Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

BÀI 10 AMINO AXIT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.78 KB, 24 trang )



KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
1) Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần
của lực bazơ: CH
3
NH
2
(1), C
6
H
5
NH
2
(2),
(CH
3
)
2
NH(3), NH
3
(4), (C
6
H
5
)
2
NH(5)
Đáp án: (5)< (2)< (4)< (1)< (3)
2) Metylamin (CH


3
NH
2
) tác dụng được với chất
nào sau đây, viết phương trình phản ứng.

 
D.C
2
H
5
OH (xt,t
0
)
CH
3
NH
2
+ HCl [CH
3
NH
3
]
+

Cl
-





















Tiết 15

I. KHÁI NIỆM – DANH PHÁP
1. Khái niệm
CH
3
CH COOH
NH
2
CH CH
2
COOH
HOOC

NH
2
CH
2
COOH
NH
2
[CH
2
]
4
CH COOH
NH
2
NH
2
CH COOH
CH
CH
3
NH
2
CH
2
CH
3
Nªu ®Æc ®iÓm
chung cña
c¸c chÊt
trªn?

Amino axit
amino axit
lµ g× ?
 !" # $%" &'" ()
 &*+ , - (NH
2
) . -/0 (Cooh)
Cho biÕt
c«ng thøc
tæng qu¸t
cña amino
axit?
1 &234 5

6

756
0
®Òu Chøa
nhãm:
COOH vµ
NH
2
BÀI 10 – AMINO AXIT

I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. KHÁI NIỆM
5

6


756
0
2. danh ph¸p
Danh ph¸p
89 0 :
;.<=

( 2, 3, 4 ) ;;89
 0 :>%&
/89/4 ? @
;.<=

( α, β, γ, δ, ε, ω) ;
;89 >,A>%&
B CD.<=A -


γ β
ω ε δ α
2
C -C-C -C-C -C -NH
COOH
89 >,

E " 4"

C«ng thøc Tªn thay thÕ
Tªn b¸n
hÖ thèng

89
 >,
KD
?







F



F




 G–

H
I
 – 



G


H

– 



axit
2- aminoetanoic
axit 2- amino -
3 - metylbutanoic
Axit-2,6 - ®iamino
hexanoic
axit -2- amino
pentan®ioic
axit amino
axetic
axit α -amino
isovaleric
axit α,ε
-®iamino
caproic
axit α -
aminoglutaric
glyxin
alanin
valin
lysin
axit
gluta
mic

Gly
Ala
Val
Lys
Glu
Axit- 2-amino
propanoic

F
– 



axit α-amino
propionic

1. CÊu t¹o ph©n tö
7  – –



8= 
8= /J%

F
–
;
E>KL
–
7  – –


F
;
E>KL
5M 4  N6
58OO< 6
7  – –



E" ()
Trong dung
dÞch amino
axit tån t¹i ë
d¹ng nµo ?
1. KHÁI NIỆM
5

6

756
0
2. danh ph¸p
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
VÀ TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1. CÊu t¹o ph©n tö
I. KHÁI NIỆM, DANH
PHÁP


2. Tính chất hoá học
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Tham gia phản ứng trùng ngưng

Có cả nhóm COOH và nhóm NH
2
có tính chất lưỡng tính
CTPT của các aminoaxit:
R
(COOH)
(NH
2
)
x
y

Có nhóm COOH
có tính chất hoá học của axit cacboxylic

Có nhóm NH
2
có tính chất hoá học của amin

Phiếu học tập
Câu 2. Nhúng quỳ tím vào dung dịch của các aminoaxit ở cột A thì
xảy ra các hiện tượng ở cột B. Hãy nối các chất ở cột A với các hiện
tượng ở cột B sao cho phù hợp. Giải thích
(A)

(B)
(a) Lysin
(c) Glyxin
(b) Axit glutamic
(1). Quỳ tím đổi thành màu vàng
(2). Quỳ tím không đổi màu
(3). Quỳ tím đổi thành màu đỏ
(4).Quỳ tím đổi thành màu xanh
Câu 1. Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây:
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl →
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH →
Câu 3. Hoàn thành sơ đồ hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
H
2
N-CH
2
-COOH + C
2
H
5
OH →


1. KHÁI NIỆM
5

6

756
0
2. danh ph¸p
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
VÀ TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
1. CÊu t¹o ph©n tö
2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH→
HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
+ -
HOOC-CH
2
-NH

2
+ HCl →
H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O
b. Tính axit - bazơ của dung dịch amino axit
b. Tính axit - bazơ
của dung dịch
amino axit
a. Tính chất lưỡng tính
I. KHÁI NIỆM, DANH
PHÁP

EO< 
P0
EO< 

P
EO< 
Q0R
CH
2
COOH
NH
2
CH COOH

NH
2
[CH
2
]
4
H
2
N
CH CH
2
COOH
HOOC
NH
2
CH
2
1. cÊu t¹o ph©n tö
2. tÝnh chÊt ho¸ häc
/8=  #/J%A
OO< 
2. Danh ph¸p
1. KHÁI NIỆM
5

6

756
0
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH

CHẤT HÓA HỌC
8=  #>K=
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
8=  #>K=
/8=  #/J%AOO< 
2. tÝnh chÊt ho¸ häc
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP

II. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học

HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl → HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
+ -
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH → H
2
N-CH
2
-COONa + H
2

O
(A)
(B)
(a) Lysin
(c) Glyxin
(b) Axit glutamic
(1) Quỳ tím đổi thành màu vàng
(2) Quỳ tím không đổi màu
(3) Quỳ tím đổi thành màu đỏ
(4) Quỳ tím đổi thành màu xanh

2. Tính chất hoá học
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
/8=  #/J%AOO< 

→
¬ 
H
2
N-CH
2
-COOH H
3
N-CH
2
-COO
+ -
Giải thích:
Trong dung dịch glyxin có cân bằng:

Trong dung dịch axit glutamic có cân bằng:
Trong dung dịch lysin có cân bằng:
→
¬ 
CH
2
-CH
2
-CH
NH
2
COOH
HOOC
OOC-CH
2
-CH
2
-CH-COO
NH
3
+ H
+
[CH
2
]
4
-CH
COOH
NH
2

H
2
N
H
3
N-[CH
2
]
4
-CH-COO
NH
3
+ H
2
O
→
¬ 
+
OH

1. cÊu t¹o ph©n tö
2. tÝnh chÊt ho¸ häc
/8=  #/J%A
OO< 
2. Danh ph¸p
1. KHÁI NIỆM
5

6


756
0
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH
CHẤT HÓA HỌC
8=  #>K=
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
8=  #>K=
/8=  #/J%AOO< 
2. tÝnh chÊt ho¸ häc
82345

6

756
0
 /:@3 ?$
.0*:RL/:*2
RSA3T=U
;:V0 3T= 0N
;:W0 3T= 0N +
;:X0 3T=Y 1 0N
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP

HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl → HOOC-CH
2
-NH

3
Cl
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH→H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O
+ -

1. cÊu t¹o ph©n tö
2. tÝnh chÊt ho¸ häc
/8=  #/J%A
OO< 
2. Danh ph¸p
1. KHÁI NIỆM
5

6

756
0
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH
CHẤT HÓA HỌC
8=  #>K=

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
/8=  #/J%AOO< 
2. tÝnh chÊt ho¸ häc
c. Phản ứng riêng của
nhóm COOH: phản ứng
este hoá
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng
este hoá
H
2
N-CH
2
-CO O-C
2
H
5


H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl

→
¬ 
Nếu HCl dư:
H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ HCl  ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5

- +
OH + H
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
82345

6

756
0
;:V0

3T= 0N ;:W0
3T= 0N +
;:X0
3T=Y 1 0N
8=  #>K=
khí

c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
d. Phản ứng trùng ngưng
+ H
NH
[CH
2
]
5
CO
−OH+H
NH
[CH
2
]
5
CO
−OH +
0
t
 →
+ n H
2
O

NH
[CH
2
]
5
CO
NH
[CH
2
]
5
CO

Hay viết gọn :
2. Tính chất hoá học
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Axit ε - aminocaproic
policaproamit
H
2
N-CH
2
-CO O-C
2
H
5


H
2

N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl
→
¬ 
Nếu HCl dư:
H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ HCl  ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5


- +
OH + H
0
t
 →
NH
[CH
2
]
5
CO
−OH n H ( NH-[CH
2
]
5
-CO )
n
+ nH
2
O

khí
Axit ε - aminocaproic

KÕt luËn

Z [&\R\ 4
Tính >K=
Z [&]>
Lu ý :

5

67560
:X0
OO=
:V0
OO-= /J%
:W0
OO-= 

1. cÊu t¹o ph©n tö
2. tÝnh chÊt ho¸ häc
/8=  #/J%A
OO< 
2. Danh ph¸p
1. KHÁI NIỆM
5

6

756
0
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH
CHẤT HÓA HỌC
8=  #>K=
c. Phản ứng riêng của
nhóm COOH: phản ứng
este hoá
III. ỨNG DỤNG
d. Phản ứng trùng ngưng

Một số hình ảnh về protein
III. ỨNG DỤNG
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP

Mì chính
Quần áo làm từ tơ
poliamit
Vải dệt lót lốp ôtô làm
bằng poliamit
L?ới đánh cá làm bằng
poliamit
III. NG DNG
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinh

Bài 1. Có ba chất : H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-CH
2
-COOH, CH
3
-[CH
2
]
3
-NH
2.

Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào
sau đây?
A. NaOH B. HCl
C. CH
3
OH/ HCl D. Quỳ tím
D.
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào
không phù hợp
với hợp chất:
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit α -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
C.
BÀI TẬP

Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl,
CH
3
OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
A.
Bài 4. Viết phương trình hoá học của các phản ứng
a. Khi cho axit – 2-aminopropanoic (alanin) lần lượt phản ứng với:
KOH, HCl, CH

3
OH có mặt khí HCl bão hòa.
b. Trùng ngưng nhiều phân tử axit – 2-aminopropanoic.
BÀI TẬP

BÀI GIẢI
H
2
N-CH-COOH + NaOH →
HOOC-CH-NH
3
Cl
+ -
HOOC-CH-NH
2
+ HCl →
H
2
N-CH-COONa + H
2
O
a.

CH
3

CH
3

CH

3

CH
3

nH
2
N-CH-COOH →
b.
t
0

CH
3

(-HN-CH-CO-)n
CH
3

+ n H
2
O
H
2
N-CH-CO O-C
2
H
5



H
2
N-CH-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl
→
¬ 
OH + H
CH
3

CH
3

Khí

Bài tập về nhà

Các bài tập trong SGK và trong SBT
Bài tập thêm: α- aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố
C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt
khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác
định công thức cấu tạo và gọi tên X.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×