1/14
Câu 1. Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là
nhờ chiiết nào?
A. Lên xuống của pit-tông
B. Các xu pap
C. Nắp xi lanh
D. Do cáce
Câu 2. Thành xi lanh động cơ xe máy gắnản nhiệt bằng:
A. Các bọng nước
B. Cánhản nhiệt
C. Cánh quạt gió
D. Các bọng nước và các cánhản nhiệt
Câu 3. Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳhường có hình dạng nhưhế nào?
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Đỉnhròn
Câu 4. Trong hệhống bôirơn cưỡng bức, nếu bầu lọcinh bịắchì sẽ xảy ra
hiệnượng gì?
A. Dầu bôirơn lên đường dầu chính không được lọc, các chiiết được bôirơn
bằng dầu bẩn
B. Không có dầu bôirơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng
C. Vẫn có dầu bôirơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra
D. Động cơ cóhể ngừng hoạt động
Câu 5. Dầu bôirơn dùng lâu phảihay vì lý do gì?
A. Dầu bôirơn bị loãng
B. Dầu bôirơn bị đông đặc
C. Dầu bôirơn bị cạn
D. Dầu bôirơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
Câu 6. Bôirơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động
cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ
2/14
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ Điêden
D. Động cơ xăng
Câu 7. Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp nhưhế nào?
A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ.
B. Xéc măng khí được lắp ởrên, xéc măng dầu được lắp ở dưới.
C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ởrên.
D. Lắpùy ý.
Câu 8. Trong hệhống làm mát bằng nướcuần hoàn cưỡng bức, bộ phậnạo nên
sựuần hoàn cưỡng bứcrong động cơ là
A. Bơm nước
B. Van hằng nhiệt
C. Quạt gió
D. Ống phân phối nước lạnh
Câu 9. Một churình làm việc của động cơ 4 kỳ,rục khuỷu vàrục cam quay bao
nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay một vòng,rục cam quay một vòng
B. Trục khuỷu quay một vòng,rục cam quay hai vòng
C. Trục khuỷu quay hai vòng,rục cam quay một vòng
D. Trục khuỷu quay hai vòng,rục cam quay hai vòng
Câu 10. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tông ở vịrí ĐCDương ứng vớihời điểm
nào?
A. Đầu kỳ nạp
B. Cuối kỳ nén
C. Đầu kỳ nén
D. Cuối kỳ nạp và cháy
Câu 11. Trong cấuạohanhruyền, đầuohanhruyền được lắp với chiiết
nào?
A. Chốt pit-tông
B. Chốt khuỷu
C. Đầurục khuỷu
D. Lỗ khuỷu
3/14
Câu 12. Trong nguyên lý làm việc của hệhống bôirơn cưỡng bức, van khống
chế lượng dầu đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào?
A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép.
B. Nhiệt độ dầu nằmrong giới hạn định mức.
C. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định mức.
D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn.
Câu 13. Trong hệhốngruyền lựcrên ôtô, lực đượcruyềnừ động cơ đến
bánh xe chủ độngheorìnhự nào?
A. Động cơHộp sốLy hợpTruyền lực các đăngTruyền lực chính và
bộ vi sai.
B. Động cơLy hợpHộp sốTruyền lực các đăngTruyền lực chính và
bộ vi saiBánh xe.
C. Động cơHộp sốLy hợpTruyền lực các đăngTruyền lực chính và
bộ vi saiBánh xe.
D. Động cơLy hợpHộp sốTruyền lực các đăngTruyền lực chính và
bộ vi sai.
Câu 14. Động cơ đốtrong(ĐCĐT)-Hệhốngruyền lực(HTTL)-Máy
côngác(MCT) làm việc bìnhhường khi:
A. Công suất MCT = Công suất ĐCĐT
B. Công suất MCT < Công suất ĐCĐT
C. Công suất ĐCĐT <= Công suất MCT
D. Công suất MCT > Công suất ĐCĐT
Câu 15. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ởhời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp
B. Cuối kỳ nạp
C. Đầu kỳ nén
D. Cuối kỳ nén
Câu 16. Trong hệhống cung cấp nhên liệu và không khí của động cơ Điêden, hòa
khí được hìnhhành ở đâu?
A. Hòa khí được hìnhhành ở xi lanh
B. Hòa khí được hìnhhành ở vòi phun
C. Hòa khí được hìnhhành ở bầu lọc khí
4/14
D. Hòa khí được hìnhhành ở đường ống nạp
Câu 17. Trong hệhông phun xăng, hòa khí được hìnhhành ở đâu?
A. Hòa khí được hìnhhành ở xi lanh
B. Hòa khí được hìnhhành ở vòi phun
C. Hòa khí được hìnhhành ở Bộ chế hòa khí
D. Hòa khí được hìnhhành ở đường ống nạp
Câu 18. Trong hệhông nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hìnhhành
ở đâu?
A. Hòa khí được hìnhhành ở xi lanh
B. Hòa khí được hìnhhành ở vòi phun
C. Hòa khí được hìnhhành ở Bộ chế hòa khí
D. Hòa khí được hìnhhành ở bầu lọc khí
Câu 19. Nhiệm vụ của hệhống cung cấp nhiên liệu và không khírong động cơ
xăng là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơheo đúng yêu cầu phụải
vàhải sạch khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải không khí ra ngoài.
D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ vàhải khí cháy ra ngoài.
Câu 20. Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ điheo đường
nào sau đây?
A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt
masátCácte
B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác
bề mặt masátCácte
C. CáceBơm dầuVan anoànCácte
D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch dầuCác bề
mặt ma sátCácte
Câu 21. Nếu áp suất đầurên đường ống dẫn dầuăng, dầu sẽ điheo đường nào
sau đây?
5/14
A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt
masátCácte
B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác
bề mặt ma sátCácte
C. CáceBơm dầuVan anoànCácte
D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch dầuCác bề
mặt ma sátCácte
Câu 22. Khi hệhống bôirơn làm việc bìnhhường, dầu điheo đường nào sau
đây?
A. CáceBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác bề mặt
masátCácte
B. CáceBơm dầuBầu lọc dầuVan khống chế dầuMạch dầuCác
bề mặt ma sátCácte
C. CáceBơm dầuVan anoànCácte
D. CáceBơm dầuBầu lọc dầuKét làm mát dầuMạch dầuCác bề
mặt ma sátCácte
Câu 23. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Ở đầu kỳ 2, khi cửa quét và cửahải vẫn mở
B. Từ khi pítông mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải
Câu 24. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửahải choới khi pit-tông lên đến ĐCT.
B. Từ khi pítông mở cửahải choới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải
Câu 25. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa quét choới khi pit-tông đóng cửahải
B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngới ĐCD
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửahải
D. Từ khi pit-tông đóng cửahải choới khi pit-tông lên đến ĐCT.