BẢNG HỆ THỐNG NGỮ PHÁP TIẾNG
ANH
Written by Administrator on 27 December 2011.
Cấu trúc
Cách dùng
Từ khóa
Hiện tại thường
S + V-s/es
S + do/does not+ V
Do/Does + S + V?
• Hành động ở hiện tại diễn ra một lần, không bao giờ, hoặc vài lần, lặp đi lặp lại.
• Chân lý, sự thật, mong muốn
• Hành động diễn ra sau một hành động khác.
• Hành động theo thời gian biểu hay kế hoạch.
always, every …, never, normally, often, seldom, sometimes, usually,
Câu mệnh đề với "If" (If I talk, …)
Hiện tại Tiếp diễn
S + is/am/are + V-ing
S + is/am/are not + V-ing
Is/Am/Are + S +V-ing?
• Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
• Hành động đang diễn ra chỉ trong một thời gian nhất định
• Hành động được sắp xếp cho tương lai
at the moment, just, just now, Listen!, Look!, now, right now
Hiện tại Hoàn thành
S + have/has + PP
S + have/has not + PP
Have/has +S + PP?
• Nhấn mạnh vào kết quả của hành động.
• Hành động vẫn còn diễn ra.
• Hành động mới kết thúc gần đây.
• Hành động đã kết thúc nhưng để lại hậu quả ở thời hiện tại.
• Hành động diễn ra 1 lần, không bao giờ hoặc vài lần trước thời điểm nói.
already, ever, just, never, not yet, so far, till now, up to now.
Hiện tại Hoàn thành tiếp diễn
S + have/has + been + V-ing
S + have/has not + been + V-ing
Have/has +S + been + V-ing?
• Nhấn mạnh vào quá trình hay thời gian của kết quả hành động.
• Hành động vừa mới kết thúc hay vẫn còn đang diễn ra.
• Hành động đã kết thúc để ảnh hưởng tới hiện tại
all day, for 4 years, since 1993, how long?, the whole week
Cấu trúc
Cách dùng
Từ khóa
Quá khứ thường
S + V-ed
S + did not+ V
Did + S + V?
• Hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ, diễn ra một lần, không bao giờ, hoặc vài lần, lặp đi
lặp lại.
• Hành động diễn ra sau một hành động khác trong quá khứ.
• Hành động diễn ra giữa một hành động khác.
yesterday, 2 minutes ago, in 1990, the other day, last Friday
if sentence type II (If I talked, …)
Quá khứ Tiếp diễn
S + was/were + V-ing
S + was/were + V-ing
Was/Were + S +V-ing?
• Hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
• Các hành động diễn ra cùng lúc
• Hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị ngắt quãng bởi một hành động khác.
when, while, as long as
Quá khứ Hoàn thành
S + had + PP
S + had not + PP
Had +S + PP?
• Hành động diễn ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.
• Nhấn mạnh vào thực tế của hành động không phải quá trình.
• Có thể dùng thay Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn
already, just, never, not yet, once, until that day
if sentence type III (If I had talked, …)
Quá khứ Hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing
S + had not + been + V-ing
Had +S + been + V-ing?
• Hành động đang diễn ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.
• Nhấn mạnh vào quá trình của hành động
• Có thể dùng thay Quá khứ Hoàn thành
for, since, the whole day, all day
Cấu trúc
Cách dùng
Từ khóa
Tương lai thường
S + will/shall + V
S + will/shall not+ V
Will/Shall + S + V?
• Hành động xảy ra trong tương lai
• Hành động tương lai không có trong kế hoạch
• Giả định một hành động trong tương lai
in a year, next …, tomorrow
If-Satz Typ I (If you ask her, she will help you.)
Giả định: I think, probably, perhaps
Tương lai Tiếp diễn
S + will/shall + be + V-ing
S + will/shall + be + V-ing
Will/Shall + S + be + V-ing?
• Hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
• Hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần.
in one year, next week, tomorrow
Tương lai Hoàn thành
S + will/shall + have + PP
S + will/shall + have not + PP
Will/Shall +S + have + PP?
• Hành động diễn ra trước một thời điểm nhất định trong tương lai.
by Monday, in a week
Tương lai Hoàn thành tiếp diễn
S + will/shall have been + V-ing
S + will/shall have not been + V-ing
Will/Shall + S + have been + V-ing?
• Hành động đang diễn ra trước một thời điểm nhất định trong tương lai.
• Nhấn mạnh vào quá trình của hành động
for …, the last couple of hours, all day long
Tags:
• Bảng Hệ Thống Ngữ Pháp Tiếng Anh
• Cấu Trúc Câu
• English Grammar
• Học Giao Tiếp Tiếng Anh
• Học Ngoại Ngữ
• Học Tiếng Anh
• Ngữ Pháp Tiếng Anh
• Tiếng Anh Giao Tiếp
• Trung Tâm Ngoại Ngữ
• Trung Tâm Tiếng Anh
Bản quyền thuộc: Bảng Hệ thống Ngữ pháp tiếng Anh | Ngữ pháp | Học tiếng
Anh
Under Creative Commons License: Attribution Non-Commercial