Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ HÓA HỮU CƠ 12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.68 KB, 4 trang )

Câu 1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 25,46. B. 26,73. C. 33,00. D. 29,70.
Câu 2: Etyl axetat là tên gọi của
A. CH
3
CH
2
OOCCH
3
B. CH
3
COOCH
3.
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. C
3
H
6
O
2
Câu 3: :Đốt cháy hoàn toàn 45,1 gam hỗn hợp X gồm CH
3
CH(NH
2
)COOH và CH


3
COONH
3
CH
3
thu được
CO
2
, H
2
O và N
2
có tổng khối lượng là 109,9 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt
là : (C=12; H=1; O=16; N=14)
A. 39,47% và 60,53% B. 35,52% và 64,48%. C. 59,20% và 40,80% D. 49,33% và 50,67%
Câu 4: Trường hợp nào amin và ancol sau cùng bậc
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
NHCH
3
B. CH
3
CH(OH)CH
3
và CH
3

CH
2
NHCH
3
C. CH
3
CH(OH)CH
3
và CH
3
CH
2
NH
2
D. (CH
3
)
3
N và (CH
3
)
2
CHOH
Câu 5: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 678 000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-
6,6 là:
A. 3000 B. 6000 C. 2000. D. 1500
Câu 6: Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 4,704 lít CO
2
và 3,78g H
2

O, thể tích oxi cần dùng
là 5,88 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. CTPT
của este là (Na=23, O=16, C=12, H=1):
A. C
5
H
10
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2.
D. C
4
H
8
O
2
Câu 7: Hợp chất có CTCT như sau:

Tên thay thế là:

A. N-etyl N-metyl butan-1-amin B. N- metyl N-etyl butan-1-amin.
C. N,N- etylmetyl butan-1-amin D. metyletylbutylamin
Câu 8: Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol là 4 : 6. Vậy
công thức cấu tạo X là
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
B. CH
3
- CH
2
-CH
2
-CH
2
-NH
2.
C. (CH
3
)
2

N D. CH
3
-NH-CH =CH
2
Câu 9: Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tơ nilon-6, protein, etyl axetat, alanin, fructozơ, saccarozơ.
Số chất sau có thể thuỷ phân
A. 5 B. 4 C. 3. D. 6
Câu 10: Cho các chất sau: (X
1
) C
6
H
5
NH
2
; (X
2
) CH
3
NH
2
; (X
3
) H
2
NCH
2
COOH;
(X
4

) HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)

COOH; (X
5
) H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
(NH
2
)COOH.
Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. X
1
; X
5

; X
4
B. X
2
; X
3
; X
4.
C. X
2
; X
5
D. A. X
1
; X
2
; X
5
Câu 11: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (vinyl clorua) . B. Poli (metacrylic)
C. Poli (phenol fomanđehit) D. Poli (acrilo nitrin)
Câu 12: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenluloz
A. Sợi len, nilon-6,6 B. Tơ nilon, tơ capron.
C. Tơ visco, tơ axetat D. Len, tơ tằm, bông
Câu 13: Phương trình cháy của amin C
n
H
2n+3
N, cứ 2 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:
A. (6n+3)/2 B. (2n+3)/4. C. (6n+3)/4 D. (2n+3)/2.

Câu 14: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. Xà phòng hóa. B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C. Làm lạnh D. Hidro hóa (có xúc tác Ni)
Câu 15: Hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
7
ClO
2
, khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo muối của
một axit đơn chức và etilenglicol (etylen glicol). Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-COO-CHCl-CH
3
C. HCOOCH
2
-CHCl-CH
3
D. CH
3
-COO-CH
2
-CH

2
Cl
Câu 16: Cho 12,55 gam muối CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M . Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 30,5g. B. 34,6 g C. 15,65 g D. 26,05 g
Câu 17: Glyxin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau : Ba(OH)
2
, CH
3
OH, HCl,
Cu, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
, Ag, KCl, H
2

SO
4
, CH
3
COOH, CH
3
CHO, Ca
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 18: Este X được điều chế từ aminoaxt Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 51,5 . Đốt
cháy hoàn toàn 2,06 gam X thu được 3,52gam khí CO
2
, 1,62gam nước và 2,24 lít nitơ (đktc). Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
N- (CH
2
)
2
- COO-C
2
H
5
. B. H
2
N- CH
2
-COO-C
2
H

5
C. H
2
N- CH(CH
3
)

- COOC
2
H
5
D. H
2
N- CH(CH
3
)

– COOH.
Câu 19: Cho 0,1 mol este A tạo bởi 2 lần axit và ancol một lần ancol tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 12,12% ( so với
lượng este ). Xác định công thức cấu tạo este
A. CH
3
CH
2
OCO-COOCH
3
B. CH
3
CH

2
COO- COOCH
3.
C. A. CH
3
OCO-CH
2
- COOCH
3
D. CH
3
COO-COOCH
2
CH
3
Câu 20: Trung hoà 29,5g một amin đơn chức X cần 500ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
9
N. B. C
2
H
5
N C. CH
5
N D. C
3
H
7

N
Câu 21: Một este có công thức cấu tạo (A) CH
3
COOC
6
H
5
, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau
đây?
A. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH B. CH
2
=CH-COOH, HOCH
3
C. (CH
3
CO)
2
O, C
6
H
5
OH D. CH
3
COOH, HO-CH=CH

2
.
Câu 22: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ?
A. tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng
B. tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
hoặc Cu(OH)
2
/NaOH, t
0
C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3.
D. tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH ở nhiệt độ thường
Câu 23: Để nhận biết amilum(có trong thành phần tinh bột) và anbumin(có trong lòng trắng trứng)người ta
dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch iot B. Quì tím. C. HNO
3
đặc, nóng D. Đáp án B sai
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
B. Chất béo là Trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là Trieste của glixerol với axit vô cơ

D. Chất béo là Trieste của glixerol với axit
Câu 25: Một este có công thức cấu tạo (A) CH
3
COOCH=CH
2
, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào
sau đây?
A. CH
2
=CH-COOH, HOCH
3
B. CH
3
COOH, CH
2
=CH
2
C. CH
3
COOH, CHCH D. CH
3
COOH, HO-CH=CH
2
.
Câu 26: Cho 0,1 mol A (a-amino axit dạng H
2
NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là:
A. Valin. B. Alanin C. Phenylalanin D. Glixin
Câu 27: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là:
A. (C

6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
2
H
5
NH
2
<NH
3
B. C
2
H
5
NH

2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
<NH
3
< (C
6
H
5
)
2
NH
C. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6

H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH
D. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)

2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3.
Câu 28: Hợp chất X chứa 2 loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dd X 0,3M phản ứng vừa đủ với
48ml dd NaOH 1,25M Sau đó đem cô cạn dd thì thu được 5,31g muối khan. Biết X có mạch cacbon không
phân nhánh và có một nhóm amino ở vị trí . Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-(COOH)
2
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H

2
N-CH
2
-COOH D. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 29: Tơ gồm 2 loại là:
A. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. B. tơ hóa học và tơ thiên nhiên
C. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo D. tơ hóa học và tơ tổng hợp
Câu 30: Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH
3
COOH, NH
3
, C
2
H
5
OH,
NaCl, glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa). Câu trả lời đúng là:
A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch C. 5 dung dịch. D. 4 dung dịch
Câu 31: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, tách ra 60g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 40,5g B. 54g C. 72 g D. 50g.
Câu 32: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metanamin?
A. NaOH B. HCl C. NaNO
3.

D. CH
3
OH
Câu 33: Cho các chất:Metyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, tristearin , Glixin .
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?.
A. 5. B. 4 C. 6. D. 7
Câu 34: Trong cơ thể trước khi bị phân hóa, lipit sẽ:
A. Tạo mô mỡ cho cơ thể B. Bị phân hủy thành CO
2
và H
2
O
C. Bị phân hủy thành glixerol và các axit béo. D. Bị cơ thể hấp thụ
Câu 35: Có các chất: etanal, glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng .Chỉ dùng một thuốc thử nào
sau đây có thể nhận biết ?
A. Cu(OH)
2
/ OH
-
, t
0
B. Quỳ tím C. Dd AgNO
3
/NH
3
D. Kim loại Na.
Câu 36: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. nhựa bakelit. B. PVC. C. PE. D. Amilopectin.
Câu 37: Cho một este đơn chức A có tỉ khối hơi so với H
2

bằng 36 . Khi cho 21,6g A tác dụng với 250 ml dd
NaOH 2M sau đó cô cạn được28,4 g chất rắn khan và một chất hữu cơ B . A có tên gọi là:
A. Metyl axetat B. Êtylformat. C. Vinyl axetat D. vinylfomat
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xac định
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α- amino axit được gọi là peptit
Câu 39: Tơ nilon-6,6 là
A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. Poliamit của axit -aminocaproic
C. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
D. Hexacloxiclohexan
Câu 40: Trieste của glixerol với axit panmitic là tripanmitin. Công thức phân tử của tripanmitin là:
A. C
51
H
101
O
6
B. C
50
H
98
O
6.
C. C
51
H
100

O
6
D. C
51
H
98
O
6
Câu 41: Đun 24 g axit axetic với 23g ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu
được 26,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 50% B. 62,5% C. 70% D. 75%.
Câu 42: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2),
CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COOCH
3
(4), CH
3

CH
2
CH
2
OH (5)
A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) D. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2)
Câu 43: Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?
A. HOOC-[CH
2
]
2
-CH(NH
2
)- COOH ( axit glutaric).
B. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH (valin)
C. H
2
N-CH
2
-COOH ( glixerin)
D. CH
3
-CH(NH

2
)-COOH ( anilin)
Câu 44: Để xà phòng hóa 2,59 gam một este X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 35 ml dung dịch NaOH
1M.Biết X có thể tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của X là (Na=23, O=16, C=12, H=1):
A. HCOOCH
3.
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
Câu 45: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là :
A. etilenglicol và axit ađipic. B. xenlulozơ triaxetat.
C. axit terephtalic và etilenglicol. D. caprolactam.
Câu 46: Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)

Để điều chế được 17 kg PVC cần V m
3
(đktc) khí thiên nhiên (biết khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể
tích). Giá trị của V là:
A. 95 B. 100 C. 44,8 D. 80.
Câu 47: Amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4.

Câu 48: Cho các hợp chất sau: 1) Tripeptit, 2)Glucozơ., 3)Fructozơ. , 4)Saccarozơ. , 5)Tinh bột.,
6)Xenlulozơ., 7) Tri stearin .Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
A. 1,2,3,4,5,6,7. B. 2,4,5,6,7. C. 1,4,5,6,7. D. 1,4,5,6.
Câu 49: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa
Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 50: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4

×