Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Ănten và truyền sóng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.07 KB, 16 trang )

Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 44 -

Phần 3:
BÀI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
PHẦN 1
1.1 Monopole là một anten đơn cực.
Monopole dài L = λ / 4
Tần số : f = 300MHz
Dòng vào anten: I
A
= 1 (A)
Hiệu suất: e = 75%.
a) Trở kháng vào của monopole:
Ta có:

dipole
A
monopole
A
Z
I
V
I
V
Z
2
12
2
1


===
Do vậy:

()
Ω+== 25.215.36
2
1
2/4/
jZZ
dipole
A
monopole
A
λλ

b) Công suất bức xạ:
Ta có:

()
Ω+==⇒== 94,15375,23. jReR
R
R
P
P
e
AR
A
R
A
R



( )
WRIP
RAR
15,143,281
2
1
2
1
2
=××==
c) Độ lợi của anten:
Ta có:
- độ lợi của anten tính theo công thức:

( )
(
)
( )
φθ
φ
θ
π
φθ ,
,4
, De
P
U
G

A
==

Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 45 -

- cường độ bức xạ là

( )
(
)
( ) ( )
[
]
2
2
2
,,
2
1
, φθφθ
η
φθ
φθ
FFrWrU +==

- hệ số định hướng:

( )

(
)
a
U
U
D
φ
θ
φθ
,
, =

1.2 Tần số : f = 30 MHz
Dòng vào : I
A
= 0,5(A)
Chiều dài anten : L = 0,01λ
Đây là anten diople tải kháng và hai cuộn cảm đặt chính giữa mỗi nhánh anten nên ta có:
• 0 < α < π
• β = 1
• Z = L/2
a) Điện trở bức xạ:
- Anten có chiều dài L = 0,01λ à diople ngắn : K = (α + β)/2 = ½
Ta có:

( )
Ω=













=






= 02,0
01,0
80
2
1
80
2
2
22
22
λ
λ
π
λ

π
L
KR
R

b) Hệ số định hướng:
Ta có:

( ) ( )
θ
π
η
φθ
2
2
0
2
2
2
sin
32
, LI
k
KD =
Với:
K = ½
k = 2π /λ = 2πf /c = 2π 30.10
6
/ 3.10
8

= 0,628
η = 120π
I
0
= 0,5
Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 46 -


(
)
φθ,D = !"
#
$
1.3 Tần số anten phát :f=300 Mhz
Hiệu suất :e=0.75
Phối hợp trở kháng
Công suất phân phối đến tải anten thu:%
&

a) sóng tới :
xét trong tọa độ decade:-x
xét trong hệ tọa độ cầu:
' =
(
2
,) = *
vector phân cực liên đới đến sóng tới:
theo: +

,
/
=
0
1
234
56
7
89:
;

<
=
>?@
=AB
Bước sóng C =
D
E
=
F.GH
I
J.K
L
=1
(
M
)

Hệ số ghép công suất:
Theo :q=

NO
P
Q
R
|
S
T
UV
W
|
X

Do phối hợp trở kháng:Y
Z
= [
\

]
^
= -_
`

èq=1
diện tích hiệu dụng:
theo :A(a,b,cd
efg
)=
h
id
jkl

m
n
o
p
qr
st
u
vw
xyz
{
|
èA(},~,•d
!"
) =0.75×3/(8#)=0.09
Mật độ công suất trung bình trong mặt phẳng sóng tới:
Theo:$
%&'
=
()
*
+,-
.
/
01

Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 47 -

è2

345
=1/2406
Từ đó suy ra công suất thu của anten
Dựa vào công thức: 7
8
= 9
:
(;,<,=B
>?@
)A
BCD

èE
F
=1.2.10
GH
(I)






















Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 48 -

PHẦN 2
2.1 Z
S
= R
S
= 40 (Ω)
Z
A
= R
A
+ jX
A
= 50 + j10 (Ω)
V
S
= 10 (V)
a) Công suất hấp thụ bởi anten:
Ta có:


()
Aj
jZZ
V
I
SA
S
A
82
1
82
9
105040
10
−=
++
=
+
=


( )
WRIP
AAA
305.0
82
25
2
1

2
==××=
b) Hệ số phản xạ:

41
4
41
5
1090
1010
j
j
j
ZZ
ZZ
SA
SA
+=
+
+
=
+



156.0=Γ⇒
c) Công suất nguồn:

( )
( )

W
P
q
P
P
AA
S
16
5
156.01
305.0
1
22
=

=
Γ−
==

d) Cho e = 75%,điện trở bức xạ và công suất bức xạ:
Ta có:
- Công suất bức xạ

( )
WPeP
P
P
e
AR
A

R
328
75
305.075.0 =×=×=⇒=

- Điện trở bức xạ
R
R
= eR
A
= 0.75 x 50 = 37.5 (Ω)
e) Công suất tổn hao trên anten:
Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 49 -


( )
WPPP
RAD
076.0
328
25
328
75
82
25
==−=−=



2.2 Hàm biên độ:
(
)
θφθ cos, =F
Hiệu suất : e = 75%
Dòng ngõ vào : I = 0.5 (A)
a) Vector mật độ bức xạ:

()
[
]
∧∧
=+= r
r
rFF
r
rW θ
πη
φθ
2
2
22
2
cos
240
1
2
1

b) Cường độ bức xạ:


( ) ()
θ
π
φθ
22
cos
240
1
, == rWrU

c) Tổng công suất bức xạ:

( ) ( )
WdddUP
S
R
180
1
sincos
240
1
,
0
2
0
2
==Ω=
∫∫∫∫
π π

φθθθ
π
φθ
d) Điện trở tổn hao của anten:

( )
()
Ω=
×
==
45
2
5.0180
22
2
2
A
R
R
I
P
R

e) Điện trở vào của anten:

()
Ω==
135
8
e

R
R
R
A

f) Công suất nhận được trên anten:

( )
WRIP
AAA
135
1
2
1
2
=××=


2.3






+=
∧∧

φφθθφ cossincos)( j
r

e
rE
jkr

Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 50 -

a) Trục (+x)
Ta có:
∧∧
=xr
∧∧
=yφ
∧∧
−= zθ

2
π
θ= 0
=
φ

()
( )









+=








+=






+−=⇒







−−

−−

∧∧

∧∧

yeze
r
yeze
r
e
yjz
r
e
rE
krj
krj
j
j
jkrjkr
2
2
1
π
π
π
π

Viết trong miền thời gian:
() ( )













−−+−−=






⋅=
∧∧→→
ykrtzkrt
r
eEtE
tj
2
coscos
1
Re
π
ωπω
ω


2
2
π
φφ
πφ
π
φ
−=−⇒





+−=
+−=

zy
z
y
kr
kr

⇒ phân cực tròn cùng chiều kim đồng hồ
b) Trục (+y):
Tương tự như trên ta có:

∧∧
= yr
∧∧

−= xφ
∧∧
−= zθ

2
π
θ=
2
π
φ=
()


−=⇒ x
y
e
jrE
jky

⇒ phân cực tuyến tính theo trục x
2.4 Đồ thị bức xạ của anten:
E(r)=J
KLMN
[1+cos2O] PQ
Ta có: F(R,S)=│1+ cos2T│
Mà 0 U VU 360
ð W
XYZ
=2
Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm


Phần 3: Bài giải và đáp án - 51 -

ð [
\
(
],^
)
=
_
`
│1+ cos2a│
ð b
c
(
d,e
)
=
f
g
((1+hij2k)
l
) chỉ phụ thuộc vào góc m
Xét trong mặt phẳng xoy:n=90 => o
p
(
q,r
)
=
s

t
=const
Vậy đồ thị bức xạ của anten:




Xét trong mặt phẳng yoz: -90 U u U 90 ,ta xét 0 U v U 90 rồi lấy đối xứng qua trục z:
w=0 =>x
y
(
z,{
)
=
|
}

~=90=>•

(
!,"
)
=1
#=45=>$
%
(
&,'
)
=
(

)

Vậy đồ thị bức xạ của anten:





2.5 Tần số: f = 400 MHz
Hệ số định hướng:
(
)
θφθ
2
sin5.1, =U
Vector phân cực :
( )
∧∧
=θφθ,p
Hiệu suất anten : e = 80%
a)
(
)


= zerE
xj
inc
π2
:

Ta có:


Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 52 -

- Mật độ công suất sóng tới
( )
2
2
/
240
1
2
mW
E
S
inc
inc
πη
==

- Hệ số tổn hao phân cực
∧∧
= zp
inc

∧∧∧
−== zp

r
θ
1
2
=⋅=⇒
∧∧
r
inc
ppPLF
- Độ lợi của anten
( ) ( )
θθφθφθ
22
sin
5
6
sin5.18.0,, =×== UeG
Với :
π
φ
=

2
π
θ =
( )
5
6
, =⇒ φθG
- Diện tích hiệu dụng

( )
( )
2
2
2
160
27
1
5
6
4
1
4
3
.,
4
mPLFGA
e
ππ
φθ
π
λ
=⋅⋅⋅






==

- Công suất thu
( )
WSpAP
inc
inc
rc
128000
9
,, =








=

φθ
b)
(
)


= yerE
xj
inc
π2


Ta có:
∧∧
=yp
inc

∧∧∧
−== zp
r
θ
0
2
=⋅=⇒
∧∧
r
inc
ppPLF
à anten không nhận tín hiệu.
2.6 Trở kháng vào: Z
A
= R
A
+ jX
A
= 75 + j20 (Ω)
Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 53 -

Điện trở tổn hao: R
D

= 2 (Ω)
Điện trở nội: R
s
= 50 (Ω)
Điện áp : V
S
= 10 (Vrms)
a) Vẽ sơ đồ tương đương của anten:


b) Công suất tiêu thụ bởi anten:

()
Aj
jZZ
V
I
SA
S
A
117.011.0
20125
210
+=
+
=
+
=



( ) ( )
WRIP
AAA
47.075117.0
2
1
2
1
2
2
=××=××=

c) Công suất bức xạ và hiệu suất anten:

( ) ( )
WRRIP
DAAR
455.073117.0
2
1
)(
2
1
2
2
=××=−××=

%97%100 =×=
A
R

P
P
e

d) Tìm điều kiện trở kháng nối để công suất bức xạ cực đại:
Để công suất bức xạ cực đại thì phải có sự phối hợp trở kháng tức là Z
A
= Z
S
*
à Z
S
= 75 – j20
R
D
=2
V
S

R
R
=73
X
A
=20
R
S
=50

Z

A
Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 54 -

2.7 Mật độ công suất bức xạ:
[
]
πθ
θ
≤≤= 0,/
sin5
2
2
mw
r
w
a) Công suất bức xạ của anten:

( ) ( )
WdddUP
S
R
2
0
2
0
2
5sin5, πφθθφθ
π π

==Ω=
∫∫∫∫

b) Đồ thị định hướng:
D(*,+)=
, (/,0)
1
2
=
3456789
:;
<
=
=>?@A
B

+C =0 =>D(D,E)=0
+ F =45 => D(G,H)=
I
J
K
L

+ M =90=> D(N,O)=
P
Q

+ R =135=> D(S,T)=
U
J

V
W

+ X =180=> D(Y,Z)= 0
Xác định hướng bức xạ cực đại: [ =90
c)độ lợi của anten:
G(\,])=e D(^,_)=e
`abcd
e

e=1è G(f,g)=
hijkl
m

2.8 Cường độ bức xạ chuẩn hóa:
+n
op
= qrst
=>
+u
vw
= xyz
{
|
+}
~•
= !"
#
$
+%

&'
= ()*
+
,

2.9 Đồ thị trường:E=
/
0
1
2
3
4
Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 55 -

I:dòng vào;r:khoảng cách
Điện trở bức xạ của anten:5
6
?
èF(7,8)=10I
èW(r)=
9
:;<
=
100.>
?


è U(@,A)=B

C
D
EFG
H
100.I
J
=
KLMN
O
PQ


èR
S
=
TUVW
X
YZ
[
\]
^_
`
[
abcdef =
g
h
ijklm
n
op


MÀ q
rs
t
u
v
w
x

èy
z
=
{|
}
~

=
!"#
$%
(Ω)

2.10 Hệ số định hướng gần đúng:
HpHp
D
φθ
π
4
=
θ là 20
0
Φ là 20

0

Hệ số định hướng gần đúng theo dB:
dBD
HpHp
20
123.0
4
log10
4
log10
2
≈==
π
π
φθ
π

2.11 Trường bức xạ:
E(&)='.()*
+
,.
-
./01
234

C=const
Đồ thị bức xạ tuyến tính theo trục +z
a)tổng công suất bức xạ của anten:
ta có :F(5,6)=C.

789
:
;
<=

Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 56 -

ècường độ bức xạ của trường xa antenna:
U(>,?)=
@
A
BCD
E
F
GHIJ.KL.M
N

èO
P
=
[
QR
ST
U
[
V
W
XYZ

[
\
]^_`.ab.c
d
efghij =
kl
m
nopqr
s
t
[
uvw
x
yz{|}~


=
!"
#
$%&'(

b)hệ số hướng tính D(0,)):
Ta có:D(*,+)=
, (/,0)
1
2

mà U(3,4)=
5
6

789
:
;
<=>?
C

D
E
=
2F
G
9600H

è D(0,I)= 1.6
c)độ rộng ½ công suất:HPBW
cường độ bức xạ cực đại:
J
KLM
(
N,O
)
=
P
Q
240R.16.S
T

è
U
VWX

(
Y,Z
)
[
=
\
]
^_`a.bc.d
e
=
f
g
hij
k
l
mnop.qr.s
t

èuvw
x
y =
z
{

ècos| = }
~
J




è! =
èHPBW=
d)góc khối của anten:
"
#
=
[
$%
&'
(
[
)(*,+), /01
2
3
4
567
=
28.9
:
.240;.16.<
=
[
>?@
A
BCDEFGH
I
J
240K.16.L
M
.N

O

è-2P
[
QRS
T
UVWXYZ =
[
\
4]/5

Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 57 -

2.12 Trường điện:






+=
∧∧

φφθθ
π
θ
sincos
4

2
r
e
E
jkr

a) Cường độ bức xạ tổng quát của anten:

( )
[
]
(
)
φθ
πη
φθ
φθ
24
2
2
sincos
240
1
2
1
, +=+= FFU

b) Công suất bức xạ của anten:

( )

( )
( )
WdddUP
S
R
600
7
sincos
240
sin
,
0
2
0
24
=+=Ω=
∫∫∫∫
π π
φθφθ
π
θ
φθ
c) e = 75% ,độ lợi tổng quát anten:

( )
( )
( )
( )
φθ
θφφθ

π
θ
φθ
π
π
φθ
π
π
24
2
00
24
24
sincos
3
10
sincos
240
sin
sincos
240
1
4
, +=
+
+⋅
=
∫∫
dd
D


(
)
(
)
(
)
θθφθφθ
24
sincos5.2,, +=⋅=⇒ UeG
2.13 Trở kháng vào: Z
A
= R
A
+ jX
A
= 75 + j20 (Ω)
Điện trở tổn hao: R
D
= 2 (Ω)
Độ lợi ở hướng cực đại: 8dB
Công suất hấp thụ : 10 (W)
a) Biên độ dòng ngõ vào:

()
A
R
P
IRIP
A

A
AAAA
516.0
75
1022
2
1
2
=

==⇒××=
b) Cường độ bức xạ anten ở hướng bức xạ cực đại:
Ta có:
- Độ lợi của anten được định nghĩa:
( )
(
)
A
P
U
G
φ
θ
π
φθ
,4
, =

- Độ lợi anten tính theo dB
(

)
(
)
φθφθ ,log10, GG
dB
=
Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 58 -

- Cường độ bức xạ ở hướng cực đại
( )
(
)
02.5
4
,
,
max
=

=
π
φ
θ
φθ
A
PG
U


d) Để công suất bức xạ cực đại thì phải có sự phối hợp trở kháng giữa trở kháng nội máy phát
với trở kháng của anten.
à Z
S
= 75 – j20

2.14 Cường độ bức xạ chuẩn hóa vùng xa của antenna:
^
_
(
`,a
)
= bcd
e
f
a)hệ số định hướng cực đại của antenna:D=g(h,i)j
klm

với n
(
o,p
)
=
qrs
(
t,u
)
[
vw
xy

z
[
{(|,})~•!"#$
%
&
=
'()*+
,
-
./
[
012
3
456789:
;
<

=
>?@
A
BCDEFGH
I
J
=
K
(
1 LMNO
P
Q
)

RSTUVW =
X
YZ[\]^
_
`
+
a
bcd
e
fghijk
l
m

n
o

è-(cospLqrs0)+
t
u
(vwx
y
zL{|}
~
0)=2 -2/3=4/3
è •
(
, !
)
=
"#$%

&
'
(/)

èD=3/2
b)độ rộng ½ công suất:
Ta có :cực đại của bức xạ chính xuất hiện tại:θ=π/2
Do *+,
-
.
/
0
1 =
2
3

èHPBW=2π/4=π/2
Độ rộng giữa các giá trị không đầu tiên:
Do 456
7
(
0
)
=0
èBWFN=π
c)8
9:;
=
<=
>?

@
AB
èU(θ,C)= 10
DE
FGH
I
J
Ănten và truyền sóng GVHD: Nguy ễn Ngô Lâm

Phần 3: Bài giải và đáp án - 59 -

èK
L
=
[
MN
OP
Q
[
10
RS
TUV
W
XYZ[\]^ =2_.10
`a
[
(
1 Lcde
f
g

)
hijklm =2n.10
op
q
[
rstuvw
x
y
+
z
{
|
}
[
~•!
"
#$%&'
(
)
*
=2+.10
,-
(2 L2/3)=8 10
/0
/3(w)
e=0.8
1
234ồ5
=106
• Điện trở nội của nguồn :7

8

Vì mạch phối hợp trở kháng è9
:
= ;
<

=
>
=L@
A

B
CDEồF
G
= H
I
[(
J
K
+ L
M
)
N
+(0
)]

èO
P
=

Q
RSTồU
V
WX
Y

e=
Z
[
\
]
è^
_
= `a
b

èc
d
=
ef
g
hi
j

èk
l
=
m.n
o
p

qrsồt
u
vw
x

d) cường độ bức xạ trung bình của antenna:
y
z
=
{
|}
~

=
!."#
$%
&'(
=
).*+
,-
.

e) hệ số định hướng theo hướng cực đại(db):
D=
/012
34
56.78
9:
=
;

<

èD=1.76(db)
độ lợi ( db):G=eD=0.8×1.5=1.2=0.8
(
=>
)

f) công suất bức xạ vô hướng tương đương:
EIRP=4?.@
ABC
=4D10
EF
(G)

- hết -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×