câu 51: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản
ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào

Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,12. B. 3,84. C. 5,76. D. 6,40.

×