Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Chuyên đề Mạng truyền dẫn quang (TS. Võ Viết Minh Nhật) - Bài 8 Kỹ thuật lập lịch chùm trên mạng OBS ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.46 KB, 33 trang )

1
Chuyên ê:đ M ng truy n d n ạ ề ẫ
quang
Bài 8: K thu t l p l ch ỹ ậ ậ ị
chùm trên m ng OBS ạ
TS. Võ Vi t Minh Nh tế ậ
Khoa Du L ch – Đ i h c Huị ạ ọ ế

2
M c tiêuụ
o
Bài này nh m cung c p cho h c viên các ki n th c ằ ấ ọ ế ứ
và k năng v :ỹ ề

T ng quan v k thu t l p l ch chùmổ ề ỹ ậ ậ ị

Các k thu t l p l ch chùm khác nhau:ỹ ậ ậ ị

L p l ch không l p đ y kho ng tr ngậ ị ấ ầ ả ố

First Fit Unscheduled Channel (FFUC)

Latest Available Unscheduled Channel (LAUC)

L p l ch có l p đ y kho ng tr ngậ ị ấ ầ ả ố

First Fit Unscheduled Channel with Void Filling (FFUC-VF)

Latest Available Unscheduled Channel with Void Filling
(LAUC-VF)
3


N i dung trình bàyộ
o
T ng quan v k thu t l p l ch chùmổ ề ỹ ậ ậ ị
o
Các k thu t l p l ch chùm khác nhau:ỹ ậ ậ ị

L p l ch không l p đ y kho ng tr ngậ ị ấ ầ ả ố

First Fit Unscheduled Channel (FFUC)
• Latest Available Unscheduled Channel (LAUC)

L p l ch có l p đ y kho ng tr ngậ ị ấ ầ ả ố

First Fit Unscheduled Channel with Void
Filling (FFUC-VF)

Latest Available Unscheduled Channel with
Void Filling (LAUC-VF)
4
8.1. Gi i thi uớ ệ
o
Khi m t burst đ n m t nút, nó ph i đ c c p ộ ế ộ ả ượ ấ
phát m t b c sóng thích h p trên kênh ra. M c ộ ướ ợ ụ
đích c a vi c l p l ch, ngoài nh m đáp ng yêu ủ ệ ậ ị ằ ứ
c u băng thông, còn đ t i u hóa băng thông s ầ ể ố ư ử
d ng. ụ
o
L p l ch kênh trên m ng OBS khác v i trên m ng ậ ị ạ ớ ạ
IP truy n th ng. Trong m ng IP, m i nút trung ề ố ạ ỗ
tâm l u tr các gói tin đ n trong các b đ m ư ữ ế ộ ệ

đi n t và l p l ch chúng trên c ng ra mong mu n. ệ ử ậ ị ổ ố
Trong OBS, m i khi burst đ n t i m t nút lõi, nó ỗ ế ạ ộ
ph i đ c g i t i nút ti p theo mà không có m t ả ượ ử ớ ế ộ
l u tr nào t ng t nh các b đ m đi n t . ư ữ ươ ự ư ộ ệ ệ ử
5
o
The objective of scheduling is to minimize:

The latest available unscheduled time (LAUT) or the
horizon: the earliest time at which the data channel is
available for an unscheduled data burst to be
scheduled

Gaps: the time difference between the arrival of the
unscheduled burst and ending time of the previously
scheduled burst

Voids: the unscheduled duration (idle period) between
two scheduled bursts on a data channel
6
Ex. of LAUT, Gap and Void
7
o
Các gi i thu t l p l ch đ c phân lo i d a trên ý ả ậ ậ ị ượ ạ ự
t ng ch đ o là có hay không l p đ y kho ng ưở ủ ạ ấ ầ ả
tr ng (void fill). ố
o
Nh mô t hình v , n u chúng ta ch xem xét ư ả ở ẽ ế ỉ
vi c l p l ch c a burst đ n đ i v i các kênh D1 và ệ ậ ị ủ ế ố ớ
D2, gi i thu t l p l ch đ c xem xét là không xét ả ậ ậ ị ượ

đ n vi c l p đ y kho ng tr ng. Ng c l i, n u có ế ệ ấ ầ ả ố ượ ạ ế
xét đ n c kênh D0 và D3 thì gi i thu t l p l ch ế ả ả ậ ậ ị
đ c xem xét là có xét đ n vi c l p đ y kho ng ượ ế ệ ấ ầ ả
tr ng. ố
o
Th c t , các kho ng tr ng này đ c sinh ra khi ự ế ả ố ượ
có nh ng bi n thiên quan tr ng v m t đ lu ng ữ ế ọ ề ậ ộ ồ
d li u IP đ n t i m t nút biên vào OBS, cũng ữ ệ ế ạ ộ
nh là m t đ các burst đ n t i các nút lõi. ư ậ ộ ế ạ
8
Vi c l p l ch có th xét đ n có hay không ệ ậ ị ể ế
l p đ y kho ng tr ngấ ầ ả ố
9
Các gi i thu t l p l ch không xét đ n ả ậ ậ ị ế
l p đ y kho ng tr ng ấ ầ ả ố
o
Có hai gi i thu t l p l ch không xét đ n l p đ y ả ậ ậ ị ế ấ ầ
kho ng tr ng:ả ố

FFUC (First Fit Unscheduled Channel) [2,3,4,5] và

LAUC (Lastest Available Unused Channel) [5,6].
o
Đ i v i lo i gi i thu t này, chúng ta c n l u ý đ n ố ớ ạ ả ậ ầ ư ế
2 tham s : th i đi m đ n s c a burst so v i th i ố ờ ể ế ủ ớ ờ
đi m k t thúc c a burst sau cùng nh t LAUTi ể ế ủ ấ
trên kênh d li u kh d ng th i. N u LAUTữ ệ ả ụ ứ ế
i
> s,
kênh th i m i đ c xem xét cho vi c l p l ch ứ ớ ượ ệ ậ ị

burst đ n. ế
o Nh mô t hình v , rõ ràng ch có kênh D0 và ư ả ở ẽ ỉ
D3 là đ c xem xét vì th a mãn đi u ki n LAUTượ ỏ ề ệ
1

> s và LAUT
2
> s.
10
Vi c l p l ch có th xét đ n có hay không ệ ậ ị ể ế
l p đ y kho ng tr ngấ ầ ả ố
11
Gi i thu t FFUC ả ậ
o Vào:

Th i đi m đ n s c a burst đ nờ ể ế ủ ế

S kênh kh d ng n cho vi c l p l ch ố ả ụ ệ ậ ị

Th i đi m k t thúc c a burst sau cùng nh t LAUTi , i=0 n-1ờ ể ế ủ ấ
o Gi i thu t:ả ậ
1. i=0;
2. N u v n còn kênh kh d ng i v n ch a đ c th l p l ch (i<n), ế ẫ ả ụ ẫ ư ượ ử ậ ị
chuy n sang b c 3; n u không, thông báo không th l p l ch ể ướ ế ể ậ ị
đ c và k t thúcượ ế
3. Th l p l ch burst đ n cho kênh kh d ng i (ki m tra LAUTi > s): ử ậ ị ế ả ụ ể
N u thành công, ch n kênh i cho vi c l p l ch burst đ n và k t ế ọ ệ ậ ị ế ế
thúc. N u không, quay l i b c 2 th đ i v i kênh i=i+1.ế ạ ướ ử ố ớ

V i gi i thu t FFUC, kênh D1 s đ c ch n vì đó là kênh ớ ả ậ ẽ ượ ọ

đ u tiên đ c tìm th y th a mãn đi u ki n LAUTầ ượ ấ ỏ ề ệ
1
> s.
12
Gi i thu t LAUC ả ậ
o Vào:

Th i đi m đ n s c a burst đ nờ ể ế ủ ế

S kênh kh d ng n cho vi c l p l ch ố ả ụ ệ ậ ị

Th i đi m k t thúc c a burst sau cùng nh t LAUTi , i=0 n-1ờ ể ế ủ ấ

Ch s kênh đ c ch n sc; ỉ ố ượ ọ

kho ng cách t i thi u gapả ố ể
min
gi a burst đ n và burst đã đ c l p ữ ế ượ ậ
l ch sau cùng nh t trên m t kênh nào đó;ị ấ ộ
o
Gi i thu t:ả ậ
1. i=0; sc=-1; gapmin=-1;
2. N u v n còn kênh kh d ng i v n ch a đ c th l p l ch (i<n), ế ẫ ả ụ ẫ ư ượ ử ậ ị
chuy n sang b c 3; n u không, chuy n sang b c 5.ể ướ ế ể ướ
3. Th l p l ch burst đ n cho kênh kh d ng i (ki m tra LAUTi > s): ử ậ ị ế ả ụ ể
N u thành công, chuy n sang b c 4. N u không, quay l i b c ế ể ướ ế ạ ướ
2 và th đ i v i kênh i=i+1.ử ố ớ
13
4. Ki m tra n u kho ng cách gapể ế ả
min

l n h n kho ng cách gi a burst ớ ơ ả ữ
đ n và burst đã đ c l p l ch sau cùng nh t trên m t kênh i ế ượ ậ ị ấ ộ
(gapmin>s-LAUTi): n u đúng thì gán l i gapmin=s-LAUTi, sc=i và ế ạ
quay l i b c 2 th đ i v i kênh i=i+1; n u không quay l i b c 2 ạ ướ ử ố ớ ế ạ ướ
th đ i v i kênh i=i+1ử ố ớ
5. N u không tìm đ c kênh kh d ng nào đ l p l ch burst đ n ế ượ ả ụ ể ậ ị ế
(sc=-1), thông báo không th l p l ch đ c và k t thúc; n u ể ậ ị ượ ế ế
không, kênh sc là đ c ch n cho vi c l p l ch burst đ n và k t ượ ọ ệ ậ ị ế ế
thúc.
o
V i gi i thu t LAUC, kênh D2 s đ c ch n vì đó là ớ ả ậ ẽ ượ ọ
kênh th a mãn đi u ki n LAUTỏ ề ệ
3
> s v i hi u s – LAUTớ ệ
3

nh nh t. ỏ ấ
o M c đích c a gi i thu t này là nh m t i thi u kho ng ụ ủ ả ậ ằ ố ể ả
tr ng đ c t o ra t th i đi m đ n c a burst đ n v i ố ượ ạ ừ ờ ể ế ủ ế ớ
th i đi m k t thúc c a burst li n k đã đ c l p l ch ờ ề ế ủ ề ề ượ ậ ị
tr c đó. ướ
14
Các gi i thu t l p l ch có xét đ n ả ậ ậ ị ế
l p đ y kho ng tr ngấ ầ ả ố
o Trên c s 2 gi i thu t không xét đ n l p đ y kho ng ở ở ả ậ ế ấ ầ ả
tr ng, 2 gi i thu t t ng t có xét đ n l p đ y kho ng ố ả ậ ươ ự ế ấ ầ ả
tr ng (Void-Filling) là:ố

First Fit Unscheduled Channel with Void-Filling (FFUC-VF) và


Latest Available Unscheduled Time with Void-Filling (LAUC-VF).
o Đ i v i lo i gi i thu t này, chúng ta c n l u ý đ n th i ố ớ ạ ả ậ ầ ư ế ờ
đi m b t đ u và k t thúc c a các burst: (s,e) c a burst ể ắ ầ ế ủ ủ
m i đ n c n xem xét đ l p l ch và (sớ ế ầ ể ậ ị
k
i
, e
k
i
) c a các burst ủ
đã l p l ch trên t t c các kênh. ậ ị ấ ả
o
Nh mô t hình v , rõ ràng kênh D0 và D3 là đ c xem ư ả ở ẽ ượ
xét vì th a mãn đi u ki n eỏ ề ệ
k
i
< s và s
k+1
i
> e, i=0,3.
15
Vi c l p l ch có th xét đ n có hay không ệ ậ ị ể ế
l p đ y kho ng tr ng ấ ầ ả ố
16
Gi i thu t FFUC-VF ả ậ
o
Vào:

Th i đi m đ n s và th i đi m k t thúc e c a burst đ n;nh v y ờ ể ế ờ ể ế ủ ế ư ậ
đ dài burst s là (e-s)ộ ẽ


S kênh kh d ng n cho vi c l p l chố ả ụ ệ ậ ị

Th i đi m b t đ u ski và k t thúc eờ ể ắ ầ ế
k
i
c a burst k trên kênh kh ủ ả
d ng i, i=0 n-1ụ
o
Gi i thu t:ả ậ
1. i=0;
2. N u v n còn kênh kh d ng i v n ch a đ c th l p l ch (i<n), ế ẫ ả ụ ẫ ư ượ ử ậ ị
chuy n sang b c 3; n u không, thông báo không th l p l ch ể ướ ế ể ậ ị
đ c và k t thúcượ ế
3. Th l p l ch burst đ n cho kênh kh d ng i (ki m tra s > eử ậ ị ế ả ụ ể
k
i
và s
k+1
i

> e): N u thành công, ch n kênh i cho vi c l p l ch burst đ n và ế ọ ệ ậ ị ế
k t thúc. N u không, quay l i b c 2 và th đ i v i kênh i=i+1.ế ế ạ ướ ử ố ớ
o
V i gi i thu t FFUC-VF, kênh Dớ ả ậ
0
s đ c ch n vì đó là ẽ ượ ọ
kênh đ u tiên đ c tìm th y th a mãn đi u ki n eầ ượ ấ ỏ ề ệ
k
2

< s và
s
k+1
2
> e (kho ng tr ng t sả ố ừ
k+1
i
đ n eế
k
i
).
17
Gi i thu t LAUC-VF (Min-SV) ả ậ
o
Vào:

Th i đi m đ n s và th i đi m k t thúc e c a burst đ n; nh v y ờ ể ế ờ ể ế ủ ế ư ậ
đ dài burst s là (e-s)ộ ẽ

S kênh kh d ng n cho vi c l p l ch ố ả ụ ệ ậ ị

Th i đi m b t đ u sờ ể ắ ầ
k
i
và k t thúc eế
k
i
c a burst k trên kênh kh ủ ả
d ng i, i=0 n-1ụ


Ch s kênh đ c ch n sc; kho ng cách t i thi u s_gapỉ ố ượ ọ ả ố ể
min
gi a ữ
burst đ n và burst đã đ c l p l ch sau cùng nh t trên m t kênh ế ượ ậ ị ấ ộ
nào đó;
o
Gi i thu t:ả ậ

i=0; sc=-1; s_gap
min
=-1;

N u v n còn kênh kh d ng i v n ch a đ c th l p l ch (i<n), ế ẫ ả ụ ẫ ư ượ ử ậ ị
chuy n sang b c 3; n u không, chuy n sang b c 5.ể ướ ế ể ướ

Th l p l ch burst đ n cho kênh kh d ng i (ki m tra s > eki và ử ậ ị ế ả ụ ể
s
k+1
i
> e): N u thành công, chuy n sang b c 4. N u không, quay ế ể ướ ế
l i b c 2 và th đ i v i kênh i=i+1.ạ ướ ử ố ớ
18

Ki m tra n u kho ng cách gapể ế ả
min
l n h n kho ng cách gi a burst ớ ơ ả ữ
đ n và burst đã đ c l p l ch sau cùng nh t trên m t kênh i ế ượ ậ ị ấ ộ
(s_gap
min
>s- e

k
i
): n u đúng thì gán l i s_gapế ạ
min
=s- e
k
i
, sc=i; và quay l i ạ
b c 2 th đ i v i kênh i=i+1; n u không quay l i b c 2 th đ i ướ ử ố ớ ế ạ ướ ử ố
v i kênh i=i+1ớ

N u không tìm đ c kênh kh d ng nào đ l p l ch burst đ n ế ượ ả ụ ể ậ ị ế
(sc=-1), thông báo không th l p l ch đ c và k t thúc; N u ể ậ ị ượ ế ế
không, ch n kênh sc cho vi c l p l ch burst đ n và k t thúc.ọ ệ ậ ị ế ế
o
V i gi i thu t LAUC, kênh Dớ ả ậ
3
s đ c ch n vì đó là kênh ẽ ượ ọ
th a mãn đi u ki n eỏ ề ệ
k
3
< s
j
và s
k+1
3
> e
j
và hi u sệ
j

– e
k
3
là nh ỏ
nh t (kho ng tr ng mà kho ng cách t th i đi m đ n c a ấ ả ố ả ừ ờ ể ế ủ
burst đ n và th i đi m k t thúc c a burst li n k đã ế ờ ể ế ủ ề ề
đ c l p l ch tr c đó trên kênh t ng ng là nh nh t). ượ ậ ị ướ ươ ứ ỏ ấ
o
Gi i thu t LAUC-VF còn có m t tên khác là gi i thu t ả ậ ộ ả ậ
Min-SV (minimum starting void) [8]
19
Gi i thu t Min-EV ả ậ
o
T ng t gi i thu t Min-SV, gi i thu t Min-EV ươ ự ả ậ ả ậ
(minimum ending void) [8] chú ý đ n vi c t i u là ế ệ ố ư
kho ng cách t th i đi m k t thúc c a burst đ n ả ừ ờ ể ế ủ ế
và th i đi m b t đ u c a burst đã đ c l p l ch ờ ể ắ ầ ủ ượ ậ ị
tr c đó trên m t kênh kh d ng là nh nh t. ướ ộ ả ụ ỏ ấ
o
Nói m t cách khác, mô t gi i thu t Min-EV là ộ ả ả ậ
hoàn toàn t ng t v i gi i thu t LAUC-VF, ch ươ ự ớ ả ậ ỉ
khác v i đi u ki n ch n kênh sc sao cho e_gapớ ề ệ ọ
min
=
Min(e- s
k+1
i
), ∀i.
20
Gi i thu t k t h p Min-SV và Min-ả ậ ế ợ

EV
o
Vi c k t h p c hai đi u ki n ch n kênh c a Min-ệ ế ợ ả ề ệ ọ ủ
SV, s_gap
min
= Min(s- e
k
i
), ∀i, và Min-EV, e_gap
min
=
Min(e- s
k+1
i
), ∀i, s đ a đ n m t gi i pháp t i u ẽ ư ế ộ ả ố ư
h n khi ch n kênh đ l p l ch [8]. ơ ọ ể ậ ị
o
Tuy nhiên, vi c k t h p c hai đi u ki n này s ệ ế ợ ả ề ệ ẽ
t o nên khó khăn trong vi c ch n kênh, nh mô ạ ệ ọ ư
t trong hình v sau, trong đó n u ch n kênh Dả ẽ ế ọ
0

cho burst đ n thì th a mãn đ c s_gapế ỏ ượ
min
là nh ỏ
nh t nh ng không th a mãn đ c e_gapấ ư ỏ ượ
min
là nh ỏ
nh t. Ng c l i n u ch n Dấ ượ ạ ế ọ
1

cho burst đ n thì ế
th a mãn đ c e_gapỏ ượ
min
là nh nh t nh ng không ỏ ấ ư
đúng đ i v i s_gapố ớ
min
là nh nh t.ỏ ấ
21
o Gi i pháp cho v n đ này là xét t ng nh nh t c a 2 ả ấ ề ổ ỏ ấ ủ
kho ng cách: gapả
min
= Min((s- e
k
i
) + (e- s
k+1
i
)). Mô t gi i ả ả
thu t k t h p Min-SV và Min-EV do đó hoàn toàn t ng ậ ế ợ ươ
t gi i thu t LAUC-VF, ch khác đi u ki n ch n kênh sc ự ả ậ ỉ ở ề ệ ọ
sao cho gap
min
= Min((s- e
k
i
) + (e- s
k+1
i
)), ∀i.
22

Gi i thu t BFUC-VF ả ậ
o Gi i thu t BFUC-VF (Best Fit Unscheduled Channel - ả ậ
Void-Filling) [9] đ xu t m t tham s “hi u qu (t l ) s ề ấ ộ ố ệ ả ỉ ệ ử
d ng băng thông kho ng tr ng” (utilization) khi m t burst ụ ả ố ộ
đ c l p l ch lên m t kênh: ượ ậ ị ộ
utilization = (e-s)*100/(e
k
i
- s
k+1
i
), ∀i.
o
Kênh nào có giá tr hi u qu băng thông l n nh t s đ c ị ệ ả ớ ấ ẽ ượ
ch n. ọ
o
Nh v y, gi i thu t BFUC-VF v b n ch t là t ng t v i ư ậ ả ậ ề ả ấ ươ ự ớ
gi i thu t k t h p Min-SV và Min-EV. Mô t gi i thu t ả ậ ế ợ ả ả ậ
BFUC-VF do đó là hoàn toàn t ng t gi i thu t LAUC-ươ ự ả ậ
VF, ch khác đi u ki n ch n kênh sc sao cho utilization = ỉ ở ề ệ ọ
Max((e-s)*100/(e
k
i
-s
k+1
i
)), ∀i.
23
Gi i thu t Max-EV ả ậ
o Ng c v i gi i thu t Min-SV, tác gi trong [8] cho r ng ượ ớ ả ậ ả ằ

vi c t i đa kho ng tr ng sinh ra t i th i đi m k t thúc ệ ố ả ố ạ ờ ể ế
c a burst đ n đ n th i đi m b t đ u c a m t burst khác ủ ế ế ờ ể ắ ầ ủ ộ
đã đ c l p l ch trên m t kênh kh d ng nào có là c n ượ ậ ị ộ ả ụ ầ
thi t, b i vì các burst đ n sau đó s có xu h ng có th i ế ở ế ẽ ướ ờ
đi m đ n sể ế
j+1
l n h n th i đi m k t thúc c a burst đ n ớ ơ ờ ể ế ủ ế
hi n th i eệ ờ
j
. Vi c t i đa kho ng tr ng t o ra này s t o ệ ố ả ố ạ ẽ ạ
c h i cho m t burst đ n khác đ c l p l ch và do đó khai ơ ộ ộ ế ượ ậ ị
thác hi u qu h n vi c s d ng băng thông. Dĩ nhiên ệ ả ơ ệ ử ụ
kho ng tr ng t o ra này ph i có đ dài l n h n đ dài t i ả ố ạ ả ộ ớ ơ ộ ố
thi u c a m t burst đ c phép sinh ra, n u không kho ng ể ủ ộ ượ ế ả
tr ng sinh ra không có giá tr s d ng. ố ị ử ụ
o
Mô t gi i thu t Max-EV nh v y s hoàn toàn t ng t ả ả ậ ư ậ ẽ ươ ự
v i gi i thu t LAUC-VF, ch khác v i đi u ki n ch n kênh ớ ả ậ ỉ ớ ề ệ ọ
sc sao cho e_gap
max
= Max(e- s
k+1
i
), ∀i và e- s
k+1
i
> burst
min
.
24

So sánh các gi i thu t l p l chả ậ ậ ị
25
Segmentation-Based Channel
Scheduling
o
the contention resolution techniques drop the
burst completely if they fail to resolve the
contention.
o
Instead of dropping the burst in its entirety, it is
possible to drop only the overlapping parts of a
burst using the burst segmentation technique.

×