1
2
NỘI DUNG
KẾ TOÁN MUA HÀNG
3
MÔ HÌNH HÓA HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
4
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MUA HÀNG
5
1.1. QUY TRÌNH XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀM
6
MỘT SỐ MẪU CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO
HĐ bán
hàng do
NCC
lập
HĐ bán
hàng do
NCC
lập
7
MỘT SỐ MẪU CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO
Bảng
kê
mua
hàng
Bảng
kê
mua
hàng
8
1.2. Thực hành trên PMKT
9
Xem trên phần mềm
Bước 1: chọn phân hệ MUA HÀNG
10
Quản lý quy trình mua hàng trên PMKT
Lập đơn mua hàng
Lập Hóa đơn mua hàng
Mua hàng kèm hóa đơn
Mua hàng không kèm hóa đơn
Mua hàng không qua kho
Mua dịch vụ
Lập chứng từ hàng mua trả lại, giảm giá
Lập chứng từ thanh toán công nợ phải trả
Đối trừ chứng từ công nợ
Thực hành trên phần mềm Misa
11
LẬP ĐƠN MUA HÀNG
12
LẬP HÓA ĐƠN MUA HÀNG
(Mua hàng về nhập kho)
13
LẬP HÓA ĐƠN MUA HÀNG
(Mua hàng không qua nhập kho)
14
Phân bổ
CP
LẬP HÓA ĐƠN MUA HÀNG
(Hàng hóa có phát sinh chi phí mua hàng)
15
VD: Pbổ CP vận chuyển mua hàng
B1: Chọn “Phân bổ CP” trong phần “MUA HÀNG” nhập
“ Tổng CP mua hàng” chưa có VAT.
TH1: Nếu pbổ CP vc cho hóa đơn cũ “Chọn chứng từ CP”
“ Lấy dữ liệu” chọn đúng hóa đơn được pbổ “ Đồng ý”
TH2: Nếu pbổ CP vc cho hóa đơn mua hàng đó luôn thì
PMKT tự động nhập dữ liệu
B2: Chọn “Pbổ theo số lượng hay theo gtrị”
ấn nút “ Phân bổ” “Đồng ý” Phần mềm tự động
đưa ra một “hóa đơn mua dịch vụ” Khai báo như 1 hóa
đơn bình thường
16
LẬP CHỨNG TỪ HÀNG MUA TRẢ LẠI,
GIẢM GIÁ HÀNG MUA
17
LẬP CHỨNG TỪ THANH TOÁN
CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
18
ĐỐI TRỪ CHỨNG TỪ CÔNG NỢ
19
1.3. Xem và in các báo cáo có liên quan
•
Phần mềm sẽ tự động xử lý và đưa ra các báo cáo mua
hàng và công nợ phải trả:
Bảng kê mua hàng
Nhật ký mua hàng
Tổng hợp công nợ phải trả
•
Khi xem báo cáo cần chọn các tham số cần thiết:
Khoảng thời gian
Đối tượng
Tài khoản công nợ
…
Cụ thể trên phần mềm
20
Tổng hợp công nợ phải trả
21
Sổ chi tiết mua hàng
22
2. KẾ TOÁN BÁN HÀNG
23
MÔ HÌNH HÓA HOẠT ĐỘNG
BÁN HÀNG
24
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
BÁN HÀNG
25