Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) - UNIT 9: NATURE IN DANGER THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.38 KB, 32 trang )

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang1

UNIT 9: NATURE IN DANGER
THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 126-129)
adventure (n) sự phiêu lưu
attempt (v) cố gắng
backpack (n) cái ba lô đeo trên vai
battery (n) pin, bình trữ điện
be in danger (exp) lâm vào cảnh
nguy hiểm
break (v) ngắt, bẻ gãy
breathe (v) thở
canister (n) bình chứa
carve (v) khắc, chạm
clean up thu dọn
clim up / down leo lên / xuống
danger (n) sự nguy hiểm
deforestation (n) nạn phá rừng
deposit (n) tiền đặt cọc
dispose of (v) vứt bỏ
ensure (v) bảo đảm
environmental (adj) thuộc về môi
trường
expedition (n) (cuộc) thám hiểm
explode (v) bùng nổ
flashlight (n) đèn pin
fuel (n) nhiên liệu
hallucinate (v) gợi ảo giác


illegal (adj) phi pháp
junkyard (n) nơi chứa phế liệu
Mt = Mount (n) núi
pick (v) hái
porter (n) người khuân vác
provide sb with sth (v) cung cấp
register (v) đăng ký
rock (n) tảng đá
route (n) tuyến đường
Southeast Ridge phía Đông Nam
summit (n) đỉnh (núi)
B. LISTENING (pages 129-131
awareness (n) ý thức
destroy (v) phá hủy
disturb (v) phá vỡ sự yên tónh
dolphin (n) cá heo
effect (n) tác dụng
engine (n) động cơ
harm (n) gây thiệt hại
path (n) đường mòn
protect (v) phá hủy
soil (n) đất trồng
stress (n) sự căng thẳng
vegetation (n) thực vật
whale (n) cá voi
wildlife (n) đời sống hoang dã
C. SPEAKING (pages 131-134)
binocular (n) ống nhòm
brochure (n) sách hướng dẫn du lòch
explanation (n) giải thích

feed (v) cho ăn
hike (n) cuộc đi bộ đường dài
life jacket (n) áo phao
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang2

litter (n) rác xả (v) xả rác
Mount Fuji National Park Công
Viên Quốc Gia Núi Phú Só
nest (v) làm tổ
note (n) ghi chú
pollute (v) làm ô nhiễm
shout (n) la hét
strong (adj) mạnh
sunglasses (n) kính mát
sunlight (n) ánh sáng mặt trời
D. WRITING (pages 134-135)
Acres Burned in the USA Các đồng
cỏ bò cháy ở Mỹ
cleanup (v) thu gom
comparison (n) so sánh
contrast (n) đối chiếu
cover (n) bảo vệ
deforestation (n) sự phá rừng
examine (n) khảo sát
loss (n) sự bảo vệ
Southeast Asia Đông Nam Á
E. LANGUAGE FOCUS (pages 135-138)
ban (v) cấm
compulsory (adj) bắt buộc

crane (n) con sếu
disappear (v) biến mất
discuss (v) thảo luận
flock (n) đàn, bầy
gamekeeper (n) người được thuê để
nuôi và bảo vệ thú
poacher (n) xâm phạm tài sản,
người săn trộm
route (n) tuyến đường
 WORD STUDY
* Suffix - al (Tiếp vò ngữ - al) Thêm Suffix - al vào sau:
1. Danh từ để thành lập tính từ
Noun + al  Adjective
Ex: education + al  educational (có tính giáo dục)
remedy + al  remedial (dành cho học sinh yếu kém)
post + al  postal (thuộc bưu điện)
option + al  optional (không bắt buộc)
2. Động từ để thành lập danh từ
Verb + al  Noun
Ex: refuse + al  refusal (lời từ chối)
propose + al  proposal (lời đề nghò)
rent + al  rental (tiền thuê)
dispose + al  disposal (sự tống khứ)
 GRAMMAR
* Reduced relative clauses (mệnh đề quan hệ rút gọn)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang3

1. Relative clauses replaced by to-infinitive (Mệnh đề quan hệ được thay
thế bởi động từ nguyên mẫu có TO)

Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, dùng to-infinitive trong các trường hợp
sau:
a. Sau số thứ tự (the first, the second…)
Ex: I’m usually the first
guest to come to a party.
(Tôi thường thường là người khách mời đầu tiên
đến buổi tiệc)
b. Sau so sánh bậc nhất của tính từ.
Ex: It’s the most popular
route to lead to the summit of Mt.Everest
(Đó là tuyến đường phổ biến nhất
dẫn đến núi Everest)
2. Relative clauses replaced by participles (Mệnh đề quan hệ được thay
thế bởi phân từ)
Mệnh đề quan hệ có thể rút gọn thành các cụm phân từ:
a. Hiện tại phân từ (present participal phrase) nếu động từ chính trong mệnh
đề quan hệ mang ý nghóa chủ động.
Ex: Climbers bring with them canisters that
contain fuel to cook their meals.
(Những người leo núi mang theo những cái hộp nhỏ để mà chứa nhiên
liệu để nấu những bữa ăn của họ)
 Climbers bring with them canisters containing fuel to cook their meals.
who/which/that + V(active meaning)  V-ing
b. Quá khứ phân từ (past participial phrase) nếu động từ chính trong mệnh
đề quan hệ mang ý nghóa bò động.
Ex: The Sport Games which were held in India in 1951 were the first Asian
Games.
 The Sport Games held in India in 1951 were the first Asian Games.
which/that + V(passive meaning)  V3/ed


UNIT 10: SOURCES OF ENERGY
CÁC NGUỒN NĂNG LƯNG
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 139-142)
arduous (adj) vất vả
available (adj) sẵn có để dùng
biogas (n) chất khí đốt
cash (n) tiền mặt
clinic (n) bệnh viện
coal (n) than đá
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang4

costly (adj) đắt tiền
dim (adj) lờ mờ
electricity (n) điện
energy (n) năng lượng
exploit (v) khai thác
expose (v) tiếp xúc
fossil fuel (n) nhiên liệu hoá thạch
fundamental (adj) chủ yếu
generate (v) phát sinh
grain (n) ngũ cốc
grind (v) xay xát
hence (adv) vì thế
humanity (n) nhân loại
indoor (adv) trong nhà
kerosene (n) dầu lửa
lantern (n) đèn xách
manure (n) phân bón

mineral (n) khoáng sản
nuclear (adj) nguyên tử
prospect (n) triển vọng
pump (v) bơm
reform (v) sửa đổi
renewable (adj) có thể phục hồi lại
respiratory (adj) (thuộc) hô hấp
run out (v) bò sử dụng hết, cạn kiệt
smoke-free: không có khói
solar energy (n) năng lượng mặt trời
source (n) nguồn
spare (adj) dự phòng
stove (n) bếp
sustain (v) duy trì
urgent operation ca phẩu thuật khẩn
use sth up cạn kiệt, sử dụng hết
yet (adv) tuy nhiên
B. LISTENING (pages 142-144)
biomass (n) khối sinh năng
cancer (n) ung thư
essential (adj) cần thiết
ethanol (n) etanol
lecture (n) thuyết trình
limitless (adj) vô hạn
lung (n) phổi
run out (v) = be used up cạn kiệt
topic (n) chủ đề
C. WRITING (pages 144-145)
agriculture (n) nông nghiệp
alternative (adj) thay đổi nhau

clarify (v) dễ hiểu
convenient (adj) tiện lợi
garment (n) đồ may mặc
gem (n) đá quý
hydroelectricity (n) thuỷ điện
kingdom (n) vương quốc
prawn (n) tôm
textilex (n) hàng dệt
thermal (adj) nhiệt
transportation (n) giao thông vận tải
D. LANGUAGE FOCUS (pages 148-150)
church (n) nhà thờ
rely (v) tin cậy, dựa vào
roommate (n) bạn ở chung buồng
statue (n) tượng
textile (n) hàng dệt
turbine (n) (kỹ thuật) tuabin
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang5

 WORD STUDY
* Word Formation with Bio- (Cách thành lập với Bio-)
Bio- là hình vò phụ thuộc, không thể đứng độc lập, mà phải kết hợp với
các hình vò khác để tạo thành từ có nghóa. Nghóa của các hình vò góp phần tạo
nên nghóa mới của từ.
bio-: có liên quan đến sinh vật hoặc cuộc sống con người.
Ex:
. -logy (ngành học)  biology (sinh học)
. -graphy (viết)  biography (tiểu sử)
. gas (khí, hơi)  biogas (khí sinh vật)

. sphere (hình cầu, quả đòa cầu)  bioshpere (sinh quyển)
. -tech (kỷ thuật)  biotech (công nghệ sinh học)
. data (thông tin)  biodata (tiểu sử)
. diversity (tính đa dạng)  biodiversity (tính đa dạng sinh học)
 GRAMMAR
* Relative clauses with prepositions (Mệnh đề quan hệ với giới từ)
1. Đại từ quan hệ có thể làm túc từ của giới từ
Ex: I’ll introduce you to the man who/whom/that I share a flat with.
[giới từ with làm túc từ cho đại từ quan hệ who/whom/that. Vì who/whom/
that làm túc từ nên có thể bỏ]
 I’ll introduce you to the man I share a flat with.
2. Đem giới từ lên trước đại từ quan hệ đối với văn phong trang trọng.
Ex: I’ll introduce you to the man with whom I share a flat.
LƯU Ý: không dùng giới từ trước who và that
Ex: I’ll introduce you to the man with who/that I share a flat. (SAI)

UNIT 11: THE ASIAN GAMES
ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 151-153)
athlete (n) vận động viên
bodybuilding (n) thể dục thể thao
capacity (n) sức chứa
Cộng hoà Triều Tiên
costume (n) trang phục
cuộc thi thể thao 3 môn phối hợp
ensure (v) bảo đảm
eye (v) nhắm đến
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang6


finalize (v) đúc kết
flame (n) ngọn lửa
gold (n) vàng
Guangzhou Quảng Châu
host (v) tổ chức, đăng cai
karate (n) môn võ karatê
medal (n) huy chương
slogan (n) khẩu hiệu
spectacular (adj) ngoạn mục
spectator (n) khán giả
spirit (n) tinh thần
stadium (n) sân vận động
symbolic (adj) (thuộc) biểu tượng
The Doha Asian Games Organizing
Committee (DAGOC)Uỷ Ban Tổ
Chức Á Vận Hội Doha
The Games of Your Life Đại Hội
Thể Thao để đời
The Opening Ceremony Lễ khai
mạc Á Vận Hội
The Republic of Korea
triathlon (n)
unity (n) sự đoàn kết
venue (n) nơi tổ chức
weightlifting (n) môn cử tạ
B. LISTENING (pages 154-155)
cancel (v) hủy bỏ semifinal (n) trận bán kết
dispute (n) cuộc tranh luận bronze (n) đồng
forge (v) giả mạo as fast as nhanh như là

softball (n) trò chơi tương tự như
bóng chày
track and field (n) các môn điền
kinh (chạy, nhảy … được tiến hành
trên đường đua hoặc trên sân)
C. SPEKING (pages 156-158)
baseball (n) bóng chày
basketball (n) bóng rổ
billiards (n) trò chơi bida
bowling (n) trò chơi lăn bóng rổ
canoe (n) môn đua thuyền
cycling (n) môn đua xe đạp
diving (n) nhảy cầu
fencing (n) đấu kiếm
gymnasium (n) phòng tập thể dục
gymnastics (n) thể dục dụng cụ
rowing (n) môn chèo thuyền
schedule (n) lòch
sepak takraw (n) môn cầu mây
soccer (n) bóng đá
table tennis (n) bóng bàn
wrestling (n) môn đấu vật
D. WRITING (pages 158-160)
additional (adj) thêm vào
at the same time trong cùng một
thời điểm
authorities (n) nhà chức trách
conclusion (n) kết luận
impression (n) ấn tượng
observer (n) quan sát viên

on the whole nói chung
Organizing Committee Ban Tổ
Chức
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang7

recommend (v) gợi ý
report (v) tường thuật
set up (n) thành lập
staff (n) nhân viên
ticket box (n) quầy vé
tourist (n) du khách
E. LANGUAGE FOCUS (pages 160-162)
attend (v) có mặt
capital (n) thủ đô
construction (n) sự xây dựng
disappointing (adj) làm thất vọng
ensure (v) bảo đảm
establish (v) thiết lập
immediate (adj) lập tức, trực tiếp
leak (n) sự rò rỉ
mention (n) sự đề cập
misleading (adj) làm cho lạc đường
passenger (n) hành khách
prevent (v) ngăn ngừa
punctuation (n) dấu chấm
radioactivity (n) sự phóng xạ
receive (v) nhận
take part in (v) tham gia
talent (n) tài năng

 WORD STUDY
* Compound Nouns Formed from Phrasal Verbs
(Danh từ ghép được thành lập từ Động Từ Cụm)
Trong bài 3 các em đã làm quen với một số cách thành lập danh từ ghép
như: noun + noun, adj + noun, gerund + noun, noun + gerund, verb + noun,
noun + verb + er, noun + verb, verb + adv … Trong bài này, chúng ta xem các
danh từ ghép có nguồn gốc từ động từ cụm. Các danh từ này có hình thức
giống như động từ, nhưng trọng âm thường ở từ thứ nhất trong khi trọng âm
nằm ở từ thứ hai của động từ.
verb  noun
Ex: - walk out (cất cánh)  walkout (cuộc bãi công bất ngờ của
công nhân)
- go ahead (tiến hành, tiến lên)  go-ahead (sự tiến tới, tín hiệu xuất phát)
- kick off (phát bóng)  kickoff (cú phát bóng)
- break down (bò hỏng)  breakdown (sự hỏng máy, phân tích phí tổn
- take off (cất cánh)  takeoff (sự cất cánh)
- drop out (bỏ học nửa chừng)  dropout (sự bỏ học nửa chừng)
- shut down (đóng cửa, chấm dứt) shutdown (sự ngừng hoạt động kinh
doanh
- check in (đăng ký chuyến bay, phòng ở khách sạn)  check-in (sự đăng ký
chuyến bay, phòng ở khách sạn)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang8

- warm up (khởi động)  warmup (sự khởi động)
 GRAMMAR
* Omission of relative pronoun (Sự lược bỏ đại từ quan hệ)
Có thể bỏ đại từ quan hệ khi nó làm túc từ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: That’s an old castle that we visited. [có đại từ quan hệ làm túc từ]
 That’s an old castle we visited. [đã bỏ đại từ quan hệ làm túc từ]

LƯU Ý: không được bỏ đại từ quan hệ khi nó làm chủ từ của mệnh đề quan hệ.
Ex: The man who spoke to Vicky is Sarah’ boss.
[không thể bỏ who vì nó làm chủ từ]
UNIT 12: HOBBIES
SỞ THÍCH
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 171-172)
creative (adj) sáng tạo
domestic (adj) nội đòa
duplicate (n) bản sao
enjoy (v) được hưởng
expertise (n) sự thành thạo
hobby (n) sở thích riêng
indefinitely (adv) vô hạn
insect (n) côn trùng
investment (n) sự đầu tư
involve (v) gồm
label (n) nhãn hiệu
label (v) dán nhãn
original (n) nguyên bản
pastime (n) trò tiêu khiển
permanent (adj) vónh cửu
pet (n) vật nuôi kiểng, vật cưng
poultry (n) gia cầm
precious (adj) quý
profitable (adj) có ích, có lợi
prosperity (n) sự thònh vượng, sự
phát đạt
relatively (adv) tương đối
result from sth (v) do bởi

result in sth (v) kết quả là
satisfaction (n) sự thỏa mãn
wealthy (adj) giàu có
worth (adj) đáng giá
B. LISTENING (page 166)
bank (n) ngân hàng
efficient (adj) có hiệu quả
gain weight (v) tăng cân
lie (v) nằm
muscle (n) bắp thòt, cơ
share (v) phân chia
sofa (n) ghế trường kỷ
take care of: chăm sóc
C. SPEAKING (page 167)
preference (n) sở thích
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.comTrang9

D. WRITING (page 168)
butterfly (n) con bướm
cancel (v) đóng dấu (tem)
issue (n) sự phát hành
E. LANGUAGE FOCUS (page 169-171)
chamber of commerce: phòng
thương mại
detective (adj) trinh thám
durable (adj) lâu bền
encourage (v) khuyến khích
faithful (adj) trung thành
include (v) bao gồm

industrial (adj) (thuộc) công nghiệp
ingredient (n) thành phần
package (v) đóng gói
pleasure (n) niềm vui thích
president (n) chủ tòch
process (v) xử lý, chế biến
pure (adj) trong trắng
purely (adv) hoàn toàn
suburb (n) ngoại ô
 WORD STUDY
* Word Derivation (Nguồn gốc từ)
Noun Adjective Adverb Verb
1. encouragement encouraging encouragingly encourage
2. prosperity prosperous prosperously prosper
3. label label
4. inclusion included/inclusive inclusively include
5. purity pure purely purify
6. wealth wealthy
7. creation
/
creativity creative creatively create
8. pleasure pleased/pleasant pleasantly please
9. profit profitable profitably profit
10. satisfaction satisfactory satisfactorily satisfy
 GRAMMAR
1. Cleft sentences (Câu chẻ)
Nhấn mạnh vào:
a. Chủ ngữ (Subject focus)
Ex: It
is my father who is interested in detective stories.

(Chính cha của tôi thích những câu chuyện trinh thám.)
[chính là … người/cái mà…]
It + is/was + pronoun/noun + who/that + v + (object)…
b. Túc từ (Object focus)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang10

Ex: The boy hit the dog in the garden.
(Cậu con trai đụng con chó ở trong vườn)
 It
was the dog that the boy hit in the garden.
(Chính con chó mà cậu con trai đụng ở trong vườn)[chính con chó đó chớ
không phải con chó nào khác]
It + is/was + noun + who/whom/that + S + V…
c. Trạng ngữ (Adverbial focus)
Ex: It
is only when a collection is properly labeled that it has its.
It + is/was + adv + noun (phrase) + that + s + v…
2. Conjunctions (Liên từ)
a. Both … and (Cả hai … và) dùng để:
- Nhấn mạnh sự kết hợp giữa hai danh từ, tính từ…
Ex: The team felt both the satisfaction of victory
and the disappointment of
defeat
. [ both và and đứng trước danh từ]
- Both … and làm chủ ngữ thì động từ chia ở số nhiều.
Ex: Both my father and
I often spend a day on a beach looking for shells.
S (chủ từ) pl verb (động từ số nhiều)
b. Not only… but also …(không chỉ … mà còn) dùng để:

- Nhấn mạnh một điều khác, việc khác thì đúng, có thật.
- Sau not only … but also là danh từ, tính từ, trạng từ…
Ex1: Mr.Sayers is president of not only the National Bank
but also the
Chamber of Competence
. [not only … but also đứng trước danh từ]
Ex2: The new clerk soon proved himself to be not only capable
but also
trustworthy
. [not only … but also đứng trước tính từ]

CONSOLIDATION 3
UNITS 9-12
☺ VOCABULARY
A. PRONUNCITION (page 172)
B. LISTENING (page 172)
attached to sth (adj) gắn bó
creativity (n) óc sáng tạo
framework (n) sườn, khung
hobbyhorse (n) ngựa gỗ (cho trẻ con
chơi hoặc ở vòng đu quay)
imitation (n) sự bắt chước
monetary (adj) (thuộc) tiền tệ
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang11

relate to (v) có liên quan wooden (adj) làm bằng gỗ
C. VOCABULARY (pages 173-174)
arduous (adj) gian khổ
breakdown (n) sự suy nhược

extinction (n) sự tiêu diệt
fume (n) khói
gymnast (n) vận động viên thể dục
hallucinate (n) có ảo giác
pot (n) chậu
renew (v) hồi phục lại
rewarding (adj) đáng làm (việc)
sentimental (adj) đa cảm
D. GRAMMAR (pages 174-176)
bring up (v) nuôi dưỡng
classical (adj) cổ điển
curious (adj) hiếu kỳ
horror (n) kinh dò
parcel (n) gói, bưu kiện
possession (n) quyền sở hữu
scare (v) làm sợ hãi
E. READING (pages 177-178)
abundant (adj) dồi dào
alternative (adj) lựa chọn
emission (n) sự thải ra
fossil (n) hoá thạch
generate (v) phát
harness (v) khai thác để sản xuất
điện (một con sông, một thác nước)
installation (n) lắp đặt
poise (v) để (cái gì…) ở tư thế sẵn
sàng
significance (n) đáng kể
sustainable (adj) có thể duy trì
toxic (adj) độc

trapping (n) sự bẫy
typical home: hộ gia đình điển hình
viable (adj) khả thi

UNIT 13: ENTERTAINMENT
GIẢI TRÍ
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 180-181)
automobile (n) xe ô tô
cable television (n) truyền hình cáp
climate (n) khí hậu
concert (n) buổi hòa nhạc
criticism (n) sự phê bình
disapproval (n) sự phản đối
emphasis (n) chú trọng
entertainment (n) giải trí
exhibition cuộc trưng bày nghệ
thuật
feature (v) chiếu (phim)
goal (n) mục đích
ockey (n) môn bóng gậy cong
international center of culture Trung
tâm văn hóa quốc tế
leisure (adj,n) (thời gian) rỗi
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang12

locality (n) vò trí của cái gì
melting pot (n) nơi tụ cư
mislead (v) làm cho ai có quan

điểm sai về ai/cái gì
nightly (adv) hàng đêm
professional (adj) chuyên nghiệp
renown (n) danh tiếng
scale (n) quy mô
theatrical (adj) (thuộc) sân khấu
B. LISTENING (pages 182-183)
apparently (adv) nhìn bên ngoài
ball (n) buổi khiêu vũ
bow tie (n) nơ con bướm
dawn (n) bình minh
dinner jacket (n) áo vét tông dạ tiệc
marquee (n) lều to
Maypole (n) cây nến ngày 1 tháng 5
(cây hoặc cột có kết đèn, hoa dựng
lên để mọi người nhảy múa xung
quanh vào ngày 1 tháng 5)
overtake (v) bắt kòp
pole (n) cây nến
public (adj) công cộng
rowing competition = bump (n) cuộc
thi đua thuyền
scarves (n) (số nhiều của scarf)khăn
choàng cổ
C. SPEAKING (pages 183-185)
coworker (n) bạn đồng nghiệp
discouraging (adj) làm mất hết can
đảm nhiên liệu
energy-consuming (adj) tiêu hao
get- ogether họp mặt

Halloween (n) ngày 31 tháng 10
(đêm trước ngày lễ các Thánh)
nasty (adj) xấu, khó chòu
provide/providing (that) + clause
với điều kiện là
sack race (n) môn nhảy bao bố
stunning (adj) lộng lẫy
tritch or treat (câu nói của trẻ em
khi đi các nhà xin bánh kẹo và dọa
sẽ phá phách nếu không cho)
tumb (v) ngã

unicorn dance múa lân

witch (n) mụ phù thủy
D. WRITING (pages 186-187)
aside (adv) về một bên
band (v) đoàn
bead (n) hạt chuỗi
Co Loa Festival: lễ hội thành Cổ
Loa
combination (n) pha chế
commemoration (n) kỷ niệm
float (n) xe rước
get away (v) tránh xa
grab (v) giật lâý
hamlet (n) thôn
hurricance (tên loại rượu)
King of the Carnival Vua các Lễ
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com

Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang13

Krewe (n) câu lạc bộ ở New
Orleans
lunar (adj) âm, lòch
Mardi Gras (n) ngày thứ 3 ăn mặn
(trước tuần chay)
passion fruit (n) quả dưa gang tây
Preservation Hall Hội trường bảo
tồn
procession (n) cuộc diễu hành
push (v) đẩy
swinging (adj) nhún nhảy
threw (v) ném
witness (v) chứng kiến
E. LANGUAGE FOCUS (pages 187-190)
artist (n) hoạ só
conductor (n) ngừơi điều khiển
delighted (adj) rất hài lòng
disappoint (v) làm thất vọng
elevator (n) thang máy
fluent (n) lưu loát
Gone with the wind Cuốn theo
chiều gió
instrument (n) nhạc cụ
scene (n) cảnh tượng
stairs (n) cầu thang
twin (adj) sinh đôi
violent (adj) dữ dội
 WORD STUDY

Words related to Entertainment (Các từ có liên quan đến giải trí)
act (v) diễn xuất
action (n) sự diễn biến, quá trình diễn biến
adventure (n) sư phiêu lưu, sự mạo hiểm
art gallery (n) phòng triển lãm nghệ thuật
cast (n) bảng phân vai
composer (n) người soạn, người sáng tác
concert (n) buổi hoà nhạc
draw (v) vẽ
exhibition (n) cuộc triển lãm
jazz (n) nhạc jazz
masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt tác
musical (n) hài nhạc kòch, ca kòch hài
musician (n) nhạc só, nhà soạn nhạc
paint (v) sơn, vẽ
painter (n) hoạ só
performance (n) sự biểu diễn
portrait (n) chân dung, ảnh (người, vật)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang14

scriptwriter (n) người viết kòch bản
watch (v) xem
western (n) phim hoặc sách nói về cuộc sống của những người chăn bò ở
miền Tây nước Mỹ, nhất là trong thời gian chiến tranh với người da đỏ ở Mỹ
 GRAMMAR
1. Cleft sentences in the passive (Câu chẻ ở dạng bò động)
Dùng để nhấn mạnh cho chủ ngữ ở thể bò động.
Ex: It’s music that my brother prefers. (Đó là nhạc mà cha tôi thích)
 It

’s music that is preferred by my brother.
(Đó chính là loại nhạc được thích bởi cha của tôi)
It + is/was + noun/pronoun + that/who + be + past participle
2. Conjunctions (Những liên từ)
a. Either … or… (hoặc … hoặc…)
Nhấn mạnh sự kết hợp giữa hai động từ, danh từ …
Ex: They either play
sports or watch them on TV. [động từ]
(Hoặc họ chơi thể thao hoặc họ xem truyền hình)
= They both play
sports and watch them on TV.
(Cả hai chơi thể thao và xem truyền hình)
b. Neither … nor (không … cũng không)
Có nghóa phủ đònh nên động từ theo sau phải ở thể khẳng đònh.
Nhấn mạnh sự kết hợp giữa hai động từ, giới từ, danh từ …
Ex: They can’t play sports. They can’t use a musical instrument.
 They can neither play
sports nor use a musical instrument. [động từ]
(Họ cũng không thể chơi thể thao cũng không thể chơi nhạc cụ âm nhạc)
c. Both (cả hai) dùng động từ chia ở số nhiều.
Ex: I have two bicycles. Both of them are
quite old.
(Tôi có hai chiếc xe đạp. Cả hai là khá củ)
3. Agreement of Subject and Verb (Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ)
a. Hai chủ từ nối với nhau bằng not only … but also (không chỉ … mà còn),
either … or (hoặc …hoặc) /neither … nor (không … cũng không) thì động từ chia
theo chủ từ đứng sau.
Ex1: Not only Mr. Jones but also his wife
enjoys doing gardening.
(Không chỉ ông John mà còn vợ của ông ta

thích nghề làm vườn)
Ex2: Either my brother or I
am meeting you at the airport tomorrow.
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang15

(Hoặc anh trai của tôi hoặc tôi sẽ (thì) gặp bạn tại sân bay vào ngày
mai)
Ex: Neither my brother nor my sister
was there.
(Anh trai của tôi không ở đó chò gái của tôi
cũng không ở đó)
b. Khi hai chủ từ nối với nhau bằng: … together with (cùng với), as well as
(cũng như là) thì động từ chia theo động từ đứng trước.
Ex1: Lan
together with her friends is visiting us today.
(Lan cùng với bạn của cô ấy (thì
) thăm chúng tôi ngày hôm nay)
Ex: Lam
as well as both of his sisters plays the piano very well.
(Lam
cũng như là cả hai người chò của anh ta chơi đàn piano rất giỏi)
c. Khi danh từ đứng sau neither of, none of thì có thể dùng động từ ở số ít
hoặc số nhiều.
Ex: Neither of us does.

d. Neither, both dùng động từ chia ở số nhiều.
Ex1: Jack doesn’t smoke, and neither do
his brothers.
Ex2: Both are

nice cities. I like them both.


UNIT 14: SPACE CONQUEST
CHINH PHỤC KHÔNG GIAN
☺ VOCABULARY
A. READING
accommodate (v) cung cấp nơi ở
adventurous (adj) thích phiêu lưu
architectural (adj) (thuộc) kiến trúc
Cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa
Kỳ
complex (n) khu liên hợp
conduct (v) tiến hành
conquest (n) chinh phục
domed (adj) hình vòm
engine (n) động cơ
envisage (v) dự kiến xây
ferry (n) lái ra sân bay
frontier (n) biên giới
generation (n) thế hệ sau
giant (adj) khổng lồ
gravity (n) trọng lực
holidaymaker (n) người đi nghỉ mát
International Institute of Tourism
Studies Học Viện Nghiên Cứu Du
Lòch Quốc Tế
lack (n) sự thiếu
leap (n) bước nhảy
lunar (adj) (thuộc) mặt trăng

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang16

NASA = National Aeronautics and
Space Administration (n)
orbit (v) bay theo quỹ đạo
outer space (n) ngoại tầng không
gian
pole (n) cực (của trái đất)
propose (v) đề nghò
revel (v) tiết lộ
rocket (n) hỏa tiễn
Space Policy Institute Học Viện
Chính Sách Không Gian
space shuttle (n) tàu con thoi
sponsor (v) bảo trợ
stand for (v) tượng trưng cho
survey (n) sự khảo sát
vast (adj) rộng lớn
B. LISTENING (pages 199-203)
astronaut (n) phi hành gia
candidate (n) người ứng cử, thí sinh
diverse(adj)gồm nhiều lọai # nhau
educator (n) nhà giáo dục
exploration (n) sự thám hiểm
integrity (n) trung thực
military (n) binh lính, quân đội
mission (n) sứ mệnh, nhiệm vụ
nationality (n) quốc tòch
pilot (n) phi công

psychological (adj) (thuộc) tâm lý
selt-confidence (n) sự tự tin
status (n) đòa vò
strong mind : có ý chí
C. SPEAKING (pages 195-196)
entrance (n) lối vào
lab (n) phòng thí nghiệm
pale (adj) nhợt nhạt
possibility (n) khả năng
D. WRITING (page 196)
float (v) nổi
look (v) ngắm
temple of the Emerald Buddha đền
thờ Đưcù Phật nổi tiếng Emerald
E. LANGUGE FOCUS (pages 197-198)
disturbed (v) quấy rầy
foggy (adj) có sương mù
spread (v) tràn lan
stuck (v) giữ lại
take off (v) cất cánh
 WORD STUDY
* Compound Noun (Danh từ ghép)
Danh từ ghép trong bài này có cấu tạo là noun + noun. Hai danh từ space
và air ghép với một số danh từ khác để tạo ra các danh từ ghép nói về không
gian, không khí.
n
oun + noun
- space + man  spaceman: nhà du hành vũ trụ
- space + shuttle  space shuttle: phi thuyền con thoi
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com

Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang17

- space + suit  space suit: bộ quần áo vũ trụ
- space + walk  space walk: sự chuyển động trong không gian bên ngoài
con tàu vũ trụ
. air + line  airline: hệ thống vận chuyển hành khách và hàng hoá bằng máy
bay, công ty hàng không
. air + plane  airplane: máy bay, tàu bay
. air + bed  air bed: nệm hơi
. air + sickness  airsickness: chứng nôn mửa khi đi máy bay
. air + sick  airsick (adj) say máy bay
 GRAMMAR
* Can, could, be able to + infinitive
1. Can/Could diễn tả khả năng, năng lực nói chung hoặc được phép làm điều gì.
Ex: He can /could speak
three languages. (Anh ta có thể nói ba thứ tiếng)
Ex: I looked everywhere for the book but I couldn’t find it.
(Tôi tìm kiếm quyển sách khắp mọi nơi nhưng tôi không thể thấy nó)
2. Be able to dùng để diễn tả:
a. Diễn tả một khả năng xoay sở làm việc gì đó ở 1 tình huống cụ thể.
Ex: They didn’t want to come with us at first but we were able to persuade

them. (Trước tiên họ không muốn đến với chúng tôi nhưng chúng tôi có thể
thuyết phục
họ)
[chúng tôi xoay sở để thuyết phục họ]
b. Một tình huống đặc biệt
Ex: Two Japanese businessmen were able to pay
a great amount of money to
join a Russia space a Russian space trip in 2001.

(Hai thương gia người Nhật có thể trả một số tiền lớn để tham gia vào
chuyến du hành vũ trụ vào năm 2001.)
[việc trả một số tiền lớn để tham gia vào chuyến du hành vũ trụ vào năm
2001 là một tình huống đặc biệt]
c. Dùng cho thì hiện tại hoàn thành
Ex: I’m sorry. I have not been able to come
and see you before. I’ve been
really busy lately.

UNIT 15: WONDERS OF THE WORLD
CÁC KỲ QUAN THẾ GIỚI
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang18

☺ VOCABULARY
A. READING (pages 199-203)
ancient (adj) cổ
broadcast (v) phát sóng
Byzantium (tên cũ của thành phố
Istanbul, Thổ Nhó Kỳ)
challenge (n) nhiệm vụ khó khăn
compile (v) biên soạn
compile (v) sưu tập
declaration (n) lời tuyên bố
Egyptian (adj) (thuộc) Ai Cập
frame (n) khung
heritage (n) di sản
launch (v) khai trương
list (n) danh sách
locate (v) toạ lạc

metal (n) kim loại
nominate (v) chính thức
Portugal (n) (người/tiếng) Bồ Đào
Nha
pyramid (n) kim tự tháp
sculpture (n) tác phẩm điêu khắc
statistic (n) số liệu thống kê
Statue of Liberty (n) tượng nữ thần
tự do (ở Mỹ)
suppose (v) được xem như
Swiss (n) người Thụy Só
The Great Wall of China: Vạn lý
Trường Thành (Trung Quốc)
the Jin mao Building (n) Toà Kim
Mậu
tower (n) tháp
vary (v) thay đổi
vote (n) sự bỏ phiếu
wonder (n) kỳ quan
B. LISTENING (pages 203-204)
accompany (v) đi cùng với ai
architecture (n) kiến trúc
battle (n) trận đánh
bury (v) chôn cất
crown (n) vua
emperor (n) hoàng đế
generous (adj) rộng lượng
give birth to sb (v) sinh ra ai
marble (n) cẩm thạch, đá hoa
memorial (n) đài tưởng niệm

mirror (n) gương
mourn (n) thương tiếc, than khóc
palace (n) cung điện
reflection (n) sự phản chiếu
rupee (n) đồng rupi (tiền Ấn Độ)
stare (v) nhìn chằm chằm
tomb (n) mồ mả
C. SPEAKING (pages 204-205)
mausoleum (n) lăng
sightseeing (n) cuộc tham quan
World Cultural Heritage Site Di sản
văn hoá thế giới
D. WRITING (pages 206-207)
aerodynamics (n) khí động lực học biography (n) tiểu sử
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang19

bridge (n) cây cầu
brilliant (n) sự tài giỏi
career (n) sự nghiệp
coal (n) than đá
craftwork (n) nghề thủ công
exposition (n) cuộc triển lãm
highlight (n) điểm nổi bật
interior (adj) bên trong
ironwork (n) đồ vật bằng sắt
merchant (n) buôn bán
person’s family: thành phần gia
đình
E. LANGUAGE FOCUS (pages 207-210)

amusement (n) giải trí
celebrity (n) người nổi danh
dynasty (n) triều đại
foul (adj) xấu
imperial (adj) uy nghi
monument (n) vật/đài/công trình kỷ
niệm
penalty (n) cú phạt đền
ready-made (adj) làm sẵn
referee (n) trọng tài
sanctuary (n) điện thờ
symbol (n) biểu tượng
 WORD STUDY
* Compound Adjectives (Tính từ ghép)
n
o
un
/
adv + past participle
1) Các từ ghép với well-:
. well-known: nổi tiếng . well-behaved: có hạnh kiểm tốt
. well-dressed: thanh lòch, trang nhã . well-kept: được giữ kỹ
2) Các từ ghép với -made:
. ready-made: làm sẵn, may sẵn . tailor-made: hoàn toàn thích hợp
. custom-made: làm theo yêu cầu của khách hàng
. self-made: tự lập, tự tay làm nên, tự thành đạt
 GRAMMAR
* THE PASSIVE CONSTRUCTION (THÀNH LẬP CÂU BỊ ĐỘNG)
1. Cách đổi 1
- Dùng chủ từ hình thức IT

- Động từ trong mệnh đề chính chuyển sang be + past participle (V3)
- Mệnh đề phụ danh từ đem xuống, giữ nguyên
Ex1: People
say that the Eiffel Tower is among the tallest man-made
structures in the world. (Người ta nói rằng đỉnh Eiffel là cao nhất trong số các
cấu trúc nhân tạo trên thế giới)
S1 + V1(present) + that + S2 + V2(present)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang20

 It is said that the Eiffel Tower is among the tallest man-made structures
in the world.
 It + is +V1 past participle + that + S2 + V2(present)

Ex2: People
say that the Eiffel Tower is among the tallest man-made
structures in the world. (Người ta nói rằng đỉnh Eiffel là cao nhất trong số các
cấu trúc nhân tạo trên thế giới)
 The Eiffel Tower
is said to be among the tallest man-made structures
in the world. [Cách đổi khác]
 S2 + is/are + V1 past participle + to-infinitive (of V2)
2. Cách đổi 2
Ex1: People
say that Alexandre Gustave Eiffel designed the metal structures
for not only the Eiffel Tower but also the Statue of Liberty.
(Người ta nói rằng kiến trúc sư người Pháp Alexandre Gustave Eiffel
không chỉ thiết kế đỉnh Eiffel bằng những cấu trúc kim loại mà còn có Tượng
thần tự do)
S1 + V1(present) + that + S2 + V2(past)

 It
is said that Alexandre Gustave Eiffel designed the metal structures for
not only the Eiffel Tower but also the Statue of Liberty.
 It + is +V1 past participle + that + S2 + V2(past)
Ex2: People
say that Alexandre Gustave Eiffel designed the metal structures
for not only the Eiffel Tower but also the Statue of Liberty.
(Người ta nói rằng kiến trúc sư người Pháp Alexandre Gustave Eiffel
không chỉ thiết kế đỉnh Eiffel bằng những cấu trúc kim loại mà còn có Tượng
thần tự do)
 S2 + is/are + V1 past participle + to have + past participle (of V2)
3. Cách đổi 3
Ex1: Everybody
believed that he had died of AIDS.
(Người ta tin rằng anh ta bò chết vì AIDS)
S1 + V1(past) + that + S2 + V2(past)
 It
was believed that he had died of AIDS.
 It + was +V1 past participle + that + S2 + V2(past)
Ex1: Everybody
believed that he had died of AIDS.
(Người ta tin rằng anh ta bò chết vì AIDS)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang21

 He was believed to have had died of AIDS.
 S2 + was/were + V1 past participle + to have + past participle (of V2)

UNIT 16: AN ENGLISH-SPEAKING WORLD
THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH

☺ VOCABULARY
A. READING (pages 211-214)
accent (n) giọng, trọng âm
account for sth (v) chiếm số lượng
advent (n) sự đến (của một sự việc
gì quan trọng)
Arabic (n) tiếng Á Rập
as well as: cũng như là
commerce (n) thương mại
communication (n) sự giao tiếp
dominant (adj) nổi bật nhất
emergence (n) sự nổi lên
ethnic growing nhóm sắc tộc
factor (n) nhân tố
familiar with sth (adj) quen thuộc
first language (n) tiếng mẹ đẻ
lingua franca (n) ngôn ngữ chung
linguist (n) nhà ngôn ngữ học
Middle Ages thời Trung Cổ
native (adj) (thuộc) đòa phương
popular (n) dân gian
Portuguese (n) tiếng Bồ Đào Nha
pronunciation (n) cách phát âm
social class tầng lớp xã hội
Spanish (n) tiếng Tây Ban Nha
specific (adj) đặc thù
spelling (n) cách đánh vần
spread (n) sự mở rộng
tourism (n) ngành nghề du lòch
Union (n) khối liên minh

variety (n) điểm nổi bật
yet (conj) tuy nhiên

B. LISTENING (pages 214-215)
(sau đó có thể dùng để đổi lấy hàng
hóa ở cửa hàng)
coworker (n) bạn đồng nghiệp
etiquette (n) phép xã giao
funeral (n) lễ tang
gift (n) quà
gift voucher (n) quà tặng bằng
phiếu
income (n) thu nhập
pensioner (n) sống nhờ vào lương
hưu
vase (n) bình, lọ (để cắm hoa)
C. SPEAKING (pages 215-216)
depressed (adj) chán nản
entrance examination (n) kỳ thi
tuyển sinh
failure (n) sư thất bại
full of hope of: tràn đầy hy vọng về

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang22

hopeless (adj) tuyệt vọng
optimism (n) sự lạc quan



part-time (adj & adv) làm việc bán
thời gian

perssimism (n) tính bi quan
proficiency (n) sự thành thạo
D. WRITING (pages 216-217)
air-training (n) huấn luyện hàng
không
bustle (v) nhộn nhòp
community (n) cộng đồng
cosmopolitan (adj) (thuộc) toàn thế
giới
feature (n) nét đặc biệt
hi-tech: công nghệ cao
impress (v) gây ấn tượng
Oxfam = Oxford Committee for
Famine Relief Ủy ban Oxford về
cứu đói charity (n) hội từ thiện
park (n) khu
place (n) đòa danh
raise (n) quyên góp
residential (adj) dân cư
royalty (n) hoàng gia
scholar (n) học giả
spire (n) sự phun ra
unpleasantly (adv) không dễ chòu
E. LANGUGE FOCUS (pages 218-220)
employ (v) thuê làm
instruction (n) lời chỉ dẫn
magnificent (adj) lộng lẫy

value-added tax =VAT (n) thuế giá
trò gia tăng
 WORD STUDY
* Words Related to People and Cities (Các từ có liên quan đến Con người
và Thành Phố)
. antique (adj) cổ, cổ xưa
. cosmopolitan (adj) (thuộc) tòan thế giới
. prosperous (adj) thònh vượng, phát đạt, phồn vinh
. historic (adj) nổi tiếng hoặc quan trọng trong lòch sử
. agricultural (adj) (thuộc) nông nghiệp
. etiquette (n) nghi thức, phép xã giao
. optimism (n) sự lạc quan, tính lạc quan
. reserved (adj) kín đáo, dè dặt, giữ gìn (về người, tính cách cuả người đó)
. wealthy (adj) giàu sang, giàu có
. sophisticated (adj) thành thạo, sành đời
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang23

. elderly (adj) lớn tuổi, cao tuổi
. native (adj) (thuộc) đòa phương, (thuộc) thổ dân
 GRAMMAR
1. Comment tag
Dùng để diễn tả sự đồng ý.
- Trợ động từ (auxiliary) hoặc động từ BE ở dạng khẳng đònh nếu câu nói
trước đó là khẳng đònh.
Ex1:
A: The situation seems
very hopeful. (Tình hình nghe có vẻ rất hy vọng)
B: It does. [mượn trợ động từ do, does, did khi là động từ thường: seems]
Ex2:

A: Sydney is famous for its magnificent Sydney Opera House.
(Sydney là nổi tiếng với nhà hát Opera lộng lẫy)
B: It is
S (personal pronoun đại từ nhân xưng) + BE/auxiliary (Trợ động từ)
2. Question tags (Câu hỏi đuôi)
- Nó là lọai câu hỏi được thêm vào cuối câu.
- Dùng nó khi muốn biết thông tin có chính xác không.
- Đối với câu khẳng đònh thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ đònh.
Ex:
A: You look upset, don’t you?
B: Yes, I feel depressed as I think I’m a failure.


Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang24

CONSOLIDATION 4
UNITS 13-16
A. PRONUNCIATION (page 221)
B. LISTENING (pages 221-222)
finest (adj) tốt harbor (n) bến tàu, cảng
C. VOCABULARY (pages 222-223)
circumstance (n) hoàn cảnh
disapproval (n) sự phản đối
disprove (of…) (v) phản đối
install (v) lắp đặt
leisure (n) thời gian rỗi
masterpiece (n) tác phẩm lớn, kiệt

tác

package vacation (n) chuyến đi trọn
gói
sculptor (n) nhà điêu khắc
shady (adj) có bóng mát
universal (adj) (thuộc) phổ biến
D. GRAMMAR & STRUCTURE (pages 224-225)
burglar (n) kẻ trộm
E. READING (pages 226-227)
canal (n) kênh đào
cobbled (adj) trải sỏi
earn (v) chiếm
filthy (adj) bẩn thỉu
industrial revolution (n) cách mạng
công nghiệp (ở Anh từ năm 1760)
infant (n,adj)trẻ em
life expectancy (n) tuổi thọ trung
bình
method (n) cách thức
mortality (n) tử vong
railway (n) đường sắt
rural (adj) ở vùng nông thôn
steam (n) hơi nước
transform (v) biến chuyển
transportation (n) giao thông
F. WRITING (page 227)
general (n) tướng
incense (n) nhang
offering (n) đồ cúng
solemn (adj) long trọng
wrestling (n) môn đấu vật





Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Downloadtàiliệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang25


DẤU NHẤN (ACCENT MARK)
1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần thì trọng âm thường rơi vào vần thứ
nhất.
Ex: óffer, méssage, énergy, médal, hóbby, músical, …
2. Đối với những từ gồm có 4 vần
(hoặc nhiều hơn) thì trọng âm thường rơi
vào vần thứ 3 kể từ cuối.
Ex: psychológical, indepéndently, enjóyable, partícipate, …
3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian
thì trọng âm
thường rơi vào vần phía trước.
Ex: participátion, colléction, aquátic, gigántic, politícian, Egýptian, …
4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -ese, -ette
,
thì trọng âm thường rơi vào ngay các vần này.
Ex: bambóo, ballóon, employée, thirtéen, pionéer, Vietnamése, cigarétte,
5. Đối với những từ có các tiếp đầu ngữ
như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-,
be-, ex-, en-, thì trọng âm thường rơi vào vần phía sau.
Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, preríew, discúss, deféat, begín,
excíted, enjóy, …
6. Các từ kép

thường nhấn giọng ở vần đầu.
Ex: clássroom, sítting-room, úpstairs, ármchair, …
7. Các tính từ kép
thường có độ nhấn ngang nhau.
Ex: dárk-brówn, blúe-bláck, íll-spélling, góod-lóoking, …

CÁCH ĐỌC MỘT SỐ ÂM CUỐI
I. Tận cùng bằng ED (thì quá khứ và quá khứ phân từ của động từ thường)
A
Âm
Đ
ộng từ nguyên mẫu tận cùng bằng:
d
b, l, g, h, m, n, r, v, z, y và tất cả nguyên âm: travelled, tanned, played …
t
c, f, k, s, x, sh, ch:stuffed, looked, stopped, missed, watched, accomplished
id
d, t (và một vài tính từ): divided, correct, discarded, collected, naked

II. Tận cùng bằng S (danh từ số nhiều và ngôi thứ 3 số ít của động từ)
A
Âm
Đ
ộng từ nguyên mẫu tận cùng bằng:
z
b, l, d, m, g, r, v và tất cả nguyên âm: rooms, sings, potatoes, plays, lives

×