J.J. Lehot
Course : 2
Year : 2009
Language : Vietnamese
Country : Vietnam
City : Ho Chi Minh City
Weight : 269 kb
Related text : no
CÁC THUỐC TRỢ TIM VÀ
VẬN MẠCH
DAR Hôpital Cardiologique Louis Pradel, Lyon, France
CÁC THUỐC TRỢ TIM VÀ VẬN MẠCH
• Nhắc lại những vấn đề cơ bản
• Catecholamines
• Thuốc giống thần kinh giao cảm không phải
catecholamine
• Trợ tim không thuộc nhóm kích thích thần kinh giao
cảm
• Co mạch không thuộc nhóm kích thích thần kinh giao
cảm
Nhắc lại về huyết động học
• U = R x I
• Áp lực tưới máu = RV x DC
PAM – POD = RVS x DC
PAPM – PAPO = RVP x DC
Chú thích: RV = retour veineux: máu tĩnh mạch trở về; DC = debit cardiaque: lưu lượng
tim; PAM=huyết áp trung bình; POD=áp lực nhĩ phải; PAPO= áp lực động mạch phổi
bít; RVS=sức cản mạch máu ngoại vi; RVP=sức cản mạch máu phổi
Nhắc lại về huyết động học (2)
• Những yếu tố liên quan hoạt động của tim:
- Tiền gánh và chức năng tâm trương (lusitropisme)
- Hậu gánh
- Sức co bóp (inotropisme)
- Tần số tim (chronotropisme)
- Đồng vận nhĩ thất
Nhắc lại về huyết động học (3)
• Giá trị bình thường
– IC = DC/SC = 2,5 - 3,5 l/min/m
2
– RVS = 9 00 - 1 500 dyn.sec/cm
5
– RVP = 50 - 150 dyn.sec/cm
5
– DO
2
= DC X CaO
2
X 10 > 600 ml/min/m
2
Chú thích: IC=chỉ số tim; DO
2
: vận chuyển oxy đến tổ chức
CaO
2
= hàm lượng oxy mao mạch
Nhắc lại sinh lý:
thụ cảm thể của hệ thần kinh giao cảm
• Thụ cảm thể (recepteur) alpha-1
- Sau xynáp
• Thụ cảm thể (recepteur) alpha-2
- Trước và sau xynáp
- Gi => adényl-cyclase/ AMP vòng
- ↓ sự phospho hoá của kênh canxi
- ↓ ion canxi trong tế bào
Thụ cảm thể (recepteur) alpha-1
• Sau xynáp
• Co mạch +++
• Trợ tim, áp lực
Thụ cảm thể β-1, 2 và 3
và α-2
• Hoạt hoá AC/ AMP vòng
• Phosphoryl hoá kênh canxi giúp làm tăng tính thấm
của chúng (ảnh hưởng huyết động) và
phospholamban (ảnh hưởng chuyển hoá)
Tác dụng của các thụ cảm thể β-1, 2
• Ino., chrono., dromo., bathmo., lusitropes
(co bóp, tần số nhanh chậm, đều, thư giãn cơ tim)
• Giãn cơ trơn:
- Động mạch
- Phế quản
- Tử cung…
• β-1: rénine, phân huỷ lipide
• β-2: phân huỷ đường, glucagon, giảm kali máu
Điều hoà các thụ cảm thể
• Về mật độ và tính tương hợp:
- Mất nhậy cảm (điều hoà xuống)
Ví dụ: Suy tim (β-1 >β-2),
Đồng vận β
- Tăng nhậy cảm (điều hoà lên)
Ví dụ: ức chế β
• Liều lượng thay đổi
CÁC THUỐC TRỢ TIM
• Điểm lưu ý:
• Chống chỉ định chung:
- Suy tim tăng lưu lượng
. Thiếu máu nặng, tim cường giáp
. Dò động - tĩnh mạch, thiếu vit. B1
- Tắc nghẽn cơ học
. Bệnh tim hoặc bệnh van tim tắc nghẽn
CÁC CATÉCHOLAMINES
• Định nghĩa
- Nhân pyrocatéchol
- và chuỗi bên NH3
• ADRÉNALINE
- Cơ chế tác dụng:
Tác dụng trực tiếp α và β
- Tác dụng dược lý học:
Tim: trợ tim = dobu x 1,5
CÁC CATÉCHOLAMINES
• ADRÉNALINE
- Tác dụng dược lý học (tiếp)
. Loạn nhịp (halothane, théophylline)
. Thiếu máu cơ tim
. Liều cao: giãn đồng tử một phần còn phản xạ
.↑lactate, đường máu, sự sinh nhiệt (↑VO2)
- Dược lực học ngắn:
. Bolus: 0,5-5mg
. Dùng liên tục (đường TMTƯ):
khởi phát: 0,2µg/kg/phút
CÁC CATÉCHOLAMINES
• ADRÉNALINE (tiếp)
- Chỉ định: shock phản vệ, tim,…
- Chống chỉ định: thiếu thể tích
• NORADRÉNALINE
- Cơ chế tác dụng: α>β, tác dụng trực tiếp
- Tác dụng dược lý học:
. Tim: β1>α, MVO2↑, Lưu lượng tim →
CÁC CATÉCHOLAMINES
• NORADRÉNALINE (tiếp)
- Mạch máu:
Co mạch động và tĩnh mạch phụ thuộc liều
→ ↑ RVS và RVP
- Dược lực học: thời gian bán huỷ = 4phút
- Liều:
1ống = 4ml = 8mg
Khởi phát: 0,1µg/kg/phút
- Chỉ định: shock nhiễm trùng, phản vệ
- Chống chỉ định: RVS>1200; hoại tử xa
CÁC CATÉCHOLAMINES
• DOPAMINE
- Cơ chế tác dụng:
. β1-2: >2,5µg/kg/phút
. α: >12-15µg/kg/phút
- Tác dụng dược lực học:
. Tim
. Mạch: Thể tích nước tiểu (thận), tăng
natri niệu
CÁC CATÉCHOLAMINES
• DOBUTAMINE
- Cơ chế tác dụng: trực tiếp, 2 đồng phân (+/-), β và α
- Tác dụng dược lý:
. Tim: β1>α1, ↑ TS tim 15-30nhịp/phút, ↑ lưu lượng
tim
. Mạch: >15µg/kg/phút: VD (β2)
↓RVP, ↓PAPO
Hiệu ứng shunt trong phổi
- Tác dụng dược lực học: Thời gian bán huỷ = 2phút
- Liều: quen thuốc nhanh >72h; bisulfite
- Chỉ định: suy tim, siêu âm dobu (liều cao)
CÁC CATÉCHOLAMINES
• ISOPRÉNALINE
- Cơ chế tác dụng: trực tiếp, β
- Dược lý:
. Tim: Trợ tim mạnh (ADR. x 30), ↑↑MVO2
Chronotrope mạnh (ADR. x 5)
Dromotrope + (↓AH)
. Mạch: ↓ sức cản mạch máu
. Phế quản và tử cung, ↑VO2
- Dược lực học: nếu sử dụng kéo dài: tác dụng = 3h
- Liều: 1ống = 0,2mg; >0,01µg/kg/phút
CÁC CATÉCHOLAMINES
• ISOPRÉNALINE (tiếp)
- Chỉ định: block nhĩ - thất, ghép tim
CƯỜNG GIAO CẢM
KHÔNG PHẢI CATÉCHOLAMINES
• Định nghĩa
- Không có nhân catéchol, chuỗi éthylamine rất thay
đổi
• EPHÉDRINE
- Cơ chế tác dụng: trực tiếp: α,β1;
không trực tiếp: NA
- Dược lực học: ADR. X 5 (bolus 3mg)
- 1ml = 30mg
- Chống chỉ định: IMAO không đặc hiệu hoặc ADT
CƯỜNG GIAO CẢM
KHÔNG PHẢI CATÉCHOLAMINES
• PHÉNYLÉPHRINE (Néosynéphrine)
- Cơ chế tác dụng: trực tiếp, α
- Dược lực học: thời gian = 3phút
- Liều:
+ 1ml = 5mg
+ Bolus: 50-200µg
+ Truyền liên tục: 0,15-0,75µg/kg/phút
- Chỉ định: gây mê
TRỢ TIM KHÔNG CƯỜNG GIAO CẢM
• Ức chế phosphodiestérase III
- Cơ chế tác dụng: ↑AMP vòng
- Dược lý:
+ Tim: ↑ I, C, B, D, lusitrope
+ Mạch: giãn động mạch và tĩnh mạch
TRỢ TIM KHÔNG CƯỜNG GIAO CẢM
• Ức chế phosphodiestérase III (tiếp)
- Dược lực học: kéo dài, giống như MILRINONE
(Corotrope)
Thời gian bán huỷ = 2h nếu chức năng thận bình
thường
- Liều: MILRINONE:
liều đầu trong 30phút: 50µg/kg;
liên tục: 0,5µg/kg/phút
- Chỉ định: suy tim cấp, shock tim (RVS cao), điều
hoà thấp
CO MẠCH KHÔNG CƯỜNG GIAO CẢM
• TERLIPRESSINE (Glypressine)
- Dược lý:
Co mạch đơn thuần => giảm lưu lượng tim
- Dược lực học: chuyển hoá thành lys-vasopressine
trong 50phút (có hoạt tính), tối đa = 2h, thời gian tác
dụng = 3h (bolus)
- Liều:
1lọ = 1mg; 1-2mg
CO MẠCH KHÔNG CƯỜNG GIAO CẢM
• TERLIPRESSINE (Glypressine) (tiếp)
- Chỉ định:
+ Chảy máu tiêu hoá do vỡ tĩnh mạch thực quản
+ Giãn mạch ngược
+ Gây mê dưới ức chế men chuyển hoặc ức chế
AT1 (Coriat P)
- Chống chỉ định:
+ Shock nhiễm khuẩn
+ Có thai