Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Phụ lục 8 - QĐ 13-2008-QĐ-BTNMT pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 1 trang )

400
300
200

638
400
400
300
200
ngòi Khoác
xã Tân Trào
Hoàng Lâu
100
Vĩnh Tân
núi đá Thia
304
Chung Long
100
100
xã Trung Yên
Khuôn Đào
suối Quan Hạ
Quan Hạ
200
Vĩnh Tân
100
Lơng Thiện
200
200
N. Khao Nen
200


Khuôn Cham
Ba Hòn
200
Khai Hoang
Tân Lập
xã Lơng Thiện
Khuân Mản
305
núi Dan Diêm
200
Đông Diến
Phục Hng
Khuôn Tâm
suối Quang Đạm
Lũng Bung
Mỏ Che
Đồng Chanh
100
ngòi Thia
100
Khâu Lâu
suối Quang Đạo
379
xã Bình Yên
Quảng Đam
100
100
200
Khuôn Tâm


Đồng Tâu
365,4
ngòi Tam Đảo
100
ngòi Khâm
200
100
301,3
núi đá

Tân Thành
100
Tiền Phong
Quang Thành
Đồng Min
100
Đông Búc
Tân Thái
200
300
100
núi Đá
433,3

N. Ngòi Các
Quan Hạ
núi Bâng
259
Đông Mã
100

100
sông Phó Đáy
200
ngòi Trơn
núi Bông
Đồng Đon
núi Đền
300
387
ngòi Lê
100
200
300
400
200
300
xã Minh Thanh
200
200
200
xã Công Đa
200
An Ninh
Thợng Châu
Tân Kỳ
Hài Tiêu
H. Đại Dơng
100
100
Mỏ Giát

Đồng Hoan
Tân Hồng
Cầu Quất
ngòi Mỏ Giát
100
100
100
100
ngòi Hoan
200
xã Tú Thịnh
100
Tu Rạc
Bắc Lũng
DÊscƠ
434
311
312
TƠvl
807
br
br
TÔnp
TÊơÔsh
cl
cl
TÊơÔsh
kt
ml
30

TÔnp
DÊơÔmlÔ
kt
s
pp
2005
sk
kt
bm
s
sk
gr
355

A.77
kt
bm
b
b
ml
ml
ml
TÔnp
TÔnp
50
TÔnp
TÊơÔsh
ar
60
70

TÊơÔsh
125
250
Rb/Sr
157
45
154
70
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÔ
DÊscƠ
DÊscÔ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
DÔbpÊ
TƠpbƠ
DÔbpÔ
DÔbpÊ
DÔbpÔ
DÔbpÊ
DÔbpÔ
ĂÔhg
ĂÔhg
DÊơÔmlÊ
TƠpbƠ
TƠpbÔ
TƠvl
TƠvl
DÊscÔ

DÊscƠ
DÊscÔ
DÊscÊ
DÊscƠ
DÊscÔ
DÊscÔ
DÊscƠ
DÊscƠ
TƠnc
TƠnc
TƠnc
TƠvl
aQÔ
55
ĂƠ-OÊbs
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
aQÔ
aQÔ
TƠpbÊ
162
25
15

NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÊ
NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÊ
NP-ĂÊsgÔ
20
70
30
70
20
25
30
10
35
35
40
aQÔ
aQÔ
60
20
25
35
40
35
30
45
55
55

30
25
35
30
254
30
40
25
20
30
20
30
20
25
25
30
40
30
15
35
20
80
70
40
A.102
814
ml
60
ml
b

kt
pp
pp

ml
pp
908
45
40
NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÊ
NP-ĂÊsgÔ
25
DÊơÔmlÔ
ml
65
NP-ĂÊsgÔ
ml
b
pp
pp
70
DÊơÔmlÊ
ml
aQÔ
30
NP-ĂÊsg
ĂÔhg
40
NP-ĂÊsgÔ

A.89
65
h.10
A.65
70
70
ĂÔhg
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsgÊ
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsg
750
b
m
250
500
0
TÔnp
TÊơÔsh
C
d
m
200
0
TƠpbÔ
TƠpbÊ
TƠpbƠ
mặt cắt địa chất theo đờng cd
DÊscÔ
DÊscƠ

TÔnp
TƠnc
TƠvl
mặt cắt địa chất theo đờng ab
DÊơÔmlÊ
D
A
B
bm
gr
DÊscƠ
TÊơÔsh
DÊơÔmlÔ
NP-ĂÊsg
aQÔ
NP-ĂÊsgÊ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
DÊscÊ
DÊscÔ
aQÔ
ĂƠ-OÊbs
DÊscƠ
cl
ep
NP-ĂÊsgÔ
ep
cl
ep
ĂÔhg

cl
NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÔ
A
ep
c
0
m
200
0
m
250
500
cl
ep
ep
cl
cl
ep


Au
N
22
N
Au
14
KlPh
17
21


Ti
13
T
M
16
Ti
Sa
Ti
N
18
MnT
20
N Ni (Cu)
15
19
Au
N
As
N
9
Au
N
6
W
Sn
3
N
12
Sk

5
N
Sn (W)
Pb,Zn
N
1
Pb,Zn
Mn
4
N
2
T
Vxm
11
T
N Au
7
Au
N
10
Au
8
N
Biểu hiện khoáng sản
Biểu hiện khoáng sản
Biểu hiện khoáng hoá
Biểu hiện khoáng hoá
Mỏ khoáng nhỏ
Mỏ khoáng nhỏ
Mỏ khoáng trung bình

Mỏ khoáng nhỏ
Biểu hiện khoáng sản
Mỏ khoáng nhỏ
Mỏ khoáng nhỏ
Biểu hiện khoáng sản
Mỏ khoáng nhỏ
Biểu hiện khoáng sản
Mỏ khoáng nhỏ
Biểu hiện khoáng hoá
Biểu hiện khoáng sản
Mỏ khoáng nhỏ
Biểu hiện khoáng sản
Biểu hiện khoáng sản
Mỏ khoáng nhỏ
Biểu hiện khoáng sản
quy mô
Nhiệt dịch (N)
Sa khoáng (Sa)
Phong hoá (Ph)
Magma (M)
Nhiệt dịch (N)
Trầm tích (T)
Trầm tích (T)
Nhiệt dịch (N)
Nhiệt dịch (N)
Trầm tích (T)
Nhiệt dịch (N)
Nhiệt dịch (N)
Nhiệt dịch (N)
Nhiệt dịch (N)

Nhiệt dịch (N)
Nhiệt dịch (N)
Nhiệt dịch (N)
Nhiệt dịch (N)
Trầm tích (T)
Skarn (Sk)
Magma (M)
Nhiệt dịch (N)
nguồn gốc
và ký hiệu
Loại khoáng sản
và ký hiệu
Bảng danh sách
các điểm khoáng sản
Chì - kẽm (Pb-Zn)
Mangan (Mn)
Thiếc (Sn)
Chì - kẽm (Pb-Zn)
Thiếc (wolfram) (Sn-(W))
Vàng (Au)
15
16
17
18
19
20
21
22
Mỏ Giá
Quảng Đam

Tú Thịnh
Quang Thịnh
Kim Phúc
Thổ Bình
Phúc Thịnh
Khao Nam
Nickel (đồng) (Ni (Cu))
Titan (Ti)
Kaolin (Kl)
Titan (Ti)
Vàng (Au)
Mangan (Mn)
Than đá (TĐ)
Vàng (Au)
Vàng (Au)
Vàng (Au)
Asen (As)
Vàng (Au)
Đá vôi xi măng (Vxm)
Wolfram (W)
Titan (Ti)
Vàng (Au)
Vân Hoà
Hơng Hoá
Đỉnh 500
Núi Bông
Khao Hò
Lũng Vàng
Đồng Giành
Lơng Thiện

1
2
3
4
5
6
số hiệu
trên BĐ
các điểm
khoáng sản
Phia Ban
Tà Lài
Trúc Lâm
Ngòi Thia
Bộc Nhiêu
Hoàng Trĩ
7
8
9
10
11
12
13
14
Đề án
cục địa chất và khoáng sản việt nam
Tỷ lệ 1:50.000


Ký, đóng dấu

Năm 2008
Họ và tên
Họ và tên
Họ và tên
liên đoàn
Bản vẽ số 2: Bản đồ địa chất tờ F-48-129-C
Ngời thành lập:
Chủ biên:
Liên đoàn Trởng:
2km050010002000m 1500
F-48-128-D
f-48-129-c (đại dơng)
11
nhóm tờ Bằng Yên
12 151413 16
F-48-129-A
05
06 07
08
09 10
106 00'
0
185
20
30'
22
0
68
67
66

65
62
1 cm bằng 500m thực địa
Tỷ Lệ 1:50.000
Cơ sở địa hình theo bản đồ địa hình tỷ lệ
1:50.000 hệ toạ độ VN2000 do Tổng cục
Địa chính xuất bản năm 2005. Khoảng cao
đều đờng bình độ cơ bản là 100m
57
56
55
54
53
61
64
63
60
59
58
Bất chỉnh hợp
Không xác định (đứt gãy, không quan sát đợc)
Quan hệ giữa các phân vị địa chất (trên ô chú giải)
Theo tính chất: a. Đứt gãy nghịch, góc dốc mặt trợt,
b. Đứt gãy thuận, góc dốc mặt trợt,
c. Đứt gãy trợt ngang, mũi tên chỉ hớng dịch trợt
d. Đứt gãy không xác định rõ tính chất
Theo độ tin cậy: a. Xác định; b. Dự đoán; c. Bị phủ
Theo quy mô: a. Đứt gãy cấp 1, b. Đứt gãy cấp 2,
c. Đứt gãy cấp 3
a. Ranh giới bất chỉnh hợp;

b. Ranh giới chỉnh hợp hoặc xuyên cắt
Ranh giới tớng đá, đới đá biến đổi
Theo mức độ tin cậy:
a. Xác định; b. Dự đoán
Ranh giới địa chất
Chỉnh hợp, xuyên cắt
Các đứt gãy
d
b
b
a
a
c
c
c
b
b
a
a
c
b
45
50
a
chỉ dẫn
Cuội kết, cát - bột kết, sét kết, thấu kính than; dày 800 - 900m.
Tập 1: Cát kết, bột kết màu xám, xen kẹp đá phiến sét đen - xám;
dày 500 - 700m.
Tập 3: Đá phiến sét, ít lớp bột kết màu nâu xám; dày 300 - 500m.
Tập 2: Bột kết xen lớp thấu kính cát kết màu nâu đỏ; dày 250 - 350m.

Tập 1: Cuội kết, sạn kết, cát kết màu đỏ gụ; dày 200 - 250m.
Tập 2: Đá phiến sét xen lớp mỏng đá sét vôi, đá vôi sét; dày 800 - 1100m.
Hệ tầng Bản Sinh:
Hệ tầng Hòn Gáo:
Tập 2: Đá vôi phân lớp dày màu đen, xám; dày 500m.
Tập 1: Đá vôi phân lớp mỏng màu đen; dày 300m.
Hệ tầng Suối Giàng không phân chia:
Đá phiến sericit, đá phiến sericit - epidot -
chlorit bị mylonit hoá, đá phiến amphibolit;
dày >1200m.
a. Cuội kết, b. Cát kết, c. Đá vôi,
d. Đá vôi sét
a. Tuf ryolit, b. Cát kết tuf,
c. Ryolit, d. Dacit, e. Ryodacit
a. Granit, b. Granodiorit,
c. Gabro hạt nhỏ, d. Gabro hạt lớn.
Gabro olivin, gabro peridotit.
Pha 3 - Aplit, pegmatit; greisen (gr);
Pha 2 - Granit biotit;
Pha 1 - Granodiorit, diorit thạch anh; skarn (sk).
Gồm: tớng phun nổ: tuf ryolit; tớng phun trào thực sự: ryodacit;
tớng trầm tích - phun trào: cát kết tufogen; dày 1000 - 1100m.
Phức hệ Ngòi Phay:
Gồm: ryolit, ryolit porphyr;
dacit; granit porphyr.
Cát kết, bột kết, đá phiến sét phân dải; dày > 850m.
Đá hoa, đá hoa dolomit hoá; dày 650 - 700m.
Ký hiệu thạch học
e
d

d
TÔnp
Phức hệ Núi Chúa:
TÔnp
c d
sk
gr
c
c
Tập 2: Đá phiến sericit, thấu kính đá
phiến lục, đá hoa; dày 700 - 850m.
Tập 1: Đá phiến lục xen lớp mỏng
đá phiến sericit; dày >400m.
a. Đá phiến lục (đá phiến chlorit - epidot),
b. Amphibolit, c. Đá hoa
Các đới đá biến đổi (ký hiệu kèm chữ viết tắt):
a. Argilit hoá: ar (berezit hoá: br, chlorit hoá: cl, b. Sừng hoá: s,
epidot hoá: ep, propilit hoá: pp, skarn hoá:sk)
Các đá kiến tạo (ký hiệu kèm theo chữ viết tắt): dăm kết kiến tạo: b,
cataclasit: kt, mylonit: ml, blastomylonit: bm.
Hệ tầng Văn Lãng:
Trầm tích aluvi tớng thềm và bãi bồi gồm cuội, sỏi, cát (2 - 10m).
Holocen:
ĂÔhg
Hệ tầng Sông Hiến:
Hệ tầng
Bản Phiệt
Hệ tầng
Sông Cầu
Hệ tầng

Mờng Lạc
ĂƠ-OÊbs
DÊscÊ
DÔbpÊ
a
b
NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsgÊ
a
a
Phức hệ Phia Bioc
TÔnp
TƠnc
TƠpbÊ
TƠpbÔ
TƠpbƠ
aQÔ
TÊơÔsh
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÊ
DÊscÔ
DÊscƠ
DÔbpÔ
Nori - reti
TƠvl
G i ữ a holocenMuộn
t r i a s
Sớm - Giữa
d e v o n

Hệ tầng
Suối Giàng
Neoproterozoi
- cambri sớm
cambri
giữa
cambri
muộn -
ordovic
sớm
S ớ m
b
b








s



b
a
a
cl
ep

ep
cl
ar
ep
b
cl
a
F-48-129-B
F-48-129-D
Nhóm tờ Bằng Yên
F-48-129-C
F-48-129-A
bản đồ địa chất
2
145-ĂƠ-OÊbs
(Kèm theo Quy định về đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra
tài nguyên khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 12
năm 2008 của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng)
Phụ lục 8: maket 2
1. Diện tích đã điều tra đánh giá mangan
2. Diện tích đã điều tra đánh giá thiếc, wonfram
3. Diện tích đã điều tra đánh giá vàng gốc
4. Diện tích đã thăm dò titan
5. Diện tích đã điều tra đánh giá kaolin
6. Diện tích đã điều tra đánh giá than đá
Nơi tìm thấy hoá thạch: a. Động vật không xơng sống; b. Thực vật;
c. Động vật có xơng sống, cá; d. Bào tử, phấn hoa; e. Di chỉ khảo cổ
a. Thế nằm của mặt phân lớp, b. Thớ chẻ, c. Mặt phân phiến
Trục nếp lõm, hớng cắm và góc dốc mặt trục (60);

góc dốc của đờng trục nếp uốn (15)
Trục nếp lồi, hớng cắm và góc dốc mặt trục (70);
góc dốc của đờng trục nếp uốn (20)
Các ký hiệu khác
Vị trí và diện tích có dị thờng phóng xạ cao
Vị trí lấy mẫu tuổi đồng vị (125: số hiệu mẫu;
250: tuổi, triệu năm; Rb/Sr: phơng pháp phân tích)
Lỗ khoan cấu trúc (2: số hiệu lỗ khoan; 145: độ sâu, m;
thành tạo địa chất đáy lỗ khoan)
ĂƠ-OÊbs:
Điểm có giá trị về địa chất và số hiệu
* Nguồn thông tin tham khảo từ các tài liệu khác
Vị trí các trận lũ ống và năm xảy ra
Sơ đồ mức độ điều tra địa chất, khoáng sản
E-48-129-c
5
3
4
2
Mức độ điều tra, thăm dò
Mức độ khai thác
Mỏ đang khai thác
Đã thăm dò
Đã đánh giá tiềm năng
Cha đánh giá tiềm năng
Mỏ đã ngừng khai thác
6
1
Nhóm tờ
Bằng Yên

Mỏ khoáng trung bình
Biểu hiện khoáng sản
Biểu hiện khoáng hoá
Quy mô
12- số thứ tự, S- Nguồn gốc,
W - Loại khoáng sản, trong ngoặc
là khoáng sản đi cùng (Au)
Mỏ khoáng nhỏ
Ký hiệu điểm khoáng sản
W (Au)
S
12
Đới
Sông Hạ
Vị trí kiến tạo của nhóm tờ
Đới
Sông Chang
2
145-ĂƠ-OÊbs
b
250
Rb/Sr
*
2005
355
30
b
d
125


a
ĐC
*
a
*
40
c
908
*
e
*
45
60
c
70
20
15





































×