đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
Thuyết minh đồ án nền và móng
I/. tài liệu dùng để thiết kế :
1/. Yêu cầu:
- Thiết kế nền và móng công trình.
- số liệu nhóm:32
2/. số liệu tinh toán
- tảI trọng tinh toán tại đỉnh móng (dùng cho móng nông)
- N=746 kN; M=119 kNm; Q=89 kN
- tảI trọng tính toán tại đỉnh móng (dùng cho móng cọc)
- N=2230 kN: M =267 kNm: Q=178 kN
- sơ đồ địa chất móng nông trên nền tự nhiên và móng cọc: phơng án 2
- sơ đồ địa chất móng nông trên nền nhân tạo: phơng án 6
3/. đặc điểm về công trình thiết kế:
- Công trình cần thiết kế nhà cấp 2
Mặt bằng móng
4/.Điều kiện địa chất công trình địa chất thuỷ văn:
4.1/. Đánh giá điều kiện địa chất công trình:
( Dùng cho móng nông trên nền thiên nhiên và móng cọc)
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 1
1
2
3
4
A
b c
d e
g
h
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
STT Lớp đất
Chiều
Dày
(m)
w
kN/m
3
h
kN/m
3
w
(%)
w
L
(%)
w
p
(%)
II
(
o
)
c
II
kPa
E
kPa
1 trồng trọt
0.5
17
2 sét 3
3.3
18,4 26,5 38 45 26 17 27 10.000
3 sét 5
1,1
18,1 26,9 43 46 27 11 14 4000
4 Cát pha 1
5
20,5 26,6 18 21 15 22 20 18.000
5 sét pha 4
3,0
18,5 26,8 30 36 22 16 10 10.000
6 Cát pha 3
4,0
19,5 26,8 24 27 21 16 21 10.000
7 Cát pha 2
1,2
19,2 26,5 22 24 18 18 25 14.000
8 Cát bụi 1
3,5
19,2 26,5 23
9 Cát trung 1
10
19,2 26,5 18 35 31.000
- Lớp 1: Đất trồng trọt có chiều dày thay đổi từ 0,1 ữ 0,5 (m) không đủ khả năng
chịu lực để làm nền công trình nên cần đào qua lớp đất này để đặt móng xuống lớp
đất bên dới tốt hơn.
- Lớp 2: Sét 3 có chiều dày 3,3 (m).
I
L
=
WpW
WpW
L
=
2645
2638
= 0.632 :độ sệt 0,5 < I
L
< 0,75
sét ở trạng tháI dẻo mềm
Hệ số rỗng:
99,01
4,18
)38.01,01(5,26
1
).01,01(
=
+
=
+
=
w
s
W
e
Mô đun biến dạng: E = 10.000 kPa đất có tính biến dạng tơng đối lớn, tính chất
xây dựng trung bình, có thể làm nền công trình.
- Lớp 3: sét 5 (m).
độ sệt
84,0
2746
2743
=
=
=
pL
p
L
WW
WW
I
0,75 < I
L
< 1
đất ở trạng thái dẻo chảy
Hệ số rỗng:
1,11
1,18
)43.01,01(9,26
1
).01,01(
=
+
=
+
=
w
s
W
e
Mô đun biến dạng: E = 4000 kPa
- Lớp 4: cát pha 1 có chiều dày 5 (m).
độ sệt
5,0
1521
1518
=
=
=
pL
p
L
WW
WW
I
0 < I
L
< 1
cát pha ở trạng thái dẻo
Mô đun biến dạng: E = 18000 kPa
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 2
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
Đất có tính biến dsạng nhỏ, là đất tốt để làm nền công trình.
- lớp 5 : sét pha 4 có chiều dày 3.0(m)
57,0
2236
2230
=
=
=
pL
p
L
WW
WW
I
=> 0,5 < L
L
<0,75
đất ở trạng tháI dẻo mềm
Mô đun biến dạng: 10.000 kpa
đất có tính biến dạng tơng đối lớn, tính chất xây dựng trung bình, có thể làm nền
công trình.
-lớp 6 cát pha 3 có chiều dày 4 (m)
5,0
2127
2124
=
=
=
pL
p
L
WW
WW
I
0 < I
L
< 1
cát pha ở trạng thái dẻo
Hệ số rỗng:
7,11
5,19
)24.01,01(8,26
1
).01,01(
=
+
=
+
=
w
s
W
e
Mô đun biến dạng:10.000 kpa
- lớp 7 cát pha 2 có chiều dày 1,2 (m)
66,0
1824
1822
=
=
=
pL
p
L
WW
WW
I
=> 0 < L < 1
cát pha ở trạng thái dẻo
Hệ số rỗng:
68,11
2,19
)22.01,01(5,26
1
).01,01(
=
+
=
+
=
w
s
W
e
II/. thiết kế móng M1:
1/. Phơng án móng nông trên nền thiên nhiên:
1.1/. Tải trọng:
- Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng:
.621,67(kN)
1,2
746
N
N
n
===
tt
o
tc
o
(kNm).
1,2
119
M
M
n
167,99===
tt
o
tc
o
(kN).
1,2
89
Q
Q
n
167,74===
tt
o
tc
o
1.2/. Xác định trụ địa chất d ới móng:
- Móng M1 có trụ địa chất nh hình vẽ:
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 3
đất trồng trọt
đất sét 3
đất sét 5
cát pha 1
sét pha 4
cát pha 3
cát pha 2
cát bụi 1
cát trung 1
-1.400
0.000
-0.400
600
h = 1,4 m
tr
h = 1,0 m
ng
+
_
l
móng a4
0.00
+
_
0.45
_
2.00
_
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
Trụ địa chất mong m1
1.3/. Xác định sơ bộ kích thớc đáy móng.
- Chọn độ sâu chôn móng h = 2,0 m
Trong đó có 0,4 m tôn nền
- Đế móng đặt trong lớp sét 3. .
- Cờng độ tính toán của nền sét 3:
) (
.
0
''
21
hDchBAb
K
mm
R
IIIIIIII
tc
++=
M1 không phải móng dới tầng hầm
h
0
= 0.
m
1
= 1,1 do lớp sét 3 có I
L
= 0.632 > 0,5.
m
2
= 1 công trình có sơ đồ kết cấu mềm
móng m1
K
tc
= 1 vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với đất.
II
= 17
0
A = 0,39; B =2.57 ; D = 5,15 ; c
II
= 27.
).
3
(kN/m1
1.10.50.4
1,1.18.417.0,516,5.0,45
h
i
67.7
,
.
=
++
==
++
ii
h
II
II
= 18,4 kN/m
3
Giả thiết bề rộng đáy móng: b = 2 m
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 4
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
).(65,268)27.15,567,17.2.57,24,18.2.39,0(
1
1.1,1
kPaR =++=
Diện tích sơ bộ đáy móng
).(719.2
2.2065,368
1000
.
2
m
hR
N
F
tbtb
tc
o
sb
=
=
=
- Do móng chịu tải lệch tâm nên ta tăng diện tích đáy móng lên:
F
*
= k.F
sb
= 1,2.2,719 = 3,263 (m
2
).
- Chọn
n
K
b
l
== 2,1
)(65,1
2,1
263.3 F
m
K
b
n
===
Chọn b =1,8 m.
l = 1,2.b = 1,2.1,8 = 2,16 m
Chọn l = 2,2 m.
Chọn sơ bộ kích thớc đáy móng: l x b = 2,2 x 1,8 (m) .
1.4/. Kiểm tra kích thớc đáy móng theo TTGH2:
* Kiểm tra điều kiện áp lực ở đáy móng:
- Giả thiết chiều cao móng h
m
= 0,8 m
- áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng là:
2.20)
2,2
255,0
.61(
2,2.8,1
67.621
.)
6
1(
.
minmax,
+=+= h
l
e
bl
N
p
tb
tc
tc
=
tc
max
p
306,165 (kPa),
=
tc
min
p
87,810 (kPa) > 0
)(988,196
2
810,87165.306
2
minmax
kPa
pp
p
tctc
tc
tb
=
+
=
+
=
.
- Cờng độ của đất sét khi b = 1,8 m:
).(968,296)27.15,567,17.2.57.24,18.8,1.39,0(
1
1.1,1
8,2
kPaR
mb
=++=
=
=
968,296988,196
161,319968,296.2,1165,306
.2,1
:
max
RP
RP
tc
tb
tc
tra kiểm kiệniềuĐ -
thoả mãn điều kiện áp lực dới đáy móng.
* Kiểm tra điều kiện biến dạng:
- ứng suất bản thân tại đáy móng:
).(34.351.1*4.1817*5.15.16*45.0. kPah
ii
bt
hz
=++==
=
- ứng suất gây lún ở đáy móng:
).(247.1681.1*4.1817*5.0988.196
0
kPap
bt
hz
tc
tb
gl
z
===
==
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 5
0,255(m).
621.67
74,17.0,899,19
0
00
=
+
=
+
=
tc
m
tc
tc
tc
N
xhQM
e
0.00
+
_
-2000
-4.20
1600
2000
100
5040
500
3300
5000
0.00
-0.40
400
+
_
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
111,928
75.82
35.34 168.247
48.304
17.0267
biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
móng M1 trên nền thiên nhiên
400
10
11
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
- Chia nền đất dới móng thành các lớp phân tố có chiều dày:
4
b
h
i
và đảm bảo mỗi
lớp chia ra là đồng nhất
Chọn
).(45.08.1.25,0.25,0 mbh
i
===
=> chọn h
i
= 0.4 m
- Gọi z là độ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất gây lún ở độ sâu z
i
:
gl
z
=K
0
.
gl
z 0=
(K
0
phụ thuộc vào
2,1
8.1
2.2
&
2
===
b
l
b
z
) .
Bảng nén lún
điểm
độ sâu
h(m)
độ sâu
z(m)
bt
z
kn/m
2
l/b 2z/b k
oi
gl
zi
k
oi
Si
0,5
8,5
1,2
0 1,6 0 28,74
1,2
0 1 168,247
1 2 0,4 36,1
1,2
0,44444 0,953 160,339 0,005257
2 2,4 0,8 43,46
1,2
0,88889 0,79 132,915 0,004692
3 2,8 1,2 50,82
1,2
1,33333 0,6 100,948 0,003742
4 3,2 1,6 58,18
1,2
1,77778 0,444 74,7017 0,00281
5 3,6 2 65,54
1,2
2,22222 0,332 55,858 0,002089
6 3,8 2,2 69,22
1,2
2,44444 0,287 48,2869 0,000833
7 4,2 2,6 76,46
1,2
2,88889 0,222 37,3508 0,003426
8 4,6 3 83,7
1,2
3,33333 0,17567 29,556 0,002676
9 4,9 3,3 89,13
1,2
3,66667 0,149 25,0688 0,001639
10 5,3 3,7 97,33
1,2
4,11111 0,122 20,5261 0,000405
11 5,7 4,1 105,53
1,2
4,55556 0,10117 17,0215 0,000334
Nhận thấy tại độ sâu 5,7 m: ta có
gl
z=4.1
/
bt
z=4.1
= 0.1613 < 0.2
Suy ra chọn điểm tắt lún tại độ sâu 5,7 m
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 6
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
- Độ lún của móng:
S =
11
1
i
S
= (0,005257 + 0,004692 + 0,003742 + 0,00281 + 0,002089 + 0,000833 +
0,003426 + 0,002676 + 0,001639 + 0,000405 + 0,000334 ) = 0,0279 (m) < 0.08 (m)
Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối giới hạn.
1.5/.Tính toán độ bền và cấu tạo móng:
- Dùng bê tông B15 có R
b
= 8500 kPa ; R
bt
= 750 kPa.
- Dùng cốt thép nhóm AII có R
s
= 225000 kPa.
- Khi tính độ bền ta phải dùng tổ hợp bất lợi nhất.
- Trọng lợng của móng & đất trên bậc móng không làm cho móng bị uốn & không
đâm thủng nên ta không kể đến trong tính toán.
* Xác định áp lực tính toán ở đáy móng:
- Tải trọng tính toán ở đáy móng:
tt
0
tt
NN =
= 746 (kN).
=+=
m
tttttt
h.QMM
00
119 + 89.0,8 = 190.2 (kNm).
0,255(m)
746
190.2
===
tt
tt
tt
N
M
e
- áp lực tính toán ở đáy móng:
)
l
e
(
b.l
N
p
tt
tt
tt
min
max
6
1 =
=
2,2
255,0
.61
8,1.2,2
746
0 > kPa 57,371 =p
kPa 319,396=p
tt
min
tt
max
(kPa)38,188
2
57,371 319,396
2
minmax
=
+
=
+
=
tttt
tt
tb
pp
p
.
* Xác định chiều cao móng theo kết cấu bê tông cốt thép chịu uốn:
n
tr
tttt
tb
Rb
bp
Lh
4,0
.
0
b
tt
= l = 2,2 m; b
tr
= l
c
= 0.4 m
L=
2
c
ll
=
0,9
2
4,02,2
=
(m).
-áp dụng tam giác đồng dạng tính đợc
tt
p
1
=212,179 kpa
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 7
0.00
+
_
0.45
_
2.00
_
0.00
+
_
0.45
_
2.00
_
0.00
+
_
0.45
_
2.00
_
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
2
)(
1max
tttt
tt
o
pp
p
+
=
=
Pa).265,7875(k
2
212,179 319,396
=
+
0,59(m)
000,4.0,4.85
,2265,7875.2
9,0
0
=h
- Chiều cao làm việc của móng: h
0
= 0,59 m.
- Dùng bê tông lót móng dày 100 mm,
vữa ximăng cát vàng, đá 3x4
nên chọn
chiều dày lớp bảo vệ cốt thép: a
bv
= 0,035 m.
- Chiều cao móng: h
m
= h
0
+ a
bv
= 0,59 +
0,035 = 0,625 (m).
Chọn h
m
= 0,7 m.
h
0
= h
m
- a
bv
= 0,7 - 0,035 = 0,665 (m).
* Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện chọc thủng:
- Điều kiện kiểm tra:
N
ct
0,75.R
k
.b
tb
.h
0
N
ct
= F
ct
.
2
)(
max
tt
ct
tt
pp +
F
ct
L
c
.b
L
c
=
2
2
0
hll
c
=
0,235
2
0,665.24,02,2
=
(m).
F
ct
L
c
.b = 0,235.1,8 = 0.423(m
2
).
-áp dụng tam giác đồng dạng tinh đựoc
P
ct
tt
= 250,12
Lực gây đâm thủng
N
ct
= F
ct
.
2
)(
max
tt
ct
tt
pp +
=
2
250,12319,396
. 0,423
+
= 120,45 (kN).
- lực chống đâm thủng
b
tb
=
0
0
2
2
2
hb
)h.b(bbb
c
ccdc
+=
++
=
+
=
0,32 + 0,665 = 0,985 m
0,75.R
bt
.b
tb
.h
0
= 0,75.750. 0,985. 0,665 = 368,45 (kN).
N
ct
= 120,45 < 0,75.R
k
.b
tb
.h
0
= 368,45 (kN).
Chiều cao móng thoả mãn điều kiện chọc thủng.
* Tính toán cốt thép móng:
+ Mô men ứng với mặt ngàm I - I:
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 8
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
).(784,206
6
212,179319,396 2.
9,0.8,1
6
2
2
1max
2
kNm
pp
LbM
tttt
I
=
+
=
+
=
- Diện tích cốt thép chịu mô men M
I
:
).(34,12)(10.34,12
280000.0,665.9,0
206,784
9,0
224
0
cmm
Rh
M
F
a
I
aI
====
- Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau là:
a =
1
)6(2
+
n
ab
bv
=
701
111
)1535.(21800
=
+
(mm)s
- Chọn 1112 có Fa=12,441 cm
2
- Chiều dài của một thanh là:
'
2
bv
al
= 2200 - 2.38 =2124 mm.
+ Mô men ứng với mặt ngàm II - II:
).(475,113
2
38,188
.
2
.2,2
2
.
2
kNm
bbp
BlM
cụt
tt
tb
II
=
==
- Diện tích cốt thép chịu mô men M
II
là.
).(83,6)(10.83,6
280000.0,5.0,012)-0,665.(9,0
113,475
9,0
24
'
cmm
Rh
M
F
ao
II
aII
====
- Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau là:
a =
1
)15(2
+
n
al
bv
=
9,190
112
)1535.(22200
=
+
(mm)
Chọn 1210 có Fa=9.42 cm
2
-Chiều dài của một thanh là:
bv
ab 2
= 1800 - 2.35 = 1730 mm
Mặt cắt móng m1 (i-i) s
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang 9
0.00
+
_
2.05
_
12.5
_
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
Móng m1
2/. Phơng án xử lý nền bằng đệm cát và thiết kê móng đơn m3
2.1/. Xác định sơ bộ kích thớc đáy móng:
- Căn cứ vào điều kiện địa chất công trình, tải trọng và đặc điểm công trình ta chọn
giải pháp móng đơn BTCT trên đệm cát. Làm lớp bê tông lót dày 10 cm có mác 100,
vữa ximăng cát.
- Chọn độ sâu chôn móng h = 1,5 (m) kể từ đáy lớp bê tông lót đến cốt thiên nhiên.
Dùng cát hạt thô làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình.
- Cờng độ tính toán quy ớc của lớp cát đệm, chặt vừa R
0
= 500 kPa, cờng độ này ứng
với: b
1
=1m, h
1
=2m.
- Giả thiết bề rộng đáy móng b = 1,5 (m), chôn sâu h = 1,5 (m) so với cốt thiên nhiên
cờng độ tính toán của nền đêm cát theo công thức tính đổi qui phạm:
h < 2 m
1
1
1
1
10
h2
hh
).
b
bb
K1(RR
+
+=
- Do cát hạt vừa nên hệ số kể đến ảnh hởng của bề rộng móng K
1
= 0,125
).(875,371)
2.2
25,1
).(
1
15,1
.125,01.(400 kPaR =
+
+=
- Diện tích sơ bộ đế móng
).(685,1
5,1.209,371
67,621
.
2
m
hR
N
F
tb
tc
o
sb
=
=
=
- Do móng chịu tải lệch tâm nên ta tăng diện
tích đế móng lên K=1,2
F
*
= K.F
sb
= 1,2.1,685 = 2,022(m
2
).
- Chọn
n
K,
b
l
== 21
)(298,1
2,1
022,2 F
2
m
K
b
n
===
Chọn b = 1,5 m.
l = 1,2.b = 1,2.1,5 = 1,8 m
Chọn l = 1,9 m.
Chọn sơ bộ kích thớc đáy móng: l x b = 1,9 x 1,5 m .
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
10
ng
tr
-0.400
0.000
h = 1m
h =1,4m
h =1,4m
h = 1m
0.000
-0.400
tr
ng
đ
N
tc
e
đ
2200
600
600
N
o
tt
m
o
tt
q
o
tt
10001500
2300
2003600
1000
0.000
600
-1.400
-0.400
-2.900
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
2.2/. Kiểm tra kích thớc đáy móng theo điều kiện áp lực tại đáy móng:
- Giả thiết chiều cao móng h
m
= h
min
= 0,8 m.
Tính độ lệch tâm e:
e =
255,0
67,621
8,0.167,74167,99
.
0
00
0
=
+
=
+
=
tc
m
tctc
tc
tc
N
hQM
N
M
- áp lực tiêu chuẩn ở đế móng là:
5,1.20)
9,1
255,0.6
1(
5,1.9,1
67.621
.)
6
1(
.
0
minmax,
+=+= h
l
e
bl
N
p
tb
tc
tc
tc
max
p
= 423,78 (kPa) ;
tc
min
p
= 72,478 (kPa )
).(13,248
2
478,72 423,78
2
minmax
kPa
pp
p
tctc
tc
tb
=
+
=
+
=
- Điều kiện kiểm tra:
=
9,37113,248
28,44690,371.2,178,423
.2,1
max
RP
RP
tc
tb
tc
thoả mãn điều kiện áp lực dới đáy móng
2.3/. Xác định sơ bộ chiều cao đệm cát.
- Chọn chiều dày đệm cát h
đ
= 1m.
- Đáy đệm cát nằm trong lớp sét 5
- Coi ứng suất gây lún ở đáy lớp lót không
thay đổi so với ứng suất ở đáy móng.
- Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện
áp lực lên lớp sét pha.
dy
gl
hz
bt
hhz
R
d
d
+
=
+=
- ứng suất bản thân của đất ở đáy đệm cát:
bt
hhz
d
+=
= 17.1,2 + 16,8.1,3 = 44,58 (kPa).
-ứng suất gây lún dới đáy móng:
).(15,222)6,18.3,017.2,1(13,248
0
kPap
bt
hz
tc
tb
gl
z
=+==
==
ứng suất gây lún ở đáy đệm cát:
gl
z
gl
hz
.K
d
00 =
=
=
K
o
phụ thuộc vào 2z/b = 2.1/1,5 = 1,33 & l/b = 1,2
K
0
= 0,6013.
gl
hz
d
=
= 0,6013. 222,15 = 133,579(kPa).
).(159,178579,13358,44 kPa
gl
hz
bt
hhz
dd
=+=+
=+=
- Cờng độ tính toán của nền sét pha:
)c.D.H.B.b.A(
K
m.m
R
II
'
IIyIIy
tc
dy
++=
21
ss
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
11
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
m
1
= 1,1 do lớp sét 5 có I
L
> 0,5
m
2
= 1 công trình có sơ đồ kết cấu mềm.
K
tc
= 1 vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với đất.
Sét 5 có:
II
= 10
0
A = 0,18; B = 1,73 ; D = 4,12; c
II
= 22
Trọng lợng riêng tự nhiên của đất tại đáy móng quy ớc:
II
= 18,6 (kN/m
3
).
Trọng lợng riêng tính toán của đất từ đáy móng quy ớc trở lên đến cốt thiên nhiên:
y
ii
'
II
H
h
=
=
)./(832,17
3,12,1
18,6.1,32,1.17
3
mkN=
+
+
H
y
= h + h
d
= 1 + 1,5 = 2,5 (m).
+=
2
yy
Fb
Với
).(2,0
2
5,19,1
2
m
bl
=
=
=
N
tc
= N
tc
0
+F.h.
tb
= 621,67 +1,9.1,5.1,5.20 = 707,17 (kN)
).(294,5
133,579
707,17
2
m
N
F
gl
hz
tc
y
d
===
=
+=
2
yy
Fb
=
).(11,22,02,05,294
2
m=+
).(484,227)22.17,4832,71.5,2.73,1 18,6.11,2.18,0(
1
1.1,1
kPaR
dy
=++=
Có:
).(159,178579,13358,44 kPa
gl
hz
bt
hhz
dd
=+=+
=+=
< R
đy
= 227,484 (kPa).
Vậy chiều dày đệm cát thoả mãn điều kiên áp lực lên lớp sét pha.
2.4/. Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng:
- Chia nền đất dới móng thành các lớp phân tố có chiều dày:
4
b
h
i
và đảm bảo mỗi
lớp chia ra là đồng nhất
Chọn
).(3,05,1.2,0.2,0 mbh
i
===
=> chọn h
i
= 0.3 (m)
- Gọi z là độ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất gây lún ở độ sâu z
i
:
gl
z
=K
0
.
gl
z 0=
(K
0
phụ thuộc vào
2,1
5,1
9,1
&
2
===
b
l
b
z
)
- Tại độ sâu 4 m kể từ đáy móng có:
gl
z
= 17,549 = 0,17541
bt
z
- Dừng tính lún tại đây
Lấy giới hạn tầng chịu nén là 4 m.có độ sâu tự nhiên là
5,4 (m)
Bảng nén lún
điểm
độ sâu
h(m)
độ sâu
z(m)
bt
z
kn/m
2
l/b 2z/b k
oi
gl
zi
k
oi
Si
1,2
20,4
1,2
0 1,5 0 25,98
1,2
0 1 222,15
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
12
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
1 1,8 0,3 31,56
1,2
0,4 0,96 213,264 0,001493
2 2,1 0,6 37,14
1,2
0,8 0,83 184,385 0,001363
3 2,4 0,9 42,72
1,2
1,2 0,652 144,842 0,001129
4 2,7 1,2 48,3
1,2
1,6 0,496 110,186 0,008744
5 3 1,5 53,88
1,2
2 0,379 84,1949 0,000666
6 3,3 1,8 59,46
1,2
2,4 0,294 65,3121 0,000513
7 3,6 2,1 65,04
1,2
2,8 0,232 51,5388 0,000401
8 3,7 2,2 66,9
1,2
2,93333 0,217 48,2066 0,000114
9 4 2,5 72,75
1,2
3,33333 0,1757 39,0318 0,001047
10 4,3 2,8 78,6
1,2
3,73333 0,14436 32,0696 0,000853
11 4,6 3,1 84,45
1,2
4,13333 0,12035 26,7358 0,000706
12 4,9 3,4 90,3
1,2
4,53333 0,102 22,6593 0,000593
13 5,1 3,7 94,2
1,2
4,93333 0,08768 19,4781 0,000506
14 5,4 4 100,05 1,2 5,33333 0,079 17,5499 0,000444
Biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây
Của mong M3 trên nền nhân tạo
- Độ lún của móng:
Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối giới hạn.
2.5/. Xác định kích thớc đáy đệm cát:
- Chọn góc truyền ứng suất trong nền cát = 45
0
.
b
đ
= b + 2.h
đ
.tg = 1,8 + 2.1.tg45
0
= 3,8 (m)
chọn b
đ
= 3,8 (m).
l
đ
= l + 2.h
đ
.tg = 2,2 + 2.1.tg45
0
= 4,2 (m) )
chọn l
đ
= 4,2 (m).
2.6/.Tính toán độ bền và cấu tạo móng:
- Dùng bê tông B15 có R
b
= 8500 kPa; R
bt
= 750 kPa
- Dùng cốt thép nhóm AII có R
a
= 280000 kPa
- Tải trọng tính toán ở đáy móng:
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
13
45
45
300
1200
12
13
14
-2.5
72.75
0.00
+
_
-1,5
-3.7
1500
1900
100
4000
1200
1000
1700
0.00
400
+
_
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
100.05
39.0318
25.98 222.15
17.55
400
10
11
+0.4
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
tttt
NN
0
=
= 746 (kN).
=+=
m
tttttt
h.QMM
00
119 + 89.0,8 = 190,2 (kNm).
Độ lệch tâm
).(255,0
746
190,2
m
N
M
e
tt
tt
tt
===
- áp lực tính tossán ở đế móng:
)
l
e
(
b.l
N
p
tt
tt
tt
min
max
6
1 =
=
9,1
0,255.6
1
9,1.5,1
746
= 472,535 (kPa)
tt
max
p
= 472,535 (kPa) ;
tt
min
p
= 50,97 (kPa) > 0
).(75,261
2
97.50535,472
2
minmax
kPa
pp
p
tttt
tt
tb
==
+
=
+
=
*. Xác định chiều cao móng theo kết cấu bê tông cốt thép chịu uốn:
- Tại tiết diện I-I:
n
tr
tttt
l
Rb
bp
Lh
4,0
.
0
0
b
tt
= l = 1,9 (m); b
tr
= l
c
= 0,4 (m)
L=
2
c
ll
=
0,75(m).
2
4,09,1
=
2
)(
1max
tttt
tt
o
pp
p
+
=
;
áp dụng tam giác đồng dạng tính đợc
P
1
tt
= 306,13
2
)(
1max
tttt
tt
o
pp
p
+
=
=
).(33,389
2
13,306 472.535
kPa=
+
0,553(m)
,40,4.8500.0
.1,9 389,33
75,0
0
=h
- Dùng bê tông lót móng dày 100mm nên
chọn: a
bv
= 0,035 (m)
- Chiều cao móng:h
m
= h
0
+ a
bv
= 0,553 +
0,035 = 0,588 (m).
Chọn h
m
= 0,6 (m)
h
0
= h
m
- a
bv
= 0,6 - 0,035 = 0,565 (m).
* Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện
chọc thủng:
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
14
600
-0.400
0.000
tt
max
p
tt
1
p
tt
min
p
l = 2,2m
-1.400
i
i
L = 0,8m
B = 0,6m
ii
ii
-1.400
b = 1,8m
p
tb
tt
p
tb
tt
0.000
-0.400
600
ii ii
i
600
-0.400
0.000
tt
max
p
tt
1
p
tt
min
p
-1.400
ii
ii
l = 2,2m
00
c
LhhhL
i
cc
4
5
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
- Điều kiện kiểm tra: N
ct
0,75.R
k
.b
tb
.h
0
N
ct
= F
ct
.
2
1
)pp(
tt
c
tt
max
+
;
F
ct
L
c
.b;
L
c
=
2
2
0
hll
c
=
0,185,
2
0,565.24,09,1
=
(m).
F
ct
L
c
.b = 0,185.1,5 = 0,2775(m
2
).
áp dụng tam giác đồng dạng tính đợc
P
ct
tt
= 388,28
N
ct
= F
ct
.
2
)(
max
tt
ct
tt
pp +
=
).(44,119
2
28,883472,535
. 0,2775 kN=
+
(m). 0,885 0,565 0,32
2
).2(
2
b
0
0
tb
=+=+=
++
=
+
=
hb
hbbbb
c
ccdc
0,75.R
k
.b
tb
.h
0
= 0,75.750. 0,885. 0,565 =
281,3(kN).
N
ct
= 119,44 < 0,75.R
k
.b
tb
.h
0
= 281,3 (kN)
Chiều cao móng thoả mãn điều kiện chọc thủng.
* Tính toán cốt thép móng:
-Mô men ứng với mặt ngàm I - I:
).(279,176
6
)568,308545,472.2(0,75.5,1
6
2
2
1max
2
kNm
pp
LbM
tttt
I
=
+
=
+
=
- Diện tích cốt thép chịu mô men M
I
:
).(38,12)(10.38,12
280000.0,565.9,0
176,279
9,0
224
0
cmm
Rh
M
F
a
I
aI
====
- Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau là:
a =
1n
)15a(2b
bv
+
=
)(175
19
)1535.(21500
mm=
+
a = 175 (mm).
Chọn 914có Fa
I
=13,86 (cm
2
)>12.38 (cm
2
)
Thoả mãn điều kiện
- Chiều dài của một thanh
14
là:
bv
a2l
= 1900 - 2.35 = 1830 (mm).
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
15
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
- Mô men ứng với mặt ngàm II - II:
).(56,86
8
261,759.)32,05,1.(9,1
.
8
)(
.
2
2
kNmp
bb
lM
tt
tb
c
II
=
=
=
- Diện tích cốt thép chịu mô men M
II
là.
).(23,6)(10.23,3
280000.0,5.0,014)-0,565.(9,0
86,56
9,0
224
'
cmm
Rh
M
F
ao
II
aII
====
- Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau là:
a =
1n
)15a(2l
bv
+
=
200200
110
)1535.(21900
==
+
mm
chọn 1010 có Fa=7,85 (cm
2
)>6.23(cm
2
) , a= 200(mm).
- Chiều dài của một thanh là:
bv
a2b
= 1500 - 2.35 =1430 (mm).
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
16
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
3/. Phơng án móng cọc:
3.1/.Chọn loại cọc, kích thớc cọc và phơng pháp thi công cọc:
- Thiết kế móng cọc M2 của nhà khung bê tông cốt thép có tờng chèn. Tiết diện cột
0,6ì0,5. Nền nhà cốt 0,00 tôn cao hơn mặt đất thiên nhiên 0,45m.
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
17
14ỉ12 a130
5
12ỉ10 a200
6
móng m1 tl: 1/30
(móng trên nền đệm cát)
mặt cắt b-b tl:1/30
-0.700
-1.400
-2.900
600
1500 100 600 300 400 750
350
600
250
0.000
-0.400
100
8
6ỉ25
7
ỉ8 a100
cát hạt thô đầm chặt vừa
bê tông lót m100 đá 4x6
5
14ỉ12 a130
6
12ỉ10 a200
4
B
B
50 600 50
5060050
300
11001100
3
0
3
0
1001800100
1002200100
5400
7004000700
900900 11001100
A
A
50 50
100
300
27002700
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
- Tải trọng thiết kế ở đỉnh đài:
=
tt
0
N
2230 kN ;
=
tt
0
M
267 kNm ;
=
tt
0
Q
178 kN
Điều kiện địa chất gồm:
Nh đả nêu ở phần đầu của phần địa chất của móng nông và móng cọc
- Dùng cọc bê tông cốt thép đặt vào lớp sét pha 3.
- Đặt đáy đài tại cốt -1.95m cách mặt đất tự nhiên h = 1,5m, nằm trong lớp sét 3 la 1
m.
- Dùng cọc dài 20 m; tiết diện gồm 2
cọc mỗi cọc dài 10 m có tiết diện
(0,35.0,35) m ; bê tông độ bền B15,
thép dọc chịu lực gồm 414 nhóm AII.
- Cọc đợc hạ xuống bằng búa Điêzen,
không khoan dẫn.
- mụi cọc tỳ lên lớp đất cát bụi co E=
18.000 kPa có sức chịu tải trung bình
- Vì móng chịu mô men khá lớn nên ta
ngàm cọc vào đài bằng cách phá vỡ
một phần bê tông đầu cọc cho trơ cốt
thép dọc trên đoạn 20 = 20.14 = 280
mm lấy là 0,3m và ngàm thêm phần
đầu cọc cha bị phá bê tông vào đài một
đoạn 0,2 m.
3. 2/. Xác định sức chịu tải của cọc
đơn:
- Sức chịu tải của móng đơn theo vật liệu làm cọc: P
v
= .(R
b
.F
b
+ R
a
.F
a
)
- Bê tông B15 có: R
b
= R
n
= 8500 kPa ;
- F
b
: Diện tích tiết diện cọc: F
b
=35ì35 cm
2
- R
a
: Cờng độ chịu nén tính toán của thép dọc trong cọc: R
a
=28ì10
4
kPa
- F
a
: Diện tích tiết diện của cốt thép dọc.
Cốt thép dọc của cọc 414 có F
a
= 6,16 cm
2
- Do cọc không xuyên qua bùn hay sét yếu nên = 1
P
v
= 1.(8500.
0,35.0.35 + 28.10
4
.6,16.10
-4
) = 1213,73 (kN).
- Xác định sức chịu tải của cọc theo cờng độ đất nền:
(Chân cọc tỳ lên lớp cát pha 3 nên cọc làm việc theo sơ đồ cọc ma sát.)
)l.f.m.UF.R.m.(mP
n
iifiRd
+=
1
m = 1 cọc lăng trụ, mũi cọc tỳ vào cát pha.
m
R
= 1; m
fi
= 1 hạ cọc bằng cách đóng cọc đặc bằng búa điêzen.
- Chia đất nền thành các lớp đồng nhất nh hình vẽ ( 2m).
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
18
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
H = 20 m , tra bảng với lớp cát bụi
R = 1800 kPa.
(tra bang 62 sách dớng dẩn đồ án)
Cờng độ tính toán của đất theo xung quanh cọc f
i
tra bảng (6-3) có nội suy, ta có:
Lớp Phân hi Zi I
L
fi
fihi
đất lớp (m) (m) (kPa) (kN/m)
sét 3 1 2 2,5 0,632 11,24 22,48
2 0,3 3,65 0,632 13,22 3,9672
sét 5 1 1,1 4,35 0,84 7,6 8,36
cát pha 1 1 2 5,9 0,5 25 50
2 2 7,9 0,5 25,95 51,9
3 1 9,4 0,5 26,8 26,8
sét pha 4 1 2 10,9 0,57 21,58 43,16
2 1 12,4 0,57 21,88 21,88
cát pha 3 1 2 13,9 0,5 27,78 55,56
2 2
15,9
0,5 28,36 56,72
cát pha 2 1 1,2
17,5
0,66 14,9 17,88
cát bụi 1 1,9
19,05
40,43 76,817
Tổng fi.hi = 435.52 kN/m
P
d
= 1.(1.1800.0,35.0,35 + 4.0,35.435.52) = 830,23 kN
- Sức chịu tải tính toán của cọc theo đất nền:
).(593
4,1
830,23
'
kN
K
P
P
d
d
d
===
(K
d
= 1,4 hệ số an toàn đối với đất)
- Sức chịu tải tính toán của cọc:
tt
c
P
= min(P
v
,
'
d
P
) =
'
d
P
= 593(kN).
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
19
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
3.3/. Xác định số lợng cọc và bố trí cọc trong móng:
- áp lực tính toán giả định tác dụng lên đế đài do phản lực đầu cọc gây ra là.
).(868,537
)35,0.3(
593
).3(
22
kN
d
P
p
tt
c
tt
===
- Diện tích sơ bộ đế đài là
).(5,4
1,1.95,1.20537,868
2230
2
0
m
nhp
N
F
tb
tt
tt
d
=
=
=
- Trọng lợng của đài và đất trên đài
).(05,19320.95,1. 5,4.1,1 kNhFnN
tbd
tt
d
===
- Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài là
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
20
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
).(05,242305,1932230
0
kNNNN
tt
d
tttt
=+=+=
- Số lợng cọc sơ bộ là
1,4
593
423,052
===
tt
c
tt
c
P
N
n
(cọc).
- Để kể đến ảnh hởng của mômen lấy số cọc n
c
= 6.
- Bố trí mặt bằng cọc nh hình vẽ.
Móng m2
- Khoảng cách giữa các trục
cọc:
d
1
3d = 3ì350 = 1050mm
- Khoảng cách từ trục cọc biên đến mép đài:
d
2
0,7d = 0,7ì350 = 245mm. Lấy d
2
= 250 mm.
- Diện tích đế đài thực tế: F
đtt
= 2,2.2,6 = 5,72m
2
- Trọng lợng tính toán đài và đất trên đài đến cốt đế đài:
tbdtt
tt
d
hFnN
ììì=
=1,1.5,72.1,95.20 = 245,38kN
- Lực dọc tính toán đến cốt đế đài:
kNNNN
tt
d
tttt
28,2475388,2452230
0
=+=+=
3.4/. Chọn sơ bộ chiều cao đài cọc:
- Chiều cao đài h
đ
đợc chọn theo điều kiện chống chọc thủng.
- Chọn sơ bộ h
đ
từ điều kiện đáy tháp chọc thủng vừa trùm hết cạnh ngoài các cọc
biên. Khi đó phản lực các cọc đều nằm trong đáy tháp chọc thủng, lực chọc thủng = 0
chiều cao đài thoả mãn.
- Khi đáy tháp chọc thủng trùm hết cạnh ngoài các cọc biên: l
đ
= 2.(C+h
2
) + l
cột
- Theo cạnh dài :
h
2l
=
C
2
ll
cộtd
=
)
2
35,0
25,0(
2
6,06,2
= 0,925 m
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
21
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
- Theo cạnh ngắn:
h
2b
=
C
2
bb
cộtd
=
)
2
35,0
25,0(
2
6,02,2
= 0,725 m
h
2
= max(h
2l
, h
2b
) = 0,925m
- Chiều cao đài chọn sơ bộ:
h
đ
= h
1
+ h
2
= 0,15 + 0,925 = 1.075 m. chon = 1,1 m
3.5/. Kiểm tra
điều kiện lực
max truyền
xuống cọc dãy
biên:
- Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài là.
- Mô men tính toán xác định tơng ứng với
trọng tâm diện tích các cọc tại mặt phẳng đế đài:
8,4621,1.178.267
.
0
=++=
++=
d
tttttt
hQMM
kNm,
,,
.,).
,,
.(,.M
tt
d
649
4
6012
41
2
6012
4017 =
+
=
.Lực truyền xuống các cọc dãy biên là.
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
22
4
5
4
5
c
hlh
c
2
c
2
l = 2,1m
đ
600
đ
2
1
h
hh
100
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
2
4
1
2
max
'
minmax,
05,1.4
05,1.8,462
6
2475,28
.
=
=
i
tt
y
c
tt
tt
x
xM
n
N
P
P
tt
max
=
522,74 kN ;
P
tt
min
=
302,356 kN .
- Kiểm tra điều kiện lực truyền lên cọc:
tt
c
tt
c
tt
max
PQP +
Q
tt
max
trọng lợng bản thân cọc
).(3,6035,0.9,17.25.1,1) (
2
kNFllnQ
d
dn
bttrtb
tt
c
==+=
thoả mãn điều kiện lực max truyền xuống cọc dãy biên.
)(59304,5833,6074,522
max
kNPQP
tt
c
tt
c
tt
=<=+=+
P
mi
tt
>0. thoả mạn điều kiện chống lật
3.6/. Kiểm tra nền móng cọc theo TTGH 2:
a/. Kiểm tra điều kiện áp lực ở đáy móng quy ớc:
- Độ lún của nền móng cọc tính theo độ lún của nền khối móng qui ớc abcd.
4
tb
=
với
o
oo
i
ii
tb
h
h
19,016
9,12,14531,13,2
30.9,118.2,116.416.35.221,1.113,2.17
00000
=
++++++
++++++
==
0
0
4,754
4
19,016
4
===
tb
- Chiều dài của đáy khối qui ớc:
).(53,5754,4.5,18.2)
2
35,0
25,0.(26,2 22
0
mtgtglclL
tbdM
=+=+=
- Bề rộng đáy khối qui ớc:
).(13,5754,4.5,18.2)
2
35,0
25,0.(22,2 2
0*
mtgtglBB
tbM
=+
=+=
- Chiều cao khối móng qui ớc:
).(20 mH
M
=
s*Xác định trọng lợng của khối móng qui ớcABCD:
- Trong phạm vi từ đế đài trở lên ( kể cả bê tông lót):
).(067,85120.5,1.13,5.53,5
1
kNhBLN
tbMM
tc
===
- trọng lợng lớp sét 3 xám trong phạm vi từ đế đài ( đáy lớp lót) đến đáy lớp sét 5
( không kể thể tích đất bị cọc chiếm chỗ):
).(46,11694,18.3,2).35,0.35,0.613,5.53,5(.) (
2
kNhnfBLN
cMM
tc
===
- trị tiêu chuẩn trọng lợng cọc 35x35 cm dài 18,5m:
).(768,1836.25.35,0.5,18
2
kNN
tc
c
==
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
23
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
-trọng lợng khối móng qui ớc trong phạm vi lớp sét 5 trọng lợng khối móng qui ớc:
).(19,5501,18.1,1).35,0.35,0.613,5.53,5(
3
kNN
tc
==
- trọng lợng khối móng qui ớc trong phạm vi đoạn cọc trong lớp cát pha 1:
).(47,28325,20.5).35,0.35,0.613,5.53,5(
4
kNN
tc
==
- trọng lợng khối móng qui ớc trong phạm vi đoạn cọc trong lớp sét pha 4:
).(68,15335,18.3).35,0.35,0.613,5.53,5(
5
kNN
tc
==
-trọng lợng khối móng qui ớc trong phạm vi đoạn cọc trong lớp cát pha 3
).(44,21555,19.4).35,0.35,0.613,5.53,5(
6
kNN
tc
==
-trọng lợng khối móng qui ớc trong phạm vi đoạn cọc trong lớp cát pha 2
).(68,6362,19.2,1).35,0.35,0.613,5.53,5(
7
kNN
tc
==
-trọng lợng khối móng qui ớc trong phạm vi đoạn cọc trong lớp cát bụi 1
N
8
tc
= (5,53.5,13 6.0,35.0,35).19,2.1,9 = 1008,08
Trọng lợng khối móng qui ớc:
tc
c
tctctctctctctctctc
qu
NNNNNNNNNN
++++++++=
876543
,
21
=851,067+1169,46+183,768+550,19+2832,47+1533,68+2155,44+636,68+1008,08
= 10920,8 kN
- Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối qui ớc:
N).12779,13(k10920,8 1858,33
0
=+=+=
tc
qu
tctc
NNN
- Mô men tiêu chuẩn tơng ứng trọng tâm đáy khối qui ớc:
).(3,3123148.6,195,222.
00
kNmhQMM
tctctc
=+=+=
- Độ lệch tâm:
).(244,0
13,12779
3,3123
m
N
M
e
tc
tc
tc
===
- áp lực tiêu chuẩn ở đáy khối qui ớc:
)
53,5
244,0
.61.(
13,5.53,5
13,12779
)
.6
1(
.
minmax,
==
M
tc
MM
tc
tc
L
e
BL
N
p
);(7,569
max
kPap
tc
=
)(2,331
min
kPap
tc
=
).(45,450
2
2,331 569,7
2
minmax
kPa
pp
p
tctc
tc
tb
=
+
=
+
=
- áp lực tính toán của đất ở đáy khối qui ớc:
)c.D.3.H.B.1,1.B.A.1,1(
K
m.m
R
II
'
IIMIIM
tc
21
M
++=
K
tc
= 1 vì thí nghiệm trực tiếp.
m
1
= 1
m
2
= 1 sơ đồ kết cấu của công trình là mềm.
= 30
o
tra bảng đợc A = 1,15 ; B = 5,59 ; D = 7,95 ; c
II
= 0.
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
24
đồ án nền và móng lớp 48k
2
_xd
Chiều cao của khối móng qui ớc lấy đến cốt thiên nhiên:
H
M
= 20 m
Trọng lợng riêng của đất ở đáy khối móng quy ớc :
II
= 19,2 (kN/m
3
).
Trọng lợng riêng trung bình của đất từ đáy móng quy ớc đến cốt thiên nhiên:
23,19
20
2,19.9,12,19.2,15,19.418,5.35.20,518,1.1,118,4.3,317.0,5
'
=
+++++++
==
y
ii
II
H
h
(kPa). 2489,5 = 0.19,23)1,1.5,59.2+ 19,2 5,13. (1,1.1,15. .
1
1.1
=R
M
.
)(5,24892,331
).(4,29875,2489.2,17,569
.2,1
:
max
=
kPa
kPa
RP
RP
tc
tb
tc
tra kiểm kiệniềuĐ -
- Vậy thoả mãn điều kiện áp lực dới đáy móng quy ớc.
* Kiểm tra điều kiện biến dạng:
ứng suất gây lún ở đáy móng quy ớc:
bt
Hz
tc
tb
gl
0z
M
p
==
=
kPa 384,654.19,53.18,55.20,51,1.18,1.9,2.1,919,2.1,218,4.3,317.0,5
bt
Hz
M
=+++++++=
=
).(8,6565,38445,450
0
kPap
bt
Hz
tc
tb
gl
z
M
===
==
- Chia nền đất dới móng quy ớc thành các lớp phân tố có chiều dày:
h
i
b
M
/4 và đảm bảo mỗi lớp chia ra là đồng nhất
h
i
=B
M
/4= 1,28m.chọn h
i
=1m
- Gọi z là độ sâu kể từ đáy móng quy ớc thì ứng suất gây lún ở độ sâu z
i
:
gl
z
=K
0
.
gl
z 0=
(K
0
phụ thuộc: 2z/b và l/b)
điểm
độ sâu
z(m)
bt
z
kn/m
2
l/b 2z/b k
oi
gl
zi
k
oi
Si
0 0 384,65
1,078
0 1 65,8
1 1 404,15
1,078
0,38986 0,96404 63,4338 0,002872
- ở độ sâu 1 m thì
bt
z
gl
z
157,0=
dừng tính lún tại đây
- độ lún của móng S=0,002872 m = 0,2 cm
Điểm
z
(m)
2z/b l/b K
0
gl
z
(kPa)
bt
z
(kPa)
0 0 0 1,332 1 189,31 135,26
1 0,442 0,4 - 0,9706 183,752 140,113
2 0,844 0,8 - 0,8419 159,376 144,966
3 1,266 1,2 - 0,6718 127,179 149,819
Gvhd: hồ viết chơng nhóm thc hiện:nhóm 32 Trang
25