Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài tập Kỹ thuật thiết bị phản ứng chương 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.37 KB, 1 trang )

CHƯƠNG 5
1. (5.1)Phản ứng trong pha khí, 2A  R +2S, chưa biết động học. Nếu vận tốc
không gian là 1 min
-1
, độ chuyển hoá của A trong thiết bị đẩy là 90%, tìm thời
gian không gian và thời gian lưu của chất phản ứng trong thiết bị đẩy này.
2. (5.2)Phản ứng gián đoạn, đẳng nhiệt, trong 13 phút có 70% chất phản ứng
dạng lỏng được chuyển hoá. Tính thời gian không gian, vận tốc không gian
trong thiết bị đẩy và khuấy trộn.
3. (5.3)Dòng monomer A (1 mol/l, 4 l/phút) đi vào TB KT có thể tích 2 lít,
polymer hoá diễn ra theo phản ứng
A
A
TSR
AA
→→→
+++
Dòng ra C
A
=0,01 mol/l, sản phẩm W có C
W
=0,0002 mol/l. Tìm tốc độ phản
ứng của A và tốc độ tạo thành W.
4. (5.5)Dòng chất lỏng A, B (400 l/phút, 100mmol A/lít, 200mmol B/lít),
chuyển hoá trong TB đẩy. Động học của phản ứng được thể hiện

phutl
mol
CCr
BAA
.


200=−
A + B  R
Tìm thể tích của TB, độ chuyển hoá chất A thành sản phẩm là 99,9%.
5. (5.6)Thiết bị đẩy có thể tích 2m
3
, chất lỏng A với C
A0
=100 mmol/l, tốc độ
cấp 100l/phút. Phản ứng thuận nghịch A ⇔ R có phương trình động học
(-r
A
) = (0,04 1/phút)C
A
- (0,01 1/phút)C
R.
Tìm độ chuyển hoá cân bằng và độ chuyển hoá thực của A trong thiết bị.
6. (5.8)Thiết bị khuấy trộn lý tưởng có thể tích 2m
3
, chất lỏng A với C
A0
=100
mmol/l, tốc độ cấp 100l/phút. Phản ứng thuận nghịch A ⇔ R có phương trình
động học
(-r
A
) = 0,04 C
A
- 0,01C
R
[mol/lit.phút]

Tìm độ chuyển hoá cân bằng và độ chuyển hoá thực của A trong thiết bị.
7. (5.10)Một khí nguyên chất A (2 mol/lit; 100 mol/phút), phân huỷ trong thiết
bị đẩy. Động học của phản ứng biểu diễn như sau
A  2,5 (SP) ; -r
A
= (10 min
-1
) C
A
Tìm độ chuyển hoá trong thiết bị 22 lít.
1

×