Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

thiết kế ô tô xitec chở xăng dầu trên cơ sở ô tô satxi kamaz 53228

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.7 KB, 26 trang )





ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ Ô TÔ XITEC CHỞ XĂNG DẦU
TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ SATXI KAMAZ 53228
Sinh viên thực hiện : Phan Đình Thư
Lớp : 03C4B
Giáo viên hướng dẫn : TS. Phan Minh Đức
Giáo viên duyệt : ThS. Nguyễn văn Đông
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đà Nẵng - 2008

NỘI DUNG
1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
2. GIỚI THIỆU Ô TÔ SAT-XI KAMAZ 53228
3. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ
4. TÍNH TOÁN
4.1. Xác định G
xitec+dầu
4.2. Xác định vị trí lắp đặt xitec
4.3. Xác định kích thước xitec
4.4. Xác định tọa độ trọng tâm và tính toán ổn định, sức kéo


5. KẾT LUẬN

1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI

Thiết kế ô tô xi tec chở xăng dầu trên cơ sở ô tô sat xi KAMAZ 53228
đúng với các quy định trong tiêu chuẩn 22 TCN 307-03. Đảm bảo thẩm
mỹ, đủ bền và có đủ tính năng động lực học cần thiết để chuyển động
ổn định và an toàn trên đường giao thông công cộng.

Sử dụng ô tô xitec chuyên dùng để chở xăng dầu sẽ đảm bảo chất
lượng, tính kinh tế và đáp ứng được nhu cầu sử dụng của mọi người.

Sử dụng ô tô xitec chở xăng dầu không những là phương tiện vận
chuyển mà còn là phương tiện đong đếm.

2.GIỚI THIỆU Ô TÔ SAT-XI KAMAZ 53228
2
5
°
2
6
°
6100
1420
8300
3295
2050
1080
1320
3690

865
1890
2460
2500
260

1
Trọng tải KG
15570
2
Tỉ số nén.
Công suất (max)
Mô men xoắn (max)

Kw(ml)/(v/p)
Nm(KGm)/v/p
16,5
176(240)/2200
912(93)/1100-1500
3
- Cỡ vành
- Cỡ lốp
inch
7.5 – 20(190-508)
11.00R20(300R508)
4 Vận tốc lớn nhất
Km/h
80
5 Ψ 0,31
6 Công thức bánh xe 6 x 4

7 Tỷ số truyền
i
hi
I II III IV V L
7,82 4,03 2,05 1,53 1 7,38
6,38 3,29 2,04 1,25 0,815 6,02
8 Tỷ số truyền
i
ho
6,53
9 Bán kính quay vòng m 11,3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ SAT XI KAMAZ 53228

3.ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ

Ô tô sat xi KAMAZ 53228 được nhập về Việt Nam: Có kích thước,
trọng lượng, tải trọng phù hợp với tiêu chuẩn 22 TCN 307-03. Do đó ta
có thể thiết kế được xe ô tô xitec chở xăng dầu trên cơ sở ô tô sat xi
KAMAZ 53228. Với:

Kích thước hình học của xitec phải phù hợp với kích thước khung xe ô
tô sao cho tận dụng được tối ưu tải trọng xe, trọng tâm toàn xe thấp nhất
mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ, đúng quy định của cục giao thông đường
bộ Việt Nam.

Sự phân bố trọng lượng lên các trục của ô tô thiết kế phải phù hợp và
không được lớn hơn so với ô tô cơ sở.

Ô tô thiết kế phải tận dụng được tối đa công suất của động cơ.


Cụm xitec thiết kế: TCVN 4162-85.

4. TÍNH TOÁN
4.1. Xác định trọng lượng khối xăng dầu và xitec
Gxitec+dầu = Ga - Gngười,hlý - Gsát xi - Gch,cb,cbh = 15223(Kg)
4.2. Xác định vị trí lắp đặt xitec lên khung xe
6100
8300
1080
780
180
x=440
G
Th
1
2
L
0
1
0
2
3911

4.3. Xác định kích thước xitec

Chiều dài xitec:
+ Đảm bảo việc sửa chữa động cơ được dễ dàng.






2
.2
2
.2
vv
ba
δδ
π
)(5900
2
1
2 mmLLxitec
=⋅=

Chiều rộng xitec:
+ Phải đảm bảo đúng quy định của luật giao thông đường bộ Việt Nam
+ Có khoảng hở để tránh va đập
Ta chọn chiều rộng xitec là: b = 2440(mm).

Chiều cao xitec:
Lxitec
Vdầu =
v
vxitec
bL
V
a
δ

δπ
⋅+

= 2
).2.(.
.4
Gía trị thích hợp: a = 1490(mm) ứng với V = 16000 lít.

KT CU XITEC
Sai sọỳ chóỳ taỷo cho pheùp
1
%.
3.
3,5
5
75
5
75
180
2
4
4
0
2360
2440
1600
ỉ600
ỉ900
737.5
2212.5

1490
Hch
Hc
180
2265
1930
1490
1500
1600
75
865
1475
1475
5900
II
YU CệU KYẻ THUT:
Khoaớng caùch 2 chỏn xi tec õuùng bũng õọỹ rọỹng khung xe. ọỹ khọng thúng cuớa chỏn xi tec khọng quaù 2
mm trón suọỳt chióửu daỡi chỏn. ọỹ khọng phúng cuớa mỷt dổồùi chỏn xi tec khọng quaù 2mm trón suọỳt chióửu
daỡi chỏn. ọỹ khọng song song giổợa chỏn xi tec vaỡ tỏm xi tec khọng quaù 10 mm trón suọỳt chióửu daỡi
.
1.
2.
Sai lóỷch dung tờch cho pheùp -3%.
Xi tec phaới chởu õổồỹc aùp suỏỳt dổ khọng dổồùi 0,8 at.
4.

KT CU NG X V BU LNG CN
B
2
ứ14

45
x25
ứ26
12
ứ85
ứ60
ứ49
Theo B. (Trờch)
Trờch A

2
8
ứ14
A
H
óỷm laỡm kờn cuớa mỷt bờch lừp gheùp õổồỡng xaớ phaới chởu õổồỹc xng dỏửu.
Caùc bu lọng lừp õổồỡng ọỳng xaớ vaỡ bỏửu lừng phaới coù lọự õóứ õaớm baớo nióm phong keỷp chỗ.
Khoaớng caùch õỷt ọỳng xaớ M(max) = 500.
ióửu chốnh loỡ xo van cọn õaớm baớo aùp lổỷc õoùng van 100 N.
6.
5.
4.
3.
Chióửu cao H cuớa bỏửu lừng cỷn õaớm baớo dung tờch bỏửu lừng tọỳi thióứu V=3 lờt.
2.
1.
Tỏm ọỳng xaớ vaỡ tỏm bỏửu lừng õi qua õổồỡng sinh thỏỳp nhỏỳt.
YU CệU KYẻ THUT:
6 lọự
ứ10

phỏn bọỳ õóửu
ứ200
50
ứ100
15
ứ175
ứ140
400
70
25
M
15
50
ứ100
ứ175
ứ140
3.5
3.5
765
4
3
2
1
8

KT CU C XITEC
E
E
50
50

5
ứ12
2x60

5
E - E
Tỏỳm mổùc
Trờch B
A
A
B
A - A

9
0
0

4
5
0
85
ứ2
50
250
3
3
5
75
ứ300
ứ300

3
1
380
3.5
m
3
L
ọự keỷp chỗ
aớm baớo chỏỳt lổồỹng õóỷm laỡm kờn :Chởu xng, coù tờnh õaỡn họửi tọỳt,
khọng phaùt lổớa khi coỹ xaùt.
Trón tay vỷn vaỡ cỏửn cuớa nừp cổớa phaới coù caùc lọự õóứ luọửn dỏy keỷp chỗ.
5.
4.
3.
Trong sọỳ caùc bu lọng lừp nừp cọứ, coù 2 bu lọng coù lọự trón thỏn õóứ keỷp chỗ.
2.
1.
Van họ hỏỳp : Thồớ ra khi aùp suỏỳt dổ trong xi tec cao hồn 0,5 at vaỡ
thồớ vaỡo khi aùp suỏỳt chỏn khọng trong xi tec dổồùi 0,015 at .
YU CệU KYẻ THUT:
Mọỹt õỏửu ọỳng thoaùt khờ thọng vồùi xi tec taỷi vở trờ õổồỡng sinh cao nhỏỳt,
caùch õaùy 150, õỏửu kia thọng vồùi phỏửn trón mỷt thoaùng trong cọứ xi tec.
3
9
4
7
8
6
5
10

9
2
1

150x2
Trờch B-B
z
10
8
7
6
5
4
3
180
240
2440
865
45
245
1490
180
1500
3
2
1
aớm baớo õọỹ nghióng mỷt dổồùi ồớ phờa õỏửu chỏn xi tec.
Thỏn xitec thọng vồùi ọỳng thọng hồi taỷi vở trờ õổồỡng sinh cao nhỏỳt cuớa xitec.
4.
3.

Haỡn lión kóỳt vaùch ngn vaỡ thỏn xi tec bũng phổồng phaùp haỡn họử quang tay, nguọửn õióỷn xoay chióửu,
que haỡn loợi theùp cac bon. Haỡn theo bóử mỷt tióỳp xuùc giổợa thỏn vaỡ tỏỳm chừn soùng(kyù hióỷu laỡ y).
2.
1.
aớm baớo vở trờ vaùch ngn chia thỏn xi tec thaỡnh caùc khoang coù kờch thổồùc danh nghộa yóu cỏửu.
YU CệU KYẻ THUT:
12
1
11
B
B
A - A
A
A
L
d
L
d
30
y
9
12
KT CU VCH NGN

KT CU TM CHN SểNG
YU CệU KYẻ THUT:
aớm baớo vở trờ tỏỳm chừn soùng chia xi tec thaỡnh ngn coù dung tờch khọng quaù 3000 lờt.
1.
2.
Haỡn lión kóỳt tỏỳm chừn soùng vaỡ thỏn xi tec bũng phổồng phaùp haỡn họử quang tay, nguọửn õióỷn xoay chióửu,

que haỡn loợi theùp cac bon. Haỡn theo bóử mỷt tióỳp xuùc giổợa thỏn vaỡ tỏỳm chừn soùng(kyù hióỷu laỡ y).
3.
4.
5.
Haỡn gỏn tng cổùng(kyù hióỷu laỡ 9) vồùi tỏỳm chừn soùng theo mỷt tióỳp xuùc(kyù hióỷu laỡ z).
Haỡn lión kóỳt chỏn xi tec vaỡ gỏn doỹc chỏn xi tec theo meùp bóử mỷt tióỳp xuùc, suọỳt chióửu daỡi chỏn xi tec.
Haỡn lión kóỳt chỏn xi tec vaỡ thỏn xi tec theo 02 meùp bóử mỷt tióỳp xuùc cuớa chỏn vaỡ thỏn xi tec, suọỳt
chióửu daỡi xi tec.
110
B
B
70
8
5
R3
10
R3
75
1
2
3
1500
180
1490
245
45
865
2440
240180
3

4
5
6
12
7
z
y
Trờch B-B
865
11
10
9
2
0
0

LIấN KT XITEC VI KHUNG ễ Tễ
190
II
10
10
Bu lụng M16x1,25

II
I
I
AA
5
A
A

75
20
295
75
130
80
20
11001980
1720
1320
3690
8280
CM LặA
Bu lụng quang M26x1,5

GHI CHUẽ KYẻ THUT
Xi tec lừp õỷt õaớm baớo chừn lón khung ọ tọ bũng 8 bu lọng quang M26x1,5 õóứ chọỳng xọ ngang
vaỡ 6 bu lọng M16x1,25 õóứ chọỳng xọ doỹc
Vở trờ cuớa caùc bulọng quang vaỡ tai chọỳng xọ doỹc coù thóứ thay õọứi linh hoaỷt cho phuỡ hồỹp vồùi
kóỳt cỏỳu cuỷ thóứ cuớa khung gỏửm ọ tọ vaỡ dỏửm doỹc chỏn xitec
1
.
2
.

LẮP ĐẶT CHẮN BẢO HIỂM ĐUÔI Ô TÔ
5900
8480
CÁÚM LÆÍA
200

2500
2500
100
180
70 200
A - A
80
80 30
70
3
4
120
4
70
5
35
30
Theo B
2
1
A
A

LẮP ĐẶT ỐNG XẢ
A - A
150
45
ø
5
0

x
1
,
5
5
200
4
3
2
ø
150
A
A
200
100
900
700
865
1

TỔNG THỂ Ô TÔ THIẾT KẾ
265
260
2
6
°
2
5
°
3265

1490
1345
1890
2500
3295
2500
2500
200
CÁÚM LÆÍA
CÁÚM LÆÍA
KAMAZ
8480
5900
3690
1320
300
2080
290
1420
2050
300

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ THIẾT KẾ
1
Tải trọng KG
12768
2
Trọng lượng bản thân
-Phân bố cầu trước
-Phân bố cầu sau

KG
-
-
10835
4412
6423
3
Trọng lượng toàn bộ
-Phân bố cầu trước
-Phân bố cầu sau
KG
-
-
23783
5946
17837
4
- Cỡ vành
- Cỡ lốp

inch
7.5 – 20(190-508)
11.00R20(300R508)
5 Vận tốc lớn nhất
Km/h
80
6 Ψ 0,31
7 Công thức bánh xe 6 x 4
8 Bán kính quay vòng
m

11,3
9 Tỷ số truyền các tay số
i
hi
I II III IV V L
7,82 4,03 2,05 1,53 1 7,38
6,38 3,29 2,04 1,25 0,815 6,02

4.4. Xác định tọa độ và tính toán ổn định

Tọa độ trọng tâm:
0
2
=⋅−⋅
LZaG
i
gii
g
G
hG
h

⋅∑
=
)/(
gL
hbarctg
=
α


Góc giới hạn lật khi lên dốc:
)/(
gX
haarctg=
α
)
.2
(
g
h
C
arctg=
β

Góc giới hạn lật khi xuống dốc:

Góc giới hạn lật trên đường nghiêng ngang:
(Độ)
(Độ)
(Độ)
(m)

)
.2
.(.
g
gh
h
C
RgV =


Vận tốc giới hạn của ô tô khi quay vòng với bán kính Rmin:

Kết quả tính toán:
L
α
X
α
gh
V
Ô tô
thiết kế
Thông số
a(m) b(m) hg (m) C(m) β
(km/h)
Không
tải
2,578
1,772 1,15 2,05
57
57
0
0
01’
01’
65
65
0
0
56’

56’
41
41
0
0
39’
39’
35,64
35,64
Có tải 3,262 1,088 1,6 2,05
34
34
0
0
12’
12’
63
63
0
0
46’
46’
32
32
0
0
37’
37’
30,31
30,31


Nhận xét: Các giá trị giới hạn về ổn định của ô tô thiết kế phù
hợp với điều kiện đường sá thực tế , bảo đảm ô tô hoạt động ổn
định trong các điều kiện chuyển động.
(m/s)
Góc dốc giới hạn nghiêng đường sá Việt Nam không nhỏ hơn 16%.

TH SC KẫO CA ễ Tễ TAY S THP
w
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0
20
40
60
80
v [km/h]
j1
j3
j4
j5
j2
P [N]


10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
80000
0 20 40 60 80
v [km/h]
Pk1
Pk2
Pk3
Pk4
Pk5
Pf+P

N[kW]


20
40
60
80
100
120
140
160
180
0 20 40 60 80

v [km/h]
Nk1 Nk2 Nk3
Nk4
Nk5
Nf + Nw
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0
v [km/h]
D1
D2
D
4
5
40
20
0
non taới
quaù taới
%
160140120
80
60
100
20

40
D5
D4
D3
60
80
ệ THậ CN BềNG CNG SUT

ệ THậ CN BềNG SặẽC KEẽO

ệ THậ C TấNH ĩNG LặC VAè ệ THậ TIA

ệ THậ GIA TC

f
j [m/s ]
2

TH SC KẫO CA ễ Tễ TAY S CAO
j5
j4
j2
j1
j3
v [km/h]
100806040200
0.6
0.5
0.4
0.3

0.2
0.1
j(m/s)
2
f
P [N]
w
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
0
20
40
60
80
100
v [km/h]
Pk1
Pk2
Pk3
Pk4
Pk5
Pf+P
N [kW]
w
20

40
60
80
100
120
140
160
180
0 20 40 60 80 100
v [km/h]
Nk1 Nk3
Nk4
Nk5Nk2
Nf+N
D1
4
5
non taới
quaù taới
100
0
20
40
60
80
120140 160
%
D5
D4
D3

D2
D1
v [km/h]
806040200
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
ệ THậ CN BềNG CNG SUT

ệ THậ CN BềNG SặẽC KEẽO

ệ THậ C TấNH ĩNG LặC VAè ệ THậ TIA

ệ THậ GIA TC


SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CẤP PHÁT NHIÊN LIỆU
12
6
7
8
3
4
2
5
9
10

1
11
13

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH

Xả dầu trong xitec xuống bồn:
Lấy đường ống nối nối với đường ống xả. Nối cáp tĩnh điện. Mở
khoá, vặn xupáp cho dầu đi qua đường ống xả rồi đi xuống bồn.

Bơm dầu từ xitec sang bồn hay sang xe chứa dầu khác:
Lấy đường ống nối nối một đầu với đường ống xả, đầu kia nối
với đường ống hút của bơm. Nối cáp tĩnh điện. Mở khoá, vặn xupáp cho
dầu đi qua đường ống xả điền đầy chất lỏng trong đường ống hút của
bơm. Nổ máy rồi nhấn nút cài bơm khi có hiệu lệnh.

Nạp dầu cho xitec:
Kiểm tra toàn bộ hệ thống khóa, xupáp. Nối cáp tĩnh điện. Mở
cửa nạp xitec cho dầu đi vào.

KẾT LUẬN
Từ nội dung tính toán kiểm tra và các kết quả nhận được có thể
khẳng định: Ô tô xitec chở xăng dầu đã thoả mãn các quy định trong
tiêu chuẩn 22 TCN 307-03. Đảm bảo đủ bền và có đủ các tính năng
động lực học cần thiết để chuyển động ổn định và an toàn trên đường
giao thông công cộng tại Việt Nam.
Cho phép đóng mới và sản xuất lắp ráp các loại ô tô xitec theo
thiết kế.

×