Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
----------
LUẬN VĂN
Phân tích thiết kế hệ
thống quản lý bán hàng
Đề tài :
MỤC LỤC
Trang 1 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
Trang
Giới thiệu chung.................................................................................................................... 1
1. Giới thiệu hệ thống cửa hàng .......................................................................................... 2
1.1 Hệ thống hiện hành ................................................................................................. 2
1.2 Hệ thống tương lai ................................................................................................... 2
2. Phân tích ............................................................................................................................ 3
2.1 Phát hiện thực thể ................................................................................................... 5
2.2 Mơ hình ERD ........................................................................................................... 6
2.3 Mô tả chi tiết thực thể ............................................................................................. 6
2.4 Chuyển mô hình ERD sang mơ hình quan hệ ..................................................... 9
2.5 Phát hiện các ràng buộc.......................................................................................... 9
2.6Mơ hình DFD ............................................................................................................. 10
2.7Mơ tả ô xử lý, kho dữ liệu........................................................................................ 16
2.8Mô hình FlowChart .................................................................................................. 23
3. Thiết kế giao diện ............................................................................................................. 37
3.1 Chức năng Login ..................................................................................................... 37
3.2 Chức năng view ........................................................................................................ 38
3.3 Chức năng edit ......................................................................................................... 39
3.4 Chức năng search .................................................................................................... 41
3.5 Tạo Report ................................................................................................................ 42
3.6 Menu File .................................................................................................................. 43
3.7 Menu Help ................................................................................................................ 43
3.8 Chức năng Logout ................................................................................................... 44
3.9 Đăng nhập với quyền user...................................................................................... 44
3.10 Ràng buộc trong form........................................................................................... 45
4. Ưu và khuyết điểm ........................................................................................................... 47
4.1 Ưu điểm ..................................................................................................................... 47
4.2 Khuyết điểm ............................................................................................................. 47
5. Cấu hình và phần mềm làm đồ án ................................................................................. 48
5.1 Cấu hình .................................................................................................................... 48
5.2 Phần mềm ................................................................................................................. 48
6. Phân cơng........................................................................................................................... 49
Lời cảm ơn ............................................................................................................................. 50
Trang 2 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
GIỚI THIỆU CHUNG:
Do chúng em mới tham gia đồ án về phân tích thiết kế nên chưa có nhiều kinh nghiệm, chúng em
đã chọn đề tài phân tích thiết kế hệ thống thông tin QUẢN LÝ MUA BÁN HÀNG giống như một
siêu thị, ở đây chúng em sẽ phân tích 2 bên giao dịch: thứ nhất là giao dịch giữa cửa hàng và
khách hàng và giao dịch của cửa hàng với nhà cung cấp hàng hóa. Nhưng chúng em chỉ tập trung
phân tích hệ thống quản lý của cửa hàng. Về phần thiết kế giao diện do em đã từng học ASP nên
em thiết kế sẵn giao diện và tòan bộ được kết nối với cơ sở dữ liệu thành một chương trình hồn
chỉnh.Vì thế phần đồ án có phần khơng hồn chỉnh mong thầy bỏ qua. Em xin chân thành cảm ơn
thầy
Trang 3 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
1> Giới thiệu hệ thống cửa hàng
Hệ thống hiện hành:
Cửa hàng hiện có hệ thống quản lý nhân viên, quản lý hóa đơn giao dịch giữa khách hàng với
người mua, đồng thời có thêm hóa đơn giao dịch giữa cửa hàng với người cung cấp hàng hóa.
Hệ thống tương lai:
Sẽ phát triển hệ thống dựa trên nền web để khách hàng dễ giao dịch.
2> Phân tích
2.1 Phát hiện thực thể
a) Thực thể: NHAN_VIEN
- Chi tiết các nhân viên trong cơ sở dữ liệu.
- Thuộc tính: #MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, TrangThai.
b) Thực thể: NHAN_VIEN_KT
- Chi tiết các nhân viên chuyên về kỹ thuật.
- Thuộc tính: BangCapKT, NamKN, BacLuong.
c) Thực thể: NHAN_VIEN_HC
- Chi tiết các nhân viên làm việc trong khu vực hành chính.
- Thuộc tính: TrinhDoHocVan, BacLuong.
d) Thực thể: PHONG_BAN
- Chi tiết phòng ban mỗi nhân viên làm việc.
- Thuộc tính: #MaPhongBan, TenPhongBan.
e) Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
- Mơ tả phương thức giao nhận hàng hóa.
- Thuộc tính: #MaPhuongThucChuyen, MoTaCuThe.
f) Thực thể: DON_DAT_HANG
- Chi tiết đơn đặt hàng của cửa hàn.
- Thuộc tính: #MaDon, MaNhaCungCap, MaNhanVien, MaMatHang,
MaPhuongThucChuyen, NgayDat, NgayChuyenDen, CuocPhiVanChuyen.
g) Thực thể: NHA_CUNG_CAP
- Chi tiết nhà cung cấp hàng hóa cho của hàng.
- Thuộc tính: #MaNhaCungCap, MaMatHang, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho,
MaVung, QuocGia, SoPhone.
h) Thực thể HOA_DON_GIAO_DICH
- Chi tiết hóa đơn sau khi giao dịch hàng hóa.
- Thuộc tính: #MaHoaDonGD, MaDon, MaMatHang, MaNhanVien, NgayGiaoDich,
MoTaGiaoDich, SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien.
i) Thực thể MAT_HANG
- Thông tin chi tiết mặt hàng có trong cửa hàng.
- Thuộc tính: #MaMatHang, MaPhanLoai, TenMatHang, DonGia, CapDoMatHang (A,
B, C), SoLuong.
j) Thực thể PHAN_LOAI
- Chi tiết phân loại từng loại hàng.
- Thuộc tính: #MaPhanLoai, MoTaCuThe.
k) Thực thể NGUOI_DAT_HANG
- Chi tiết người đặt hàng mà người cung cấp lưu trữ.
- Thuộc tính: #MaNDH, Ten, DiaChi.
Trang 4 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
l) Thực thể KHACH_HANG
- Chi tiết thông tin khách hàng mua hàng tại cửa hàng.
- Thuộc tính: #MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email.
m) Thực thể HOA_DON_BAN_HANG
- Chi tiết hóa đơn bán hàng tại cửa hàng
- Thuộc tính: #MaDonBanHang, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuong,
MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, TongSoTien.
Trang 5 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
2.2 Mơ hình ERD
CHUC_VU
PHONG_BAN
DON_DAT_HANG
#MaChucVu
TenChucVu
#MaPhongBan
TenPhongBan
#MaDon
MaNhaCungCap
MaNhanVien
NgayDat
NgayChuyenDen
MaPhuongThucChuyen
CuocPhiVanChuyen
MaMatHang
(1,n)
(1,n)
Có
(1,1)
Thuộc
(1,1)
NHAN_VIEN
(1,1)
#MaNhanVien
HoVaTen
SoPhone
DiaChi
TrangThai
NGUOI_DAT_HANG
#MaNDH
Ten
DiaChi
MaMatHang
SoLuong
(1,n)
Lập
(1,1)
(1,n)
(1,1)
NHA_CUNG_CAP
Lập
#MaNhaCungCap
TenNhaCungCap
DiaChi
ThanhPho
MaVung
QuocGia
SoPhone
MaMatHang
(1,n)
NHAN_VIEN_KT
NHAN_VIEN_HC
BangCapKT
NamKN
BacLuong
TrinhDoHocVan
NamKN
BacLuong
Có
(1,n)
(1,n)
PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
(1,1)
#MaPhuongThucChuyen
MoTaCuThe
HOA_DON_GIAO_DICH
#MaHoaDonGD
MaMatHang
MaDon
NgayGiaoDich
MoTaGiaoDich
SoLuongDatHang
TongSoTien
SoLuongNhan
MaNhanVien
Có
(1,1)
HOA_DON_BAN_HANG
#MaDonBanHang
NgayGiaoDich
MaMatHang
MoTaGiaoDich
SoLuong
MaPhuongThucChuyen
CuocPhiVanChuyen
TongSoTien
(1,n)
Đặt
hàng
(1,1)
(1,n)
(1,1)
Có
Có
(1,n)
MAT_HANG
KHACH_HANG
#MaKhachHang
HoVaTen
DiaChi
SoPhone
Email
#MaMatHang
TenMatHang
MaPhanLoai
DonGia
CapDoMatHang(A,B,C)
SoLuong
(1,1)
(1,n)
Thuộc
PHAN_LOAI
#MaPhanLoai
MoTaCuThe
Trang 6 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
2.3 Mô tả chi tiết thực thể
a) Thực thể: NHAN_VIEN
Thực thể: NHAN_VIEN
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaNhanVien
Mã số nhân viên
HoVaTen
Họ và tên nhân viên
SoPhone
Số điện thoại nhân viên
DiaChi
Địa chỉ nhân viên
TrangThai
Tình trạng nhân viên
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Không ràng buộc
Điều kiện
Khơng ràng buộc
Điều kiện
Kích thước
8 ký tự
50 ký tự
10 ký tự
50 ký tự
10 ký tự
b) Thực thể: NHAN_VIEN_KT
Thực thể: NHAN_VIEN_KT
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
BangCapKT
Bằng cấp kỹ thuật nhân viên
NamKN
Số năm kinh nghiệm nhân viên
BacLuong
Hệ số lương nhân viên
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Số
Số
Loại dữ liệu
Điều kiện
Khơng ràng buộc
Khơng ràng buộc
Kích thước
1 ký tự
c) Thực thể: NHAN_VIEN_HC
Thực thể: NHAN_VIEN_HC
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
TrinhDoHocVan Trình độ học vấn nhân viên
BacLuong
Hệ số lương
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Số
Loại dữ liệu
Không ràng buộc
Khơng ràng buộc
Kích thước
10 ký tự
d) Thực thể: PHONG_BAN
Thực thể: PHONG_BAN
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaPhongBan
Mã phịng nhân viên làm việc
TenPhongBan
Tên phịng nhân viên làm việc
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Không ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
50 ký tự
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
Chuỗi
Khơng ràng buộc
50 ký tự
e) Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaPhuongThuc
Mã phương thức chuyển giao
Chuyen
hàng hóa
MoTaCuThe
Mơ tả phương thức chuyển giao
Trang 7 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
f) Thực thể: DON_DAT_HANG
Thực thể: DON_DAT_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaDon
Mã đơn đặt hàng.
MaNhaCungCap
Mã nhà cung cấp hàng hóa.
MaNhanVien
Mã nhân viên đặt hàng.
MaMatHang
Mã mặt hàng.
MaPhuongThuc
Mã phương thức vận chuyển
Chuyen
hàng hóa.
NgayDat
Ngày Đặt hàng hóa.
NgayChuyenDen
Ngày chuyển hàng hóa.
CuocPhiVan
Tiền vận chuyển hàng hóa.
Chuyen
Trường ĐHKHTN 2008
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
Ngày tháng
Ngày tháng
Số
Ràng buộc
Ràng buộc
Không ràng buộc
g) Thực thể: NHA_CUNG_CAP
Thực thể: NHA_CUNG_CAP
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaNhaCungCap Mã nhà cung cấp hàng hóa.
TenNhaCungCap
Tên nhà cung cấp hàng hóa.
DiaChi
Địa chỉ nhà cung cấp.
ThanhPho
Thành Phố nhà cung cấp.
MaVung
Mã vùng của nhà cung cấp.
QuocGia
Quốc gia nhà cung cấp.
SoPhone
Điện thoại nhà cung cấp.
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Không ràng buộc
Khơng ràng buộc
Khơng ràng buộc
Ràng buộc
Khơng ràng buộc
Ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
50 ký tự
50 ký tự
20 ký tự
8 ký tự
20 ký tự
10 ký tự
h) Thực thể HOA_DON_GIAO_DICH
Thực thể: HOA_DON_GIAO_DICH
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaHoaDonGD
Mã hóa đơn giao dịch.
MaDon.
Mã số hóa đơn đặt hàng.
MaMatHang.
Mã số mặt hàng.
MaNhanVien.
Mã số nhân viên.
NgayGiaoDich.
Ngày giao dịch.
MoTaGiaoDich.
Mô tả quá trình giao dịch.
SoLuongDatHang. Số lượng hàng đặt.
SoLuongNhan.
Số lượng hàng nhận.
TongSoTien.
Tổng số tiền thanh tóan.
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ngày tháng
Chuỗi
Số
Số
Số
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Điều kiện
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Khơng ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
50 ký tự
Trang 8 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
i) Thực thể MAT_HANG
Thực thể: MAT_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaMatHang.
Mã số mặt hàng.
MaPhanLoai.
Mã phân loại mặt hàng.
TenMatHang.
Tên mặt hàng.
DonGia.
Giá mặt hàng.
CapDoMatHang Cấp độ xếp loại mặt hàng.
(A, B, C).
SoLuong.
Số lượng hàng hóa cịn trong
kho.
Trường ĐHKHTN 2008
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Số
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Ràng buộc
Khơng ràng buộc
Điều kiện
Ràng buộc
Số
Điều kiện
j) Thực thể PHAN_LOAI
Thực thể: PHAN_LOAI
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaPhanLoai
Mã số phân loại hàng hóa
MoTaCuThe
Tên các loại hàng hóa
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Khơng ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
50 ký tự
k) Thực thể NGUOI_DAT_HANG
Thực thể: NGUOI_DAT_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaNDH
Mã số người đặt hàng
Ten
Tên người đặt hàng
DiaChi
Địa chỉ người đặt hàng
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
50 ký tự
50 ký tự
l) Thực thể KHACH_HANG
Thực thể: KHACH_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaKhachHang Mã số khách hàng
HoVaTen
Họ và Tên khách hàng
DiaChi
Địa chỉ khách hàng
SoPhone
Điện thoại khách hàng
Email.
Email của khách hàng
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Không ràng buộc
Khơng ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
50 ký tự
50 ký tự
10 ký tự
50 ký tự
Kiểu dữ liệu
Chuỗi
Loại dữ liệu
Ràng buộc
Kích thước
8 ký tự
Ngày tháng
Chuỗi
Số
Chuỗi
Điều kiện
Khơng ràng buộc
Điều kiện
Ràng buộc
Số
Khơng ràng buộc
Số
Không ràng buộc
m) Thực thể HOA_DON_BAN_HANG
Thực thể: HOA_DON_BAN_HANG
Tên Thuộc tính
Diễn Giải
#MaDonBan
Mã số hóa đơn bán hàng
Hang
NgayGiaoDich
Ngày bán hàng
MoTaGiaoDich
Mơ tả chi tiết bán hàng
SoLuong
Số lượng hàng đã bán
MaPhuongThuc
Mã số phương thức vận chuyển
Chuyen
hàng hóa
CuocPhiVan
Tiền vận chuyển hàng hóa
Chuyen
TongSoTien
Số tiền tổng cộng
Kích thước
8 ký tự
8 ký tự
50 ký tự
1 ký tự
50 ký tự
8 ký tự
Trang 9 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
2.4 Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ
NHAN_VIEN (#MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, TrangThai).
NHAN_VIEN_KT (BangCapKT, NamKN, BacLuong).
NHAN_VIEN_HC (TrinhDoHocVan, BacLuong).
PHONG_BAN (#MaPhongBan, TenPhongBan).
PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO (#MaPhuongThucChuyen, MoTaCuThe).
DON_DAT_HANG (#MaDon, #MaNhaCungCap, #MaNhanVien, #MaMatHang,
#MaPhuongThucChuyen, NgayDat, NgayChuyenDen, CuocPhiVanChuyen).
NHA_CUNG_CAP (#MaNhaCungCap, #MaMatHang, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho,
MaVung, QuocGia, SoPhone).
HOA_DON_GIAO_DICH (#MaHoaDonGD, #MaDon, #MaMatHang, #MaNhanVien,
NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien).
MAT_HANG (#MaMatHang, #MaPhanLoai, TenMatHang, DonGia, CapDoMatHang (A, B, C),
SoLuong).
PHAN_LOAI (#MaPhanLoai, MoTaCuThe).
NGUOI_DAT_HANG (#MaNDH, Ten, DiaChi).
KHACH_HANG (#MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email).
HOA_DON_BAN_HANG (#MaDonBanHang, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuong,
#MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, TongSoTien).
2.5 Phát hiện các ràng buộc
1> MaNhanVien, MaPhongBan, MaPhuongThucChuyen, MaDon, MaNhaCungCap,
MaHoaDonGD, MaMatHang, MaPhanLoai, MaNDH, MaKhachHang, MaDonBanHang
phải là duy nhất không được trùng nhau.
2> MaNhanVien, MaPhongBan, MaPhuongThucChuyen, MaDon, MaNhaCungCap,
MaHoaDonGD, MaMatHang, MaPhanLoai, MaNDH, MaKhachHang, MaDonBanHang
sẽ phát sinh tự động.
3> SoPhone phải ràng buộc có 10 chữ số.
4> Email phải ràng buộc theo địa chỉ mail thông thường.
5> BacLuong phải lớn hơn 0.
6> NgayDat, NgayGiaoDich phải lớn hơn hay bằng ngày hiện tại.
7> NgayChuyenDen phải lớn hơn ngày đặt.
8> SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien, DonGia, SoLuong,
CuocPhiVanChuyen phai lon hon 0.
9> CapDoMatHang (A, B, C) phải được lựa chọn A, B hoặc C.
Trang 10 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
2.6 Mơ hình DFD
a) DFD mức 0
Khách hàng
Quản trị
Nhà cung cấp
Hệ thống quản lý hàng
hóa
Hóa đơn, mã hàng
Số lượng cịn
Hóa đơn, hàng hóa
Trả về u cầu
Nhân viên
Trang 11 trong 51 trang
Đơn đặt hàng, số
lượng, ngày đặt,
lọai hàng
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
b) DFD chức năng nhà cung cấp hàng hóa
Nhà cung cấp
Thơng tin hàng hóa
Mã hàng đặt
Kiểm tra số
lượng hàng
trong kho
Thơng báo
ư
ng
in g
gt
ơn hàn
Th
đ
ời
DON_DAT_HANG
1.1
Mã
hà
ng
cầ
n
đặ
t
ặt
1.2
1.4
Tìm kiếm, cập
nhật người đặt
hàng
Lập phiếu nhập
kho
Khơ
ng c
ó
C
Thơng tin người đặt hàng
ó
Thơng tin người đặt hàng
NHAN_VIEN_HC
1.3.2
Lập hóa đơn
1.3.1
Tạo người đặt
hàng
- Mã khách hàng
- Số Lượng
- Ngày đặt
HOA_DON_GIAO_DICH
Trang 12 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
c) DFD chức năng lập hóa đơn bn bán
Nhân viên
hành chánh
Th
ơn
g
hà tin
ng kh
á
ch
2.1
2.2.1
Khơng có
Tìm kiếm khách
hàng
Tạo khách
hàng
Có
2.2.2
KHACH_HANG
- Mã số khách hàng
- Số Lượng
- Mã hàng
- Giá tiền
- Phương thức thanh tóan
- Phí vận chuyển
Lập hóa đơn
bán hàng
HOA_DON_BAN_HANG
Trang 13 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
tin
ng
hà
Hi
ển
g
ôn
Th
thị
d) DFD của chức năng người quản trị hàng hóa
a
hó
Trang 14 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
e) DFD chức năng quản trị nhân viên
4.8
Người
quản trị
4.1
Hiển thị thơng
tin
Xem thơng tin
trạng thái nhân
viên
Th
ơn
Th
iên
ơ
Th
ng
tin
nh
ân
viê
Thêm nhân
viên kỹ thuật
nv
hâ
Xóa nhân viên
đã nghỉ
n
in
4.4
Thô
ng ti
n nh
ân v
iên
Th
ôn
g
tin
nh
ân
viê
n
Theo dõi ngày
nghỉ, lương
nhân viên
4.7
gt
nh
ân
Thông tin nhân viên
T
hô
ng
tin
viê
n
4.3
viên
nhân
ông tin
Theo dõi
feedback khách
hàng
4.5
4.6
Thêm nhân
viên hành
chánh
Chỉnh sửa
thông tin nhân
viên
Thông tin nhân viên
Yêu cầu
NHAN_VIEN
Trang 15 trong 51 trang
n
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
Thơng tin số
lượng hàng
hóa
Thơng tin
hàng nhập
ng
hà
tin p
g hậ
ơn a n
Th hó
Mã hàng
hóa
Thơng tin
hàng hóa
ng
hà
tin p
g hậ
ơn a n
Th h ó
số
tin ng
ng hà
hô ng kho
T ợ g
lư ron
t
f) Chức năng phân loại hàng hóa
Trang 16 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
2.7 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu
1) Mô tả ô xử lý 1.1.
Số 1.1
Tên: Kiểm tra hàng trong kho.
Dòng dữ liệu vào: Mã đặt hàng.
Dòng dữ liệu ra: Thơng báo cịn hàng hoặc hết hàng.
Diễn giải: Xuất ra thơng báo số lượng hàng hố với nhà cung cấp.
Tóm tắt.
Input: Mã hàng, số lượng.
Xử lý.
- Kiểm tra xem số lượng cịn đủ hay khơng.
- Nếu cịn thì chuyển qua ơ xử lý 1.2
- Nếu khơng cịn xuất thơng báo nhà cung cấp.
Output.
Số lượng hàng tương ứng trong kho.
2) Mơ tả ơ xử lý 1.2
Số 1.2
Tên: Tìm kiếm người đặt hàng.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin người đặt hàng.
Dịng dữ liệu ra: Thơng báo tìm thấy hoặc khơng tìm thấy.
Diễn giải: Xuất ra thơng báo với nhà cung cấp.
Tóm tắt.
Input: Tên, mã người đặt hàng.
Xử lý: Kiểm tra xem người đặt hàng có cùng thơng tin trên khơng.
- Nếu có: chuyển sang ơ xử lý 1.3.2
- Nếu khơng có: chuyển sang ô xử lý 1.3.1
Output.
Thông tin người đặt hàng.
3) Mô tả ô xử lý 1.3.1.
Số 1.3.1
Tên: Tạo người đặt hàng.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin người đặt hàng.
Dịng dữ liệu ra: Thông báo nhập thành công.
Diễn giải: Tạo người đặt hàng mới.
Tóm tắt.
Input: Tên, địa chỉ, mã người đặt hàng, số lượng hàng, mã mặt hàng.
Xử lý: Thêm người đặt hàng mới.
Output: Thông tin người đặt hàng.
Trang 17 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
4) Mô tả ô xử lý 1.3.2
Số: 1.3.2
Tên: Lập hóa đơn.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin về đơn đặt hàng.
Dịng dữ liệu ra: Tạo hố đơn bán hàng.
Diễn giải: Tạo hố đơn người đặt hàng.
Tóm tắt.
Input: Thơng tin cần có trong hố đơn.
Xử lý: Thêm người đặt hàng mới.
Output: Thơng tin hố đơn.
5) Mơ tả ơ xử lý 1.4
Số: 1.4
Tên: Lập phiếu xuất kho.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin mặt hàng xuẩt kho.
Dòng dữ liệu ra: Tạo phiếu xuất kho.
Diễn giải: Tạo phiếu xuất kho.
Tóm tắt.
Input: Số lượng, mã hàng.
Xử lý: Tạo phiếu, cập nhật số lượng trong kho.
Output: Thông tin phiếu xuất kho.
6) Mô tả ô xử lý 2.1
Số 2.1
Tên: Tìm kiếm khách hàng.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin khách hàng.
Dịng dữ liệu ra: Khơng tìm thấy hoặc tìm thấy.
Diễn giải: Xuất ra thơng báo khách hàng.
Tóm tắt.
Input: Tên, địa chỉ, số phone, email, mã khách hàng.
Xử lý
- Kiểm tra xem có khách hàng nào trong cơ sở dữ liệu khơng.
- Nếu có: chuyển sang 2.2.2
- Nếu khơng có: chuyển sang 2.2.1
Output: Thơng tin khách hàng.
7) Mơ tả ô xử lý 2.2.1
Số 2.2.1
Tên: Tạo khách hàng.
Dòng dữ liệu vào: Thơng tin khách hàng.
Dịng dữ liệu ra: Báo nhập thành cơng.
Diễn giải: Tạo ra khách hàng mới.
Tóm tắt.
Input: Tên, địa chỉ, số phone, email.
Xử lý: Thêm 1 khách hàng mới vào cơ sở dữ liệu.
Output: Thông tin khách hang mới tạo.
Trang 18 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
8) Mô tả ô xử lý 2.2.2
Số 2.2.2
Tên: Lập hố đơn bán hàng.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin về các hố đơn.
Dịng dữ liệu ra: Tạo hố đơn.
Diễn giải: Tạo ra hố đơn cho khách hàng.
Tóm tắt.
Input: Thơng tin cần có trong hố đơn.
Xử lý: Cập nhật khách hàng có trong cơ sở dữ liệu.
Output: Thơng tin hố đơn.
9) Mô tả ô xử lý 3.1
Số 3.1
Tên: Xem tên hàng hố.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin về mã số hàng hố.
Dịng dữ liệu ra: Thơng tin về tên hàng hố.
Diễn giải: Xuất ra tên hàng hố cho người quản lý.
Tóm tắt.
Input: Thơng tin về mã số hàng hố.
Xử lý: Hiển thị tên hàng hóa.
Output: Tên hàng hố.
10) Mơ tả ơ xử lý 3.2
Số 3.2
Tên: Đặt hàng, thêm hàng vào kho.
Dòng dữ liệu vào: Thơng tin hàng hố.
Dịng dữ liệu ra: Thơng tin mới của hàng hố.
Diễn giải: Xuất ra thơng tin mới của hàng hoá và lưu vào cơ sở dữ liệu.
Input: Mã số, số lượng, tên hàng hoá.
Xử lý: Cập nhật lại số lượng hàng hoá, thêm hàng hoá mới.
Output: Thơng tin hàng hố sau khi cập nhật.
11) Mơ tả ơ xử lý 3.3
Số 3.3
Tên: Cập nhật số lượng.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin hàng hố trong kho.
Dịng dữ liệu ra: Thơng tin hàng hố sau khi nhập hàng.
Diễn giải: Xuất ra thơng tin hàng hố sau khi cập nhật.
Tóm tắt.
Input: Mã số hàng hố, số lượng hàng hố nhập vào, xuất ra, tên hàng hoá.
Xử lý: Cập nhật lại số lượng hàng hoá sau khi nhập hoặc xuất ra.
Output: Thơng tin hàng hố sau khi cập nhật.
Trang 19 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
12) Mô tả ô xử lý 4.1
Số 4.1
Tên: Xuất tất cả thơng tin trạng thái nhân viên.
Dịng dữ liệu vào: Mã số nhân viên.
Dịng dữ liệu ra: Thơng tin nhân viên.
Diễn giải: Tạo ra bảng chi tiết về nhân viên.
Tóm tắt.
Input: Mã số nhân viên, ngày nghỉ, tên nhân viên, lương, tình trạng nhân viên.
Xử lý: Xem thơng tin nhân viên.
Output: Chi tiết tình trạng nhân viên.
13) Mơ tả ô xử lý 4.2
Số 4.2
Tên: Điều phối nhân viên.
Dòng dữ liệu vào: Thơng tin nhân viên.
Dịng dữ liệu ra: Thơng tin nhân viên sau khi điều phối.
Diễn giải: Điều phối nhân viên tới khu vực khác.
Tóm tắt.
Input: Tình trạng nhân viên các khu vực cần tuyển, điều phối nhân viên.
Xử lý: Điều phối nhân viên đến khu vực thiếu người.
Output: Tình trạng nhân viên sau khi điều phối.
14) Mơ tả ơ xử lý 4.3
Số 4.3
Tên: Xố nhân viên đã nghỉ.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin nhân viên hiện có.
Dịng dữ liệu ra: xuất thơng tin nhân viên sau khi xố.
Diễn giải: Xố nhân viên đã nghỉ.
Tóm tắt.
Input: Tình trạng, mã số, tên nhân viên.
Xử lý: Xoá những nhân viên đã nghỉ làm.
Output: Chi tiết nhân viên sau khi xoá, lưu vào cơ sở dữ liệu.
15) Mô tả ô xử lý 4.4
Số 4.4
Tên: Thêm nhân viên kỹ thuật.
Dòng dữ liệu vào: Thơng tin nhân viên hiện có.
Dịng dữ liệu ra: Thơng tin nhân viên kỹ thuật sau khi thêm.
Diễn giải: Thêm nhân viên kỹ thuật mới.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên nhân viên.
Xử lý: Thêm nhân viên kỹ thuật mới.
Output: Thông tin nhân viên sau khi đã thêm.
Trang 20 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
16) Mô tả ô xử lý 4.5
Số 4.5
Tên: Thêm nhân viên hành chính.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin nhân viên hiện có.
Dịng dữ liệu ra: Thơng tin nhân viên hành chính sau khi đã thêm.
Diễn giải: Thêm nhân viên hành chính mới.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên nhân viên.
Xử lý: Thêm nhân viên kỹ thuật mới.
Output: Thông tin nhân viên sau khi đã thêm.
17) Mô tả ô xử lý 4.6
Số 4.6
Tên: Chỉnh sửa thơng tin nhân viên.
Dịng dữ liệu vào: Thơng tin nhân viên hiện có.
Dịng dữ liệu ra: Thơng tin nhân viên sau khi chỉnh sửa.
Diễn giải: Cập nhật lại thơng tin nhân viên.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên, lương, số ngày nghỉ, tình trạng nhân viên.
Xử lý: Cập nhật thơng tin sau đó lưu vào cơ sở dữ liệu.
Output: Thông tin nhân viên sau khi cập nhật.
18) Mô tả ô xử lý 4.7
Số 4.7
Tên: Theo dõi Feedback của khách hàng.
DDL vào: Thông tin nhân viên.
DDL ra: Thông tin Feedback cho mỗi nhân viên.
DG: Theo dõi Feedback của khách hàng đánh giá mỗi nhân viên.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên Feedback cho mỗi nhân viên.
Xử lý: kiểm tra Feedback của nhân viên.
Output: Xuất ra thông tin Feedbackmỗi nhân viên lưu vào CSDL.
19) Mô tả ô xử lý 4.8
Số 4.8
Tên: Theo dõi ngày nghỉ, lương nhân viên.
DDL vào: Thông tin nhân viên.
DDL ra: Số ngày nghỉ, tiền lương sau khi cập nhật.
DG: Theo dõi ngày nghỉ nhân viên trong tháng và cập nhật lại tiền lương.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên, số ngày nghỉ, lương của nhân viên.
Xử lý: Dựa theo số ngày nghỉ, trừ tiền lương, cập nhật lại lương nhân viên.
Output: Xuất ra lương tháng nhân viên và lưu vào CSDL.
Trang 21 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
20) Mô tả ô xử lý 5.1
Số 5.1
Tên: Phân loại hàng hố.
DDL vào: Thơng tin hàng hố.
DDL ra: Thơng tin về loại hàng hoá cho nhân viên.
DG: Phân loại hàng hố dựa theo mã số hàng hố.
Tóm tắt.
Input: Mã số hàng hoá hoặc tên hàng hoá.
Xử lý: Phân loại mã số hàng hoá.
Output: Xuất ra loại hàng hoá và lưu vào CSDL.
21) Mô tả ô xử lý 5.2
Số 5.2
Tên: Cập nhật số lượng hàng hố trong kho.
DDL vào: Thơng tin hàng hóa nhập vào kho.
DDL ra: Thơng tin số lượng hàng hoá trong kho.
DG: Cập nhật lại số lượng hàng hố sau khi nhập kho.
Tóm tắt.
Input: Mã số, loại hàng, số lượng.
Xử lý: Cập nhật lại số lượng hàng hố sau khi nhập kho.
Output: Thơng tin số lượng tổng cộng, lưu vào CSDL.
22) Kho dữ liệu đơn đặt hàng.
Tên kho dữ liệu: DON_DAT_HANG
Diễn giải: Lưu trữ thông tin chi tiết đơn đặt hàng.
Cấu trúc dữ liệu: MaDon, MaNhaCungCap, MaNhanVien, NgayDat, NgayChuyenDen,
MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, MaDatHang.
23) Kho dữ liệu nhân viên hành chính.
Tên kho dữ liệu: NV_HANH_CHINH
Diễn giải: Lưu trữ thơng tin chi tiết của nhân viên hành chính.
Cấu trúc dữ liệu: TrinhDoHocVan, NamKN, BacLuong
24) Kho dữ liệu hoá đơn giao dịch.
Tên kho dữ liệu: HOA_DON_GIAO_DICH
Diễn giải: Lưu trữ thông tin chi tiết của hoá đơn giao dịch.
Cấu trúc dữ liệu: MaGiaoDich, NgayGiaoDich, MaMatHang, MaDon, MieuTaGiaoDich,
SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien
25) Kho dữ liệu khách hàng.
Tên kho dữ liệu: KHACH_HANG
Diễn giải: Lưu trữ thông tin chi tiết của khách hàng.
Cấu trúc dữ liệu: MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email.
26) Kho dữ liệu mặt hàng.
Tên kho dữ liệu: MAT_HANG
Diễn giải: Lưu trữ thông tin chi tiết về hàng hoá.
Cấu trúc dữ liệu: MaMathang, TenMatHang, MaPhanLoai, DonGia, CapDoMatHang (A, B, C),
SoLuongTrongKho.
Trang 22 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
27) Tên kho dữ liệu nhân viên.
Tên kho dữ liệu: NHAN_VIEN
Diễn giải: Lưu trữ thông tin chi tiết về nhân viên.
Cấu trúc dữ liệu: MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi.
28) Tên kho dữ liệu nhà cung cấp.
Tên kho dữ liệu: NHA_CUNG_CAP
Diễn giải: Lưu trữ thông tin chi tiết về nhà cung cấp hàng hoá.
Cấu trúc dữ liệu: MaNhaCungCap, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho, MaVung, QuocGia,
SoPhone.
29) Tên kho dữ liệu phân loại hàng hoá.
Tên kho dữ liệu: PHAN_LOAI
Diễn giải: Lưu trữ thông tin chi tiết về các loại mặt hàng.
Cấu trúc dữ liệu: MaPhanLoai, MoTaCuThe.
30) Thủ tục tìm kiếm người đặt hàng.
Thủ tục: TimNguoiDatHang(x: string, y: string, z: string)
Procedure TimNguoiDatHang(x: string, y: string, x: string)
Begin
Select MaNDH, Ten, DiaChi
From NGUOI_DAT_HANG
Where MaNDH= x and Ten= y and DiaChi= z
End
31) Thủ tục tìm kiếm khách hàng.
Thủ tục: TimKhachHang(x: string, y: string, z: int, l: string, m: string)
Procedure TimKhachHang(x: string, y: string, z: int, l: string, m:string)
Begin
Select MaKhachHang, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, Email
From KHACH_HANG
Where MaKhachHang=x and HoVaTen= y and SoPhone= z and DiaChi= l and Email= m
End
32) Thủ tục tìm nhân viên.
Tên thủ tục: TimNhanVien(x: string, y: string, z: int, k: string)
Procedure TimNhanVien(x: string, y: string, z: int, k: string)
Begin
Select MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi
From NHAN_VIEN
Where MaNhanVien= x and HoVaTen= y and SoPhone= z and DiaChi= k
End
Trang 23 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
2.8> Mơ hình FlowChart
2> Ơ xử lý 1.2
Số 1.2
Tên ô xử lý: Tìm kiếm, cập nhật người đặt hàng
Trang 24 trong 51 trang
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Trường ĐHKHTN 2008
3> Ơ xử lý 1.3.1
Số: 1.3.1
Tên ơ xử lý: Tạo người đặt hàng
Trang 25 trong 51 trang