Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Kỹ thuật điện tử Chương 1: Mở đầu pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 52 trang )

K
K


thu
thu


t
t
ñi
ñi


n
n
t
t


Nguyễn Duy Nhật Viễn
N
N


i dung
i dung
 Chương 1: Mở ñầu.
 Chương 2: Diode và ứng dụng.
 Chương 3: BJT và ứng dụng.
 Chương 4: OPAMP và ứng dụng.


 Chương 5: Kỹ thuật xung cơ bản.
 Chương 6: Kỹ thuật số cơ bản.
Chương
Chương
1
1
M
M


ñ
ñ


u
u
N
N


i
i
dung
dung
 Lịch sử phát triển
 Các linh kiện ñiện tử thông dụng
 Linh kiện thụ ñộng
 Linh kiện tích cực
 Linh kiện quang ñiện tử
 ðiện áp, dòng ñiện và các ñịnh luật cơ bản

 ðiện áp và dòng ñiện
 Nguồn áp và nguồn dòng
 ðịnh luật Ohm
 ðịnh luật ñiện áp Kirchoff
 ðịnh luật dòng ñiện Kirchoff
L
L


ch
ch
s
s


ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
 1884, Thomas Edison phát minh ra ñèn ñiện tử
 1948, Transistor ra ñời ở Mỹ, 1950, ứng dụng
transistor trong các hệ thống, thiết bị.

 1960, mạch tích hợp (Integrated Circuit) ra ñời.
 1970, Tích hợp mật ñộ cao
 MSI (Medium Semiconductor IC)
 LSI (Large Semiconductor IC)
 VLSI (Very Large Semiconductor IC)
Linh
Linh
ki
ki


n
n
ñi
ñi


n
n
t
t


thông
thông
d
d


ng

ng
Linh
Linh
ki
ki


n
n
th
th


ñ
ñ


ng
ng
ði
ði


n
n
tr
tr


 Linh kiện có khả năng cản trở dòng ñiện

 Ký hiệu:
 ðơn vị: Ohm (Ω).

1kΩ = 10
3
Ω.

1MΩ= 10
6
Ω.
Trở thường Biến trở
ði
ði


n
n
tr
tr


T
T


ñi
ñi


n

n
 Linh kiện có khả năng tích tụ ñiện năng.
 Ký hiệu:
 ðơn vị Fara (F)
 1µF= 10
-6
F.
 1nF= 10
-9
F.
 1pF= 10
-12
F.
T
T


ñi
ñi


n
n
Cu
Cu


n
n
c

c


m
m
 Linh kiện có khả năng tích lũy năng lượng
từ trường.
 Ký hiệu:
 ðơn vị: Henry (H)

1mH=10
-3
H.
Bi
Bi
ế
ế
n
n
á
á
p
p
 Linh kiện thay ñổi ñiện áp
 Biến áp cách ly
 Biến áp tự ngẫu
Bi
Bi
ế
ế

n
n
á
á
p
p
Linh
Linh
ki
ki


n
n
t
t
í
í
ch
ch
c
c


c
c
Diode
Diode
 Linh kiện ñược cấu thành từ
2 lớp bán dẫn tiếp xúc công

nghệ
 Diod chỉnh lưu
 Diode tách sóng
 Diode ổn áp (diode Zener)
 Diode biến dung (diode
varicap hoặc varactor)
 Diode hầm (diode Tunnel)
Transistor
Transistor




ng
ng
c
c


c
c
BJT
BJT
 BJT (Bipolar Junction
Transistor)
 Linh kiện ñược cấu
thành từ 3 lớp bán
dẫn tiếp xúc liên tiếp
nhau.
 Hai loại:

 NPN
 PNP
Linh
Linh
ki
ki


n
n
quang
quang
ñi
ñi


n
n
t
t


Linh
Linh
ki
ki


n
n

thu
thu
quang
quang
 Quang trở:
 Quang diode
 Quang transistor
Linh
Linh
ki
ki


n
n
ph
ph
á
á
t
t
quang
quang
 Diode phát quang
(Led : Light Emitting
Diode)
 LED 7 ñọan
ði
ði



n
n
á
á
p
p
,
,
dòng
dòng
ñi
ñi


n
n
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
ñ
ñ



nh
nh
lu
lu


t
t


b
b


n
n
ði
ði


n
n
á
á
p
p
v
v
à

à
dòng
dòng
ñi
ñi


n
n
 ðiện áp:

Hiệu ñiện thế giữa hai ñiểm khác nhau trong
mạch ñiện.

Trong mạch thường chọn một ñiểm làm ñiểm
chung ñể so sánh các ñiện áp với nhau gọi là
masse hay là ñất (thường chọn là 0V).

ðiện áp giữa hai ñiểm A và B trong mạch
ñược xác ñịnh: U
AB
=V
A
-V
B.

Với V
A
và V
B

là ñiện thế ñiểm A và ñiểm B so
với masse.

ðơn vị ñiện áp: Volt (V).
ði
ði


n
n
á
á
p
p
v
v
à
à
dòng
dòng
ñi
ñi


n
n
 Dòng ñiện:

Dòng dịch chuyển có hướng của các hạt
mang ñiện trong vật chất.


Chiều dòng ñiện từ nơi có ñiện thế cao ñến
nơi có ñiện thế thấp.

Chiều dòng ñiện ngược với chiều dịch chuyển
của ñiện tử.

ðơn vị dòng ñiện: Ampere (A).
Ngu
Ngu


n
n
á
á
p
p
v
v
à
à
ngu
ngu


n
n
dòng
dòng

 Nguồn áp
 Nguồn dòng
 ðịnh lý Thevenin & Norton
ð
ð


nh
nh
lu
lu


t
t
Ohm
Ohm
 Mối quan hệ tuyến
tính giữa ñiện áp và
dòng ñiện:
 U=I.R
Georg Ohm
ð
ð


nh
nh
lu
lu



t
t
ñi
ñi


n
n
á
á
p
p
Kirchoff
Kirchoff
 Kirchoff’s Voltage Law (KVL):
 Tổng ñiện áp các nhánh trong
vòng bằng 0.
 Σ
ΣΣ
ΣV=0.
Gustav Kirchoff
ð
ð


nh
nh
lu

lu


t
t
dòng
dòng
ñi
ñi


n
n
Kirchoff
Kirchoff
 Kirchoff’s Current Law (KCL):
 Tổng dòng ñiện tại một nút
bằng 0.
 Σ
ΣΣ
ΣI=0.
K
K


thu
thu


t

t
ñi
ñi


n
n
t
t


Nguyễn Duy Nhật Viễn
Chương
Chương
2
2
Diode
Diode
v
v
à
à


ng
ng
d
d



ng
ng
N
N


i dung
i dung
 Chất bán dẫn
 Diode
 ðặc tuyến tĩnh và các tham số của diode
 Bộ nguồn 1 chiều
Ch
Ch


t b
t b
á
á
n d
n d


n
n
Ch
Ch



t
t
b
b
á
á
n
n
d
d


n
n
 Khái niệm
 Vật chất ñược chia thành 3 loại dựa trên
ñiện trở suất ρ:

Chất dẫn ñiện

Chất bán dẫn

Chất cách ñiện
 Tính dẫn ñiện của vật chất có thể thay ñổi
theo một số thông số của môi trường như
nhiệt ñộ, ñộ ẩm, áp suất …
Ch
Ch



t
t
b
b
á
á
n
n
d
d


n
n
 Dòng ñiện là dòng dịch chuyển của các hạt
mang ñiện
 Vật chất ñược cấu thành bởi các hạt mang ñiện:
 Hạt nhân (ñiện tích dương)
 ðiện tử (ñiện tích âm)
ρ↓ρ↓ρ↑T
0

10
-6
÷10
-4
Ωcm10
-6
÷10
-4

Ωcm10
-6
÷10
-4
Ωcmðiện trở suất ρ
Chất cách ñiệnChất bán dẫnChất dẫn ñiện
Ch
Ch


t
t
b
b
á
á
n
n
d
d


n
n
 Gồm các lớp:

K: 2; L:8; M: 8, 18; N: 8, 18, 32…
8
2
18

Ch
Ch


t
t
b
b
á
á
n
n
d
d


n
n
 Giãn ñồ năng lượng của vật chất

Vùng hóa trị: Liên kết hóa trị giữa ñiện tử và hạt nhân.

Vùng tự do: ðiện tử liên kết yếu với hạt nhân, có thể di chuyển.

Vùng cấm: Là vùng trung gian, hàng rào năng lượng ñể chuyển
ñiện tử từ vùng hóa trị sang vùng tự do
Ch
Ch



t
t
b
b
á
á
n
n
d
d


n
n
thu
thu


n
n
 Hai chất bán dẫn ñiển hình
 Ge: Germanium
 Si: Silicium
 Là các chất thuộc nhóm IV trong bảng tuần hoàn
Mendeleev.
 Có 4 ñiện tử ở lớp ngoài cùng
 Các nguyên tử liên kết với nhau thành mạng tinh
thể bằng các ñiện tử lớp ngoài cùng.
 Số ñiện tử lớp ngoài cùng là 8 electron dùng
chung

Ch
Ch


t
t
b
b
á
á
n
n
d
d


n
n
thu
thu


n
n
Si Si Si
Si Si Si
Si Si Si
Cấu trúc tinh thể của Si
Gọi n: mật ñộ ñiện tử, p:
mật ñộ lỗ trống

Chất bán dẫn thuần: n=p.
Ch
Ch


t
t
b
b
á
á
n
n
d
d


n
n
t
t


p
p
 Chất bán dẫn tạp loại N:

Pha thêm chất thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn Mendeleev
vao chất bán dẫn thuần, ví dụ Phospho vào Si.


Nguyên tử tạp chất thừa 1 e lớp ngoài cùng liên kết yếu với hạt
nhân, dễ dàng bị ion hóa nhờ một năng lượng yếu

n>p
Si Si Si
Si P Si
Si Si Si
Ch
Ch


t
t
b
b
á
á
n
n
d
d


n
n
t
t


p

p
 Chất bán dẫn tạp loại P:

Pha thêm chất thuộc nhóm III trong bảng tuần hoàn Mendeleev
vao chất bán dẫn thuần, ví dụ Bo vào Si.

Nguyên tử tạp chất thiếu 1 e lớp ngoài cùng nên xuất hiện một lỗ
trống liên kết yếu với hạt nhân, dễ dàng bị ion hóa nhờ một năng
lượng yếu

p>n
Si Si Si
Si Bo Si
Si Si Si
Diode
Diode
C
C


u
u
t
t


o
o
 Cho hai lớp bán dẫn loại P và N tiếp xúc
công nghệ với nhau, ta ñược một diode.

P N
ANODE
D1
DIODE
CATHODE
Chưa
Chưa
phân
phân
c
c


c
c
cho
cho
diode
diode
 Hiện tượng khuếch tán
các e
-
từ N vào các lỗ
trống trong P  vùng rỗng
khoảng 100µm.
 ðiện trường ngược từ N
sang P tạo ra một hàng
rào ñiện thế là U
tx
.

 Ge: U
tx
=V
γ
~0.3V
 Si: U
tx
=V
γ
~0.6V
E
Phân
Phân
c
c


c
c
ngư
ngư


c
c
cho
cho
diode
diode


Âm nguồn thu hút hạt mang
ñiện tích dương (lỗ trống)

Dương nguồn thu hút các hạt
mang ñiện tích âm (ñiện tử)

Vùng trống càng lớn hơn.

Gần ñúng: Không có dòng
ñiện qua diode khi phân cực
ngược.

Dòng ñiện này là dòng ñiện
của các hạt thiểu số gọi là
dòng trôi.

Giá trị dòng ñiện rất bé.
E

Nguồn 1 chiều tạo ñiện trường
E như hình vẽ.

ðiện trường này hút các ñiện
tử từ âm nguồn qua P, qua N
về dương nguồn sinh dòng
ñiện theo hướng ngược lại
Ing
-e
Phân
Phân

c
c


c
c
thu
thu


n
n
cho
cho
diode
diode

Âm nguồn thu hút hạt mang
ñiện tích dương (lỗ trống)

Dương nguồn thu hút các hạt
mang ñiện tích âm (ñiện tử)

Vùng trống biến mất.

Dòng ñiện này là dòng ñiện
của các hạt ña số gọi là dòng
khuếch tán.

Giá trị dòng ñiện lớn.

E

Nguồn 1 chiều tạo ñiện trường
E như hình vẽ.

ðiện trường này hút các ñiện
tử từ âm nguồn qua P, qua N
về dương nguồn sinh dòng
ñiện theo hướng ngược lại
Ith
-e
Dòng
Dòng
ñi
ñi


n
n
qua diode
qua diode
 Dòng của các hạt mang ñiện ña số là dòng
khuếch tán I
d
, có giá trị lớn.
 I
d
=I
s
e

qU/kT
.
 Với
 ðiện tích: q=1,6.10
-19
C.
 Hằng số Bolzmal: k=1,38.10
-23
J/K.
 Nhiệt ñộ tuyệt ñối: T (
0
K).
 ðiện áp trên diode: U.
 Dòng ñiện ngược bão hòa: I
S
chỉ phụ thuộc nồng ñộ tạp chất,
cấu tạo các lớp bán dẫn mà không phụ thuộc U (xem như
hằng số).
Dòng
Dòng
ñi
ñi


n
n
qua diode
qua diode
 Dòng của các hạt mang ñiện thiểu số là dòng
trôi, dòng rò I

g
, có giá trị bé.
 Vậy:
 Gọi ñiện áp trên 2 cực của diode là U.
 Dòng ñiện tổng cộng qua diode là:
 I=I
d
+I
g.
 Khi chưa phân cực cho diode (I=0, U=0):
 I
S
e
q0/kT
+
I
g
=0.
 => I
g
=-I
S
.
Dòng
Dòng
ñi
ñi


n

n
qua diode
qua diode
 Khi phân cực cho diode (I,U≠0):

I=I
s
(e
qU/kT
-1). (*)
 Gọi U
T
=kT/q là thế nhiệt thì ở 300
0
K, ta có
U
T
~25.5mV.

I=I
s
(e
U/UT
-1). (**)

(*) hay (**) gọi là phương trình ñặc tuyến của
diode.
ð
ð



c tuy
c tuy
ế
ế
n t
n t
ĩ
ĩ
nh v
nh v
à
à
c
c
á
á
c
c
tham s
tham s


c
c


a diode
a diode
ð

ð


c
c
tuy
tuy
ế
ế
n
n
t
t
ĩ
ĩ
nh
nh
c
c


a
a
diode
diode
 Phương trình ñặc
tuyến Volt-Ampe của
diode:
 I=I
s

(e
qU/kT
-1)
Ith(mA)
Uth (V)
Ing(
Ung(V)
0.5
5
A’
B’
B
A
C’
D’
C
D
ðoạn AB (A’B’): phân cực thuận,
U gần như không ñổi khi I thay
ñổi.
Ge: U~0.3V
Si: U~0.6V.
ðoạn làm việc của diode chỉnh
lưu
ðoạn CD (C’D’): phân cực ngược,
U gần như không ñổi khi I thay ñổi.
ðoạn làm việc của diode zener
C
C
á

á
c
c
tham
tham
s
s


c
c


a
a
diode
diode
 ðiện trở một chiều: R
o
=U/I.
 R
th
~100-500Ω.
 R
ng
~10kΩ-3MΩ.
 ðiện trở xoay chiều: r
d
=δU/δI.
 r

dng
>>r
dth
 Tần số giới hạn: f
max.

Diode tần số cao, diode tần số thấp.
 Dòng ñiện tối ña: I
Acf
 Diode công suất cao, trung bình, thấp.
 Hệ số chỉnh lưu: K
cl
=I
th
/I
ng
=R
ng
/R
th
.
 K
cl
càng lớn thì diode chỉnh lưu càng tốt.
B
B


ngu
ngu



n
n
1
1
chi
chi


u
u


ñ
ñ


kh
kh


i
i
Ch
Ch


nh
nh

lưu
lưu
b
b
á
á
n
n
k
k


 V
0
=0, v
s
<V
D0.
 V
0
=(v
s
-V
D0
)R/(R+r
D
).
Ch
Ch



nh
nh
lưu
lưu
to
to
à
à
n
n
k
k


Ch
Ch


nh
nh
lưu
lưu
c
c


u
u
M

M


ch
ch
l
l


c
c
t
t


C
C


n
n
á
á
p
p
b
b


ng

ng
diode
diode
zener
zener
K
K


thu
thu


t
t
ñi
ñi


n
n
t
t


Nguyễn Duy Nhật Viễn
Chương
Chương
3
3

BJT
BJT
v
v
à
à


ng
ng
d
d


ng
ng
N
N


i dung
i dung
 Cấu tạo BJT
 Các tham số của BJT
 Phân cực cho BJT
 Mạch khuếch ñại dùng BJT
 Phương pháp ghép các tầng khuếch ñại
 Mạch khuếch ñại công suất
C
C



u t
u t


o BJT
o BJT
BJT (Bipolar Junction Transistors)
BJT (Bipolar Junction Transistors)
 Cho 3 lớp bán dẫn tiếp xúc công nghệ liên tiếp
nhau.
 Các cực E: Emitter, B: Base, C: Collector.
 ðiện áp giữa các cực dùng ñể ñiều khiển dòng
ñiện.
Hai
Hai
lo
lo


i
i
BJT
BJT
NPN
NPN
PNP
PNP
n

n
p
p
n
n
E
B
C
p
p
n
n
p
p
E
B
C
Cấu tạo Cấu tạo
B
C
E
Ký hiệu
B
C
E
Ký hiệu
Nguyên
Nguyên



ho
ho


t
t
ñ
ñ


ng
ng
 Xét BJT NPN
N P N
R
E
R
C
E
E
E
C
E=E
E
+E
C
E
E
E
C

I
C
I
B
I
E
Nguyên
Nguyên


ho
ho


t
t
ñ
ñ


ng
ng
 Từ hình vẽ:

I
E
= I
B
+ I
C

 ðịnh nghĩa hệ số truyền ñạt dòng ñiện:

α = I
C
/I
E.
 ðỊnh nghĩa hệ số khuếch ñại dòng ñiện:

β = I
C
/ I
B.
 Như vậy,

β = I
C
/ (I
E
–I
C
) = α /(1- α);

α = β/ (β+1).
 Do ñó,

I
C
= α I
E
;


I
B
= (1-α) I
E;

β ≈ 100 với các BJT công suất nhỏ.
Chi
Chi


u
u
dòng
dòng
,
,
á
á
p
p
c
c


a
a
c
c
á

á
c
c
BJT
BJT
B
B
C
C
E
E
I
I
E
E
I
I
C
C
I
I
B
B
-
-
+
+
V
V
BE

BE
V
V
BC
BC
+
+
-
-
+
+
-
-
V
V
CE
CE
B
B
C
C
E
E
I
I
E
E
I
I
C

C
I
I
B
B
-
-
+
+
V
V
EB
EB
V
V
CB
CB
+
+
-
-
+
+
-
-
V
V
EC
EC
npn

npn
I
I
E
E
= I
= I
B
B
+ I
+ I
C
C
V
V
CE
CE
=
=
-
-
V
V
BC
BC
+ V
+ V
BE
BE
pnp

pnp
I
I
E
E
= I
= I
B
B
+ I
+ I
C
C
V
V
EC
EC
= V
= V
EB
EB
-
-
V
V
CB
CB
V
V
í

í
d
d


 Cho BJT như hình vẽ.
 Với IB = 50 µ A , IC = 1 mA
 Tìm: IE , β và α
 Giải:
 IE = IB + IC = 0.05 mA + 1 mA = 1.05 mA
 = IC / IB = 1 mA / 0.05 mA = 20
 α = IC / IE = 1 mA / 1.05 mA = 0.95238
 α còn có thể tính theo β.
 α = β = 20 = 0.95238
 β + 1 21
+
+
_
_
+
+
_
_
I
I
C
C
I
I
E

E
I
I
B
B
E
E
B
B
C
C
V
V
CB
CB
V
V
BE
BE
ð
ð


c
c
tuy
tuy
ế
ế
n

n
t
t
ĩ
ĩ
nh
nh
c
c


a
a
BJT
BJT
 Giữ giá trị I
B
không ñổi, thay ñổi E
C
, xác ñịnh I
C
, ta có:
 I
C
=f(U
CE
)
I
B
=const

V
mA
µA
E
C
E
B
R
B
R
C
Q
U
CE
I
B
I
C
U
U
CE
CE
I
I
C
C
V
V
ù
ù

ng
ng
t
t
í
í
ch
ch
c
c


c
c
I
I
B
B
V
V
ù
ù
ng
ng
bão
bão
hòa
hòa
V
V

ù
ù
ng
ng
c
c


t
t
I
I
B
B
= 0
= 0
C
C
á
á
c tham s
c tham s


c
c


a
a

BJT
BJT
BJT như m
BJT như m


t m
t m


ng 4 c
ng 4 c


c
c
 Xét BJT NPN, mắc theo kiểu E-C
I
2
=I
C
U
2
=U
CE
U
1
=U
BE
I

1
=I
B
1
1'
2'
2
Tham s
Tham s


tr
tr


kh
kh
á
á
ng z
ng z
ik
ik
 Hệ phương trình:

U
1
=z
11
I

1
+z
12
I
2
.

U
2
=z
21
I
1
+z
22
I
2
.
 Ở dạng ma trận:

U
1
z
11
z
12
I
2
.


U
2
z
21
z
22
I
2
.
 z
11
=U
1 ,
z
12
=U
1 ,

I
1
I
2
=0 I
2
I
1
=0
 z
21
= I

2 ,
z
22
= I
2 ,
 U
1
I
2
=0 U
2
I
1
=0
 z
11
: Trở kháng vào của
BJT khi hở mạch ngõ ra.
 z
12
: Trở kháng ngược của
BJT khi hở mạch ngõ
vào.
 z
21
: Trở kháng thuận của
BJT khi hở mạch ngõ ra.
 z
22
: Trở kháng ra của BJT

khi hở mạch ngõ vào.
Tham s
Tham s


d
d


n n
n n


p y
p y
ik
ik
 Hệ phương trình:

I
1
=y
11
U
1
+y
12
U
2
.


I
2
=y
21
U
1
+y
22
U
2
.
 Ở dạng ma trận:

I
1
y
11
y
12
U
2
.

I
2
y
21
y
22

U
2
.
 y
11
= I
1 ,
y
12
=I
1 ,
 U
1
U
2
=0 U
2
U
1
=0
 y
21
= I
2 ,
y
22
= I
2 ,
 U
1

U
2
=0 U
2
U
1
=0
 y
11
: Dẫn nạp vào của BJT
khi ngắn mạch ngõ ra.
 y
12
: Dẫn nạp ngược của
BJT khi ngắn mạch ngõ
vào.
 y
21
: Dẫn nạp thuận của
BJT khi ngắn mạch ngõ
ra.
 y
22
: Dẫn nạp ra của BJT
khi ngắn mạch ngõ vào.
Tham s
Tham s


h

h


n h
n h


p h
p h
ik
ik
 Hệ phương trình:

U
1
=h
11
I
1
+h
12
U
2
.

I
2
=h
21
I

1
+h
22
U
2
.
 Ở dạng ma trận:

U
1
h
11
h
12
I
2
.

I
2
h
21
h
22
U
2
.
 h
11
=U

1 ,
h
12
=U
1 ,
 I
1
U
2
=0 U
2
I
1
=0
 h
21
=I
2 ,
h
22
=I
2 ,
 I
1
U
2
=0 U
2
I
1

=0
 h
11
: Trở kháng vào của
BJT khi ngắn mạch ngõ
ra.
 h
12
: Hệ số hồi tiếp ñiện
áp của BJT khi hở mạch
ngõ vào.
 h
21
: Hệ số khuếch ñại
dòng ñiện của BJT khi
ngắn mạch ngõ ra.
 h
22
: Dẫn nạp ra của BJT
khi hở mạch ngõ vào.
Phân c
Phân c


c cho BJT
c cho BJT
Phân
Phân
c
c



c
c
cho
cho
BJT
BJT
 Cung cấp ñiện áp một chiều cho các cực của
BJT.
 Xác ñịnh chế ñộ họat ñộng tĩnh của BJT.
 Chú ý khi phân cực cho chế ñộ khuếch ñại:
 Tiếp xúc B-E ñược phân cực thuận.
 Tiếp xúc B-C ñược phân cực ngược.
 Vì tiếp xúc B-E như một diode, nên ñể phân cực
cho BJT, yêu cầu V
BE
≥Vγ.
 ðối với BJT Ge: Vγ~0.3V
 ðối với BJT Si: Vγ~0.6V
ðư
ðư


ng t
ng t


i t
i t

ĩ
ĩ
nh v
nh v
à
à
ñi
ñi


m l
m l
à
à
m
m
vi
vi


c t
c t
ĩ
ĩ
nh c
nh c


a BJT
a BJT

 ðường tải tĩnh ñược vẽ
trên ñặc tuyến tĩnh của
BJT. Quan hệ: I
C
=f(U
CE
).
 ðiểm làm việc tĩnh nằm
trên ñường tải tĩnh ứng
với khi không có tín hiệu
vào (xác ñịnh chế ñộ
phân cực cho BJT).
 ðiểm làm việc tĩnh nằm
càng gần trung tâm KL
càng ổn ñịnh.
L
K
I
B
=0
I
B
=max
Phân
Phân
c
c


c

c
b
b


ng
ng
dòng
dòng
c
c


ñ
ñ


nh
nh
 Xét phân cực cho BJT NPN
 Áp dụng KLV cho vòng I:
 I
B
=(V
B
-U
BE
)/R
B
.

 Áp dụng KLV cho vòng II:
 U
CE
=V
CC-
I
C
R
C
.
I
Q
R
C
R
B
V
B
V
CC
I
B
Q
R
C
R
B
V
CC
I

B
U
BE
U
BE
I
I
II
II
II
II
Phân c
Phân c


c b
c b


ng dòng c
ng dòng c


ñ
ñ


nh
nh
 Xác ñịnh ñiểm làm việc

tĩnh:

Phương trình tải tĩnh:

V
CC
=I
C
R
C
+U
CE
.

Là phương trình ñường
thẳng.

U
CE
=0, I
C
=V
CC
/R
C
.

I
C
=0, U

CE
=V
CC.

ðiểm làm việc tĩnh:

Giao ñiểm giữa ñường tải
tĩnh với ñặc tuyến BJT của
dòng I
B
phân cực.
Phân c
Phân c


c b
c b


ng dòng c
ng dòng c


ñ
ñ


nh
nh
 Tính ổn ñịnh nhiệt

 Khi nhiệt ñộ tăng, IC tăng,
ñiểm làm việc di chuyển từ A
sang A’. BJT dẫn càng mạnh,
nhiệt ñộ trong BJT càng tăng,
càng làm IC tăng lên nữa.
 Nếu không tản nhiệt ra môi
trường, ñiểm làm việc có thể
sang A’’ và tiếp tục.
 Vị trí ñiểm làm việc thay ñổi, tín
hiệu ra bị méo.
 Trường hợp xấu nhất có thể
làm hỏng BJT.
A
A’
A’’
U
CEA
U
CE
I
C
I
CA
I
CA’
I
CA’’
Phân c
Phân c



c b
c b


ng dòng c
ng dòng c


ñ
ñ


nh
nh
 Ví dụ
 Cho mạch như hình
vẽ, với V
BB
=5V,
R
BB
=107.5kΩ, β=100,
R
CC
=1kΩ, Vγ=0.6V,
V
CC
=10V.
 Tìm I

B
, I
C
, V
CE
và công
suất tiêu tán của BJT.
 Xác ñịnh ñiểm làm
việc tĩnh của BJT.
Phân c
Phân c


c b
c b


ng dòng c
ng dòng c


ñ
ñ


nh
nh
 Tìm I
B
, I

C
, V
CE
và công suất tiêu tán của BJT.
 ðể BJT họat ñộng ở chế ñộ khuếch ñại, chọn
UBE=Vγ
 Áp dụng KLV cho nhánh B-E
 I
B
=(V
BB
-U
BE
)/R
BB
~40µA.
 I
C
= βI
B
=4mA
 Áp dụng KLV cho nhánh C-E:
 U
CE
=V
CC
-I
C
R
C

=6V
 Công suất tiêu tán BJT:
 P=U
CE
.I
C
=24mW.
Phân c
Phân c


c b
c b


ng dòng c
ng dòng c


ñ
ñ


nh
nh
 Xác ñịnh ñiểm làm việc tĩnh:

Phương trình tải tĩnh:
 V
CC

=I
C
R
CC
+U
CE
.
 Là phương trình ñường thẳng.
 U
CE
=0, I
C
=V
CC
/R
CC
=10mA.
 I
C
=0, U
CE
=V
CC
=10V.

ðiểm làm việc tĩnh:
 Giao ñiểm giữa ñường tải tĩnh với ñặc tuyến BJT
của dòng IB phân cực (40µ).
 ðiểm làm việc nằm gần giữa ñường tải tĩnh, mạch
tương ñối ổn ñịnh.

Ic(mA)
U
CE
(V)
10
10
A(6V,4mA)
6
40µA
4
Phân c
Phân c


c b
c b


ng ñi
ng ñi


n
n
á
á
p h
p h



i ti
i ti
ế
ế
p
p
 Áp dụng KLV cho
vòng I:
 I
B
=(U
CE
-U
BE
)/R
B
.
 Áp dụng KLI cho nút
C:
 I=I
B
+I
C
=I
E
.
 Áp dụng KLV cho
vòng II:
 U
CE

=V
CC-
IR
C
.
Q
R
C
R
B
V
CC
I
B
U
BE
I
II
II
I
C
C
Phân c
Phân c


c b
c b



ng ñi
ng ñi


n
n
á
á
p h
p h


i ti
i ti
ế
ế
p
p
 Xác ñịnh ñiểm làm việc
tĩnh:

Phương trình tải tĩnh:

V
CC
=IR
C
+U
CE
=αI

C
R
C
+U
CE
.

Là phương trình ñường
thẳng.

U
CE
=0, I
C
= α V
CC
/R
C
.

I
C
=0, U
CE
=V
CC.

ðiểm làm việc tĩnh:

Giao ñiểm giữa ñường tải

tĩnh với ñặc tuyến BJT
của dòng I
B
phân cực.
Phân c
Phân c


c b
c b


ng ñi
ng ñi


n
n
á
á
p h
p h


i ti
i ti
ế
ế
p
p

 Tính ổn ñịnh nhiệt

Khi nhiệt ñộ tăng, IC tăng
từ I
CA
sang I
CA
’, ñiểm làm
việc di chuyển từ A sang
A’.

U
CE
giảm xuống U
CEA’
.

Mà I
B
=(U
CE
-U
BE
)/R
B
. Nên I
B
và U
BE
giảm, dẫn ñến I

C
giảm trở lại.

ðiểm làm việc từ A’ lại trở
về A.

Mạch ổn ñịnh nhiệt.
Phân c
Phân c


c b
c b


ng ñi
ng ñi


n
n
á
á
p h
p h


i ti
i ti
ế

ế
p
p
 Hồi tiếp:
 Lấy 1 phần tín hiệu ngõ ra, ñưa ngược về ngõ vào.
 Hồi tiếp dương:
 tín hiệu ñưa về cùng pha với ngõ vào.
 ứng dụng trong mạch dao ñộng.
 Hồi tiếp âm:
 tín hiệu ñưa về ngược pha với ngõ vào.
 dùng ñể ổn ñịnh mạch.
 giảm hệ số khuếch ñại.
Phân c
Phân c


c b
c b


ng ñi
ng ñi


n
n
á
á
p h
p h



i ti
i ti
ế
ế
p
p
 Mạch hồi tiếp âm ñiện áp bằng
cách lấy ñiện áp U
CE
ñưa về
phân cực U
BE
cho BJT.
 Mạch ổn ñịnh nhiệt nhưng hệ
số khuếch ñại giảm.
 Khắc phục:

Tách R
B
thành 2 ñiện trở và nối
với tụ C xuống masse.

Tụ C gọi là tụ thoát tín hiệu xoay
chiều.

Tín hiệu ñưa về thoát xuống
masse theo tụ C mà không ñược
ñưa về cực B của BJT

Q
R
C
R
B1
V
CC
R
B2
C
Phân c
Phân c


c t
c t


ñ
ñ


ng
ng
 Áp dụng ñịnh lý nguồn tương
ñương Thevenin ñể ñơn giản.
 Ngắn mạch ñiểm B:
 I
nm
=V

CC
/R
B1
.
 Hở mạch ñiểm B:
 U
hm
=V
CC
/(R
B1
+R
B2
) = V
B
.
 R
ng
=U
hm
/I
nm
 R
ng
=R
B1
R
B2
/(R
B1

+R
B2
)=R
B1
//R
B2
=R
B
.
Q
R
C
R
B1
V
CC
R
B2
R
E
B
Phân c
Phân c


c t
c t


ñ

ñ


ng
ng
 Ta có mạch tương ñương như
sau
 Với
 Áp dụng KLV cho nhánh B-E
 V
B
– I
B
.R
B
-U
BE
– I
E
.R
E
= 0.
 Mà: I
E
= I
B
+ I
C
= I
B

+ βI
B
= (1+ β)I
B
 Suy ra: I
B
=(V
B
-U
BE
)/(R
B
+(1+ β)R
E
)
21
2
THB
RR
RVcc
VV
+
==
21
21
THB
RR
RR
RR
+

==
Q
R
C
R
B
V
CC
R
E
V
B
I
B
U
BE
Phân c
Phân c


c t
c t


ñ
ñ


ng
ng

 Áp dụng KLV cho nhánh C-E:
 V
CC
=I
C
R
C
+U
CE
+I
E
R
E
 Với I
E
= βI
C
/(1+ β)
 Thay vào, ta ñược:
 V
CC
=(R
C
+ αR
E
)I
C
+U
CE
.

 Với:
 α =β/(1+ β)
Q
R
C
R
B
V
CC
R
E
V
B
I
B
U
BE
Phân c
Phân c


c t
c t


ñ
ñ


ng

ng
 Xác ñịnh ñiểm làm việc
tĩnh:

Phương trình tải tĩnh:

V
CC
=I
C
(R
C
+αR
E
)+U
CE
.

Là phương trình ñường
thẳng.

U
CE
=0, I
C
= V
CC
/(R
C
+αR

E
).

I
C
=0, U
CE
=V
CC.

ðiểm làm việc tĩnh:

Giao ñiểm giữa ñường tải
tĩnh với ñặc tuyến BJT
của dòng I
B
phân cực.
Phân c
Phân c


c t
c t


ñ
ñ


ng

ng
 Tính ổn ñịnh nhiệt

Khi nhiệt ñộ tăng, IC tăng từ I
CA
sang I
CA
’, ñiểm làm việc di
chuyển từ A sang A’. I
C
tăng
làm I
E
tăng

Mà V
B
= I
B
.R
B
-V
BE
– I
E
.R
E
. Nên
I
B

và V
BE
giảm, dẫn ñến I
C
giảm
trở lại.

ðiểm làm việc từ A’ lại trở về A.

Mạch ổn ñịnh nhiệt.
Phân c
Phân c


c t
c t


ñ
ñ


ng
ng
 Mạch ổn ñịnh nhiệt bằng hồi tiếp
âm dòng ñiện emitter qua R
E
.
 R
E

gọi là ñiện trở ổn ñịnh nhiệt.
 R
E
càng lớn thì mạch càng ổn
ñịnh.
 Là mạch ñược dùng nhiều nhất.
 Tuy nhiên, hồi tiếp âm làm giảm
hệ số khuếch ñại.
 Khắc phục:

Mắc CE//RE.

CE: tụ thoát tín hiệu xoay chiều.
Q
R
C
R
B1
V
CC
R
B2
C
E
R
E
M
M



ch khu
ch khu
ế
ế
ch ñ
ch ñ


i
i
d
d
ù
ù
ng BJT
ng BJT
Mô h
Mô h
ì
ì
nh t
nh t
í
í
n hi
n hi


u nh
u nh



c
c


a BJT
a BJT
 Mô hình Π:

BJT ñược thay bằng mạch tương ñương sau
V
V
T
T
: Th
: Th
ế
ế
nhi
nhi


t,
t,
V
V
T
T
~25.5mV

~25.5mV


300
300
0
0
K
K
Mô h
Mô h
ì
ì
nh t
nh t
í
í
n hi
n hi


u nh
u nh


c
c


a BJT

a BJT
 Mô hình T:

BJT ñược thay bằng mạch tương ñương sau
V
V
T
T
: Th
: Th
ế
ế
nhi
nhi


t,
t,
V
V
T
T
~25.5mV
~25.5mV


300
300
0
0

K
K
Quy t
Quy t


c v
c v


sơ ñ
sơ ñ


tương ñương t
tương ñương t
í
í
n
n
hi
hi


u xoay chi
u xoay chi


u
u

 ðối với tín hiệu xoay
chiều:
 Tụ ñiện xem như nối
tắt.
 Nguồn một chiều xem
như nối tắt.

×