Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

mẫu hợp đồng hành nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.69 KB, 7 trang )

HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU HẠNH NHÂN
Số: 0/21
Ngày: 21/04/2010
GIỮA: Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch vụ Nông Sản Thực phẩm Hạt Việt
(Vietnuts).
Địa chỉ: 111 Đường số 9, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (+84.8)385200708
Telex:
Fax: (+84.8)3852.3906
Được đại diện bởi Ông: Nguyễn Văn Nam
Dưới đây được gọi là Bên Bán.
VÀ: FISHERWOOD Hojin America Corp
Địa chỉ: 104 Miles St # 706 Alpine New Jersey 07620-0706 USA
Điện thoại: 1917 - 9031509
Telex: 69624 KLIC TR
Fax: 1- 201- 7507713
Được đại diện bởi Ông:
Dưới đây được gọi là Bên Mua.
Hai bên đã đồng ý về việc bên bán cam kết bán và bên mua cam kết mua những hàng hóa
theo những điều kiện và điều khoản dưới đây:
1. TÊN HÀNG: Hạt Hạnh nhân loại hỗn hợp, vụ mùa mới năm 2010
2. QUY CÁCH PHẨM CHẤT: Loại 290 hạt/tối đa 100gr
2.1/ Độ ẩm: tối đa 8,40%
2.2/ Tạp chất: tối đa 1,00%
2.3/ Hạnh nhân hạt vỡ: tối đa 2,00%
2.4/ Hạnh nhân hạt khác màu: tối đa 3,00%
2.5/ Detective: tối đa 8,00%
2.6/ Aftoxin: tối đa 5 phần tỷ
2.7/ Phải khô sạch, không bị mốc, không bị sâu mọt
2.8/ Nguồn gốc xuất xứ: Hoa Kỳ
3. BAO BÌ ĐÓNG GÓI: Trong những bao đay đơn, mới, với trọng lượng tịnh là 50 kg/bao


4. SỐ LƯỢNG: 50 metric tấn (5% theo quyền lựa chọn của bên bán)
5. ĐƠN GIÁ: 9473 đô la Mỹ/metric tấn CFR Cảng Sài Gòn theo tập quán thương mại quốc
tế Incoterms 2000.
6. TỔNG TRỊ GIÁ: Khoảng 473650 Đô la Mỹ (Bằng chữ: Bốn trăm bảy mười ba ngàn sáu trăn
nâm mươi Đô la Mỹ chẵn)
7. THANH TOÁN:
7.1/ Thanh toán bằng thư tín dụng không thể hủy ngang, trả ngay cho FISHERWOOD
Hojin America Corp tại Ngân hàng JP Morgan Chase, tài khoản số 28372765410
7.2/ Chứng từ thanh toán: Ngân hàng chấp nhận thanh toán khi thấy xuất trình những
chứng từ sau:
a/ Vận đơn đường biển (sạch đã xếp hàng lên tàu), vận đơn theo lệnh có ký hậu bỏ trống
và ghi chú cước trả trước: 2 bản
b/ Hóa đơn thương mại: 3 bản
c/ Phiếu đóng gói hàng hóa: 3 bản
d/ Giấy chứng nhận chất lượng do người bán cấp: 3 bản
e/ Giấy chứng nhận xuất xứ do người bán cấp: 3 bản
f/ Bản thông báo xác nhận của người bán cho người mua về những điều kiện vận chuyển
đặc biệt: 3 bản
8. KIỂM TRA VÀ HUN KHÓI KHỬ TRÙNG
8.1/ Việc kiểm tra số lượng, trọng lượng, bao bì đóng gói sẽ do USFDA thực hiện lần cuối trước
khi giao hàng và do bên bán chịu mọi phí tổn.
8.2/ Hun khói khử trùng: sau khi hoàn tất bốc hàng lên tàu, mọi phí tổn trong lúc thực hiện việc
hun khói khử trùng trên boong tàu sẽ do bên bán chịu. Bên mua sẽ chịu mọi phí tổn ăn, ở cho
thủy thủ tàu khi họ ghé bờ trong lúc hun khói khử trùng.
9. GIAO HÀNG: Được thực hiện trễ nhất đến ngày 02/06/2010.
10. CÁC CHỨNG TỪ XUẤT KHẨU
10.1/ Danh sách và những chi tiết của các chứng từ liên quan đến xuất khẩu:
a/ 3/3 vận đơn đường biển hoàn hảo hàng đã xếp có ghi "cước trả sau"
b/ Hóa đơn thương mại.
c/ Bảng liệt kê do người vận tải cấp

d/ Giấy chứng nhận xuất xứ do Phòng Thương Mại Hoa Kỳ cấp
e/ Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ cấp
f/ Giấy chứng nhận số lượng, phẩm chất hàng hóa, trọng lượng và bao bì đóng gói do USFDA
cấp
g/ Giấy chứng nhận hun khói khử trùng do Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ cấp
11. NHỮNG ĐIỀU KHOẢN VẬN TẢI
11.1/ Thời hạn giao hàng: 28/05/2010
11.2/ Cảng xếp: Cảng Quốc tế Los Angeles
11.3/ Cảng dỡ: Cảng Sài Gòn
11.4/ Trong vòng 24 giờ sau khi giao hàng, người bán phải thông báo bằng Telex cho
người mua (Vietnuts) biết về hàng hóa, số hiệu hợp đồng, số lượng, trọng lượng, giá trị
hóa đơn, tên tàu chuyên chở, cảng xếp, số vận đơn, ngày giao hàng.
12. BẢO HIỂM: Do bên bán chịu
13. BẤT KHẢ KHÁNG
Bên bán sẽ không chịu trách nhiệm cho bất cứ khoản phạt nào về việc trì hoãn giao hàng toàn bộ
hay một phần của hợp đồng này bị gây ra bởi bất kỳ biến cố ngẫu nhiên nào nằm ngoài sự kiểm
soát của họ, hay phải chịu phí tổn để cung cấp hàng hóa này. Những biến cố ngẫu nhiên trên bao
gồm, nhưng không được giới hạn tới những hạn chế của Chính phủ hoặc hạn chế khác ảnh
hưởng đến việc giao hàng hay tín dụng, đình công, đóng cửa nhà máy, lũ lụt, hạn hán, nguồn
cung cấp nhiên liệu hoặc nguyên liệu thiếu hay bị giảm, chiến tranh có tuyên bố hay không tuyên
bố, cách mạng, cháy, khí xoáy, bão tố, dịch bệnh hay bất cứ tác động nào của Thượng đế hay bất
khả kháng.
14. TRỌNG TÀI:
14.1/Trong trường hợp tranh chấp và nếu 2 bên chủ thể hợp đồng không thể đi đến hòa giải của
khiếu nại này trong vòng 60 ngày từ ngày phát sinh tranh chấp, trường hợp này sẽ được chuyển
tới phòng Trọng tài của Phòng Thương Mại Tp. Hồ Chí Minh để cho quyết định cuối cùng. Một
tổ trọng tài gồm 3 trọng tài sẽ được thành lập, mỗi bên chỉ định 1 trọng tài viên và cả 2 trọng tài
viên này sẽ chỉ định 1 trọng tài viên thứ ba đóng vai trò Chủ tịch tổ Trọng tài. Quyết định được
rút ra từ tổ Trọng tài sẽ là cuối cùng và có tác dụng ràng buộc các bên phải tuân thủ.
14.2/ Phí trọng tài và các phí khác có liên quan sẽ do bên thưa kiện chịu nếu không có

thỏa thuận gì khác.
15. SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG
Bất cứ sự sửa đổi hoặc bổ sung các điều kiện nào trong hợp đồng này cũng phải được cả
người mua và người bán đồng ý trước khi in thành văn bản. Làm tại Thành phố 15-06-
20
Hợp đồng này sẽ được lập thành 4 bản. Mỗi bên giữ 02 bản.

BÊN MUA BÊN BÁN






CONTRACT
No: 021
Date: 21/04/2010
BETWEEN: HATVIET Agricultural Products Foods Production Traiding Service
Company Limited (VIETNUTS)
Address: 111, Street 9, Ward 4, District 8, Ho Chi Minh City, Viet Nam
Tel: (+84.8)385200708 Telex: Fax: (+84.8)3852.3906
Represented by Mr. Nam Van Nguyen Director
Hereinafter called THE BUYER
AND: FISHERWOOD Hojin America Corp
Address:104 Miles St # 706 Alpine New Jersey 07620-0706 USA
Tel: 1917 – 9031509 Telex: 69624 KLIC TR Fax: 1- 201- 7507713
Represented by Mr.
Hereinafter called THE SELLER
It has been agreed that the Seller commits to sell and the Buyer commits to buy commodity
under the following terms and conditions:

1/ COMMODITY: Shelled Almonds Mix Grade New Crop 2010
2/ SPECIFICATION: Grade 290 seeds/100 gr.max
2.1/ Moisture: 8.40% max.
2.2/ Foreign matters: 1.0% max.
2.3/ Broken kernels: 2.00% max.
2.4/ Other color kernels: 3.00% max.
2.5/ Detective: 8.00% max.
2.6/ Atlatoxin: 5/billion max.
2.7/ Well dry. Not mouldy. Not intested
2.8/ Origin: South Vietnam
3/ PACKING: in new single jute bags of 50 kgs net each
4/ QUANTITY: 50.00 MT (5% more or less at Seller option)
5/ UNIT PRICE: USD 9473.00/MT CFR Saigon Port - INCOTERMS 2000
6/ TOTAL AMOUNT: About USD 473650.00
(Say: United States Dollars two hundred sixteen thousand)
7/ PAYMENT:
7.1/ By Irrevocable L/C at sight in favour of JP FISHERWOOD Hojin America Corp. at the
Bank JP Morgan Chase & Co, A/C No. 267089765410
7.2/ Document for payment: Payment shall be made upon presentation to bank of the
following documents:
a) Ocean (Clean on Board) Bill of Lading made out to order blank endorsed, marked
(FREIGHT PREPAID) in 2/3 set
b) Commercial invoice in triplicate.
c) Packing list in triplicate.
d) Certificate of quality in triplicate issued by seller.
e) Certificate of origin in triplicate issued by seller.
f) The seller's confirmation in triplicate advising the Buyer the shipping particulars.
8/ INSPECTION AND FUMIGATION
8.1/ The inspection of quality/weight/packing to be effected final by USFDA prior to shipment at
the Seller's account.

8.2/ Fumigation: To be effected on board of vessel after completion of loading at the Seller's
expenses. The expenses for vessel's crew who will land on shore during fumigate on such as
accommodation and meals etc. shall be at the Buyer's account.
9/ SHIPMENT: To be effected latest to June 06th 2010
10/ EXPORT DOCUMENTS:
10.1/ The list and details of all export documents shall be confirmed by separate telex and to
include, but not limited to the following documents:
a) 3/3 Clean on Board Bill of Lading marked Freight Prepaid
b) Invoice.
c) Packing list issued by Shipper.
d) Certificate of origin issued by the the United States Chamber of Commerce.
e) Phytosanitary certificate issued by the United States Department of Agriculture.
f) Certificate of quality, quantity, weight and packing issued by USFDA U.S City.
g) Certificate of fumigation issued by the United States Department of Agriculture.
11/ SHIPMENT TERMS
11.1/ Time of delivery: May 28
th
2010
11.2/ Port of loading: Los Angeles International Port
11.3/ Port of destination: Sai Gon Port
11.4/ After shipment, within 24 hours, the Seller shall telex advising UNIMEX of
commodity, contract number, quantity, weight, invoice value, name of carrying vessel,
loading port, number of Bill of Lading, date of shipment.
12/ INSURANCE: Shall be covered by the Buyer
13/ FORCE MAJEURE
Seller is not liable for any penalty of delay delivery of all or any of this contract caused by any
contingency beyond its control or beyond the control of, or convered by its contract to furnish
this commodity. Such contingencies shall include, but not limited to governmental or other
restraints affecting shipment or credit, strikes, lockouts, floods, droughts, short or reduced supply
of fuel or raw materials declared or undeclared wars revolutions, fires cyclones or hurricanes,

epidemics or any other acts of good or force majeure.
14/ ARBITRATION:
14/1 In case of disputes and it contracting parties can not reach an amicable settlement of the
claim within 60 days from its occurrence the case will be transfered to the arbitration chamber of
Hochiminh City Chamber of Commerce for final settlement. A panel of 3 Arbitration will be
formed, each party appointing one arbitrator and both shall appointing a third one as president of
panel. The decision taken by the arbitration panel shall be final and binding.
Arbitration fees shall be at the losing party's account.
14.2/ The fees for arbitration and/or other charges shall be borne by the losing party, unless
otherwise agreed.
15/AMENDMENT/ALTERATIONS
Any amendments or alterations of the terms of this contract must be mutually agreed
previously and made in writting.
Made at Ho Chi Minh City, this day of June 15 th, 20
This contract is made into 04 copies. Each party keeps 02 copies.

THE BUYER THE SELLER

U.S. Food and Drug Administration = cục quản lý thực phẩm & dược phẩm Hoa Kỳ
1USD = 19,000 VNĐ (20/04/2010)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×