Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

chủ đề ứng dụng của vi sinh vật trong môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 30 trang )



Bài Thuyết Trình
Bài Thuyết Trình
VI SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
VI SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chuyên đề:
Ứng dụng của Vi Sinh Vật trong môi trường

TR NG Đ I H C H NG Đ CƯỜ Ạ Ọ Ồ Ứ
TR NG Đ I H C H NG Đ CƯỜ Ạ Ọ Ồ Ứ
TI U LU N:Ể Ậ
TI U LU N:Ể Ậ
NG D NG C A VI SINH V T TRONG MÔI Ứ Ụ Ủ Ậ
NG D NG C A VI SINH V T TRONG MÔI Ứ Ụ Ủ Ậ
TR NGƯỜ
TR NGƯỜ




Họ Tên :
Họ Tên :
Lê Xuân Phúc
Lê Xuân Phúc


Lớp K12B Đh Lọc Hóa Dầu
Lớp K12B Đh Lọc Hóa Dầu





Thanh Hóa , 7 tháng 4 năm
Thanh Hóa , 7 tháng 4 năm
2011
2011

Ph L cụ ụ
Ph L cụ ụ
I.
I.
Khái ni m v Vi Sinh V tệ ề ậ
Khái ni m v Vi Sinh V tệ ề ậ
II.
II.
ng d ng c a Vi Sinh V t trong s lí ch t th i Ứ ụ ủ ậ ử ấ ả
ng d ng c a Vi Sinh V t trong s lí ch t th i Ứ ụ ủ ậ ử ấ ả
r nắ
r nắ
III.
III.
ng d ng c a Vi Sinh V t trong s lí n c th iỨ ụ ủ ậ ử ướ ả
ng d ng c a Vi Sinh V t trong s lí n c th iỨ ụ ủ ậ ử ướ ả
IV.
IV.
ng d ng c a Vi Sinh V t trong s lí rác th i y Ứ ụ ủ ậ ử ả
ng d ng c a Vi Sinh V t trong s lí rác th i y Ứ ụ ủ ậ ử ả
tế
tế


I. Khái ni m v vi sinh ệ ề
v tậ
-
Vi sinh v t là tên g i chung đ ch t t c các sinh ậ ọ ể ỉ ấ ả
v t có hình th bé nh , mu n th y rõ đ c, ng i ậ ể ỏ ố ấ ượ ườ
ta ph i s d ng t i kính hi n vi. ả ử ụ ớ ể
Vi sinh v t không ph i là m t nhóm riêng bi t ậ ả ộ ệ
trong sinh gi i. Chúng th m chí thu c v nhi u ớ ậ ộ ề ề
gi i sinh v t khác nhau. Gi a các nhóm có th ớ ậ ữ ể
không có quan h m t thi t v i nhau nh ng chúng ệ ậ ế ớ ư
có m t s đ c đi m chungộ ố ặ ể
- Đ c đi m chungặ ể

Kích th c nhướ ỏ
VD: S l ng c u khu n chi m th tích 1cm3 có ố ượ ầ ẩ ế ể
di n tích b m t là 6mệ ề ặ


H p thu nhi u, chuy n hoá nhanhấ ề ể

VD: Vi khu n lactic (lactobasillus) trong m t gi có ẩ ộ ờ
th phân gi i 1 l ng đ ng lactoz n ng h n 1000 ể ả ượ ườ ơ ặ ơ
- 10000 l n kh i l ng chúng ầ ố ượ
• Sinh tr ng nhanh, phát tri n m nh ưở ể ạ
Ví d : Vi khu n Escherichiacoli trong các đi u ki n ụ ẩ ề ệ
thích h p c kho ng 12 - 20 phút l i phân c t ợ ứ ả ạ ắ
m t l n ộ ầ
. Năng l c thích ng m nh và d phát sinh bi n d ự ứ ạ ễ ế ị
Phân b r ng, ch ng lo i nhi u ố ộ ủ ạ ề


ng d ng c a vi sinh v t trong s Ứ ụ ủ ậ ử
lí v n đ ch t th i r nấ ề ấ ả ắ

Rác thải là gì?

Là sản phẩm sinh ra trong
quá trình sinh hoạt, sản
xuất của con người

Rác thải sinh hoạt

Rác thải công nghiệp

Rác thải nông nghiệp

Nguồn gốc?

Nguyên nhân?

Dân số

Trình độ hiểu biết

Ý thức, trách nhiệm

Quá trình đô thị hóa

Việt Nam là nước nông nghiệp

Biện pháp xử lý


Chôn lấp

Đốt

Thải ra sông, hồ, biển

Biện pháp sinh học

Quy trình s lí ch t th i r n ử ấ ả ắ
b ng bi n pháp sinh h cằ ệ ọ

Phân loại
Phế thải vô cơ
Phế thải hữu cơ
Phế thải lỏng

Chế phẩm vi sinh trong xử lý rác thải hữu cơ

Chế phẩm vi sinh vật: sản phẩm tạo ra từ quy trình công
nghệ khoa học tiên tiến chứa VSV hữu ích

Chế phẩm EM (Effective Microorganisms)

Chế phẩm vi sinh biovina

Xử lí rác thải theo công nghệ USA

Xử lí rác thải ở nông thôn bằng Bio Micromix


Tác dụng của chế phẩm EM

Xử lí chất thải tạo ra phân bón hữu cơ vi sinh

Giúp cân bằng trở lại tự nhiên

Không độc hại và được ứng dụng rộng rãi, có hiệu
quả trong nông nghiệp, công nghiệp, chế biến thực
phẩm và xử lí môi trường

Hạn chế được mùi hôi thối từ các bãi rác lớn

Từ năm 2000 EM được thử nghiệm cho những hộ gia
đình ở Hà Nội trong xử lí rác thải sinh hoạt

Vi khuẩn quang hợp:

Là nhóm quan trọng nhất
trong EM

Sử dụng năng lượng mặt trời,
nhiệt trong đất tổng hợp các
chất cung cấp cho thực vật
phát triển tốt

Có vai trò lớn trong việc cải
tạo môi trường

Chế phẩm vi sinh biovina:


Xử lí chất thải tạo ra phân hữu cơ vi sinh

Đảm bảo tính thuần khiết, ổn định

Phân giải chất hữu cơ nhanh

Môi trường nuôi cấy có sẵn trong điều kiện VN

Quy trình công nghệ đơn giản, dễ thực hiện

Công nghệ USA

Phân bón Compos Plus

Xử lí triệt để độc tố lẫn vào rác

Khắc phục tác hại do phân hóa học gây ra, không
gây độc hại, không gây ô nhiễm môi trường

Tăng độ màu mỡ cho đất

Sử dụng rộng rãi ở VN từ năm 1998

d. Bio Micromix
Rác thải
Vô cơ
Bio Micromix
Phơi khô – Nghiền
Chôn lấp
Hữu cơ

Tái chế
Bể ủ
Phân loại
Phân bón
Phân loại
Phân loại

ng d ng c a vi sinh v t trong Ứ ụ ủ ậ
x lí n c th iử ướ ả

Nước thải

Chất lỏng thải ra sau quá trình sử dụng của con
người, đã bị thay đổi tính chất ban đầu. Gây ô
nhiễm

Phân loại:

Theo xác định nguồn thải

Theo tác nhân ô nhiễm

Theo nguồn gốc phát sinh

* N c th i sinh ho t: là n c th i t các khu dân c , ướ ả ạ ướ ả ừ ư
khu v c ho t đ ng th ng m i, khu v c công s , ự ạ ộ ươ ạ ự ở
tr ng h c và các c s t ng t khác. ườ ọ ơ ở ươ ự
* N c th i công nghi p (hay còn g i là n c th i s n ướ ả ệ ọ ướ ả ả
xu t): là n c th i t các nhà máy đang ho t đ ng ấ ướ ả ừ ạ ộ
ho c trong đó n c th i công nghi p là ch y u. ặ ướ ả ệ ủ ế

* N c th m qua: là l ng n c th m vào h th ng ng ướ ấ ượ ướ ấ ệ ố ố
b ng nhi u cách khác nhau, qua các kh p n i, các ng ằ ề ớ ố ố
có khuy t t t ho c thành h ga hay h xí. ế ậ ặ ố ố
* N c th i t nhiên: n c m a đ c xem nh n c ướ ả ự ướ ư ượ ư ướ
th i t nhiên nh ng thành ph hi n đ i, chúng đ c ả ự ở ữ ố ệ ạ ượ
thu gom theo h th ng riêng.ệ ố

* N c th i đô th : n c th i đô th là m t thu t ng ướ ả ị ướ ả ị ộ ậ ữ
chung ch ch t l ng trong h th ng c ng thoát c a ỉ ấ ỏ ệ ố ố ủ
m t thành ph , th xã; đó là h n h p c a các lo i ộ ố ị ỗ ợ ủ ạ
n c th i trên.ướ ả

Phương pháp xử lý sinh học nước thải

Phương pháp xử lý sinh học kị khí

Phương pháp xử lý sinh học hiếu khí

Màng sinh học

a. Phương pháp xử lý sinh học kị khí:
6 quá trình
Lên men
amino acid + đường
Phân hủy kỵ khí
acid béo mạch dài + rượu
Phân hủy kỵ khí
acid béo dễ bay hơi
(trừ acid acetic).
Hình thành CH

4

từ acid acetic
Hình thành CH
4
từ H
2
và CO2
Thủy phân
polymer
4 giai đoạn
1. Thủy phân
2. Acid hóa
3. Acetic hoá
4. Methane hóa

b. Phương pháp xử lý sinh học hiếu khí
Tóm tắt Quá trình hiếu khí
* Quá trình oxy hóa (hay dị hóa)
(COHNS) + O
2
+ VK hiếu khí →CO
2
+ NH
3
+ sản phẩm khác + năng lượng
(1.1)
(COHNS) + O
2
+ VK hiếu khí + năng lượng → C

5
H
7
O
2
N (tb vi khuẩn mới)
(1.2)
* Quá trình tổng hợp (đồng hóa)

×