Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.7 KB, 31 trang )

1
CHƯƠNG 2: MẠCH PHN CỰC TRANSISTOR
I. GIỚI THIỆU:
II. MẠCH PHN CỰC CHO BJT:
1. Cc dạng mạch phn cực:
a) Mạch phn cực cố định (hay cịn gọi l mạch phn cực cực gốc):
VD 1: Tính tốn điện p phn cực v I
C
cho mạch điện ở hình sau:

Giải:
( )
( )( )
VkmAVRIVV
mAAII
A
k
V
R
VV
I
CCCCCE
BC
B
BECC
B
83,62,235,212
35,2)08,40(50
08,47
680
7,012


=Ω−=−=
===
=


=

=
µβ
µ
Ví dụ 2: Tính V
C
v I
C
cho mạch điện ở hình sau:

Giải:
+
10µF
C
2
10µF
C
1
I
C
R
C
3,3KΩ
ng vo ac

V
CC
= + 12V
R
B
240KΩ
ng ra ac
I
B

V
CE
β = 50
V
CC
= − 22V
V
C
V
B
20µF
C
1
I
C
R
C
3,3KΩ
V
i

R
B
680KΩ
V
o
I
B
β = 120
2
( )
( )
( ) ( )( )
[ ]
VkmAVRIVV
mAAII
A
k
V
R
VV
I
CCCCC
BC
B
BECC
B
6,93,376,322
76,332,31120
32,31
680

7,022
−=Ω−−=−−=
===
=


=

=
µβ
µ
Bi tập:
Cu 2:Tính V
C
cho mạch điện ở hình sau: Cu 3:Tính V
CB
của mạch điện ở hình sau:
Cu 4:Tính I
C
v V
CE
cho mạch điện ở hình sau: Cu 5:Tính gi trị R
B
sẽ được sử dụng để cĩ V
C
= 8V cho
mạch điện ở hình sau: (R)
Cu 6:Tính R
C
để cĩ V

CE
= 6V cho mạch điện ở hình sau:
Cu 7:Tính R
C
để cĩ V
C
= − 8,4V cho mạch điện ở hình
sau:
+
10µF
C
2
10µF
C
1
I
C
R
C
2,7 kΩ
V
i
V
CC
= + 12V
R
B
3,3kΩ
V
o

I
B

V
CE
β = 50
+
10µF
C
2
10µF
C
1
I
C
R
C
2,1 kΩ
V
i
V
CC
= + 9V
R
B
150kΩ
V
o
I
B


V
CE
β = 45
V
o

+
10µF
C
2
10µF
C
1
I
C
R
C
1,8 kΩ
V
i
V
CC
= + 12V
R
B
240kΩ
I
B
V

CE
β = 70
+
10µF
C
2
10µF
C
1
I
C
R
C
2,4 kΩ
V
i
V
CC
= + 18V
R
B
V
o
I
B

V
CE
β = 90
3

Cu 8:Xc định cc điện p v dịng điện một chiều tại cc cực của transistor trong mạch điện ở hình sau. Khi β tăng thì
cc gi trị đĩ tăng hay giảm?
b) Mạch phn cực cố định ổn định cực Emitter (cịn gọi l mạch phn cực cố định hồi tiếp cực pht):
VD 1: Tính tốn điện p phn cực V
CE
v dịng điện I
C
trong mạch điện ở hình sau:
Giải:
( )
( )
( )
( ) ( )
VkmAkmAVRIRIVV
mAAII
A
k
V
kk
V
RR
VV
I
EECCCCCE
BC
EB
BECC
B
1,91635,32635,320
635,3)35,36(100

35,36
531
3,19
1101430
7,020
1
=Ω−Ω−=−−=
===
=

=
Ω+Ω

=
++

=
µβ
µ
β
Ví dụ 2: Tính tốn gi trị điện trở R
C
để cĩ V
C
= 10V cho mạch điện ở hình sau:
V
o
+
10µF
C

2
10µF
C
1
I
C
R
C
V
i
V
CC
= + 22V
R
B
510kΩ
I
B

V
CE
β = 120
V
C
V
B
20µF
C
1
V

CC
= − 22V
I
C
R
C
V
i
R
B
680KΩ
V
o
I
B
β = 85
V
o

+
10µF
C
2
10µF
C
1
I
C
R
C

3 kΩ
V
i
V
CC
= + 12V
R
B
220kΩ
I
B
V
CE
β = 60
I
E
C
E
40µF
V
o
C
2
10µF

+
C
1
10µF
I

C
R
C
2 kΩ
V
i
V
CC
= + 20V
R
B
430KΩ
I
B
V
CE
β = 100
R
E
1 kΩ
4
Giải:
( )
( )
( )
mAAII
A
k
V
kk

V
RR
VV
I
BC
EB
BECC
B
635,3)35,36(100
35,36
531
3,19
1101430
7,020
1
===
=

=
Ω+Ω

=
++

=
µβ
µ
β
( )
C

CCCCC
R
RIVV
3
10635,32010

×−=
−=

Ω=
×

=

kR
C
75,2
10635,3
1020
3
Suy ra:
Chọn gi trị R
C
thực tế bằng 2,7kΩ.
Bi tập:
Cu 1:Tính điện p phn cực V
CE
v dịng điện I
C
cho mạch

điện phn cực ổn định cực pht như hình sau:
Cu 2:Tính I
E
cho mạch điện ở hình sau:
Cu 3:Xc định gi trị β cho mạch điện ở hình sau, dẫn đến
kết quả cĩ V
E
= 3V.
Cu 4:Xc định gi trị R
B
cần tìm để cung cấp một điện p
cực nền V
B
= 4,4V cho mạch điện ở hình sau:
I
E
C
E
40µF
V
o
C
2
10µF

+
C
1
10µF
I

C
R
C
V
i
V
CC
= + 20V
R
B
430KΩ
I
B
V
CE
β = 100
R
E
1 kΩ
β = 55
V
CC
= 18V
R
B
220kΩ
R
C
2,7kΩ
I

C
I
B
R
E
1,5kΩ
C
V
B
V
o
C
V
i
I
E
V
E
V
C
V
CE
V
BE
β = 100
V
CC
= 20V
R
B

510kΩ
R
C
2,4kΩ
I
C
I
B
R
E
1,2kΩ
C
V
B
V
o
C
V
i
I
E
V
E
V
C
V
CE
V
BE
5

Cu 5:Xc định điện p phn cực V
CE
cho mạch điện ở hình
sau
Cu 6:Xc định gi trị của điện trở R
B
để phn cực cho
mạch điện ở hình sau vừa rơi đng vo trạng thi bo hịa.
Cu 7:Xc định gi trị của điện trở R
B
để phn cực cho mạch
điện ở hình sau sao cho I
C
= 0,5I
Cbo hịa
.
Cu 8:Xc định sự thay đổi phần trăm của V
C
của mạch
điện ở hình sau:
β = ?
V
CC
= 16V
R
B
330kΩ
R
C
1,8kΩ

I
C
I
B
R
E
1kΩ
C
V
B
V
o
C
V
i
I
E
V
E
V
C
V
CE
V
BE
β = 150
V
CC
= 12V
R

B
R
C
2,7kΩ
I
C
I
B
R
E
2,2kΩ
C
V
B
V
o
C
V
i
I
E
V
E
V
C
V
CE
V
BE
β = 140

V
CC
= 25V
R
B
1,5MΩ
R
C
4,3kΩ
I
C
I
B
R
E
1,1kΩ
C
V
B
V
o
C
V
i
I
E
V
E
V
C

V
CE
V
BE
β = 85
V
CC
= 18V
R
B
R
C
2,4kΩ
I
C
I
B
R
E
820Ω
C
V
B
V
o
C
V
i
I
E

V
E
V
C
V
CE
V
BE
β = 110
V
CC
= 20V
R
B
R
C
1,8kΩ
I
C
I
B
R
E
620Ω
C
V
B
V
o
C

V
i
I
E
V
E
V
C
V
CE
V
BE
β = 90÷180
V
CC
= 15V
R
B
680kΩ
R
C
2,2kΩ
I
C
I
B
R
E
910Ω
C

V
B
V
o
C
V
i
I
E
V
E
V
C
V
CE
V
BE
6
Cu 9:Tính tốn cc gi trị điện p phn cực V
B
, V
E
, V
C
của
mạch điện ở hình sau:
Cu 10: Tìm hiệu điện thế giữa cực gĩp v đất cho mạch
điện ở hình sau:
Cu 11: Tính gi trị gần đng của β để mạch điện ở hình sau
bo hịa.(R)

Cu 12: Tính điện p cực gốc, điện p cực pht v điện p cực
gĩp của mạch điện ở hình sau (tất cả điện p đều so với
đất).
c) Phn cực cố định độc lập với hệ số β :
Ví dụ 1: Tính tốn điện p phn cực V
CE
v dịng điện I
C
cho mạch điện ở hình sau (Ap dụng phương php tính gần đng):
Giải:
β = 75
V
CC
= 9V
R
B
750kΩ
R
C
3,3kΩ
I
C
I
B
R
E
820Ω
C
V
B

V
o
C
V
i
I
E
V
E
V
C
V
CE
V
BE
V
CC
= 25V
R
B
180kΩ
R
C
820Ω
I
C
I
B
R
E

200Ω
C
V
o
C
V
i
β = 80
V
CC
= 25V
R
B
180kΩ
R
C
820Ω
I
C
I
B
R
E
200Ω
C
V
o
C
V
i

V
CC
= 25V
R
B
180kΩ
R
C
820Ω
I
C
I
B
R
E
200Ω
C
V
o
C
V
i
β = 125
I
C
V
CC
= + 22V
R
B1


39kΩ
R
C

10kΩ
R
B2

3,9kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

1,5kΩ
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V

i
V
o
β = 140
C1
C2
7
( )
( )( )
VVVVVV
VkmAVRIVV
mA
k
V
I
R
V
I
VVVVVV
VV
RR
R
V
ECCE
CCCCC
C
E
E
E
BEBE

CC
BB
B
B
03,123,133,13
33,1310867,022
867,0
5,1
3,1
3,17,02
222
9,339
9,3
21
2
=−=−=
=Ω−=−=
=

=≅=
=−=−=
=
+
=
+
=
Ví dụ 2: Tính gi trị điện p phn cực một chiều V
CE
v dịng điện I
C

của mạch điện ở hình sau (Ap dụng phương php
tính chính xc):
Giải:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
VVV
kkmAVRRIVV
ImAAII
A
kk
VV
RR
VV
I
k
kk
kk
RR
RR
R
V
kk
k
V
RR
R
V
ECCCCCE

EBC
EBB
BEBB
B
BB
BB
BB
CC
BB
B
B
2,128,922
5,11085,022
05,805,6140
05,6
5,114155,3
7,02
1
55,3
9,339
9,3.39
222
9,339
9,3
21
21
21
2
=−=
Ω+Ω−=+−=

≅===
=
Ω+Ω

=
++

=
Ω=
Ω+Ω
ΩΩ
=
+
=
=
Ω+Ω

=
+
=
µβ
µ
β
So snh những gi trị ny với những gi trị đ tính được ở ví dụ 1, chng ta nhận thấy sự khc biệt chỉ cĩ 2%.
Ví dụ 3: Sử dụng phương php tính phn cực chính xc cho mạch điện ở hình sau, so snh dịng điện I
C
v điện p V
CE
cho
gi trị β = 140 v cho gi trị mới của β l 70.

I
C
V
CC
= + 22V
R
B1

39kΩ
R
C

10kΩ
R
B2

3,9kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

1,5kΩ
V
B
10µF
10µF

V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 140
C1
C2
8
Giải:
Sử dụng kết quả đ tính được ở ví dụ 2 v lặp lại cho gi trị β = 70, ta cĩ:
β I
C
(mA) V
CE
(V)
140 0,85 12,2
70 0,83 12,46
Ch ý xem mạch giữ cố định dịng I
C
v điện p phn cực V
CE
tốt như thế no, thậm chí với sự thay đổi β 100%, gi trị phn
cực chỉ thay đổi ít hơn 3% trong mạch ny.
Việc lựa chọn phương php tính chính xc hay gần đng phụ thuộc vo việc βR

E
cĩ lớn hơn nhiều so với R
BB
hay khơng.
Sử dụng điện trở cĩ sai số 10%, ví dụ, việc suy đốn sẽ cho ta biết bất kỳ phương php no cho kết quả cĩ sai số so với
kết quả chính xc trong vịng 10% đều cĩ thể chấp nhận được. Lý do trong ví dụ ny sử dụng phương php gần đng l vì
βR
E
> 10R
BB
.
Bi tập:
Cu 1:Tính tốn gi trị điện p V
B
trong mạch điện ở hình sau: Cu 2:Tính I
B
v I
C
trong mạch điện ở hình sau:
I
C
V
CC
= + 22V
R
B1

39kΩ
R
C


10kΩ
R
B2

3,9kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

1,5kΩ
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 140

C
1
C
2
I
C
V
CC
= + 18V
R
B1

470kΩ
R
C

15kΩ
R
B2

68kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

3,3kΩ

V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 120
C1
C2
I
C
V
CC
= + 18V
R
B1

91kΩ
R
C

4,7kΩ

R
B2

11kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

1,2kΩ
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 70
C1
C2

9
Cu 3:Gi trị no của R
E
sẽ cho kết quả V
C
= 6V trong mạch
điện ở hình sau:
Cu 4:Tính I
C
v V
CE
cho mạch điện ở hình sau:
Cu 5:Xc định gi trị R
E
để đưa đến việc phn cực tại điểm cĩ
I
C
bằng 0,5I
Cbo hịa
trong mạch điện ở hình sau: (R)
Cu 6:Tính V
CB
cho mạch điện ở hình sau:
Cu 7:Gi trị điện trở no của R
C
được sử dụng để phn cực cho
mạch điện ở hình sau:
Cu 8:Xc định sự thay đổi phần trăm của V
CE
trong

mạch điện ở hình sau khi β thay đổi từ 80 đến 160:
I
C
V
CC
= + 16V
R
B1

82kΩ
R
C

5,6kΩ
R
B2

24kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

V
B
10µF
10µF

V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 150
C1
C2
I
C
V
CC
= + 9V
R
B1

100kΩ
R
C

8,2kΩ
R
B2

22kΩ

C
E
10µF
I
E
R
E

2,2kΩ
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 100
C1
C2
I
C
V
CC

= + 18V
R
B1

220kΩ
R
C

3,3kΩ
R
B2

51kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V

CE
V
i
V
o
β = 130
C
1
C
2
I
C
V
CC
= + 16V
R
B1

62kΩ
R
C

3,9kΩ
R
B2

9,1kΩ
C
E
10µF

I
E
R
E

680Ω
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 110
C1
C2
10
Cu 9:Gi trị no của R
E
nn được sử dụng để phn cực tại I
C
=
0,5I

Cbo hịa
cho mạch điện ở hình sau:
Cu 10: Gi trị no của R
E
nn được sử dụng trong mạch
điện ở hình sau để phn cực cho điện p cực thu tại V
C
= 12V:
Cu 11: Xc định dịng điện bo hịa trong mạch điện ở hình
sau:
Cu 12: Vẽ đường tải một chiều v biểu diễn điểm lm
việc tĩnh Q của mạch điện ở hình sau:
Cu 13: Tìm dịng điện qua LED trong mạch điện ở hình sau: Cu 14: Tìm dịng điện qua LED trong mạch điện ở
hình sau (V
Z
= 6,2 V):
I
C
V
CC
= + 25V
R
B1

220kΩ
R
C

R
B2


33kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

1,8kΩ
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 180
C1
C2
I
C

V
CC
= + 16V
R
B1

75kΩ
R
C

2,4kΩ
R
B2

24kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

1,2kΩ
V
B
10µF
10µF
V
C

V
E
V
CE
V
i
V
o
C
1
C
2
I
C
V
CC
= + 30V
R
B1

100kΩ
R
C

3,3kΩ
R
B2

10kΩ
C

E
10µF
I
E
R
E

V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 200
C1
C2
I
C
V
CC
= + 18V
R

B1

91kΩ
R
C

R
B2

11kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

1,1kΩ
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V

i
V
o
β = 90
C1
C2
I
C
V
CC
= + 9V
R
B1

12kΩ
R
C

2,7kΩ
R
B2

2,2kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E


1,1kΩ
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 120
C1
C2
I
C
V
CC
= +30V
R
B1

6,8kΩ
R
C


3kΩ
R
B2

1kΩ
C
E
10µF
I
E
R
E

750Ω
V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
V
i
V
o
β = 120

C1
C2
11
d) Mạch phn cực hồi tiếp cực gĩp:
Ví dụ 1: Tính dịng điện phn cực I
E
v điện p V
CE
cho mạch điện hồi tiếp điện p ở hình sau:
Giải:
Điện trở hồi tiếp R
B
l tổng của hai điện trở mắc giữa cực C v cực B:
( )( )
( )
( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
VVV
kkmAVRRIVV
mAAII
A
kkk
V
RRR
VV
I
ECECCCE
BE
ECB

BECC
B
72,528,410
2,1302,110
02,103,20511
03,20
2,1351250
7,010
1
=−=
Ω+Ω−=+−=
==+=
=
Ω+Ω+Ω

=
+++

=
µβ
µ
β
Ví dụ 2: Tính dịng điện cực thu I
C
v điện p V
C
cho mạch điện phn cực ở hình sau:
+12V
620 Ω
680 Ω

200 Ω
+12V
620 Ω
200 Ω
0
0
V
i
C
3
R
C
3 kΩ
V
CC
= 10V
V
o
R
E
1,2 kΩ
C
3
10µF
C
2
10µF
10µF
R
1

R
2
I
C
C
I

I
B
100kΩ
150kΩ
I
E

+
β = 50
V
CE
12
Giải:
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
VkmAVRIVV
mAAII
A
kk
V

RRR
VV
I
CCCCC
BC
ECB
BECC
B
02,124,249,218
49,22,3375
2,33
5104,276300
7,018
1
=Ω−=−=
===
=
Ω+Ω+Ω

=
+++

=
µβ
µ
β
Bi tập:
Cu 1:Tính V
C
trong mạch điện ở hình sau: Cu 2:Xc định gi trị điện trở hồi tiếp cần sử dụng

trong mạch ở hình sau để cĩ V
C
= 0,5V
CC
= 8V:
Cu 3:Tính gi trị điện p V
C
trong mạch điện ở hình sau: Cu 4:Xc định gi trị của điện trở hồi tiếp m nĩ sẽ phn
cực cho mạch điện ở hình sau rơi vo đng trạng thi cĩ
I
C
= 0,5 I
Cbo hịa
:
0
0
V
i
C
3
R
C
2,4 kΩ
V
CC
= 18V
V
o
R
E

510Ω
C
3
10µF
C
2
10µF
10µF
R
1
R
2
I
C
C
I

I
B
150kΩ
150kΩ
I
E

+
β = 75
V
CE
C 4
C

0
C
E
50µF
V
C
0
β = 120
V
C
3,6 kΩ
470 kΩ
+ 16V
0
β = 120
V
C
3,6 kΩ
R
+ 16V
13
Cu 5:Xc định gi trị của điện trở cực thu cần trong mạch
điện ở hình sau để cĩ V
C
= 15V:
Cu 6:Tính V
CE
v I
C
cho mạch điện ở hình sau:

Cu 7:Tính sự thay đổi phần trăm của V
C
trong mạch điện ở
hình sau:
Cu 8:Xc định gi trị nhỏ nhất v gi trị lớn nhất của
dịng điện I
C
trong mạch điện ở hình sau trong
trường hợp biến trở ở vị trí 1 MΩ v 0 Ω:
Cu 9:Tính gi trị điện p V
C
trong mạch điện ở hình sau khi
biến trở 1 MΩ được đặt ở gi trị chính giữa:
Cu 10: Gi trị lớn nhất m V
C
cĩ thể đạt được bằng bao
nhiu trong mạch điện ở hình sau khi biến trở được
điều chỉnh từ 0 Ω đến 1 MΩ ?
0
β = 90
V
C
6,2 kΩ
680 kΩ
+ 16V
1,5kΩ
0
β = 90
V
C

6,2 kΩ
R
+ 16V
1,5kΩ
0
β = 90
V
C
R
680 kΩ
+ 16V
1,5kΩ
V
C
0
β = 120
9,1 kΩ
470 kΩ
+ 22V
9,1kΩ
V
CE
I
C
V
C
0
β = 60
9,1 kΩ
470 kΩ

+ 22V
9,1kΩ
V
CE
I
C
0
0
β = 180
V
C
4,7 kΩ
150 kΩ
+ 12V
3,3 kΩ
1 MΩ
14
Cu 11: Sự thay đổi phần trăm của I
C
l bao nhiu khi biến trở trong mạch điện ở hình sau được điều chỉnh từ 0 Ω đến
1 MΩ?
e) Phn tích những mạch điện phn cực một chiều khc:
Ví dụ 1: Tính dịng điện I
C
v điện p V
CE
cho mạch điện ở hình sau:
Giải:
Vịng BE:
0=+−−−

EEEEBEBB
VRIVRI
0
0
β = 180
V
C
4,7 kΩ
150 kΩ
+ 12V
3,3 kΩ
1 MΩ
0
0
β = 180
V
C
4,7 kΩ
150 kΩ
+ 12V
3,3 kΩ
1 MΩ
0
0
β = 180
V
C
4,7 kΩ
150 kΩ
+ 12V

3,3 kΩ
1 MΩ
V
o
β = 60
R
C
1,5 kΩ
V
BE
V
CE
V
i
R
B
R
E
510 kΩ
120 kΩ
I
C
I
B
C
2
C
1
10µF
10µF

I
E
+
+


V
EE
= −12V
15
( ) ( )
( )
mAAII
A
kk
VV
RR
VV
I
BC
EB
BEEE
B
49,478,7460
78,74
510,061120
7,012
1
===
=

Ω+Ω

=
++

=
µβ
µ
β
Vịng CE:
0=+++−
CCCEEEEE
RIVRIV
( ) ( )( )
VkkmAVRRIVV
ECCEECE
975,2510,05,149,412 =Ω+Ω−=+−≅
Ví dụ 2: Tính điện p phn cực V
E
v dịng điện I
C
trong mạch điện ở hình sau:
Giải:
Viết cơng thức cho vịng BE:
0=−−−
BBBEEEEE
RIVRIV
( ) ( )( )
( )
( )( )

VkmAVRIVV
ImAAII
A
kk
VV
RR
VV
I
EEEEE
EBC
EB
BEEE
B
32,12284,320
84,301,4880
01,48
281240
7,020
1
=Ω−=−=
≅===
=
Ω+Ω

=
++

=
µβ
µ

β
Ví dụ 3: Tính điện p V
C
cho mạch điện trong hình sau (sử dụng phương php cầu phn p gần đng):
Giải:
I
B
C
2
C
1
10µF
10µF
I
E
+

V
EE
= +20V
β = 80
V
o
V
i
R
B
240 kΩ
V
BE

R
E
2 kΩ
V
i
10µF
C
1
C
2
C
E
20µF

+
V
E
V
B
I
B
I
C
I
E
R
B2
10 kΩ
V
EE

= + 10V
R
E
2 kΩ
R
B1
43 kΩ
R
C
6,2 kΩ
V
CE
10µF
V
o
V
CC
=
20V
16
( )
( )( )
VkmARIV
ImA
k
VV
R
VV
I
VVVVVV

VV
kk
k
V
RR
R
V
CCC
C
E
EEE
E
BEBE
EE
BB
B
B
69,32,6595,0
595,0
2
81,810
81,87,011,8
11,810
1043
43
21
1
=Ω==
≅=



=

=
=+=+=
=
Ω+Ω

=
+

Ví dụ 4: Xc định điện p cực thu V
C
v dịng điện I
C
cho mạch điện ở hình sau:(R)
Giải:
( )
( )( )
VkmARIV
mAAII
CCC
BC
48,42,1735,3
735,38345
−=Ω−=−=
===
µβ
Ví dụ 5: Tính dịng điện cực pht I
E

v điện p cực thu V
C
cho mạch điện ở hình sau:
Giải:
( )( )
( ) ( )
VVV
V
kk
k
V
kk
k
V
k
kk
kk
R
BB
BB
54,1177,1523,4
20
2,22,8
2,8
20
2,22,8
2,2
735,1
2,22,8
2,22,8

−=−=

Ω+Ω

+
Ω+Ω

=
Ω=
Ω+Ω
ΩΩ
=
C
2
10µF
10µF
C
1
V
C
0
0
+
I
E

I
B
V
CE

R
C
1,2 kΩ
V
EE
= − 9V
R
B
100 kΩ
V
i
β = 45
V
o
V
C
R
C
2,7 kΩ
V
EE
= − 20V
R
B1
8,2 kΩ
R
B2
2,2 kΩ
R
E

1,8 kΩ
V
i
I
E
V
CC
= + 20V
β = 130
17
( )
( )
( )
( ) ( )
( )( )
VkmAVRIVV
mAAII
A
kk
V
RR
VVV
I
VRIVRIV
CCCCC
BE
EBB
BEBBEE
B
EEEEBEBBBB

4,87,228,420
28,467,321311
67,32
8,1131735,1
7,054,1120
1
0
=Ω−=−=
==+=
=
Ω+Ω
−−
=
++
−−
=
=+−−−−
µβ
µ
β
Bi tập:
Cu 1:Tính V
C
trong mạch điện phn cực ở hình sau: Cu 2:Tính V
C
trong mạch điện ở hình sau:
Cu 3:Tính V
C
trong mạch điện ở hình sau: Cu 4:Tính điện p V
CE

trong mạch điện ở hình sau:
Cu 5:Tính điện p V
C
trong mạch điện ở hình sau: Cu 6:Tính điện p V
C
trong mạch điện ở hình sau:
Cu 7:Tính điện p V
C
trong mạch điện ở hình sau:
15 kΩ
+ 16V
V
C
12 kΩ
− 12V
9,1 kΩ
0
4,3 kΩ
+ 16V
V
C
4,3 kΩ
− 16V
820 kΩ
1,8 kΩ
− 12V
V
C
4,7 kΩ
+ 12V

680 kΩ
β = 65
β = 120
β = 120
V
o
β = 180
10µF
4,3 kΩ
+ 16V
4,3 kΩ
− 16V
820 kΩ
1,8 kΩ
− 9V
V
C
4,7 kΩ
+ 9V
680 kΩ
β = 65
510 kΩ
− 18V
V
C
9,1 kΩ
+ 18V
7,5 kΩ
β = 130
510 kΩ

60
β
=
R
R
60
β
=
18
2) Phn tích đường tải:
3) Hệ số ổn định nhiệt:
4) Thiết kế mạch phn cực:
a) Thiết kế mạch phn cực với điện trở hồi tiếp cực pht:
Ví dụ: Tính gi trị điện trở R
E
, R
C
v R
B
cho mạch khuếch đại transistor với điện trở ổn định R
E
ở hình sau. Hệ số
khuếch đại dịng tiu biểu của transistor npn 2N4401 l 90 tại điểm cĩ I
C
= 5 mA. Điện p nguồn 20V.
Giải:
Điểm lm việc được chọn từ cc thơng số của nguồn v transistor l: I
CQ
= 5 mA v V
CEQ

= 10V.
( ) ( )
VVVV
CCE
Q
220
10
1
10
1
==≅
Điện trở cực pht:
Ω==≅ 400
5
2
mA
V
I
V
R
Q
C
E
E
Điện trở cực thu được tính bằng:
( )
Ω==
−−
=
−−

= k
mA
V
mA
V
I
VVV
R
Q
QQ
C
ECECC
C
6,1
5
8
5
21020
Tính dịng điện cực nền bằng:
A
mA
I
I
Q
Q
C
B
µ
β
56,55

90
5
≅==
Ta thấy, điện trở cực nền được tính bằng:
( )
A
V
A
V
I
VVV
R
Q
Q
B
EBECC
B
µµ
56,55
3,17
56,55
27,020
=
−−
=
−−
=
Bi tập:
510 kΩ
0 V

V
C
9,1 kΩ
+ 18V
7,5 kΩ
β = 130
510 kΩ
I
C
= 2 mA
V
CC
= + 20V
R
B

R
C

2N4401
C
E
50µF
I
B
R
E

V
B

10µF
10µF
V
C
V
E
V
CE
= 10V
V
i
V
o
β = 140
C1
C2
+

19
Cu 1:Thiết kế một mạch phn cực với điện trở ổn định cực pht để lm việc tại điểm cĩ V
CE
= 8V, I
C
= 5mA, sử dụng
điện p nguồn l V
CC
= 18V v một transistor cĩ β = 100.
Cu 2:Thiết kế một mạch phn cực với điện trở ổn định cực pht để lm việc tại điểm cĩ I
C
= 0,5I

Cbo hịa
. Điện p nguồn l
V
CC
= 22V v transistor cĩ β = 120.
Cu 3:Thiết kế một mạch phn cực với điện trở ổn định cực pht để lm việc tại điểm cĩ V
CE
= 0,5V
CC
. Điện p nguồn l
V
CC
= 16V, transistor cĩ β = 180 v R
C
= 4,3 kΩ.
b) Thiết kế mạch phn cực cĩ hệ số khuếch đại dịng ổn định ( β độc lập):
Ví dụ: Thiết kế một mạch điện phn cực cho một mạch khuếch đại như hình sau. Ví dụ, trong bảng thơng số kỹ
thuật của nh sản xuất cĩ ghi rằng hệ số khuếch đại dịng của transistor trong mạch l 150, tiu biểu, tại dịng cực thu I
C
= 1 mA, v điện p nguồn cho mạch điện hiện tại l 16V. Tiến hnh thiết kế với V
CQ
= V
CC
/2.
Giải:
Chọn
( ) ( )
VVVV
CCE
Q

6,116
10
1
10
1
===
v tính R
E
:
Ω==≅ k
mA
V
I
V
R
Q
Q
C
E
E
6,1
1
6,1
Để:
V
VV
V
CC
C
Q

8
2
16
2
===
VVVVVV
QQQ
ECCE
4,66,18 =−=−=
Sau đĩ tính R
C
:
( )
Ω=
−−
=
−−
= k
mA
V
I
VVV
R
Q
QQ
C
ECECC
C
8
1

6,14,616
(sử dụng điện trở 8,2kΩ)
Tính
Q
B
V
:
VVVVVV
BEEB
QQ
3,27,06,1 =+=+=
Cuối cng, tính R
B1
v R
B2
:
( )
( )
Ω=

=≤ k
k
RR
EB
24
10
6,1150
10
1
1

β
V từ:
VVV
RR
R
Q
BCC
BB
B
3,2
21
2
==
+
Ω≅ kR
B
143
1
(sử dụng 150kΩ)
Bi tập:
Cu 1: Thiết kế một mạch phn cực độc lập với β để lm việc tại V
CE
= 12V, I
C
= 5mA. Nguồn V
CC
= 25V v transistor
cĩ β = 140.
I
C

= 10 mA
V
CC
= 20V
R
B1

R
C

R
B2

C
E
100µF
I
E
R
E

V
B
10µF
10µF
V
C
V
E
V

CE
= 8V
V
i
V
o
β (min) = 80
C1
C2
I
B
I
1
I
2
20
Cu 2: Thiết kế một mạch phn cực độc lập với β để lm việc tại V
CE
= 0,5V. Nguồn cung cấp V
CC
= 12V, transistor
cĩ β = 80 v R
E
= 1,2kΩ.
Cu 3: Hồn tất một thiết kế mạch phn cực độc lập với β cĩ R
B1
= 68kΩ, R
B2
= 7,5kΩ, V
CC

= 16V v transistor cĩ β =
80 để mạch lm việc tại V
CE
= 6V v I
C
= 2mA.
Cu 4: Thiết kế một mạch phn cực hồi tiếp cực gĩp, hội đủ cc quy cch sau:
V
CC
= 20V, I
C
= 5 mA v β = 150.
Cu 5: Thiết kế một mạch khuếch đại hai tầng, dng phn p bền vững. Điện p nguồn nuơi l 15V, v dịng điện cực gĩp
tĩnh bằng 1,5 mA cho mỗi tầng. Giả sử β = 125.
Cu 6: Thiết kế lại cu 5 để cĩ mạch phn p vững chắc.
**** Một số cu hỏi tổng hợp******
Cu 1:Nu cc phương php phn cực cho transistor. Ưu, nhược điểm của từng phương php.
III. MẠCH PHN CỰC CHO FET:
1)JFET + MOSFET:
a) Mạch phn cực cố định:
Ví dụ 1: Xc định dịng cực mng I
D
v điện p cực mng – nguồn V
DS
cho mạch điện phn cực cố định ở hình sau: (R)
Giải:
VVV
GGGS
5,1−==
V

V
V
mA
V
V
II
P
GS
DSSD
69,4
4
5,1
1121
2
=








−=









−=
( )( )
VkmAVRIVV
DDDDD
4,62,169,412 =Ω−=−=
VVVVVV
SDDS
4,604,6 =−=−=
Cu 1:Xc định dịng cực mng v điện p cực mng – nguồn của
mạch điện ở hình sau (R)
Cu 2:Xc định dịng cực mng v điện p cực mng –
nguồn của mạch điện ở hình sau:
+ 12V
G
0
0
S
D
I
D
V
DS
1MΩ
1,5V
1,2kΩ
I
DSS
= 12mA

V
P
= − 4V
21
Cu 3:Sử dụng gi trị no của R
D
để cĩ điện p cực mng l +8V
trong mạch điện ở hình sau:
Cu 4:Tìm V
DS
trong mạch điện ở hình sau:
Cu 5:Gi trị no của nguồn cực cổng cần để cĩ dịng I
D
= 5mA trong mạch điện ở hình sau:
b) Mạch tự phn cực của FET:
V
o
V
i
+ 16V
G
0
0
S
D
I
D
V
DS
1MΩ

3V
2,2kΩ
I
DSS
= 10mA
V
P
= − 4,5V
V
o
V
i
+ 16V
G
0
0
S
D
I
D
V
DS
1MΩ
1,5V
2,2kΩ
I
DSS
= 10mA
V
P

= − 4,5V
V
o
V
i
+ 16V
G
0
0
S
D
I
D
V
DS
1MΩ
3V
R
D
I
DSS
= 10mA
V
P
= − 4,5V
V
o
V
i
+ 16V

G
0
0
S
D
I
D
V
DS
1MΩ
3V
2,2kΩ
I
DSS
= 8mA
V
P
= − 4V
V
o
V
i
+ 16V
G
0
0
S
D
I
D

V
DS
1MΩ
V
GG
2,2kΩ
I
DSS
= 8 mA
V
P
= − 4V
RG
RD
22
Cu 1:Xc định điện p phn cực V
D
cho mạch điện ở hình
sau: R
Cu 2:Xc định điện p V
S
cho mạch điện ở hình sau:
Cu 3:Điện p V
DS
bằng bao nhiu trong mạch điện ở hình
sau:
Cu 4:Gi trị của R
S
bằng bao nhiu trong mạch điện ở
hình sau để dời điểm phn cực tới V

GS
= − 2V:
Cu 6:Xc định điện p V
S
trong mạch điện ở hình sau
Cu 7:Tìm gi trị của V
DS
trong mạch điện ở hình sau: Cu 8:Tìm gi trị của I
D
trong mạch điện ở hình sau:
V
o
V
i
1MΩ
0
0
+ 20V
I
DSS
= 8 mA
V
P
= − 6V
750Ω
1,5kΩ
V
o
V
i

1MΩ
0
0
+ 20V
I
DSS
= 8 mA
V
P
= − 6V
1,2kΩ
1,5kΩ
V
o
V
i
1MΩ
0
0
+ 20V
I
DSS
= 8 mA
V
P
= − 6V
750Ω
5,1kΩ
V
o

V
i
1MΩ
0
0
+ 20V
I
DSS
= 8 mA
V
P
= − 6V
R
S
1,5kΩ
V
o
V
i
0
0
− 18V
I
DSS
= 12 mA
V
P
= + 5V
R
S

1,2kΩ
R
D

3,3kΩ
R
G
1,5MΩ
V
o
V
i
0
0
− 18V
I
DSS
= 12 mA
V
P
= + 5V
R
S
1,2kΩ
R
D

3,3kΩ
R
G

1,5MΩ
23
Cu 9:Tìm gi trị của I
D
trong mạch điện ở hình sau: ( R ) Cu 10: Tìm gi trị của I
D
v V
DS
trong mạch điện ở hình
sau:
Cu 11: Tìm gi trị điện p V
D
trong mạch điện ở hình sau: Cu 12: Tìm gi trị của R
S
để phn cực cho mạch điện ở
hình sau tại − 1V:
Cu 13: Xc định I
D
v V
DS
trong mạch điện ở hình sau: Cu 14: Tìm kết quả của I
D
v V
DS
trong mạch điện ở
hình sau:
Cu 15: Tìm kết quả của I
D
v V
DS

trong mạch điện ở hình
sau:
Cu 16: Tìm kết quả của I
D
v V
DS
trong mạch điện ở
hình sau:
V
o
V
i
0
0
− 18V
I
DSS
= 12 mA
V
P
= + 5V
R
S
1,2kΩ
R
D

3,3kΩ
R
G

1,5MΩ
0
0
2,4kΩ
1,2kΩ
1 MΩ
+ 30V
V
o
V
i
I
DSS
=16mA
V
p
= − 3V
0
0
2,4kΩ
330Ω
1 MΩ
+ 30V
V
o
V
i
I
DSS
= 16mA

V
p
= − 3V
0
0
2,4kΩ
51Ω
1 MΩ
+ 30V
V
o
V
i
I
DSS
= 16mA
V
p
= − 3V
0
0
2,4kΩ
1,2kΩ
1 MΩ
+
30V
V
o
V
i

I
DSS
=10mA
V
p
= − 4V
0
0
2,4kΩ
R
S
1 MΩ
+ 30V
V
o
V
i
I
DSS
= 16mA
V
p
= − 3V
1,8kΩ
560Ω
2,2MΩ
+ 9V
V
o
V

i
I
DSS
= 6 mA
V
p
= − 6V
0
0
1,8kΩ
560Ω
2,2MΩ
+ 9V
V
o
V
i
I
DSS
= 8 mA
V
p
= − 6V
0
0
24
c) Mạch phn cực bằng cầu phn p:
Bi tập:R
Cu 1:Xc định V
GS

v I
D
cho mạch điện ở hình sau: Cu 2:Xc định V
DS
cho mạch điện ở hình sau:
Cu 3:Tìm gi trị của R
S
cần để đặt điểm phn p của mạch
điện ở hình sau tới V
GS
= − 2V?
Cu 4:Tìm gi trị của R
D
cần để đặt điện p cực mng của
mạch điện ở hình sau tới 12 V?
Cu 5:Dịng điện cực mng trong mạch điện ở hình sau
tăng hay giảm nếu gi trị của R
S
thay đổi bằng 750Ω?
Cu 6:Điện p cực nguồn trong mạch điện ở hình sau
tăng hay giảm nếu JFET trong mạch được thay bằng
một con khc cĩ I
DSS
= 16mA, V
P
= − 3,5?
1,8kΩ
560Ω
2,2MΩ
+ 9V

V
o
V
i
I
DSS
= 6 mA
V
p
= − 4V
0
0
1,8kΩ
560Ω
2,2MΩ
+ 9V
V
o
V
i
I
DSS
= 8 mA
V
p
= − 4V
0
0
1,1kΩ
110kΩ

910kΩ
+ 20V
I
DSS
= 10 mA
V
p
= − 3,5V
0
0
2,2kΩ
1,1kΩ
110kΩ
910kΩ
+ 20V
I
DSS
= 10 mA
V
p
= − 3,5V
0
0
2,2kΩ
R
S
110kΩ
910kΩ
+ 20V
I

DSS
= 10 mA
V
p
= − 3,5V
0
0
2,2kΩ
1,1kΩ
110kΩ
910kΩ
+ 20V
I
DSS
= 10 mA
V
p
= − 3,5V
0
0
R
D
25
Cu 7:Xc định điện p cực cổng-nguồn trong mạch điện ở
hình sau:
Cu 8:Xc định gi trị phn cực của I
D
v V
DS
trong mạch

điện ở hình sau:
Cu 9:Xc định gi trị của I
D
v V
DS
trong mạch điện ở hình
sau: (r)
Cu 10: Tìm gi trị của I
D
v V
DS
trong mạch điện của
hình sau:
Cu 11: Tìm gi trị của I
D
v V
DS
trong mạch điện của hình
sau:
Cu 12: Gi trị của I
D
tăng hay giảm nếu MOSFET trong
mạch điện ở hình sau được thay thế bởi một con khc cĩ
V
P
= − 2,5V?
1,1kΩ
110kΩ
910kΩ
+ 20V

I
DSS
= 10 mA
V
p
= − 3,5V
0
0
2,2kΩ
1,1kΩ
110kΩ
910kΩ
+ 20V
I
DSS
= 10 mA
V
p
= − 3,5V
0
0
2,2kΩ
21 MΩ
10 MΩ
1kΩ
V
o
V
i
+ 15V

I
DSS
= 12 mA
V
p
= − 4V
1,2kΩ
0
0
21 MΩ
10 MΩ
1kΩ
V
o
V
i
+ 15V
I
DSS
= 12 mA
V
p
= − 4V
1,2kΩ
0
0
21 MΩ
10 MΩ
1kΩ
V

o
V
i
+ 15V
I
DSS
= 10 mA
V
p
= − 5V
1,2kΩ
0
0
V
i
21 MΩ
1kΩ
V
o
+ 15V
I
DSS
= 12 mA
V
p
= − 4V
1,2kΩ
0

×