M
Ụ
C L
Ụ
C
Trang
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U 1
1.1.
Đ
ặ
t v
ấ
n
đ
ề
1
1.2. M
ụ
c
đ
ích và yêu c
ầ
u 1
1.2.1. M
ụ
c
đ
ích 1
1.2.2. Yêu c
ầ
u 1
PH
Ầ
N II. T
Ổ
NG QUAN 2
2.1. GI
Ớ
I THI
Ệ
U S
Ơ
L
Ự
Ơ
C V
Ề
XÍ NGHI
Ệ
P CH
Ă
N NUÔI HEO PH
Ư
Ớ
C LONG 2
2.1.1. V
ị
trí
đ
ị
a lý 2
2.1.2. L
ị
ch s
ử
hình thành 2
2.1.3. Nhi
ệ
m v
ụ
3
2.1.4. C
ơ
c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c c
ủ
a Xí Nghi
ệ
p 3
2.1.5. Công tác gi
ố
ng 3
2.1.5.1.C
ơ
c
ấ
u
đ
àn heo 3
2.1.5.2. Con gi
ố
ng 3
2.1.5.3. Ph
ư
ơ
ng pháp ch
ọ
n gi
ố
ng 4
2.2. CÁC Y
Ế
U T
Ố
C
Ấ
U THÀNH N
Ă
NG XU
Ấ
T SINH S
Ả
N C
Ủ
A HEO NÁI 5
2.2.1. Tu
ổ
i thành th
ụ
c 5
2.2.2. Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u 6
2.2.3. Tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u 6
2.2.4. S
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
6
2.2.5. S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng và t
ỷ
l
ệ
nuôi s
ố
ng
đ
ế
n cai s
ữ
a 7
2.2.6. S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m 7
2.2.7. S
ố
heo con cai s
ữ
a c
ủ
a m
ộ
t nái trên n
ă
m 8
2.3. NH
Ữ
NG Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N KH
Ả
N
Ă
NG SINH S
Ả
N C
Ủ
A HEO
NÁI 8
2.3.1. Y
ế
u t
ố
di truy
ề
n 8
2.3.2. Y
ế
u t
ố
ngo
ạ
i c
ả
nh 8
2.3.2.1. Ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi 9
v
2.3.2.2. Dinh d
ư
ỡ
ng 10
2.3.2.3. B
ệ
nh t
ậ
t 11
2.3.2.4. Ch
ă
m sóc qu
ả
n lý 11
2.4. CÁC BI
Ệ
N PHÁP NÂNG CAO KH
Ả
N
Ă
NG SINH S
Ả
N C
Ủ
A NÁI 12
PH
Ầ
N III. N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 13
3.1. TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M 13
3.3. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 13
3.3.1. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP 13
3.3.2.
ĐỐ
I T
Ư
Ợ
NG 13
3.4.
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N CH
Ă
M SÓC NUÔI D
Ư
Ỡ
NG
Đ
ÀN HEO KH
Ả
O SÁT 14
3.4.1. H
ệ
th
ố
ng chu
ồ
ng tr
ạ
i 14
3.4.2. Th
ứ
c
ă
n 15
3.4.3. Ch
ă
m sóc qu
ả
n lý 16
3.4.4. Quy trình v
ệ
sinh phòng b
ệ
nh 18
3.5. CÁC CH
Ỉ
TIÊU KH
Ả
O SÁT 20
PH
Ầ
N IV. K
Ế
T QU
Ả
VÀ TH
Ả
O LU
Ậ
N 24
4.1. TU
Ổ
I PH
Ố
I GI
Ố
NG L
Ầ
N
ĐẦ
U 24
4.2. TU
Ổ
I
Đ
Ẻ
L
Ứ
A
ĐẦ
U 25
4.3. KHO
Ả
NG CÁCH GI
Ữ
A HAI L
Ứ
A
Đ
Ẻ
27
4.4. S
Ố
L
Ứ
A
Đ
Ẻ
C
Ủ
A NÁI TRÊN N
Ă
M 28
4.5. S
Ố
HEO CON
Đ
Ẻ
RA TRÊN
Ổ
29
4.5.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 30
4.5.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 31
4.6. S
Ố
HEO CON S
Ơ
SINH CÒN S
Ố
NG 32
4.6.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 32
4.6.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 34
4.7. S
Ố
HEO CON S
Ơ
SINH CÒN S
Ố
NG KHI
Đ
Ã
Đ
I
Ề
U CH
Ỉ
NH 35
4.8. S
Ố
HEO CON CH
Ọ
N NUÔI 36
4.8.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 36
4.8.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 37
vi
4.9. S
Ố
HEO CON GIAO NUÔI 38
4.9.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 39
4.9.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 39
4.10. TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG TOÀN
Ổ
HEO CON CH
Ọ
N NUÔI 41
4.10.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 41
4.10.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 42
4.11. TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG BÌNH QUÂN HEO CON CH
Ọ
N NUÔI 43
4.11.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 43
4.11.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 44
4.12. TU
Ổ
I CAI S
Ữ
A HEO CON 45
4.12.1 So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 46
4.12.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 47
4.13. S
Ố
HEO CON CAI S
Ữ
A 48
4.13.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 48
4.13.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 49
4.14. TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG TOÀN
Ổ
HEO CON CAI S
Ữ
A 51
4.14.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 51
4.14.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 52
4.15. TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG BÌNH QUÂN HEO CON CAI S
Ữ
A 53
4.15.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 53
4.15.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 54
4.16. TR
Ọ
NG L
Ư
Ợ
NG TOÀN
Ổ
HEO CON CAI S
Ữ
A
Đ
Ã
Đ
I
Ề
U CH
Ỉ
NH 56
4.17. T
Ỉ
L
Ệ
HEO CON NUÔI S
Ố
NG
Đ
Ế
N CAI S
Ữ
A 57
4.17.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 57
4.17.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 58
4.18. KH
Ố
I L
Ư
Ợ
NG GI
Ả
M TR
Ọ
NG C
Ủ
A NÁI 59
4.18.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 60
4.18.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a l
ứ
a 61
vii
4.19. S
Ố
NGÀY PH
Ố
I GI
Ố
NG L
Ạ
I SAU CAI S
Ữ
A 62
4.19.1. So sánh gi
ữ
a các nhóm gi
ố
ng 62
4.19.2. So sánh gi
ữ
a các l
ứ
a 63
4.20. S
Ố
HEO CON CAI S
Ữ
A C
Ủ
A NÁI TRÊN N
Ă
M 64
4.21. CH
Ỉ
S
Ố
SPI VÀ X
Ế
P H
Ạ
NG KH
Ả
N
Ă
NG CÁC NHÓM GI
Ố
NG 66
PH
Ầ
N V. K
Ế
T LU
Ậ
N VÀ
Đ
Ề
NGH
Ị
68
5.1. K
Ế
T LU
Ậ
N 68
5.2.
Đ
Ề
NGH
Ị
69
TÀI LI
Ệ
U THAM KH
Ả
O 70
PH
Ụ
L
Ụ
C 72
viii
DANH SÁCH CÁC B
Ả
NG
Trang
B
ả
ng 2.1. Nhi
ệ
t
độ
t
ố
i
ư
u
đố
i v
ớ
i chu
ồ
ng heo 9
B
ả
ng 3.1: B
ả
ng phân b
ố
s
ố
l
ư
ợ
ng heo nái và l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng kh
ả
o sát . 13
B
ả
ng 3.2: Thành ph
ầ
n dinh d
ư
ỡ
ng các lo
ạ
i cám h
ỗ
n h
ợ
p 15
B
ả
ng 3.3: Qui trình tiêm phòng c
ủ
a Xí Nghi
ệ
p Ch
ă
n Nuôi Heo Ph
ư
ớ
c Long 19
B
ả
ng 3.4: H
ệ
s
ố
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng v
ề
l
ứ
a chu
ẩ
n (NSIF, 2004) 20
B
ả
ng 3.5: H
ệ
s
ố
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a v
ề
ngày tu
ổ
i cai s
ữ
a chu
ẩ
n
(21 ngày) 22
B
ả
ng 3.6: H
ệ
s
ố
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a v
ề
cùng s
ố
heo con
giao nuôi chu
ẩ
n (
≥
10) 22
B
ả
ng 3.7: H
ệ
s
ố
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a v
ề
cùng l
ứ
a
đ
ẻ
chu
ẩ
n
(l
ứ
a 2) 22
B
ả
ng 4.1: Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u 24
B
ả
ng 4.2: Tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u 25
B
ả
ng 4.3: Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai l
ứ
a
đ
ẻ
27
B
ả
ng 4.4: S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m 28
B
ả
ng 4.5.1: S
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
theo nhóm gi
ố
ng 30
B
ả
ng 4.5.2: S
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
theo l
ứ
a 31
B
ả
ng 4.6.1: S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo nhóm gi
ố
ng 32
B
ả
ng 4.6.2: S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo l
ứ
a 34
B
ả
ng 4.7: S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng
đ
ã
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh 35
B
ả
ng 4.8.1: S
ố
heo con ch
ọ
n nuôi theo nhóm gi
ố
ng 36
B
ả
ng 4.8.2: S
ố
heo con ch
ọ
n nuôi theo l
ứ
a 38
B
ả
ng 4.9.1: S
ố
heo con giao nuôi theo nhóm gi
ố
ng 39
B
ả
ng 4.9.2: S
ố
heo con giao nuôi theo l
ứ
a 40
B
ả
ng 4.10.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con ch
ọ
n nuôi theo gi
ố
ng 41
B
ả
ng 4.10.2: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con ch
ọ
n nuôi theo l
ứ
a 42
B
ả
ng 4.11.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con ch
ọ
n nuôi theo nhóm gi
ố
ng 43
B
ả
ng 4.11.2: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con ch
ọ
n nuôi theo l
ứ
a 44
ix
B
ả
ng 4.12.1: Tu
ổ
i cai s
ữ
a heo con theo nhóm gi
ố
ng 46
B
ả
ng 4.12.2: Tu
ổ
i cai s
ữ
a heo con theo l
ứ
a 47
B
ả
ng 4.13.1: S
ố
heo con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 49
B
ả
ng 4.13.2: S
ố
heo con cai s
ữ
a theo l
ứ
a 50
B
ả
ng 4.14.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 51
B
ả
ng 4.14.2: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a theo l
ứ
a 52
B
ả
ng 4.15.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 53
B
ả
ng 4.15.2: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con cai s
ữ
a theo l
ứ
a 54
B
ả
ng 4.16: Tr
ọ
ng l
ự
ong toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a
đ
ã
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh 56
B
ả
ng 4.17.1: T
ỉ
l
ệ
heo con nuôi s
ố
ng
đ
ế
n cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 57
B
ả
ng 4.17.2: T
ỉ
l
ệ
heo con nuôi s
ố
ng
đ
ế
n cai s
ữ
a theo l
ứ
a 58
B
ả
ng 4.18.1: Kh
ố
i l
ư
ợ
ng gi
ả
m tr
ọ
ng cùa nái theo nhóm gi
ố
ng 60
B
ả
ng 4.18.2: Kh
ố
i l
ư
ợ
ng gi
ả
m tr
ọ
ng cùa nái theo nhóm gi
ố
ng l
ứ
a 61
B
ả
ng 4.19.1: S
ố
ngày ph
ố
i gi
ố
ng l
ạ
i sau cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 62
B
ả
ng 4.19.2: S
ố
ngày ph
ố
i gi
ố
ng l
ạ
i sau cai s
ữ
a theo l
ứ
a 63
B
ả
ng 4.20: S
ố
heo con cai s
ữ
a c
ủ
a nái trên n
ă
m 65
B
ả
ng 4.21:Ch
ỉ
s
ố
SPI và b
ả
ng x
ế
p h
ạ
ng các nhóm gi
ố
ng 66
x
DANH SÁCH CÁC BI
Ề
U
Đ
Ồ
Trang
Bi
ể
u
đồ
4.1: Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u 24
Bi
ể
u
đồ
4.2: Tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u 26
Bi
ể
u
đồ
4.3: Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai l
ứ
a
đ
ẻ
27
Bi
ể
u
đồ
4.4: S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m 29
Bi
ể
u
đồ
4.5.1: S
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
theo nhóm gi
ố
ng 30
Bi
ể
u
đồ
4.5.2: S
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
theo l
ứ
a 32
Bi
ể
u
đồ
4.6.1: S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo nhóm gi
ố
ng 33
Bi
ể
u
đồ
4.6.2: S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng theo l
ứ
a 34
Bi
ể
u
đồ
4.7: S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng
đ
ã
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh 35
Bi
ề
u
đồ
4.8.1: S
ố
heo con ch
ọ
n nuôi theo nhóm gi
ố
ng 37
Bi
ể
u
đồ
4.8.2: S
ố
heo con ch
ọ
n nuôi theo l
ứ
a 38
Bi
ể
u
đồ
4.9.1: S
ố
heo con giao nuôi theo nhóm gi
ố
ng 39
Bi
ể
u
đồ
4.9.2: S
ố
heo con giao nuôi theo l
ứ
a 40
Bi
ể
u
đồ
4.10.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con ch
ọ
n nuôi theo nhóm gi
ố
ng 41
Bi
ể
u
đồ
4.10.2: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con ch
ọ
n nuôi theo l
ứ
a 42
Bi
ể
u
đồ
4.11.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con ch
ọ
n nuôi theo nhóm gi
ố
ng 44
Bi
ể
u
đồ
4.11.2: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con ch
ọ
n nuôi theo l
ứ
a 45
Bi
ể
u
đồ
4.12.1: Tu
ổ
i cai s
ữ
a heo con theo nhóm gi
ố
ng 46
Bi
ể
u
đồ
4.12.2: Tu
ổ
i cai s
ữ
a heo con theo l
ứ
a 47
Bi
ể
u
đồ
4.13.1: S
ố
heo con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 49
Bi
ể
u
đồ
4.13.2: S
ố
heo con cai s
ữ
a theo l
ứ
a 50
Bi
ể
u
đồ
4.14.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 51
Bi
ể
u
đồ
4.14.2: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a theo l
ứ
a 52
Bi
ể
u
đồ
4.15.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng. 54
Bi
ể
u
đồ
4.15.1: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con cai s
ữ
a theo l
ứ
a 55
Bi
ể
u
đồ
4.16: Tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con cai s
ữ
a
đ
ã
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh 57
Bi
ể
u
đồ
4.17.1: T
ỉ
l
ệ
heo con nuôi s
ố
ng
đ
ế
n cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 58
Bi
ể
u
đồ
4.17.2: T
ỉ
l
ệ
heo con nuôi s
ố
ng
đ
ế
n cai s
ữ
a theo l
ứ
a 59
xi
Bi
ể
u
đồ
4.18.1: Kh
ố
i l
ư
ợ
ng gi
ả
m tr
ọ
ng cùa nái theo nhóm gi
ố
ng 60
Bi
ể
u
đồ
4.18.2: Kh
ố
i l
ư
ợ
ng gi
ả
m tr
ọ
ng cùa nái theo l
ứ
a 61
Bi
ể
u
đồ
4.19.1: S
ố
ngày ph
ố
i gi
ố
ng l
ạ
i sau cai s
ữ
a theo nhóm gi
ố
ng 63
Bi
ể
u
đồ
4.19.2: S
ố
ngày ph
ố
i gi
ố
ng l
ạ
i sau cai s
ữ
a theo l
ứ
a 64
Bi
ể
u
đồ
4.20: S
ố
heo con cai s
ữ
a c
ủ
a nái trên n
ă
m 65
Bi
ể
u
đồ
4.21: Ch
ỉ
s
ố
SPI c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng nái 66
xii
CHÚ THÍCH CÁC T
Ừ
VI
Ế
T T
Ắ
T
dd : Heo có nhóm máu Duroc t
ừ
25
đ
ế
n 50%
DD : Heo có nhóm máu Duroc l
ớ
n h
ơ
n 50%
Ll : Heo có nhóm máu Landrace t
ừ
25
đ
ế
n 50% LL
: Heo có nhóm máu Landrace l
ớ
n h
ơ
n 50%
pp : Heo có nhóm máu Pietrain t
ừ
25
đ
ế
n 50% PP
: Heo có nhóm máu Pietrain l
ớ
n h
ơ
n 50%
SP : Heo có nhóm máu SP l
ớ
n h
ơ
n 50%
yy : Heo có nhóm máu Yorkshire t
ừ
25
đ
ế
n 50%
YY : Heo có nhóm máu Yorkshire l
ớ
n h
ơ
n 50% STT
: S
ố
th
ứ
t
ự
N. gi
ố
ng : Nhóm gi
ố
ng
X : Trung bình
TSTK : Tham s
ố
th
ố
ng kê
CV : H
ệ
s
ố
bi
ế
n
độ
ng (Coefficient of variation) SD
:
Đ
ộ
l
ệ
ch chu
ẩ
n (Standar deviation)
SPI : Ch
ỉ
s
ố
sinh s
ả
n heo nái (Sow Productivity Index)
NSIF : Liên
đ
oàn c
ả
i thi
ệ
n gi
ố
ng heo c
ủ
a M
ỹ
(Naltional Swine
Improverment Federation)
T
Ă
HH : Th
ứ
c
ă
n h
ỗ
n h
ợ
p
xiii
TÓM T
Ắ
T LU
Ậ
N V
Ă
N
Đ
ề
tài
đ
ư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n t
ừ
ngày 15/1/2007
đ
ế
n ngày 15/5/2007 t
ạ
i Xí Nghi
ệ
p
Ch
ă
n Nuôi Heo Ph
ư
ớ
c Long v
ớ
i m
ụ
c
đ
ích
đ
ánh giá kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a các nhóm
gi
ố
ng heo nái hi
ệ
n có c
ủ
a xí nghi
ệ
p.
S
ố
li
ệ
u
đ
ư
ợ
c thu th
ậ
p qua các l
ứ
a hi
ệ
n t
ạ
i và theo ghi chép c
ủ
a Xí Nghi
ệ
p
trong quá kh
ứ
(ngày sinh, tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u, tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u, s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
, s
ố
heo con cai s
ữ
a,….) c
ủ
a 226 heo nái thu
ộ
c 9 nhóm gi
ố
ng khác nhau g
ồ
m:
dd (24 con), DD (22 con), ll (26 con), LL (54 con), pp (24 con), PP (12 con),
SP(14 con), yy (19 con), YY (31 con).
K
ế
t qu
ả
kh
ả
o sát cho th
ấ
y m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n trung bình c
ủ
a qu
ầ
n th
ể
nh
ư
sau:
Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u (279,89 ngày), tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u (398,35 ngày), s
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m (2,29 l
ứ
a/n
ă
m), s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
(10,60 cn/
ổ
), s
ố
heo con
s
ơ
sinh còn s
ố
ng (9,70 con/
ổ
), s
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng
đ
ã
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh (10,32
con/
ổ
), s
ố
heo con ch
ọ
n nuôi (9,14 con/
ổ
), s
ố
heo con giao nuôi (9,25 con/nái),
tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con ch
ọ
n nuôi (12,72 kg/
ổ
), tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con
ch
ọ
n nuôi (1,40 kg/con), s
ố
heo con cai s
ữ
a (8,47 con/
ổ
), tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng toàn
ổ
heo con
cai s
ữ
a (57,63 kg/
ổ
), tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng bình quân heo con cai s
ữ
a (6,81 kg/con), t
ỉ
l
ệ
heo con
nuôi s
ố
ng
đ
ế
n cai s
ữ
a (91,67 %), s
ố
ngày ph
ố
i gi
ố
ng l
ạ
i sau khi cai s
ữ
a heo con
(5,82 ngày), s
ố
heo con cai s
ữ
a c
ủ
a nái trên n
ă
m (19,71 con/nái/n
ă
m).
D
ự
a vào ch
ỉ
s
ố
SPI, các nhóm gi
ố
ng heo nái
đ
ư
ợ
c x
ế
p h
ạ
ng kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n
t
ừ
t
ố
t
đ
ế
n x
ấ
u nh
ư
sau:
H
ạ
ng I: ll (104,81
đ
i
ể
m).
H
ạ
ng II: yy (103,67
đ
i
ể
m
H
ạ
ng III: YY (101,67
đ
i
ể
m)
H
ạ
ng IV: LL (100,37
đ
i
ể
m)
H
ạ
ng V: dd (98,93
đ
i
ể
m)
H
ạ
ng VI: pp (90,08
đ
i
ể
m)
H
ạ
ng VII: DD (87,18
đ
i
ể
m)
H
ạ
ng VIII: SP (85,22
đ
i
ể
m)
H
ạ
ng IX: PP (83,35
đ
i
ể
m)
xiv
1
1.1.
Đ
ặ
t v
ấ
n
đ
ề
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U
Cùng v
ớ
i xu h
ư
ớ
ng
đổ
i m
ớ
i c
ủ
a
đ
ấ
t n
ư
ớ
c, ngành nông nghi
ệ
p n
ư
ớ
c ta trong
nh
ữ
ng n
ă
m g
ầ
n
đ
ây có nh
ữ
ng b
ư
ớ
c phát tri
ể
n r
ấ
t m
ạ
nh m
ẽ
. Song song v
ớ
i ngành tr
ồ
ng
tr
ọ
t, ngành ch
ă
n nuôi nói chung và
đ
ặ
c bi
ệ
t là ch
ă
n nuôi heo c
ũ
ng t
ừ
ng b
ư
ớ
c kh
ẳ
ng
đ
ị
nh v
ị
th
ế
c
ủ
a mình, s
ả
n ph
ẩ
m th
ị
t heo không nh
ữ
ng
đ
ã
đ
áp
ứ
ng
đủ
nhu c
ầ
u trong n
ư
ớ
c
mà còn
đ
ang h
ư
ớ
ng
đ
ế
n xu
ấ
t kh
ẩ
u ra n
ư
ớ
c ngoài, hy v
ọ
ng góp ph
ầ
n nâng cao thu nh
ậ
p
cho nhà ch
ă
n nuôi c
ũ
ng nh
ư
thúc
đ
ẩ
y s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
chung c
ủ
a
đ
ấ
t n
ư
ớ
c.
Nh
ằ
m
đ
ạ
t
đ
ư
ợ
c hi
ệ
u qu
ả
cao trong s
ả
n xu
ấ
t, ng
ư
ờ
i ch
ă
n nuôi heo c
ầ
n quan
tâm
đ
ế
n các y
ế
u t
ố
: con gi
ố
ng, phòng chóng d
ị
ch b
ệ
nh, ch
ế
độ
dinh d
ư
ỡ
ng h
ợ
p lý,
chu
ồ
ng tr
ạ
i,… trong
đ
ó, con gi
ố
ng và công tác gi
ố
ng
đ
óng vai trò quan tr
ọ
ng, bao
g
ồ
m vi
ệ
c ch
ọ
n l
ọ
c, nhân thu
ầ
n, lai t
ạ
o máu nh
ằ
m t
ạ
o
đ
ư
ợ
c nh
ữ
ng
đ
àn nái
đ
ẻ
sai, nuôi con
gi
ỏ
i, c
ũ
ng nh
ư
t
ạ
o
đ
ư
ợ
c
đ
àn heo th
ư
ơ
ng ph
ẩ
m sinh tr
ư
ở
ng và phát tri
ể
n nhanh, t
ỷ
l
ệ
tiêu t
ố
n th
ứ
c
ă
n th
ấ
p, kháng b
ệ
nh cao, có t
ỷ
l
ệ
n
ạ
c cao,…
Đ
ể
đ
ạ
t
đ
ư
ợ
c m
ụ
c tiêu trên
thì vi
ệ
c theo dõi,
đ
ánh giá m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n trên m
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng heo nái
đ
ẻ
đ
ể
làm c
ơ
s
ở
d
ữ
li
ệ
u cho công tác gi
ố
ng c
ủ
a m
ộ
t tr
ạ
i ch
ă
n nuôi là r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t.
Xu
ấ
t phát t
ừ
nh
ữ
ng v
ấ
n
đ
ề
trên,
đ
ư
ợ
c s
ự
đồ
ng ý c
ủ
a B
ộ
Môn Di Truy
ề
n- Gi
ố
ng
Đ
ộ
ng V
ậ
t Khoa Ch
ă
n Nuôi Thú Y- Tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i H
ọ
c Nông Lâm TPHCM, d
ư
ớ
i s
ự
h
ư
ớ
ng
d
ẫ
n c
ủ
a TS Tr
ầ
n V
ă
n Chính, chúng tôi th
ự
c hi
ệ
n
đ
ề
tài “Kh
ả
o sát m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n
c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng heo nái t
ạ
i Xí Nghi
ệ
p Ch
ă
n Nuôi Heo Ph
ư
ớ
c Long”.
1.2. M
ụ
c
đ
ích và yêu c
ầ
u
1.2.1. M
ụ
c
đ
ích
Kh
ả
o sát và
đ
ánh giá các ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nhóm gi
ố
ng heo nái hi
ệ
n
có t
ạ
i Xí Nghi
ệ
p Ch
ă
n Nuôi Heo Ph
ư
ớ
c Long nh
ằ
m cung c
ấ
p m
ộ
t s
ố
thông tin c
ầ
n
thi
ế
t góp ph
ầ
n c
ả
i thi
ệ
n và nâng cao s
ứ
c sinh s
ả
n c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng heo nái nh
ằ
m
ph
ụ
c v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t và kinh doanh c
ủ
a xí nghi
ệ
p.
1.2.2. Yêu c
ầ
u
Theo dõi, thu th
ậ
p và so sánh s
ố
li
ệ
u v
ề
m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n c
ủ
a
đ
àn heo theo
nhóm gi
ố
ng và l
ứ
a
đ
ẻ
trong th
ờ
i gian th
ự
c t
ậ
p.
2
PH
Ầ
N II. T
Ổ
NG QUAN
2.1. GI
Ớ
I THI
Ệ
U S
Ơ
L
Ự
Ơ
C V
Ề
XÍ NGHI
Ệ
P CH
Ă
N NUÔI HEO PH
Ư
Ớ
C LONG
2.1.1. V
ị
trí
đ
ị
a lý
Xí nghi
ệ
p
đ
ư
ợ
c xây d
ự
ng trên vùng
đ
ấ
t cao thu
ộ
c
ấ
p Xóm M
ớ
i, Xã Ph
ư
ớ
c
Long, Qu
ậ
n 9, thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh, cách trung tâm thành ph
ố
kho
ả
ng 12km theo
đ
ư
ờ
ng chim bay v
ề
h
ư
ớ
ng
đ
ông b
ắ
c, cách xa l
ộ
Hà N
ộ
i kho
ả
ng 2km v
ề
h
ư
ớ
ng
đ
ông.
Bên trái n
ằ
m li
ề
n k
ề
v
ớ
i công ty thu
ố
c thú y và thu
ỷ
s
ả
n Bio_Pharmachine.
Bên ph
ả
i giáp v
ớ
i c
ă
n c
ứ
quân s
ự
, nhà máy d
ệ
t Ph
ư
ớ
c Long, nhà máy d
ệ
t Phong Phú, m
ặ
t
tr
ư
ớ
c và sau c
ủ
a xí nghi
ệ
p là khu dân c
ư
.
Xí nghi
ệ
p
đ
ư
ợ
c xây d
ự
ng trên di
ệ
n tích 3,8 ha trong
đ
ó khu v
ă
n phòng chi
ế
m
300m
2
, khu ch
ă
n nuôi chi
ế
m 9700m
2
còn l
ạ
i là
đ
ư
ờ
ng
đ
i, khu v
ự
c x
ử
lý ch
ấ
t th
ả
i và tr
ồ
ng
cây xanh.
Nhìn chung, v
ị
trí c
ủ
a xí nghi
ệ
p thu
ậ
n l
ợ
i cho vi
ệ
c v
ậ
n chuy
ể
n, mua bán gia
súc và các nguyên v
ậ
t li
ệ
u ch
ế
bi
ế
n th
ứ
c
ă
n. Tuy nhiên, nh
ị
p s
ố
ng
đ
ô th
ị
ngày càng
cao, m
ậ
t
độ
dân c
ư
ngày càng t
ă
ng và s
ự
ô nhi
ễ
m
đ
ế
n môi tr
ư
ờ
ng
đ
ô th
ị
đ
ã gây khó
kh
ă
n r
ấ
t l
ớ
n cho xí nghi
ệ
p. Tr
ư
ớ
c tình hình
đ
ó,
đ
ư
ợ
c s
ự
cho phép c
ủ
a
Ủ
y Ban Nhân
Dân Thành Ph
ố
H
ồ
Chí Minh và T
ổ
ng Công Ty Nông Nghi
ệ
p Sài Gòn, xí nghi
ệ
p
đ
ư
ợ
c
d
ờ
i v
ề
nông tr
ư
ờ
ng Ph
ạ
mV
ă
n C
ộ
i, huy
ệ
n C
ủ
Chi, thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh.
2.1.2. L
ị
ch s
ử
hình thành
Xí nghi
ệ
p
đ
ư
ợ
c thành l
ậ
p vào n
ă
m 1957 có tên là Tr
ạ
i Heo Ph
ư
ớ
c Long do bà
Nguy
ễ
n Ng
ọ
c L
ễ
làm ch
ủ
v
ớ
i quy mô ban
đ
ầ
u là 200 nái và d
ầ
n
đ
ư
ợ
c m
ở
r
ộ
ng d
ự
a
vào l
ợ
i nhu
ậ
n h
ằ
ng n
ă
m, do
đ
ó c
ơ
c
ấ
u chu
ồ
ng tr
ạ
i không
đồ
ng nh
ấ
t, h
ệ
th
ố
ng chu
ồ
ng tr
ạ
i
đ
ư
ợ
c xây d
ự
ng theo ki
ể
u bán kiên c
ố
. Sau n
ă
m 1975, xí nghi
ệ
p
đ
ự
ơ
c nhà n
ư
ớ
c ti
ế
p qu
ả
n
và phát tri
ể
n d
ầ
n quy mô. T
ừ
n
ă
m 1984, xí nghi
ệ
p ho
ạ
t
độ
ng theo c
ơ
ch
ế
ho
ạ
ch toán
độ
c
l
ậ
p. T
ừ
n
ă
m 1995
đ
ế
n nay, xí nghi
ệ
p là thành viên c
ủ
a T
ổ
ng Công Ty Nông Nghi
ệ
p Sài
Gòn.
3
2.1.3. Nhi
ệ
m v
ụ
S
ả
n xu
ấ
t heo gi
ố
ng thu
ầ
n và lai, heo th
ư
ơ
ng ph
ẩ
m và heo h
ậ
u b
ị
cung c
ấ
p cho th
ị
tr
ư
ờ
ng thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh và các t
ỉ
nh lân c
ậ
n
Th
ự
c hi
ệ
n các d
ị
ch v
ụ
: h
ư
ớ
ng d
ẫ
n k
ỹ
thu
ậ
t ch
ă
n nuôi heo, gieo tinh nhân t
ạ
o, quy
trình tiêm phòng và
đ
i
ề
u tr
ị
các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng g
ặ
p trên heo.
2.1.4. C
ơ
c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c, qu
ả
n lý s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a Xí Nghi
ệ
p
Đ
ư
ợ
c trình bày qua s
ơ
đ
ồ
:
Ban Giám
Đ
ố
c
Phòng nghi
ệ
p v
ụ
Phòng k
ỹ
thu
ậ
t
T
ổ
gi
ố
ng
T
ổ
nái
T
ổ
th
ị
t
T
ổ
b
ả
o v
ệ
T
ổ
c
ơ
khí, ph
ụ
c v
ụ
2.1.5. Công tác gi
ố
ng
2.1.5.1.C
ơ
c
ấ
u
đ
àn heo
Tính
đ
ế
n ngày 15/05/2007, t
ổ
ng
đ
àn heo c
ủ
a Xí Nghi
ệ
p là 4004 con trong
đ
ó g
ồ
m: Nái
sinh s
ả
n: 720 con
Đ
ự
c gi
ố
ng: 14 con
Nái h
ậ
u b
ị
: 320 con
Heo con theo m
ẹ
: 750 con
Heo con cai s
ữ
a: 1250 con
Heo th
ị
t: 950 con
2.1.5.2. Con gi
ố
ng
Các gi
ố
ng heo th
ư
ờ
ng có c
ủ
a Xí Nghi
ệ
p là:Yorhshire, Landrace, Duroc,
Pietrain, SP và các con lai c
ủ
a chúng.
4
Ngoài ra, xí nghi
ệ
p th
ư
ờ
ng xuyên nh
ậ
p
đ
ự
c gi
ố
ng t
ừ
các tr
ạ
i trong n
ư
ớ
c và
ngoài n
ư
ớ
c nh
ằ
m nâng cao ph
ẩ
m ch
ấ
t
đ
àn heo c
ủ
a xí nghi
ệ
p c
ũ
ng nh
ư
tránh s
ự
đồ
ng
huy
ế
t trong c
ơ
c
ấ
u
đ
àn.
2.1.5.3. Ph
ư
ơ
ng pháp ch
ọ
n gi
ố
ng
Xí nghi
ệ
p ch
ỉ
ch
ọ
n gi
ố
ng heo cái, quá trình ch
ọ
n gi
ố
ng g
ồ
m các giai
đ
o
ạ
n sau:
- Lúc heo s
ơ
sinh:
Heo
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n l
ọ
c l
ầ
n th
ứ
nh
ấ
t:
D
ự
a vào gia ph
ả
: ngu
ồ
n g
ố
c c
ủ
a cha m
ẹ
, thành tích sinh s
ả
n c
ủ
a heo m
ẹ
.
D
ự
a vào thành tích c
ủ
a heo con: heo con
đ
ẻ
ra kh
ỏ
e m
ạ
nh, không có d
ị
t
ậ
t, tr
ọ
ng
l
ư
ợ
ng t
ừ
1 kg tr
ở
lên, heo con ph
ả
i
đ
ạ
t 12 vú tr
ở
lên và 2 hàng vú ph
ả
i
đ
ề
u
đ
ặ
n,
c
ơ
quan sinh d
ụ
c bình th
ư
ờ
ng.
Khi heo con
đ
ạ
t các tiêu chu
ẩ
n trên thì
đ
ư
ợ
c b
ấ
m tai theo quy
đ
ị
nh khác v
ớ
i b
ấ
m
tai heo nuôi th
ị
t. Khi cai s
ữ
a nh
ữ
ng con
đ
ự
ơ
c ch
ọ
n s
ẽ
nuôi nh
ố
t riêng.
- Lúc heo 53 ngày tu
ổ
i:
Ti
ế
n hành ch
ọ
n l
ọ
c l
ầ
n hai d
ự
a vào tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng c
ủ
a t
ừ
ng cá th
ể
, t
ỉ
l
ệ
tiêu t
ố
n th
ứ
c
ă
n, heo con ph
ả
i kh
ỏ
e m
ạ
nh, c
ứ
ng cáp, b
ộ
ph
ậ
n sinh d
ụ
c ph
ả
i l
ộ
rõ và
đ
ề
u
đ
ặ
n.
Nh
ữ
ng con
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n nuôi
ở
ô chu
ồ
ng nuôi heo h
ậ
u b
ị
, nh
ữ
ng con không
đ
ạ
t tiêu
chu
ẩ
n b
ị
lo
ạ
i sang nuôi th
ị
t.
- Lúc 6 tháng tu
ổ
i:
Heo
đ
ư
ợ
c ti
ế
n hành ch
ọ
n l
ọ
c l
ầ
n cu
ố
i d
ự
a vào tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng, t
ă
ng tr
ọ
ng, h
ệ
s
ố
tiêu
t
ố
n th
ứ
c
ă
n, ngo
ạ
i hình
đ
ẹ
p cân
đố
i, không m
ắ
c các b
ệ
nh mãn tính hay truy
ề
n nhi
ễ
m,
c
ơ
quan sinh d
ụ
c ph
ả
i phát tri
ể
n cân
đố
i bình th
ư
ờ
ng.
Nh
ữ
ng heo không
đ
ạ
t yêu c
ầ
u s
ẽ
đ
ư
ợ
c bán th
ị
t, nh
ữ
ng heo
đ
ư
ợ
c ch
ọ
n m
ộ
t
ph
ầ
n bán ra bên ngoài, ph
ầ
n còn l
ạ
i dùng
đ
ể
thay th
ế
đ
àn heo c
ủ
a xí nghi
ệ
p. Nh
ữ
ng
con dùng
đ
ể
thay
đ
àn
đ
ư
ợ
c tiêm phòng vaccin theo quy
đ
ị
nh c
ủ
a tr
ạ
i và l
ậ
p s
ổ
theo dõi
cho t
ừ
ng cá th
ể
.
M
ỗ
i nái sinh s
ả
n và h
ậ
u b
ị
đ
ề
u có phi
ế
u theo dõi riêng v
ề
ngày ph
ố
i, ngày
đ
ẻ
,
đ
ự
c
ph
ố
i, k
ế
t qu
ả
sinh s
ả
n và nuôi con c
ủ
a nái
đ
ó. Các ch
ỉ
tiêu này
đ
ư
ợ
c ghi chép, c
ậ
p nh
ậ
t
h
ằ
ng ngày và l
ư
u vào máy tính theo quy
đ
ị
nh c
ủ
a xí nghi
ệ
p.
5
2.2. CÁC Y
Ế
U T
Ố
C
Ấ
U THÀNH N
Ă
NG SU
Ấ
T SINH S
Ả
N C
Ủ
A HEO NÁI
N
ă
ng su
ấ
t sinh s
ả
n c
ủ
a
đ
àn nái trong tr
ạ
i là y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ế
n hi
ệ
u qu
ả
kinh
t
ế
c
ủ
a c
ủ
a tr
ạ
i
đ
ó. Trong
đ
ó, t
ổ
ng tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng heo con cai s
ữ
a c
ủ
a m
ỗ
i nái trên n
ă
m là
ch
ỉ
tiêu quan tr
ọ
ng
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n n
ă
ng su
ấ
t sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái. Nh
ư
v
ậ
y, n
ă
ng su
ấ
t
sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái ch
ị
u
ả
nh h
ư
ở
ng b
ở
i các ch
ỉ
tiêu nh
ư
: s
ố
heo con cai s
ữ
a c
ủ
a nái
trên n
ă
m, s
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m và tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u c
ủ
a nái.
2.2.1. Tu
ổ
i thành th
ụ
c
Tu
ổ
i thành th
ụ
c là m
ộ
t trong nh
ữ
ng ch
ỉ
tiêu
đ
ầ
u tiên
đ
ể
đ
ánh giá kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n
c
ủ
a nái, vì heo nái thành th
ụ
c
ở
th
ờ
i gian càng s
ớ
m thì tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u c
ủ
a nái s
ẽ
gi
ả
m.
Do
đ
ó, ng
ư
ờ
i ch
ă
n nuôi s
ẽ
gi
ả
m
đ
ư
ợ
c chi phí th
ứ
c
ă
n, ti
ế
t ki
ệ
m công ch
ă
m sóc c
ũ
ng nh
ư
gi
ả
m b
ớ
t th
ờ
i gian ch
ă
n nuôi mà không làm
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n n
ă
ng su
ấ
t sinh s
ả
n c
ủ
a nái.
Trung bình heo h
ậ
u b
ị
cái có tu
ổ
i thành th
ụ
c vào kho
ả
ng 4 – 9 tháng. Tu
ổ
i
thành th
ụ
c s
ớ
m hay mu
ộ
n còn ch
ị
u
ả
nh h
ư
ở
ng c
ủ
a nhi
ề
u y
ế
u t
ố
nh
ư
: gi
ố
ng, dinh
d
ư
ỡ
ng, ch
ă
m sóc, qu
ả
n lý…
Theo Ph
ạ
m H
ữ
u Danh và L
ư
u K
ỷ
(2003) thì tu
ổ
i thành th
ụ
c c
ủ
a heo h
ậ
u b
ị
cái
ngo
ạ
i vào kho
ả
ng t
ừ
5 – 8 tháng. Heo h
ậ
u b
ị
cái lai có tu
ổ
i thành th
ụ
c s
ớ
m h
ơ
n heo h
ậ
u
b
ị
cái thu
ầ
n t
ừ
1 – 4 tu
ầ
n.
Theo Christenson và c
ộ
ng tác viên (1979) cho r
ằ
ng gi
ữ
a các gi
ố
ng heo ngo
ạ
i
thu
ầ
n Landrace, Yorkshire, Duroc thì Landrace có tu
ổ
i thành th
ụ
c s
ớ
m h
ơ
n các gi
ố
ng
khác kho
ả
ng 11 ngày.
Ch
ế
độ
dinh d
ư
ỡ
ng c
ũ
ng
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n tu
ổ
i thành th
ụ
c c
ủ
a heo nái. Ch
ế
độ
dinh d
ư
ỡ
ng kém c
ũ
ng nh
ư
cung c
ấ
p quá m
ứ
c nhu c
ầ
u dinh d
ư
ỡ
ng làm heo b
ị
nâng
đ
ề
u làm
ch
ậ
m tu
ổ
i thành th
ụ
c c
ủ
a heo nái.
Theo Zimmerman (1981) và Hughes (1993), khi cho heo cái h
ậ
u b
ị
ti
ế
p xúc
v
ớ
i heo
đ
ự
c thì thành th
ụ
c sinh d
ụ
c s
ẽ
s
ớ
m h
ơ
n so v
ớ
i heo h
ậ
u b
ị
cái nuôi bi
ệ
t l
ậ
p t
ừ
21 – 37 ngày.
Theo Fajerson (1992), mùa và th
ờ
i gian chi
ế
u sáng trong ngày c
ũ
ng
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n tu
ổ
i thành th
ụ
c c
ủ
a heo.
6
Ngoài ra, ch
ế
độ
ă
n t
ự
do hay
đ
ị
nh l
ư
ợ
ng m
ứ
c n
ă
ng l
ư
ợ
ng, t
ỷ
l
ệ
protein trong
kh
ẩ
u ph
ầ
n th
ứ
c
ă
n ho
ặ
c các b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m hay b
ệ
nh ký sinh trùng c
ũ
ng
ả
nh
h
ư
ở
ng
đ
ế
n tu
ổ
i thành th
ụ
c c
ủ
a heo h
ậ
u b
ị
cái.
2.2.2. Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u
Tu
ổ
i ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u càng s
ớ
m và có k
ế
t qu
ả
thì tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u s
ớ
m và th
ờ
i
gian s
ử
d
ụ
ng heo nái
đ
ư
ợ
c lâu.
Th
ờ
i
đ
i
ể
m ph
ố
i gi
ố
ng quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ế
n t
ỷ
l
ệ
đ
ậ
u thai và s
ố
con
đ
ẻ
ra trên
ổ
.
Theo Tr
ầ
n Th
ị
Dân (1997), th
ư
ờ
ng ph
ố
i gi
ố
ng l
ầ
n
đ
ầ
u lúc heo
đ
ạ
t tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng
110 kg và chu k
ỳ
độ
ng d
ụ
c th
ứ
hai.
Đ
ố
i v
ớ
i heo h
ậ
u b
ị
nên ph
ố
i gi
ố
ng vào kho
ả
ng
12 – 36 gi
ờ
sau khi có bi
ể
u hi
ệ
n
độ
ng d
ụ
c.
Đ
ể
t
ă
ng t
ỷ
l
ệ
đ
ậ
u thai, ng
ư
ờ
i ta th
ư
ờ
ng ph
ố
i ghép 2
ho
ặ
c 3 l
ầ
n (m
ỗ
i l
ầ
n cách nhau 12 – 24 gi
ờ
).
Theo Lê H
ồ
ng M
ậ
n (2000), cho
đ
ự
c ph
ố
i t
ố
t nh
ấ
t vào lúc sáng s
ớ
m ho
ặ
c chi
ề
u mát.
Tránh cho ph
ố
i lúc heo quá no ho
ặ
c quá
đ
ói.
2.2.3. Tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u
Ngoài tu
ổ
i thành th
ụ
c là y
ế
u t
ố
quan tr
ọ
ng
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u,
đ
i
ề
u ki
ệ
n
nuôi d
ư
ỡ
ng, ch
ă
m sóc c
ũ
ng góp ph
ầ
n quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ế
n tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u. Heo có tu
ổ
i thành
th
ụ
c s
ớ
m nh
ư
ng không phát hi
ệ
n k
ị
p th
ờ
i, ph
ố
i gi
ố
ng không
đ
úng th
ờ
i
đ
i
ể
m và không
đ
úng k
ỹ
thu
ậ
t, ch
ế
độ
dinh d
ư
ỡ
ng kém, m
ắ
c các b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m và s
ả
n khoa, s
ự
ch
ă
m sóc, qu
ả
n lý không t
ố
t trong th
ờ
i gian mang thai,… c
ũ
ng làm kéo dài tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u do m
ấ
t c
ơ
h
ộ
i ph
ố
i gi
ố
ng, h
ư
thai và s
ẩ
y thai.
Theo Ph
ạ
m H
ữ
u Danh và L
ư
u K
ỷ
(2003), heo cái n
ộ
i có tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u s
ớ
m,
th
ư
ờ
ng là t
ừ
11 – 12 tháng tu
ổ
i.
Đ
ố
i v
ớ
i heo cái ngo
ạ
i và heo cái lai, nên cho
đ
ẻ
l
ầ
n
đ
ầ
u lúc 12 tháng tu
ổ
i nh
ư
ng không quá 14 tháng tu
ổ
i.
Tu
ổ
i
đ
ẻ
l
ứ
a
đ
ầ
u càng s
ớ
m thì th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng heo nái
đ
ư
ợ
c lâu,
đ
em l
ạ
i l
ợ
i nhu
ậ
n
cao cho nhà ch
ă
n nuôi.
2.2.4. S
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
Đ
ể
có nhi
ề
u heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
thì heo nái ph
ả
i có s
ố
tr
ứ
ng r
ụ
ng nhi
ề
u, t
ỷ
l
ệ
đ
ậ
u
thai cao, t
ỷ
l
ệ
ch
ế
t phôi trong th
ờ
i gian mang thai th
ấ
p.
Theo Claus và ctv (1985), th
ờ
i
đ
i
ể
m ph
ố
i gi
ố
ng, k
ỹ
thu
ậ
t ph
ố
i, ch
ế
độ
dinh
d
ư
ỡ
ng, s
ự
qu
ả
n lý ch
ă
m sóc, tu
ổ
i c
ủ
a heo m
ẹ
, ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi,…
đ
ề
u
ả
nh
7
h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
. Tuy nhiên, t
ấ
t c
ả
các y
ế
u t
ố
trên
đ
ã
đ
ư
ợ
c các nhà ch
ă
n
nuôi kh
ắ
c ph
ụ
c b
ằ
ng vi
ệ
c
ứ
ng d
ụ
ng các ti
ế
n b
ộ
khoa h
ọ
c k
ỹ
thu
ậ
t trong ch
ă
n nuôi. Theo
Dourmad (2005), y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ế
n s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
là: t
ỷ
l
ệ
r
ụ
ng tr
ứ
ng và s
ự
s
ố
ng c
ủ
a phôi.
Theo Whittemore (1993), y
ế
u t
ố
chính
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
là con
gi
ố
ng hay nói cách khác là s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
ph
ụ
thu
ộ
c vào ki
ể
u di truy
ề
n c
ủ
a heo.
2.2.5. S
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng và t
ỷ
l
ệ
nuôi s
ố
ng
đ
ế
n cai s
ữ
a
Ch
ỉ
tiêu này ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ề
u y
ế
u t
ố
nh
ư
: th
ờ
i gian heo m
ẹ
đ
ẻ
lâu làm heo
con ch
ế
t ng
ộ
p, tu
ổ
i c
ủ
a heo m
ẹ
, tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng heo con lúc s
ơ
sinh, kh
ả
n
ă
ng nuôi con
c
ủ
a heo m
ẹ
, m
ộ
t s
ố
b
ệ
nh trên heo con, nhi
ệ
t
độ
môi tr
ư
ờ
ng, v
ệ
sinh phòng b
ệ
nh, cách
ch
ă
m sóc qu
ả
n lý…
Theo Fajerson (1992), kho
ả
ng 10% heo con hao h
ụ
t trong lúc sinh (tr
ư
ớ
c và
ngay lúc sinh), 18,5% hao h
ụ
t trong giai
đ
o
ạ
n t
ừ
s
ơ
sinh
đ
ế
n cai s
ữ
a.
Theo Englis và Smith (1975), Ewards và ctv (1986), trên 50% s
ố
heo con b
ị
ch
ế
t trong
kho
ả
ng 2 – 3 ngày sau khi sinh là do l
ạ
nh, m
ẹ
đ
è, thi
ế
u s
ữ
a.
Nh
ữ
ng heo có tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng nh
ỏ
h
ơ
n 0,8 kg và nh
ữ
ng con b
ị
d
ị
t
ậ
t thì t
ỷ
l
ệ
nuôi
s
ố
ng nh
ỏ
h
ơ
n 50%.
Theo Fajerson (1992), s
ố
heo con nuôi s
ố
ng
đ
ế
n cai s
ữ
a th
ư
ờ
ng t
ỷ
l
ệ
ngh
ị
ch v
ớ
i
s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
.
Theo Liptrap và ctv (1981),
đ
ể
đ
ạ
t t
ỷ
l
ệ
nuôi s
ố
ng heo
đ
ế
n cai s
ữ
a cao thì bi
ệ
n pháp
qu
ả
n lý t
ố
t là quan tr
ọ
ng nh
ấ
t.
2.2.6. S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m
S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m
đ
ư
ợ
c quy
ế
t
đ
ị
nh b
ở
i kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai l
ứ
a
đ
ẻ
,
ngh
ĩ
a là ph
ụ
thu
ộ
c vào th
ờ
i gian lên gi
ố
ng l
ạ
i, tu
ổ
i cai s
ữ
a c
ủ
a heo con, th
ờ
i gian mang
thai c
ủ
a heo m
ẹ
. Tuy nhiên, vì th
ờ
i gian mang thai là
đ
ặ
c tính sinh h
ọ
c c
ủ
a loài nên th
ờ
i
gian lên gi
ố
ng l
ạ
i và tu
ổ
i cai s
ữ
a c
ủ
a heo con là hai y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ế
n s
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a
nái trên n
ă
m.
Theo Evans (1989), heo nái có bi
ể
u hi
ệ
n lên gi
ố
ng l
ạ
i kho
ả
ng 4 – 10 ngày sau
cai s
ữ
a, do
đ
ó ph
ả
i quan sát k
ỹ
đ
ể
ph
ố
i gi
ố
ng
đ
úng th
ờ
i
đ
i
ể
m, n
ế
u không s
ẽ
tr
ễ
m
ộ
t chu k
ỳ
lên gi
ố
ng c
ủ
a heo làm gi
ả
m hi
ệ
u qu
ả
kinh t
ế
c
ủ
a nhà ch
ă
n nuôi.
8
Theo Lê Xuân C
ư
ơ
ng (1986),
đ
ể
gia t
ă
ng s
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m thì ph
ả
i
rút ng
ắ
n th
ờ
i gian gi
ữ
a 2 l
ầ
n
đ
ẻ
b
ằ
ng cách rút ng
ắ
n th
ờ
i gian cho s
ữ
a và th
ờ
i gian t
ừ
khi cai s
ữ
a
đ
ế
n khi ph
ố
i gi
ố
ng thành công. Do
đ
ó ng
ư
ờ
i ta th
ư
ờ
ng cho heo con t
ậ
p
ă
n s
ớ
m
và cai s
ữ
a heo con vào kho
ả
ng 3 – 4 tu
ầ
n tu
ổ
i.
2.2.7. S
ố
heo con cai s
ữ
a c
ủ
a m
ộ
t nái trên n
ă
m
Đ
ây là ch
ỉ
tiêu quan tr
ọ
ng nh
ấ
t
đ
ể
đ
ánh giá kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái và hi
ệ
u
qu
ả
kinh t
ế
c
ủ
a m
ộ
t tr
ạ
i ch
ă
n nuôi.
S
ố
heo con cai s
ữ
a c
ủ
a m
ộ
t nái trên n
ă
m ph
ụ
thu
ộ
c vào 2 y
ế
u t
ố
là: s
ố
heo con
cai s
ữ
a bình quân trên
ổ
và s
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m. S
ố
l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a nái trên n
ă
m
đ
ã
nói
ở
ph
ầ
n trên còn s
ố
heo con cai s
ữ
a bình quân trên
ổ
ph
ụ
thu
ộ
c vào các y
ế
u t
ố
nh
ư
:
s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
, s
ố
heo con s
ơ
sinh còn s
ố
ng và t
ỷ
l
ệ
nuôi s
ố
ng d
ế
n cai s
ữ
a.
2.3. NH
Ữ
NG Y
Ế
U T
Ố
Ả
NH H
Ư
Ở
NG
Đ
Ế
N KH
Ả
N
Ă
NG SINH S
Ả
N C
Ủ
A HEO NÁI
2.3.1. Y
ế
u t
ố
di truy
ề
n
Đ
ây là m
ộ
t
đ
ặ
c tính sinh h
ọ
c riêng c
ủ
a m
ỗ
i gi
ố
ng, loài và nó
đ
ư
ợ
c truy
ề
n t
ừ
th
ế
h
ệ
này sang th
ế
h
ệ
khác. Các gi
ố
ng heo khác nhau có
đ
ặ
c tính di truy
ề
n v
ề
sinh s
ả
n khác
nhau. Do
đ
ó, khi ch
ọ
n heo h
ậ
u b
ị
làm gi
ố
ng ph
ả
i c
ă
n c
ứ
vào ph
ả
h
ệ
c
ủ
a nó, thông qua
ông bà, cha m
ẹ
, anh ch
ị
em v
ề
thành tích sinh s
ả
n và kh
ả
n
ă
ng
đ
ề
kháng l
ạ
i b
ệ
nh t
ậ
t.
Theo Gavil và ctv (1993), tính m
ắ
n
đ
ẻ
c
ủ
a heo nái ph
ầ
n l
ớ
n là do di truy
ề
n t
ừ
đ
ờ
i tr
ư
ớ
c truy
ề
n l
ạ
i cho
đ
ờ
i con cháu các
đ
ặ
c tính c
ủ
a mình.
Đ
ặ
c tính này không th
ể
thay
đổ
i
đ
ư
ợ
c cho dù có nh
ữ
ng can thi
ệ
p tích c
ự
c nh
ư
ch
ế
độ
dinh d
ư
ỡ
ng và k
ỹ
thu
ậ
t
ph
ố
i gi
ố
ng t
ố
t.
Theo Biasco và ctv (1993), s
ứ
c s
ố
ng c
ủ
a phôi thai ch
ị
u
ả
nh h
ư
ở
ng ch
ủ
y
ế
u b
ở
i gen
c
ủ
a m
ẹ
và
ả
nh h
ư
ở
ng không nhi
ề
u ki
ể
u gen c
ủ
a phôi thai.
Theo Tr
ầ
n Th
ị
Dân (2003), s
ự
sai l
ệ
ch v
ề
di truy
ề
n ch
ị
u trách nhi
ệ
m
đ
ế
n 50%
s
ố
phôi ch
ế
t, dù con v
ậ
t
đ
ư
ợ
c nuôi trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n t
ố
t nh
ấ
t c
ũ
ng không th
ể
làm con v
ậ
t v
ư
ợ
t
kh
ỏ
i ti
ề
m n
ă
mg di truy
ề
n c
ủ
a b
ả
n thân nó.
Theo Whitemore (1993), s
ố
heo con
đ
ẻ
ra trên
ổ
ph
ụ
thu
ộ
c r
ấ
t nhi
ề
u vào ki
ể
u di
truy
ề
n c
ủ
a heo m
ẹ
.
2.3.2. Y
ế
u t
ố
ngo
ạ
i c
ả
nh
Có r
ấ
t nhi
ề
u y
ế
u t
ố
ngo
ạ
i c
ả
nh
ả
nh h
ư
ở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đ
ế
n kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái
nh
ư
: ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi, dinh d
ư
ỡ
ng, b
ệ
nh t
ậ
t, ch
ă
m sóc qu
ả
n lý,…
9
2.3.2.1. Ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi
Ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi có ý ngh
ĩ
a r
ấ
t l
ớ
n
đ
ế
n s
ự
thành công c
ủ
a m
ộ
t tr
ạ
i
ch
ă
n nuôi. Nó bao g
ồ
m các y
ế
u t
ố
nh
ư
: nhi
ệ
t
độ
,
ẩ
m
độ
, s
ự
thông thoáng chu
ồ
ng tr
ạ
i,
n
ồ
ng
độ
các ch
ấ
t khí và b
ụ
i, tia b
ứ
c x
ạ
, các vi sinh v
ậ
t có h
ạ
i,…Các y
ế
u t
ố
này có m
ố
i
quan h
ệ
m
ậ
t thi
ế
t và tác
độ
ng qua l
ạ
i v
ớ
i nhau, s
ự
bi
ế
n
độ
ng c
ủ
a y
ế
u t
ố
này s
ẽ
kéo
theo s
ự
bi
ế
n d
ộ
ng c
ủ
a y
ế
u t
ố
khác.
Ti
ể
u khí h
ậ
u chu
ồ
ng nuôi
đ
ả
m b
ả
o theo nhu c
ầ
u c
ủ
a thú thì thú có kh
ả
n
ă
ng sinh
tr
ư
ở
ng và sinh s
ả
n t
ố
t h
ơ
n.
Theo Zimmerman (1996),
ở
nhi
ệ
t
độ
l
ớ
n h
ơ
n 30,5
0
C trong quá trình nuôi heo
thì s
ẽ
làm ch
ậ
m hay ng
ă
n c
ả
n s
ự
xu
ấ
t hi
ệ
n c
ủ
a
độ
ng d
ụ
c, gi
ả
m tr
ứ
ng r
ụ
ng, gi
ả
m t
ỉ
l
ệ
đ
ậ
u thai
và t
ă
ng tình tr
ạ
ng ch
ế
t thai.
Nhi
ệ
t
độ
thích h
ợ
p cho các lo
ạ
i chu
ồ
ng nuôi
đ
ư
ợ
c trình bày qua b
ả
ng 2.1
B
ả
ng 2.1. Nhi
ệ
t
đ
ộ
t
ố
i
ư
u
đ
ố
i v
ớ
i chu
ồ
ng heo
Chu
ồ
ng nuôi Nhi
ệ
t
độ
t
ố
i
ư
u (
0
C) Gi
ớ
i h
ạ
n (
0
C)
Heo con s
ơ
sinh
3
5
32
-
3
8
Heo con 3 tu
ầ
n tu
ổ
i
27 24-29
Heo con 12-30 tu
ầ
n tu
ổ
i
27 24-29
Heo 30-50 tu
ầ
n tu
ổ
i
24 21-27
Heo nái ch
ử
a
16 10-21
Heo nái nuôi con 16 10-21
Heo
đ
ự
c gi
ố
ng
16 10-21
(Ngu
ồ
n: Phillip và Bickert, 2000, trích d
ẫ
n c
ủ
a H
ồ
Th
ị
Kim Hoa, 2000)
Theo Võ V
ă
n Ninh (2002), heo cái b
ị
tress nhi
ệ
t trong th
ờ
i gian ph
ố
i gi
ố
ng có
th
ể
làm gi
ả
m t
ỉ
l
ệ
đ
ậ
u thai. Nhi
ệ
t
độ
và
ẩ
m
độ
cao trong kho
ả
ng th
ờ
i gian t
ừ
1-16 ngày
đ
ầ
u hay 102-110 ngày cu
ố
i c
ủ
a k
ỳ
mang thai
đ
ề
u làm gi
ả
m s
ố
con
đ
ẻ
ra trên
ổ
.
Ẩ
m
độ
trong không khí quá cao ho
ặ
c quá th
ấ
p
đ
ề
u
ả
nh h
ư
ở
ng không t
ố
t
đ
ế
n s
ứ
c
sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái. Theo H
ồ
Th
ị
Kim Hoa (2004), nên gi
ữ
ẩ
m
độ
trong chu
ồ
ng nuôi
vào kho
ả
ng 50-70 %. N
ế
u
ẩ
m
độ
quá cao (> 90%) s
ẽ
làm cho thú khó ch
ị
u, m
ấ
t c
ả
m
giác ngon khi
ă
n, t
ỉ
l
ệ
tiêu hóa gi
ả
m và d
ễ
b
ị
nhi
ễ
m các b
ệ
nh
đ
ư
ờ
ng hô h
ấ
p.
10
Ngoài ra, s
ự
thông thoáng c
ủ
a chu
ồ
ng nuôi c
ũ
ng
ả
nh h
ư
ở
ng không nh
ỏ
đ
ế
n kh
ả
sinh s
ả
n c
ủ
a
đ
àn heo. N
ế
u chu
ồ
ng nuôi quá
ẩ
m th
ấ
p s
ẽ
t
ạ
o
đ
i
ề
u ki
ệ
n cho vi sinh
v
ậ
t có h
ạ
i, n
ấ
m m
ố
c phát tri
ể
n cùng v
ớ
i n
ồ
ng
độ
cao c
ủ
a các ch
ấ
t khí có h
ạ
i s
ẽ
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ứ
c kh
ỏ
e và kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái.
Theo Nguy
ễ
n Ng
ọ
c Tuân và Tr
ầ
n Th
ị
Dân (1997), n
ế
u chu
ồ
ng nuôi s
ạ
ch s
ẽ
,
độ
thông thoáng t
ố
t, không
ẩ
m th
ấ
p s
ẽ
đ
ư
a n
ă
ng su
ấ
t sinh s
ả
n c
ủ
a nái t
ă
ng t
ừ
10-15%, ng
ư
ợ
c
l
ạ
i s
ẽ
làm gi
ả
m t
ừ
15-30%.
2.3.2.2. Dinh d
ư
ỡ
ng
Là y
ế
u t
ố
quan tr
ọ
ng
ả
nh h
ư
ở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đ
ế
n thành tích sinh s
ả
n c
ủ
a nái. Ph
ả
i cung
c
ấ
p
đ
ầ
y
đủ
th
ứ
c
ă
n c
ả
v
ề
s
ố
l
ư
ợ
ng l
ẫ
n ch
ấ
t l
ư
ợ
ng, cân
đố
i gi
ữ
a các ch
ấ
t và có ch
ế
độ
dinh d
ư
ỡ
ng thích h
ợ
p cho nhu c
ầ
u t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
c
ủ
a nái. Vi
ệ
c cung c
ấ
p dinh d
ư
ỡ
ng
quá th
ừ
a hay quá thi
ế
u so v
ớ
i nhu c
ầ
u
đ
ề
u làm
ả
nh h
ư
ở
ng x
ấ
u
đ
ế
n kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a
nái.
Theo Võ V
ă
n Ninh (2004),
ở
giai
đ
o
ạ
n ch
ử
a k
ỳ
I (kho
ả
ng 60 ngày) n
ế
u thi
ế
u
ch
ấ
t dinh d
ư
ỡ
ng trong kh
ẩ
u ph
ầ
n th
ứ
c
ă
n s
ẽ
ả
nh h
ư
ở
ng x
ấ
u
đ
ế
n s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a phôi nh
ư
t
ă
ng hi
ệ
n t
ư
ợ
ng tiêu phôi, thai g
ỗ
. Th
ừ
a d
ư
ỡ
ng ch
ấ
t d
ẫ
n
đ
ế
n tiêu phôi, nái tr
ở
nên m
ậ
p
m
ở
, làm
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n chu k
ỳ
sinh s
ả
n k
ế
ti
ế
p.
Trong kh
ẩ
u ph
ầ
n th
ứ
c
ă
n, chúng ta nên b
ổ
sung và cân
đố
i các lo
ạ
i vitamin, các
ch
ấ
t khoáng vì chúng gi
ữ
vai trò quan tr
ọ
ng
đố
i v
ớ
i s
ự
sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái:
- Vitamin A c
ầ
n cho s
ự
hình thành hoàn th
ể
, c
ơ
quan n
ộ
i ti
ế
t s
ả
n xu
ấ
t ra hooc
môn progesterone giúp
đ
ị
nh v
ị
t
ế
bào phôi trong s
ừ
ng t
ử
cung, ngoài ra vitamin A còn
ng
ă
n ng
ừ
a s
ự
nhi
ễ
m trùng sau khi sinh. N
ế
u thi
ế
u vitamin A, heo nái d
ễ
b
ị
s
ẩ
y thai,
thai
đ
ẻ
ra ít, heo con sinh ra y
ế
u, n
ế
u thi
ế
u tr
ầ
m tr
ọ
ng thì thai không có tròng m
ắ
t.
- Vitamin E là ch
ấ
t ch
ố
ng vô sinh nên r
ấ
t c
ầ
n cho ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a c
ơ
quan sinh
d
ụ
c. Heo nái thi
ế
u vitamin E s
ẽ
m
ấ
t kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n bình th
ư
ờ
ng, l
ớ
p niêm m
ạ
c t
ử
cung b
ị
s
ơ
hóa, quá trình phát tri
ể
n c
ủ
a tr
ứ
ng b
ị
r
ố
i lo
ạ
n, t
ỷ
l
ệ
đ
ậ
u thai th
ấ
p, bào thai
ch
ế
t, s
ẩ
y thai, thai khô, heo con sinh ra y
ế
u, heo m
ẹ
không
đủ
s
ữ
a
đ
ể
nuôi con.
- Canxi là ch
ấ
t khoáng r
ấ
t c
ầ
n cho heo nái sinh s
ả
n, thi
ế
u Canxi làm cho c
ơ
th
ể
thi
ế
u vitamin D làm
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n s
ự
phát tri
ể
n khung x
ư
ơ
ng c
ủ
a bào thai, h
ậ
u
11
qu
ả
là heo con
đ
ẻ
ra
ố
m y
ế
u. Ngoài ra, thi
ế
u Canxi còn làm cho heo m
ẹ
d
ễ
m
ắ
c
ch
ứ
ng b
ạ
i li
ệ
t sau khi sanh, gây
ả
nh h
ư
ở
ng x
ấ
u t
ớ
i nhà ch
ă
n nuôi.
2.3.2.3. B
ệ
nh t
ậ
t
B
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t b
ệ
nh hay m
ộ
t tr
ụ
c tr
ặ
c nào
đ
ó x
ả
y ra trên heo nái trong giai
đ
o
ạ
n mang
thai hay trong lúc sinh
đ
ề
u làm
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái.
Các tr
ụ
c tr
ặ
c th
ư
ờ
ng g
ặ
p trong lúc sinh là:
đ
ẻ
ch
ậ
m, xu
ấ
t huy
ế
t do rách c
ơ
quan sinh d
ụ
c (rách âm d
ạ
o, t
ử
cung, c
ổ
t
ử
cung, âm môn,…) có th
ể
làm heo con ch
ế
t
ng
ộ
p, t
ổ
n th
ư
ơ
ng c
ơ
quan sinh d
ụ
c,
ả
nh h
ư
ở
ng x
ấ
u
đ
ế
n k
ỳ
sinh s
ả
n ti
ế
p theo c
ủ
a nái.
Các b
ệ
nh sinh s
ả
n th
ư
ờ
ng g
ặ
p trên heo là: s
ẩ
y thai,
đ
ẻ
non, b
ạ
i li
ệ
t sau khi
sinh, gi
ả
m ho
ặ
c m
ấ
t s
ữ
a, viêm t
ử
cung,…
đ
ề
u làm gi
ả
m kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a heo.
Đ
ặ
c bi
ệ
t là b
ệ
nh viêm t
ử
cung x
ả
y sau khi sanh, nó làm sáo tr
ộ
n chu k
ỳ
độ
ng d
ụ
c ti
ế
p
theo c
ủ
a nái, t
ă
ng tình tr
ạ
ng ch
ậ
m sinh, vô sinh.
Ngoài ra b
ệ
nh t
ậ
t còn làm thi
ệ
t h
ạ
i kinh t
ế
cho nhà ch
ă
n nuôi vì ph
ả
i t
ố
n chi phí
và công
đ
i
ề
u tr
ị
, gi
ả
m kh
ả
n
ă
ng s
ử
d
ụ
ng c
ủ
a nái.
M
ộ
t s
ố
lo
ạ
i vi sinh v
ậ
t th
ư
ờ
ng gây b
ệ
nh sinh s
ả
n trên heo là:
+ Vi khu
ẩ
n: Leptopira, Brucella, h
ộ
i ch
ứ
ng MMA (Mastitic Metritic
Agalactie)
+ Virus: Parvovirus, gi
ả
d
ạ
i, PRRS (Porcine Reproductive and Respiratory
syndrom).
2.3.2.4. Ch
ă
m sóc qu
ả
n lý
Ch
ă
m sóc qu
ả
n lý có tác d
ụ
ng không nh
ỏ
đ
ế
n kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a
đ
àn heo
nái: m
ậ
t
độ
nuôi cao, v
ệ
sinh chu
ồ
ng tr
ạ
i kém, phòng và
đ
i
ề
u tr
ị
không có hi
ệ
u qu
ả
,
ph
ư
ơ
ng th
ứ
c ch
ă
n nuôi không
đ
úng k
ỹ
thu
ậ
t,…
đ
i
ề
u làm ga
ỉ
m kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a heo
nái.
Theo Whittemore (1993), n
ế
u m
ộ
t tr
ạ
i nuôi heo có t
ỷ
l
ệ
hao h
ụ
t heo con t
ừ
lúc
s
ơ
sinh d
ế
n cai s
ữ
a t
ừ
8-12% thì tr
ạ
i
đ
ó có trình
độ
qu
ả
n lý t
ố
t.
12
2.4. CÁC BI
Ệ
N PHÁP NÂNG CAO KH
Ả
N
Ă
NG SINH S
Ả
N C
Ủ
A NÁI
S
ử
d
ụ
ng các gi
ố
ng heo có tính m
ắ
n
đ
ẻ
và nuôi con gi
ỏ
i.
Phát hi
ệ
n lên gi
ố
ng k
ị
p th
ờ
i, ph
ố
i gi
ố
ng
đ
úng th
ờ
i
đ
i
ể
m và tránh stress cho nái sau
khi ph
ố
i nh
ằ
m nâng cao t
ỷ
l
ệ
đ
ậ
u thai.
Cung c
ấ
p kh
ẩ
u ph
ầ
n dinh d
ư
ỡ
ng cho nái m
ộ
t cách h
ợ
p lý, tùy vào t
ừ
ng giai
đ
o
ạ
n và nhu c
ầ
u c
ủ
a t
ừ
ng nái.
Can thi
ệ
p k
ị
p th
ờ
i nh
ữ
ng tr
ư
ờ
ng h
ợ
p
đ
ẻ
khó.
Th
ự
c hi
ệ
n cho nái sinh s
ả
n
đồ
ng lo
ạ
t
đ
ể
tách ghép gi
ữ
a các b
ầ
y và v
ệ
sinh
chu
ồ
ng tr
ạ
i m
ộ
t cách d
ễ
dàng.
Ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng t
ố
t
đ
àn heo con theo m
ẹ
, h
ạ
n ch
ế
các b
ệ
nh x
ả
y ra trên
heo con nh
ư
: tiêu ch
ả
y, viêm ph
ổ
i, viêm kh
ớ
p,… nh
ằ
m nâng cao s
ố
heo con cai s
ữ
a và
tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng heo con cai s
ữ
a.
Th
ự
c hi
ệ
n tiêm phòng trên
đ
àn nái
đ
ể
tránh d
ị
ch b
ệ
nh x
ả
y ra.
13
PH
Ầ
N III. N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT
3.1. TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M
- Th
ờ
i gian: t
ừ
ngày 15/01/2007
đ
ế
n ngày 15/05/2007.
-
Đ
ị
a
đ
i
ể
m: Xí Nghi
ệ
p Ch
ă
n Nuôi Heo Ph
ư
ớ
c Long, Qu
ậ
n 9, Thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh
3.2. N
Ộ
I DUNG KH
Ả
O SÁT
- Kh
ả
o sát, so sánh m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu sinh s
ả
n c
ủ
a heo nái theo nhóm gi
ố
ng và l
ứ
a
đ
ẻ
- X
ế
p h
ạ
ng kh
ả
n
ă
ng sinh s
ả
n c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng heo nái
3.3. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT
3.3.1. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP
- Ph
ư
ơ
ng pháp tr
ự
c ti
ế
p: l
ậ
p phi
ế
u cá th
ể
cho m
ỗ
i nái, trên phi
ế
u ghi lý l
ị
ch và thành tích sinh
s
ả
n c
ủ
a m
ỗ
i nái qua các l
ứ
a
đ
ẻ
. Ki
ể
m tra, theo dõi h
ằ
ng ngày các ch
ỉ
tiêu kh
ả
o
sát và ghi vào phi
ế
u theo dõi cá th
ể
.
- Ph
ư
ơ
ng pháp gián ti
ế
p: s
ử
d
ụ
ng h
ồ
s
ơ
l
ư
u tr
ữ
c
ủ
a Xí Nghi
ệ
p có liên quan
đ
ế
n các
cá th
ể
nái
đ
ang kh
ả
o sát.
3.3.2.
Đ
Ố
I T
Ư
Ợ
NG
Là t
ấ
t c
ả
các heo nái
đ
ẻ
, nái
đ
ang nuôi con và heo con theo m
ẹ
t
ừ
lúc s
ơ
sinh
đ
ế
n cai s
ữ
a.
B
ả
ng 3.1: B
ả
ng phân b
ố
s
ố
l
ư
ợ
ng heo nái và l
ứ
a
đ
ẻ
c
ủ
a các nhóm gi
ố
ng kh
ả
o sát
Nhóm
S
ố
nái
L
ứ
a
đ
ẻ
T
ổ
ng
gi
ố
ng
(c
on
)
1 2 3 4 5 6 7 8 c
ộ
ng (
ổ
)
dd 24 24 21 16 16 10 6 2 0 95
DD 22 22 18 8 7 6 5 2 1 69
ll 26 26 19 16 14 12 8 6 3 104
LL 54 54 40 22 17 11 7 3 1 155
pp 24 24 20 18 16 12 9 6 3 109
PP 12 12 11 7 6 3 2 1 0 41
SP 14 14 10 8 8 7 5 4 2 58
yy 19 19 15 11 9 6 4 1 0 63
YY 31 31 20 15 12 9 6 0 0 93
T
ổ
ng
226 226 174 121 105 76 52 25 10 789
14
3.4.
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N CH
Ă
M SÓC NUÔI D
Ư
Ỡ
NG
Đ
ÀN HEO KH
Ả
O SÁT
3.4.1. H
ệ
th
ố
ng chu
ồ
ng tr
ạ
i
Ngu
ồ
n n
ư
ớ
c s
ử
d
ụ
ng trong Xí Nghi
ệ
p: S
ử
d
ụ
ng n
ư
ớ
c c
ủ
a nhà máy n
ư
ớ
c
Đ
ồ
ng
Nai
đ
ể
cho heo u
ố
ng và dùng n
ư
ớ
c gi
ế
ng khoan
đ
ể
t
ắ
m heo, v
ệ
sinh chu
ồ
ng tr
ạ
i.
H
ệ
th
ố
ng chu
ồ
ng tr
ạ
i c
ủ
a Xí Nghi
ệ
p
đ
ư
ợ
c xây d
ự
ng thành nhi
ề
u dãy tách bi
ệ
t
nhau,
ở
gi
ữ
a m
ỗ
i dãy có l
ố
i
đ
i r
ộ
ng 2 m. C
ấ
u trúc c
ủ
a các dãy chu
ồ
ng gi
ố
ng nhau v
ề
mái l
ợ
p b
ằ
ng tole fibrociment và n
ề
n xi m
ă
ng có
độ
d
ố
c thích h
ợ
p. Trên mái m
ỗ
i dãy
chu
ồ
ng
đ
ề
u có l
ắ
p
đ
ặ
t h
ệ
th
ố
ng phun s
ư
ơ
ng
đ
ể
làm mát chu
ồ
ng khi tr
ờ
i nóng. Ngoài
ra, phía
đ
ầ
u m
ỗ
i tr
ạ
i
đ
ề
u có c
ử
a, h
ố
sát trùng r
ộ
ng 0,5 m
2
, d
ọ
c theo m
ỗ
i tr
ạ
i có rãnh
đ
ể
d
ẫ
n n
ư
ớ
c th
ả
i ra h
ố
ch
ứ
a n
ư
ớ
c th
ả
i và xung quanh các dãy chu
ồ
ng c
ủ
a heo nái
đ
ẻ
, heo cai
s
ữ
a có rèm che
đ
ể
tránh m
ư
a t
ạ
t, gió lùa.
Tùy theo t
ừ
ng lo
ạ
i heo mà c
ấ
u trúc chu
ồ
ng cá th
ể
đ
ư
ợ
c thi
ế
t k
ế
và b
ố
trí khác nhau:
- Chu
ồ
ng nái khô và nái mang thai: chu
ồ
ng l
ồ
ng cá th
ể
b
ằ
ng s
ắ
t dài 1,5 m, r
ộ
ng
0,6 m, có máng
ă
n b
ằ
ng xi m
ă
ng, núm u
ố
ng t
ự
độ
ng
đ
ư
ợ
c b
ố
trí phía tr
ư
ớ
c và ngang t
ầ
m
v
ớ
i
đ
ỉ
nh
đ
ầ
u c
ủ
a nái.
- Chu
ồ
ng nái
đ
ẻ
và nái nuôi con t
ừ
s
ơ
sinh
đ
ế
n ngày th
ứ
11: là chu
ồ
ng sàn b
ằ
ng
s
ắ
t, cách n
ề
n xi m
ă
ng kho
ả
ng 0,5 m, ph
ầ
n r
ộ
ng dành cho nái m
ẹ
là 0,8 m
đ
ư
ợ
c
đ
ặ
t
ở
gi
ữ
a, ph
ầ
n dành cho heo con là 0,6 x 2 m
đ
ặ
t
ở
hai bên. Máng
ă
n làm b
ằ
ng inox
đ
ư
ợ
c
đ
ặ
t
ở
đ
ầ
u chu
ồ
ng và núm u
ố
ng cho heo m
ẹ
cách m
ặ
t sàn 30cm và núm u
ố
ng cho heo con
cách m
ặ
t sàn 10 cm.
- Chu
ồ
ng nái nuôi con t
ừ
ngày th
ứ
12
đ
ế
n cai s
ữ
a: chu
ồ
ng
đ
ư
ợ
c làm b
ằ
ng xi
m
ă
ng, t
ư
ờ
ng cao 1 m, dài 6,5 m, r
ộ
ng 2 m. Gi
ữ
a hai ô chu
ồ
ng c
ủ
a hai heo m
ẹ
k
ề
nhau
có chung m
ộ
t ô úm thông c
ả
hai ô chu
ồ
ng c
ủ
a hai heo m
ẹ
là ph
ầ
n dành cho heo con.
Máng
ă
n cho heo m
ẹ
làm b
ằ
ng sành
đ
ư
ợ
c
đ
ặ
t
ở
góc trên c
ủ
a chu
ồ
ng, máng cho heo
con t
ậ
p
ă
n
đ
ư
ợ
c làm b
ằ
ng s
ắ
t
đ
ặ
t
ở
trong ph
ầ
n dành cho heo con. Núm u
ố
ng cho heo
m
ẹ
và heo con
đ
ặ
t
ở
kho
ả
ng gi
ữ
a chi
ề
u dài c
ủ
a thành chu
ồ
ng, núm u
ố
ng c
ủ
a m
ẹ
cách n
ề
n
70cm và núm u
ố
ng c
ủ
a con cách n
ề
n 30cm.
- Chu
ồ
ng nuôi heo h
ậ
u b
ị
và heo th
ị
t:
đ
ư
ợ
c làm b
ằ
ng xi m
ă
ng dài 6 m, t
ư
ờ
ng cao 1
m, chi
ề
u r
ộ
ng tùy m
ỗ
i ô chu
ồ
ng. Máng
ă
n
đ
ư
ợ
c làm b
ằ
ng sành,
đ
ặ
t d
ọ
c theo
15
ph
ầ
n chi
ề
u r
ộ
ng c
ủ
a thành chu
ồ
ng, núm u
ố
ng
đ
ặ
t
ở
hai bên thành chu
ồ
ng cách n
ề
n
kho
ả
ng 40cm.
- Chu
ồ
ng
đ
ự
c gi
ố
ng: t
ư
ờ
ng cao 1,5 m, dài 6 m, có núm u
ố
ng t
ự
độ
ng, máng
ă
n b
ằ
ng
sành.
3.4.2. Th
ứ
c
ă
n
Th
ứ
c
ă
n h
ỗ
n h
ợ
p nuôi heo
ở
xí nghi
ệ
p ch
ủ
y
ế
u
đ
ư
ợ
c nh
ậ
p t
ừ
công ty An Phú
và công ty th
ứ
c
ă
n gia súc Cargill.
- Heo
đ
ự
c gi
ố
ng và heo nái mang thai s
ử
d
ụ
ng T
Ă
HH An Phú s
ố
10A.
- Heo nái
đ
ẻ
và nuôi con s
ử
d
ụ
ng T
Ă
HH An Phú s
ố
10B.
- Heo h
ậ
u b
ị
và heo th
ị
t s
ử
d
ụ
ng T
Ă
HH An Phú s
ố
6.
- Heo con t
ậ
p
ă
n
đ
ế
n cai s
ữ
a s
ử
d
ụ
ng T
Ă
HH Cargill s
ố
1012.
- Heo con t
ừ
cai s
ữ
a
đ
ế
n 60 ngày tu
ổ
i s
ử
d
ụ
ng T
Ă
HH Cargill s
ố
1022.
Thành ph
ầ
n dinh d
ư
ỡ
ng các lo
ạ
i cám
đ
ư
ợ
c trình bày qua b
ả
ng 3.2
B
ả
ng 3.2: Thành ph
ầ
n dinh d
ư
ỡ
ng các lo
ạ
i cám h
ỗ
n h
ợ
p
Lo
ạ
i TAHH
Thành ph
ầ
n
An phú s
ố
An phú s
ố
6 10A
An phú
s
ố
10B
Cargill
1022
Cargill
1012
V
ậ
t ch
ấ
t khô(%) - 86,28 86,08 - -
N
ă
ng l
ư
ợ
ng trao
đổ
i (kcal/kg) 3012 2894,93 2882 3100 2550
Protein khô (%) 17,12 17,01 18,25 19,00 38,00
Béo (%) 4,11 5,4 5,75 3,00 1,50
X
ơ
thô (%) 4,55 4,98 5,25 5,00 6,00
Lysin (%) 0,98 0,82 1,18 - -
Methionin (%) 0,36 0,29 0,40 - -
Met + Cystin (%) 0,62 0,45 0,61 - -
Threonin (%) 0,58 0,54 0,60 - -
Isoleucin (%) 0,64 0,76 0,81 - -
Tryptophan (%) 0,17 0,15 0,17 - -
Calcium (%) 0,85 1,00 1,08 0,80 -1,25 5,00 -5,80
Phospho t
ổ
ng c
ộ
ng (%) 0,74 0,72 0,76 0,65 1,80
Ẩ
m
độ
t
ố
i
đ
a (%) - - - 14.00 13,00
Mu
ố
i (%) 0,5 0,28 0,28 0,20 -0,70 2,50 -3,50
S
p
ecti
n
o
m
y
cin (
m
g
/
k
g
)
-
-
-
1
0
0
-
Chlotetramycin (mg/kg) - - - 200 800
(Ngu
ồ
n: Phòng k
ỹ
thu
ậ
t XNCNH Ph
ư
ớ
c Long, 2007)