Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Chuyên đề Mạng truyền dẫn quang (TS. Võ Viết Minh Nhật) - Bài 2 Kỹ thuật ghép kênh WDM và Mạng WDM pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.58 KB, 29 trang )

1
Chuyên đê: M ng truy n d n ạ ề ẫ
quang
Bài 2: K thu t ghép kênh ỹ ậ
WDM và M ng WDM ạ
TS. Võ Vi t Minh Nh tế ậ
Khoa Du L ch – Đ i h c Huị ạ ọ ế

2
M c tiêuụ
o Bài này nh m cung c p cho h c viên các ki n th c ằ ấ ọ ế ứ
và k năng v :ỹ ề

k thu t ghép kênh WDMỹ ậ

mô hình m ng truy n d n quang WDMạ ề ẫ

phân lo i m ng WDMạ ạ

các th h m ng WDMế ệ ạ
3
N i dung trình bàyộ
2.1. K thu t ghép kênh WDMỹ ậ
2.2. Mô hình m ng WDMạ
2.3. Phân lo i m ng WDMạ ạ
2.4. Các th h m ng WDMế ệ ạ
4
2.1. K thu t ghép kênh WDMỹ ậ
o Ghép kênh b c sóng WDM (Wavelength Devision ướ
Multiplexing) là k thu t “ỹ ậ
truy n d n đ ng th i ề ẫ ồ ờ


nhi u tín hi u quang trên nhi u b c sóng khác ề ệ ề ướ
nhau trong m t s i d n quangộ ợ ẫ
”.

đ u phát, các tín hi u quang có b c sóng khác nhau Ở ầ ệ ướ
đ c t h p (ghép kênh) đ đ ng th i truy n đi trên ượ ổ ợ ể ồ ờ ề
m t s i d n quang. ộ ợ ẫ

đ u thu, tín hi u t h p đ c phân gi i (tách kênh) Ở ầ ệ ổ ợ ượ ả
và khôi ph c l i tín hi u g c đ đ a đ n các đ u cu i.ụ ạ ệ ố ể ư ế ầ ố
5
2.1. K thu t ghép kênh WDMỹ ậ
o Vi c s d ng công ngh ghép kênh WDM rõ ràng ệ ử ụ ệ
đã t n d ng đ c băng thông truy n d n r t l n ậ ụ ượ ề ẫ ấ ớ
c a s i quang. ủ ợ
o Tuy nhiên, đ tránh hi n t ng nhi u xuyên kênh, ể ệ ượ ễ
gi a các kênh ph i có kho ng cách nh t đ nh. ữ ả ả ấ ị

Qua nghiên c u, ITU-T đã đ a ra các kênh b c sóng ứ ư ướ
và kho ng cách gi a các kênh này có th l a ch n ả ữ ể ự ọ ở
các c p đ 200 GHz, 100 GHz, 50 GHz.ấ ộ
6
2.2. Mô hình m ng WDMạ
o
H th ng truy n d n quang WDM v c b n ệ ố ề ẫ ề ơ ả
đ c chia làm 2 lo i: đ n h ng và song h ng. ượ ạ ơ ướ ướ

H th ng đ n h ng ch truy n theo m t chi u trên ệ ố ơ ướ ỉ ề ộ ề
s i quang. Do v y, đ truy n thông tin gi a 2 đi m c n ợ ậ ể ề ữ ể ầ
có 2 s i quang. ợ

7
2.2. Mô hình m ng WDMạ

H th ng WDM song h ng, ng c l i, truy n hai ệ ố ướ ượ ạ ề
chi u trên cùng m t s i quang nên ch c n m t s i ề ộ ợ ỉ ầ ộ ợ
quang đ có th trao đ i thông tin gi a 2 đi m.ể ể ổ ữ ể
8
2.2.1. u nh c đi m c a 2 h Ư ượ ể ủ ệ
th ngố
o V dung l ng, h th ng đ n h ng có kh năng ề ượ ệ ố ơ ướ ả
cung c p dung l ng cao g p đôi so v i h th ng ấ ượ ấ ớ ệ ố
song h ng. Tuy nhiên, s s i quang c n dùng ướ ố ợ ầ
cũng g p đôi so v i h th ng song h ng.ấ ớ ệ ố ướ
o Khi s c đ t cáp x y ra, h th ng song h ng ự ố ứ ả ệ ố ướ
không c n đ n c ch chuy n m ch b o v t ầ ế ơ ế ể ạ ả ệ ự
đ ng APS (Automatic Protection Switching) vì c ộ ả
hai đ u c a liên k t đ u có kh năng nh n bi t s ầ ủ ế ề ả ậ ế ự
c ngay l p t c.ố ậ ứ
9
2.2.1. u nh c đi m c a 2 h Ư ượ ể ủ ệ
th ngố
o V khía c nh thi t k m ng, h th ng song h ng ề ạ ế ế ạ ệ ố ướ
khó thi t k h n vì còn ph i xét thêm các y u t ế ế ơ ả ế ố
nh v n đ xuyên nhi u do có nhi u b c sóng h n ư ấ ề ễ ề ướ ơ
trên m t s i quang, đ m b o đ nh tuy n và phân b ộ ợ ả ả ị ế ố
b c sóng sao cho hai chi u trên s i quang không ướ ề ợ
dùng chung m t b c sóng …ộ ướ
o Các b khu ch đ i trong h th ng song h ng ộ ế ạ ệ ố ướ
th ng có c u trúc ph c t p h n. Tuy nhiên, do s ườ ấ ứ ạ ơ ố
b c sóng khu ch đ i trong h th ng song h ng ướ ế ạ ệ ố ướ

gi m ½ theo m i chi u nên các b khuy ch đ i s ả ỗ ề ộ ế ạ ẽ
cho công su t ngõ ra l n h n so v i h th ng đ n ấ ớ ơ ớ ệ ố ơ
h ng.ướ
10
2.2.2. Các thành ph n c u thành ầ ấ
m ng WDMạ
o B phát tín hi uộ ệ : S d ng ngu n phát laser nh : laser ử ụ ồ ư
đi u ch nh đ c b c sóng (tunable laser), laser đa b c ề ỉ ượ ướ ướ
sóng (multiwavelength laser)
o Yêu c u đ i v i ngu n phát laser là ph i có đ r ng ph ầ ố ớ ồ ả ộ ộ ổ
h p, b c sóng phát n đ nh, m c công su t phát đ nh, ẹ ướ ổ ị ứ ấ ỉ
b c sóng trung tâm và đ r ng ph ph i n m trong gi i ướ ộ ộ ổ ả ằ ớ
h n cho phép.ạ
11
2.2.2. Các thành ph n c u thành ầ ấ
m ng WDMạ
o B ghép/tách tín hi uộ ệ : k t h p (ghép) m t s ngu n ế ợ ộ ố ồ
sáng khác nhau thành m t lu ng tín hi u ánh sáng t ng ộ ồ ệ ổ
h p đ truy n d n qua s i quang và phân chia (tách) lu ng ợ ể ề ẫ ợ ồ
ánh sang t ng h p đó thành các tín hi u ánh sáng riêng l ổ ợ ệ ẻ
t i m i c ng đ u ra c a b tách. ạ ỗ ổ ầ ủ ộ
o Các lo i b tách/ghép tín hi u WDM : b l c màng m ng ạ ộ ệ ộ ọ ỏ
đi n môi, cách t Bragg s i, cách t nhi u x , linh ki n ệ ử ợ ử ễ ạ ệ
quang t h p AWG, b l c Fabry-Perot ổ ợ ộ ọ
o Các tham s c n quan tâm: kho ng cách gi a các kênh ố ầ ả ữ
b c sóng, đ r ng băng t n c a m i kênh, b c sóng ướ ộ ộ ầ ủ ỗ ướ
trung tâm c a kênh, m c xuyên tâm gi a các kênh, tính ủ ứ ữ
đ ng đ u c a kênh, suy hao xen, suy hao ph n x Bragg ồ ề ủ ả ạ
12
2.2.2. Các thành ph n c u thành ầ ấ

m ng WDMạ
o V t truy n d n tín hi uậ ề ẫ ệ : quá trình truy n d n ề ẫ
tín hi u trong s i quang ch u nh h ng c a nhi u ệ ợ ị ả ưở ủ ề
y u t : suy hao s i quang, tán s c, các hi u ng ế ố ợ ắ ệ ứ
phi tuy n, các v n đ liên quan đ n khu ch đ i ế ấ ề ế ế ạ
tín hi u ph thu c vào các đ c tính c a s i ệ ụ ộ ặ ủ ợ
quang (lo i s i quang, ch t l ng s i ). ạ ợ ấ ượ ợ
13
2.2.2. Các thành ph n c u thành ầ ấ
m ng WDMạ
o
B khu ch đ i tín hi uộ ế ạ ệ : th ng s d ng EDFA. ườ ử ụ
o
Có 3 ch đ khu ch đ i: khu ch đ i công su t, ế ộ ế ạ ế ạ ấ
khu ch đ i đ ng và ti n khu ch đ i. ế ạ ườ ề ế ạ
o
Các yêu c u khi dùng b khu ch đ i EDFA :ầ ộ ế ạ

Đ khu ch đ i đ ng đ u đ i v i t t c các kênh b c ộ ế ạ ồ ề ố ớ ấ ả ướ
sóng (m c chênh l ch không quá 1 dB).ứ ệ

S thay đ i s l ng kênh b c sóng làm vi c không làm ự ổ ố ượ ướ ệ
nh h ng đ n m c công su t đ u ra c a các kênh.ả ưở ế ứ ấ ầ ủ

Có kh năng phát hi n s chênh l ch m c công su t đ u ả ệ ự ệ ứ ấ ầ
vào đ đi u ch nh l i các h s khu ch đ i nh m đ m ể ề ỉ ạ ệ ố ế ạ ằ ả
b o đ c tuy n khu ch đ i b ng ph ng đ i v i t t c các ả ặ ế ế ạ ằ ẳ ố ớ ấ ả
kênh.
o
B thu tín hi uộ ệ : các h th ng WDM cũng s d ng ệ ố ử ụ

các lo i b tách sóng quang PIN, APD.ạ ộ
14
2.3. Phân lo i m ng WDMạ ạ
o
Ngày nay, k thu t WDM là s l a ch n ph bi n nh t cho ỹ ậ ự ự ọ ổ ế ấ
vi c g p các tín hi u trong lĩnh v c quang. u đi m c a ệ ộ ệ ự Ư ể ủ
chúng là
tính trong su t (transparency)ố
,
tính có th m ể ở
r ngộ

(scalability)

tính m m d o (flexibility)ề ẻ
.
o
Tính trong su t ố
= không bao g m các x lý đi n trên m ng. ồ ử ệ ạ
Do v y các kênh ho t đ ng nh là các dây d n đ c l p (các ậ ạ ộ ư ẫ ộ ậ
ng trong su t) đ c c p phát cho các nút đ u-cu i, v i ố ố ượ ấ ầ ố ớ
băng thông đ c xác đ nh tr c.ượ ị ướ
o
M i khi m t k t n i đ c th c hi n gi a các nút đ u-cu i ỗ ộ ế ố ượ ự ệ ữ ầ ố
trên m t kênh WDM, vi c truy n thông s tùy ch n v t c ộ ệ ề ẽ ọ ề ố
đ truy n (bit rate), ki u tín hi u, ph ng th c truy n …ộ ề ể ệ ươ ứ ề
o
Tính trong su t còn cho phép các WDM truy n t i các ố ề ả
d ng d li u và d ch v khác nhau đ ng th i; và s d ng ạ ữ ệ ị ụ ồ ờ ử ụ
các giao th c khác nhau trong t ng lai mà không c n thay ứ ươ ầ

đ i gì v m ng.ổ ề ạ
15
2.3. Phân lo i m ng WDMạ ạ
o Các ki n trúc ph bi n nh t c a m ng WDM làế ổ ế ấ ủ ạ

Liên k t WDM (Link), ế

M ng quang th đ ng PON (Passive Optical Network ạ ụ ộ
),

M ng phát tán và ch n l a BSN (Broadcast and Select ạ ọ ự
Networks
), và

M ng đ nh tuy n b c sóng WRN (Wavelength Routing ạ ị ế ướ
Network)
.
16
2.3.1. Liên k t WDM (Link)ế
o Trong h ng ti p c n liên k t WDM, các dây d n ướ ế ậ ế ẫ
song song đ c thay th b i các kênh b c sóng ượ ế ở ướ
trên cùng m t dây d n đ n (đa kênh đ c g p ộ ẫ ơ ượ ộ
trên cùng m t dây d n đ n). ộ ẫ ơ
17
2.3.1. Liên k t WDM (Link)ế
o T i m i b khuy ch đ i quang (wideband optical ạ ỗ ộ ế ạ
amplifier), t t c các kênh đ u đ c khuy ch đ i ấ ả ề ượ ế ạ
đ ng th i.ồ ờ
o Các liên k t WDM là đ n gi n trong vi c th c ế ơ ả ệ ự
hi n k t n i v i các thi t b ph bi n hi n đang ệ ế ố ớ ế ị ổ ế ệ

s d ng và hi n nay đã tr ng thành v m t công ử ụ ệ ưở ề ặ
ngh . Do đó các liên k t WDM h a h n s xây ệ ế ứ ẹ ẽ
d ng đ c m t h th ng truy n thông quang v i ự ượ ộ ệ ố ề ớ
giá c nh tranh.ạ
18
2.3.2. M ng quang th đ ng PON ạ ụ ộ
o Đ c đi m chính c a m ng PON là các dây d n ặ ể ủ ạ ẫ
chia s gi a tr m trung tâm (ẻ ữ ạ
Central Office) và
các
tr m biên ONU (ạ
Optical Network Unit
)
19
2.3.2. M ng quang th đ ng PONạ ụ ộ
o V i các thi t l p c u trúc cây, m ng PON cho ớ ế ậ ấ ạ
phép truy n thông 2 chi u gi a server (central ề ề ữ
office) và đa ng i dùng (ONUs), v i vi c đi u ườ ớ ệ ề
khi n và đ nh tuy n t p trung t i tr m trung ể ị ế ậ ạ ạ
tâm.
o Ki n trúc này là m t s l a ch n t t đ i v i các ế ộ ự ụ ọ ố ố ớ
nhà cung c p truy n thông n i vùng, b i vì vi c ấ ề ộ ở ệ
thi t k là r ti n, đ n gi n và b n v ng đ i v i ế ế ẻ ề ơ ả ề ữ ố ớ
các tr m ONU.ạ
20
2.3.3. M ng phát tán và ch n l a ạ ọ ự
BSN
o Trong m ng BSN, m i tr m phát phát tán tín ạ ỗ ạ
hi u trên t t c các kênh và tr m thu t đi u ệ ấ ả ạ ự ề
ch nh đ n kênh mà mình mu n thu tín hi u.ỉ ế ố ệ

21
2.3.3. M ng phát tán và ch n l a ạ ọ ự
BSN
o Nh v y, m ng BSN là t ng t v i các h th ng ư ậ ạ ươ ự ớ ệ ố
radio hay m ng cuc b truy n th ng. Chúng s ạ ộ ề ố ử
d ng m t thi t b “ụ ộ ế ị
star coupler
” đ phát tán m t ể ộ
tín hi u vào t 1 c ng vào đ n t t c các c ng ra.ệ ừ ổ ế ấ ả ổ
o Nh c đi m:ượ ể

Các c p giao ti p ph i ph i h p (coordination) v i nhau ặ ế ả ố ợ ớ
đ đi u ch nh đ n cùng kênh. ể ề ỉ ế

Tín hi u b suy gi m do “splitting” và tính tái s d ng ệ ị ả ử ụ
b c sóng kém. ướ
=> Mô hình này phù h p đ i v i m ng c c b , nh ng ợ ố ớ ạ ụ ộ ư
không th m r ng cho m ng di n r ng. ể ở ộ ạ ệ ộ
22
2.3.4. M ng đ nh tuy n b c sóng ạ ị ế ướ
WRN
o M ng đ nh tuy n b c sóng hi n là công ngh h a ạ ị ế ướ ệ ệ ứ
h n nh t trong vi c thi t l p các m ng đ ng ẹ ấ ệ ế ậ ạ ườ
tr c (backbone) hình l i.ụ ướ
23
2.3.4. M ng đ nh tuy n b c sóng ạ ị ế ướ
WRN
o M ng WRN có th là đ n hop ho c đa-hop. ạ ể ơ ặ

Trong m ng đ n hop, vi c truy n thông là toàn quang; ạ ơ ệ ề

d li u đ c chuy n thành d ng đi n ch t i nút biên. ữ ệ ượ ể ạ ệ ỉ ạ
Lo i m ng này có th là chuy n m ch kênh, chuy n ạ ạ ể ể ạ ể
m ch gói, và các m ng chuy n m ch gói có th là ạ ạ ể ạ ể
h ng k t n i ho c không. ướ ế ố ặ

Trong m ng đa hop, m i nút ch có m t vài b phát và ạ ỗ ỉ ộ ộ
thu c đ nh. Do v y, tín hi u không ph i luôn luôn đ c ố ị ậ ệ ả ượ
truy n tr c ti p t ngu n đ n đích; các tín hi u có ề ự ế ừ ồ ế ệ
th b chuy n đ i thành d ng đi n t i các nút trung ể ị ể ổ ạ ệ ạ
gian và sau đó đ c chuy n l i thành quang và truy n ượ ể ạ ề
đi l i.ạ
24
2.3.4. M ng đ nh tuy n b c sóng ạ ị ế ướ
WRN
o M i nút (lõi) trên m ng WRN là m t b đ nh ỗ ạ ộ ộ ị
tuy n (router) b c sóng. M i router có các c ng ế ướ ỗ ổ
vào và ra; Các c ng này k t n i v i các nút biên ổ ế ố ớ
hay v i các router khác. ớ
o Vi c đ nh tuy n tín hi u vào trên m i router th c ệ ị ế ệ ỗ ự
hi n d a trên s hi u c ng và b c sóng c a nó.ệ ự ố ệ ổ ướ ủ
o
Các tín hi u đ c đ nh tuy n trên cùng c ng ra ệ ượ ị ế ổ
ph i có b c sóng khác nhau:ả ướ

Nh v y 2 kênh không s d ng chung dây d n có th ư ậ ử ụ ẫ ể
có cùng b c sóng. Đây chính là đ c đi m s d ng l i ướ ặ ể ử ụ ạ
(reuse) b c sóng trên mang WRNướ
25
2.3.4. M ng đ nh tuy n b c sóng ạ ị ế ướ
WRN

o Router có th tĩnh ho c c u hình đ ng. Nó cũng ể ặ ấ ộ
có th có ch c năng chuy n đ i b c sóng; Đ c ể ứ ể ổ ướ ặ
đi m này có nh h ng tr c ti p đ n kh năng ể ả ưở ự ế ế ả
ho t đ ng và tính có th m r ng c a m ng. ạ ộ ể ở ộ ủ ạ
o Các ch c năng đ nh tuy n và chuy n m ch đ c ứ ị ế ể ạ ượ
th c hi n t i l p quang. Vi c truy n d li u do đó ự ệ ạ ớ ệ ề ữ ệ
đ c th c hi n trên các ượ ự ệ
lightpaths
.
o
M ng WRN là lý t ng đ i v i chuy n m ch kênh, ạ ưở ố ớ ể ạ
nh ng không phù h p v i chuy n m ch gói. Tuy ư ợ ớ ể ạ
nhiên mô hình lai, bao g m c chuy n m ch kênh ồ ả ể ạ
và gói, v n có th đ c cài đ t.ẫ ể ượ ặ

×