Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi: Môn xác suất thống kê-Đề 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.02 KB, 1 trang )

Câu 1. (3 điểm)
a) Cho X, Y, Z là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập.
X ~ B(8; 0,4); Y ~ P(1); Z ~ N(6; 0,64)
Hãy tìm kỳ vọng toán và phương sai của T. Biết T = 4X + 5Y – 2Z +10.
b) Xác suất để một máy sản xuất được sản phẩm loại I là 0,9. Cho máy sản xuất 400
sản phẩm. Tìm xác suất để có ít nhất 354 sản phẩm loại I trong 400 sản phẩm do
máy sản xuất.
c) Chiều cao của những sinh viên của một trường đại học là đại lượng ngẫu nhiên phân
phối theo quy luật chuẩn với kỳ vọng toán là 158 cm và phương sai là 25 (cm)
2
. Tính
tỷ lệ những sinh viên có chiều cao từ 153cm trở lên của sinh viên trường này.
Câu 2. (2 điểm)
Một hộp chứa 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Một hộp khác chứa 3 bi đỏ và 7 bi xanh. Lấy ngẫu
nhiên từ mỗi hộp ra 2 bi. Tìm quy luật phân phối xác suất của số bi đỏ có trong 4 bi lấy ra.
Câu 3. (2 điểm)
Để nghiên cứu xem quy mô của một công ty có ảnh hưởng đến hiệu quả quảng cáo
đối với khách hàng hay không, người ta tiến hành phỏng vấn 400 khách hàng và thu dđược
kết quả sau

Hiệu quả quảng cáo Quy mô công ty
Mạnh Vừa phải Yếu
Nhỏ 25 57 37
Vừa 58 52 33
Lớn 72 36 30
Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng quy mô của công ty có ảnh hưởng đến hiệu
quả của quảng cáo đối với khách hàng hay không?
Câu 4. (3 điểm)
Khảo sát lượng hàng hoá bán được ở một đại lý trong một số ngày, ta có kết quả

Lượng hàng bán được (tấn/ ngày) 10 12 14 16 18 20


Số ngày 12 22 29 18 11 8
a) Hãy ước lượng hàng bán được trung bình trong một ngày của đại lý này với độ tin
cậy 96%.
b) Nếu cho rằng lượng hàng bán được trung bình của đại lý này là 15 tấn/ ngày thì có
chấp nhận được hay không? Kết luận với mức ý nghĩa 0,03.


MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ – K31
Thời gian: 100 phút

Thí sinh không sử dụng tài liệu
Đề 2

×