Phơng pháp trắc nghiệm khách quan
Có nhiều phơng pháp trắc nghiệm để kiểm tra kết quả học tập, trong
đó phơng pháp trắc nghiệm khách quan có nhiều u điểm nhất.
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan chỉ đạt yêu cầu kiểm tra khi câu hỏi
gồm 4 hay 5 câu trả lời, trong đó phải có:
- 2 đến 3 câu gần đúng.
- 1 đến 2 câu thuộc vùng hay sai sót của học sinh và tất nhiên chỉ có 1
câu đúng nhất.
Ví dụ 1: Đốt cháy m gam một hợp chất hữu cơ X ta chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol H
2
O > số mol CO
2
thì công thức phân tử của X có
dạng:
A. C
x
H
y
O
z
B. C
x
H
y
O
z
, z 0; x,y > 0 C. C
n
H
2n + 2
O , n 1
D. C
n
H
2n + 2
, n 1 E. C
n
H
2n + 2
O
z
, z 0; n 1
Nhận xét:
Câu A là câu trả lời tổng quát nhng vô tình khẳng định chất X có chứa
oxi và không phản ánh nội dung đầu bài.
Câu B: Khá chính xác nhng cha phản ánh nội dung đầu bài.
Câu C: Là câu sát với đề bài nhng chỉ đúng khi z = 1.
Câu D: Cũng sát với đề bài nhng chỉ đúng khi chất X là hiđrocacbon.
Câu E: Đúng nhất.
Ví dụ 2:
Trong chu kì 2 của bảng HTTH, nếu đi từ trái qua phải thì:
A. Tính phi kim của các nguyên tố mạnh dần.
B. Tính kim loại của các nguyên tố yếu dần.
C. Số electron lớp vỏ của nguyên tử ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
E. Cả 4 câu trên đều sai.
Nhận xét:
Ta thấy A, B, C cả 3 câu này đều đúng. Nhng ta không thể chỉ chọn
A, chỉ chọn B hay chỉ chọn C mà phải chọn cả A, B, C nên câu D là
câu đúng nhất.
Ví dụ 3:
Tìm câu phát biểu sai:
A. C
n
H
2n +2
, n 1 là công thức phân tử của dãy ankan.
B. Anđehit đơn chức no có công thức phân tử tổng quát là:
C
n
H
2n
O, n 1.
C. C
n
H
2n
luôn luôn là công thức phân tử của dãy anken.
D. Dãy đồng đẳng của ankin có công thức tổng quát C
n
H
2n -2
, n 2.
E. Trong A, B, C, D phải có một câu sai.
Nhận xét:
A. Đúng.
B. Đúng vì là phát biểu thuận, nếu phát biểu ngợc lại thì là câu gần
đúng.
C. Câu sai : Chọn C.
D. Đúng.
E. Đúng.
Câu hỏi trắc nghiệm chất lợng yếu hay câu hỏi trắc nghiệm không
dùng đợc là những câu hỏi thuộc các loại sau:
- Quá đơn giản: Có đến 4 câu trả lời sai rất rõ hay có đến 2 câu đều
chọn đợc.
Ví dụ 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
E. Tất cả đều sai.
Nhận xét: Rõ ràng là B đúng, 4 câu kia đều sai vì Z 11.
Ví dụ 2: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Rợu no đơn chức có công thức phân tử C
n
H
2n + 2
O, n 1.
B. Ete no đơn chức có công thức phân tử C
n
H
2n + 2
O, n 2.
C. C
n
H
2n
O
2
là công thức phân tử của axit hữu cơ no đơn chức.
D. C
4
H
6
là công thức của butin.
E. Tất cả 4 câu trên đều đúng.
Nhận xét: Rõ ràng là cả A và B đều đúng nhất, nên câu hỏi trắc
nghiệm loại này không dùng đợc.
Dạy và học môn Hoá học phải dựa vào nội dung khoa học của chính
Hoá học. Nếu ta không nắm vững đợc các diễn biến hoá học, không
hiểu rõ cấu tạo, bản chất và cơ chế phản ứng, không biết vận dụng các
định luật cơ bản về vật chất mà chỉ mong sao lập đợc nhiều phơng
trình, biện luận đợc các bất phơng trình, các phép toán rờm rà phức tạp
thì chắc chắn ta sẽ không làm đợc bài thi đúng thời gian qui định.
Ví dụ: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại M, M , R có khối lợng 2,17
gam hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl d thấy tạo ra 1,68 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam hỗn hợp muối clorua khan. Giá trị của m sẽ là:
A. 9,495 g B. 6,85 g C. 7,95 g
D. 6,48 g E. Tất cả đều sai.
Cách 1- Gọi hoá trị của các kim loại M, M, R lần lợt là m, n, p.
Phơng trình phản ứng của các kim loại với axit:
M + mHCl = MCl
m
+
m
2
H
2
(1)
M + nHCl = MCl
n
+
n
2
H
2
(2)
2
R + pHCl = RCl
p
+
p
2
H
2
(3)
áp dung định luật bảo toàn khối lợng khối lợng, ta có:
m
kim loại
+ m
HCl
= m
muối clorua
+ m
khí hiđro
Theo phơng trình phản ứng (1,2 3) ta có: n
HCl
= 2
ì
n
khí hiđro
.
m
muối clorua
= (2,17 + 2
ì
0,075
ì
36,5) 2
ì
0,075 = 7,495 g.
Vậy ta chọn E.
Cách 2- Viết phơng trình điện li và nửa phản ứng oxi hoá khử:
HCl = H
+
+ Cl
(a)
2H
+
+ 2e = H
2
(b)
Theo (a, b):
Số mol ion Cl
(tạo muối) = 2
ì
n
khí hiđro
= 2
ì
0,075 = 0,15 mol.
m
muối clorua
= m
kim loại
+ m
ion clorua
= 2,17 + 2
ì
0,15
ì
35,5 = 7,495g
Vậy ta chọn E.
Nếu chọn phơng pháp đặt ẩn, ghép ẩn số, giải hệ cũng tìm ra kết
quả tơng tự nhng phức tạp, mất nhiều thời gian.
Với những u điểm đã đợc thừa nhận, trong thời gian tới, trắc nghiệm
sẽ là một phơng pháp đợc dùng phổ biến hơn trong đánh giá kết quả
học tập và tuyển sinh. Tuy nhiên, việc ra câu hỏi trắc nghiệm đạt yêu
cầu về kiểm tra, đánh giá kết quả không phải là đơn giản. Ngoài dữ
kiện, ngôn ngữ của đề thi phải tờng minh, trong sáng và chính xác.
Những câu hỏi mập mờ, sai ngữ pháp phải đợc loại bỏ. Những yêu cầu
khó khăn đó đòi hỏi ngời ra đề thi phải có kiến thức vừa bao quát, vừa
sâu sắc và có kinh nghiệm trong giảng dạy.
Đối với học sinh, muốn chọn đợc câu trả lời đúng trong thời gian
ngắn nhất, cần phải đạt đợc các yêu cầu sau:
-Phải hiểu thật kĩ các kiến thức đã học. Tránh lối học thuộc lòng, học
vẹt.
-Phải tự rèn luyện cách vận dụng các kiến thức đó một cách thông
minh, sáng tạo.
-Phải có khả năng tổng hợp và phân tích các kiến thức đã học.
Nếu ta không học tập rèn luyện theo các yêu cầu trên thì ta chỉ có thể
chọn đợc câu gần đúng hoặc câu sai.
Đề kiểm tra hoá học lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1:
OH
CH
3
-C -CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
CH
2
-CH
2
-CH
3
3
Tên đúng theo danh pháp của chất trên là:
A. 1-brom-5-propyl hexanol-5 B. 6-brom-2-propyl hexanol-2
C. 1-brom-5-metyl octanol-5 D. 8-brom-4-metyl octanol- 4
Câu 2:
Công thức phân tử nào dới đây biểu diễn nhiều hợp chất ?
1. C
2
H
3
Cl 2. C
2
H
6
O 3. C
2
F
2
Br
2
4. CH
2
O
2
A. 2 và 4 B. 1,2 và 3 C. 2 và 3 D. Chỉ có 3
Câu 3:
Rợu etylic (CH
3
-CH
2
-OH) có độ sôi cao hơn và khối lợng phân tử lớn
hơn rợu metylic (CH
3
-OH). Trên cơ sở đó, hãy dự đoán độ sôi của rợu
propylic (CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH)?
A. Độ sôi giữa rợu etylic và rợu metylic.
B. Độ sôi lớn hơn rợu etylic nhng nhỏ hơn rợu metylic.
C. Độ sôi lớn hơn cả rợu etylic và rợu metylic.
D. Độ sôi nhỏ hơn rợu etylic.
Câu 4:
Cho các chất sau:
C
6
H
5
OH (1); CH
3
CHO (2); CH
2
=CH-COOH (3);
C
6
H
5
NH
3
Cl (4); CH
3
COOC
2
H
5
(5); C
6
H
5
NH
2
(6).
Chất nào tác dụng đợc với:
a) C
2
H
5
OH (xúc tác, t
o
).
b) Dung dịch amoniac có Ag
2
O, đun nóng.
c) Nớc brom.
d) Dung dịch KOH.
a) A. (1), (3), (5) B. (2), (4), (6) C. (1), (3), (6) D. Chỉ (3)
b) A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C. Chỉ (2) D.(1),(3), (6)
c) A. (1), (3), (6) B.(1),(2), (3), (6) C. (1), (3), (4) D. Chỉ (3)
d) A. (1), (3), (4),(5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. Chỉ (3)
Viết các phơng trình phản ứng, nếu có.
Câu 5:
Phân tích hoá học Denatoni Benzoat thấy có chứa thành phần khối l-
ợng nh sau: 75,30% cacbon; 7,674% hiđro; 6,274% nitơ và còn lại là
oxi. Dùng số liệu này để xác định công thức thực nghiệm nào dới đây là
đúng với Denatoni Benzoat?
A. C
56
H
68
N
4
O
6
B. C
28
H
34
N
2
O
3
C. C
15
H
2
N
2
O
3
D. C
14
H
17
NO
Câu 6:
Glucozơ C
6
H
12
O
6
là một loại đờng có trong nhiều loại rau quả. Nó
phản ứng khi có xúc tác men thích hợp để tạo etanol (C
2
H
6
O) và khí
cacbonic. Nếu phản ứng hoàn toàn thì từ 0,5 mol glucozơ có thể thu đợc
:
A. 46 gam etanol và 22,4 lít khí cacbonic (ở đktc).
4
B. 1 mol etanol và 44,8 lít khí cacbonic (ở đktc).
C. . 23 gam etanol và 11,2 lít khí cacbonic (ở đktc).
(Cho: H = 1; C = 12; O =16)
Câu 7:
Khi khử 7,10 gam sắt (III) oxit bằng cacbon oxit trong lò nung, thu đ-
ợc 4,20 gam sắt kim loại. Hỏi hiệu suất thu đợc sắt là bao nhiêu phần
trăm?
A. 84,5 B. 57,8 C. 42,2 D. 91,2
(Cho Fe = 56 ; O = 16 ; C = 12)
Câu 8:
Khi nhúng lá kim loại sắt vào các dung dịch muối:
AgNO
3
(1); Al(NO
3
)
3
(2); Cu(NO
3
)
2
(3); Fe(NO
3
)
3
(4).
I. Có thể xảy ra phản ứng của sắt với:
A. Chỉ (1) và (3) B. (1), (3) và (4) C. (1), (2) D. Tất cả.
II. Viết phơng trình phản ứng (nếu có).
Câu 9:
Cho 3 kim loại magie, đồng, nhôm. Phân biệt 3 kim loại này bằng:
A. Màu sắc B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Cả 2 dung dịch NaOH và HCl
Câu 10:
Hoà tan một đinh thép có khối lợng 2,0 gam bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, d. Phản ứng xong, loại bỏ kết tủa, đợc dung dịch A. Dung dịch A
làm mất màu vừa hết 40 ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Cho rằng trong
thành phần của đinh thép chỉ có sắt tác dụng đợcvới axit nói trên. Bằng
tính toán xác định đợc hàm lợng sắt nguyên chất trong đinh thép là: A.
28% B. 84% C. 56% D. 50%
Câu 12:
Có 5 lọ không nhãn chứa 5 chất lỏng không màu, gồm các dung
dịch:
Axit clohiđric (HCl), bạc nitrat (AgNO
3
), natricacbonat (Na
2
CO
3
), bari
clorua (BaCl
2
) và kali iodua (KI), nhng không biết lọ nào chứa chất gì.
Khi trộn các chất, quan sát đợc các hiện tợng sau:
HCl AgNO
3
BaCl
2
Na
2
CO
3
KI Không thay
đổi
Kết tủa vàng
nhạt
Không thay
đổi
Không thay
đổi
Na
2
CO
3
Sủi bọt khí Kết tủa vàng
nhạt
Kết tủa trắng
BaCl
2
Không thay
đổi
Kết tủa trắng
AgNO
3
Kết tủa trắng
5
Các lọ đợc đánh số 1, 2, 3, 4 và trộn các mẫu từ các lọ. Quan sát đợc
các hiện tợng sau:
1 + 2 : Không thay đổi 2 + 4 : Không thay đổi
1 + 3 : Kết tủa vàng nhạt 2 + 5 : Kết tủa trắng
1 + 4 : Không thay đổi 3 + 4 : Kết tủa trắng
1 + 5 : Không thay đổi 3 + 5 : Kết tủa vàng nhạt
2 + 3 : Kết tủa trắng 4 + 5 : Sủi bọt khí
Lọ nào chứa chất gì?
Đề thi TNKQ
(Gồm 2 chơng: Halogen và oxi - lu huỳnh)
Thời gian làm bài: 45 phút.
A-Phần lí thuyết
Lựa chọn một phơng án đúng nhất, khoanh tròn vào phơng án đ-
ợc chọn
Câu 1: Trong các chất: N
2
, Cl
2
, O
2
, chất không duy trì sự cháy là:
A. N
2
B. Cl
2
C. O
2
D. N
2
và Cl
2
E. Tất cả đều đúng
Câu 2: Muối halogen bạc không tan trong nớc là:
A. AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF E. Cả A, B, C
Câu 3: Không đợc rót nớc vào axit H
2
SO
4
đặc vì:
A. H
2
SO
4
đặc có tính oxi hoá mạnh sẽ oxi hoá nớc tạo ra O
2
.
B. H
2
SO
4
đặc tan trong nớc và phản ứng với nớc.
C. H
2
SO
4
đặc tan trong nớc, toả nhiệt mạnh gây ra hiện tợng nớc
sôi bắn ra ngoài rất nguy hiểm.
D. H
2
SO
4
đặc có khả năng bay hơi.
E. H
2
SO
4
đặc không tan trong nớc.
Câu 4:Cặp chất nào là dạng thù hình của nhau
A. H
2
O, D
2
O
B. O
2
, O
3
C. S dẻo, S tinh thể
D. FeO, Fe
2
O
3
E. Cả B, C
Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Cl
2
phản ứng với dung dịch kiềm.
B. Cl
2
cháy tạo ra Cl
2
O
7
C. Cl
2
có tính chất đặc trng là tính khử mạnh.
D. Cl
2
tham gia phản ứng oxi hoá khử tạo ra chất trong đó số oxi
hoá của Clo là: +1, +3, +5, +7, 1.
E. Cả B và C.
Câu 6: Tính axit tăng theo chiều sắp xếp sau:
A. HClO < H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
B. H
3
PO
4
< HClO
< H
2
SO
4
< HClO
4
C. H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
< HClO
D. HClO
4
< HClO < H
3
PO
4
< H
2
SO
4
6
E. Tất cả đều sai.
Câu 7: Cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
qua dung dịch
NaOH d, ngời ta thu đợc hỗn hợp khí có thành phần là:
A. Cl
2
, N
2
, H
2
B. Cl
2
, H
2
C. N
2
, Cl
2
, CO
2
D. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
E. N
2
, H
2
Câu 8: Phản ứng không thể xảy ra đợc giữa các cặp chất sau:
A. KNO
3
và Na
2
SO
4
B. BaCl
2
và Na
2
SO
4
C. MgCl
2
và NaOH
D. Cu và H
2
SO
4
đặc, t
O
E. Na và nớc
Câu 9: Phơng án nào có 2 cặp chất đều phản ứng với nhau:
A. MgCl
2
và NaOH; CuSO
4
và NaOH
B. CuSO
4
và BaCl
2
; H
2
SO
4
và Ba(OH)
2
C. CuSO
4
và Na
2
S; BaCl
2
và CuSO
4
D. AgNO
3
và BaCl
2
; BaCl
2
và Na
2
CO
3
E. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Clo là một phi kim điển hình.
B. Clo dễ dàng phản ứng với kim loại.
C. Clo có 7 electron lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1 electron.
D. Clo ở phân nhóm chính nhóm VII, số thứ tự 17.
E. Tất cả đều sai.
Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Sục khí SO
2
vào dung dịch NaOH d tạo ra muối trung hoà
Na
2
SO
3
.
B. Sục khí SO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
d tạo ra khí CO
2
.
C. SO
2
vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
D. SO
2
làm mất màu dung dịch brom.
E. Tất cả đều sai.
Câu 12: Các cặp chất nào sau đây phản ứng đợc với nhau:
A. MgCl
2
và NaOH; CuSO
4
và NaOH.
B. CuSO
4
và BaCl
2
; Cu(NO
3
)
2
và NaOH.
C. CuSO
4
và Na
2
S; BaCl
2
và CuSO
4
.
D. AgNO
3
và BaCl
2
; BaCl
2
và Na
2
CO
3
.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. HCl phản ứng với AgNO
3
tạo ra kết tủa trắng.
B. BaCl
2
phản ứng với Na
2
SO
4
tạo ra kết tủa trắng.
C. SO
3
phản ứng với dung dịch NaOH.
D. SO
2
phản ứng với dung dịch Na
2
SO
4
thấy có khí thoát ra.
E. Tất cả đều sai.
Câu 14: SO
2
và CO
2
có tính chất nào khác nhau?
A. Tính oxi hoá khử. C. Tan trong nớc E. Tất cả đều đúng.
7
B. Tính axit D. Sự hoá lỏng.
Câu 15: Những chất làm khô khí SO
2
là:
A. H
2
SO
4
(đặc) B. P
2
O
5
C. CaO D. KOH E. Cả A, B
Câu 16: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra?
A. CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O
B. SO
2
+ NaOH = NaHSO
3
C. SO
3
+ Ba(OH)
2
= BaSO
4
+ H
2
O
D. H
2
S + 2NaOH = Na
2
S + H
2
O
E. Cả A, B, C, D
Câu 17: Trong các oxit sau, oxit nào phản ứng với dung dịch
NaOH: A. CO
2
, CaO, CuO, BaO
B. ZnO, P
2
O
5
, CO
2
, MgO
C. Na
2
O, SO
2
, CO
2
, SO
3
D. CO
2
, SO
2
, SiO
2
Câu 18: Khí làm mất màu dung dịch nớc brom là:
A. H
2
B. CO
2
C. SO
2
D. H
2
S E. Cả C,D
Câu 19: Nớc Javen đợc điều chế bằng cách:
A. Cho Clo tác dụng với nớc.
B. Cho Clo tác dụng với Ca(OH)
2
.
C. Cho Clo sục vào dung dịch KOH.
D. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH.
E. Cả 2 cách C và D.
Câu 20: Từ các chất MnO
2
, KClO
3
, H
2
SO
4
, HCl, NaBr, NaOH ta
có thể điều chế đợc số lợng các khí và hơi là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 E. 7
Câu 21: Thu khí O
2
trong phòng thí nghiệm ngời ta có cách sau:
A. Rời chỗ không khí và ngửa bình
B. Rời chỗ nớc
C. Rời chỗ không khí, úp bình
D. Cả A,B
E. Tất cả đều sai
Câu 22: Chọn cách điều chế oxi thông dụng
A. Nhiệt phân KClO
3
có MnO
2
xúc tác
B. Điện phân nớc
C. Nhiệt phân HgO
D. Nhiệt phân KMnO
4
E. A, B, C, D đều đúng
Câu 23: Chọn phản ứng không xảy ra trong các phản ứng cho
sau:
A. H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O = 8HBr + H
2
SO
4
B. CuS + 2HCl = CuCl
2
+ H
2
S
C. Fe + H
2
SO
4
(loãng) = FeSO
4
+ H
2
D. H
2
SO
4
+ BaCl
2
= BaSO
4
+ 2HCl
E. Cu + H
2
SO
4
(đặc,nóng) = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Câu 24: Trong số các chất sau (O
2
, N
2
, Cl
2
, N
2
O) chất thờng dùng
để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A. O
2
B. N
2
C. Cl
2
D. N
2
O E. Không có chất nào
8
Câu 25: Cho những chất sau, chất không có tính tẩy màu là:
A. SO
2
B. Dung dịch Clo
C. SO
2
và dung dịch Clo
D. Dung dịch Ca(OH)
2
E. Cả 3 chất đã cho
Câu 26: Loại bỏ SO
2
ra khỏi hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có cách nào
trong các cách sau:
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nớc brom d.
C. Cho hỗn hợp khí qua nớc vôi trong.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH.
E. Cả A, B.
Câu 27: Trong các chất khí sau, khí nào đợc làm khô đợc làm khô
bằng H
2
SO
4
đặc nóng:
A. SO
2
B. H
2
S C. CO
2
D. NH
3
E. A và C
Câu 28: Thuốc thử thờng dùng để nhận biết axit H
2
SO
4
và muối
sunfat là:
A. NaOH B. Kim loại C. Ba(OH)
2
D. BaCl
2
E. Cả C, D
Câu 29: Những khí làm mất màu dung dịch nớc brom trong các
khí đã cho H
2
S, SO
2
, C
2
H
4
, SO
3
:
A. H
2
S B. SO
2
C. C
2
H
4
D. SO
3
E. Cả A, B, C
Câu 30: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử duy
nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. Zn B. Al C. CaCO
3
(đá vôi) D. Na
2
CO
3
E. Quì tím
Câu 31: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt đợc cả 3 lọ axit HCl,
HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng) là:
A. Fe B. NaOH C. Quì tím D. Cu E. Phenoltalein
Câu 32: Chọn một hoá chất trong các hoá chất cho dới đây để
phân biệt đợc tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
NaNO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
A. NaOH B. KOH C. Mg(OH)
2
D. Ba(OH)
2
E. Be(OH)
2
Câu 33: Cho các dung dịch riêng biệt Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
,
NaOH. Không dùng thêm hoá chất nào khác có thể nhận biết đợc:
A. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
B. Na
2
CO
3
, BaCl
2
C. BaCl
2
, Na
2
SO
4
D. NaOH, BaCl
2
E. Tất cả các chất trên
Câu 34: Loại Mg ra khỏi hỗn hợp Mg, Fe ta dùng:
A. H
2
SO
4
loãng
B. H
2
SO
4
đặc, nóng
C. H
2
SO
4
đặc, nguội
D. HCl loãng
E. Một chất khác
Câu 35: Trong các cặp hoá chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng
đợc với nhau:
A. NaCl + KNO
3
B. Na
2
S + HCl
C. BaCl
2
+ HNO
3
D. CuS + HCl
9
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau:
t
o
X
1
Ca(OH)
2
Cu(OH)
2
dung dịch màu xanh
X
D CaCO
3
Y
1
CO
2
X là chất nào trong số các chất sau:
A. CaCO
3
B. Ba(NO
3
)
2
C. BaSO
3
D. MgCO
3
E. CaO
Câu 37: Cho các phản ứng sau:
X + HCl B + H
2
(1) C + KOH dung dịch A + (3)
B + NaOH C + (2) Dung dịch A + HCl vừa đủ C (4)
Vậy X là kim loại sau:
A. Zn B. Al C. Fe D. Zn, Al E. Kim loại khác
Câu 38: Cho các phản ứng sau:
BaCl
2
+ ? BaSO
4
+ HCl
Ba(OH)
2
+ ? BaSO
4
+ H
2
O
Ba + ? BaSO
4
+ H
2
Ba(NO
3
)
2
+ ? BaSO
4
+ 2HNO
3
Chất điền vào dẩu ? là:
A. SO
3
B. H
2
SO
4
C. Na
2
SO
4
D. K
2
SO
4
E. A, B, C, D
Câu 39: Giải thích hiện tợng quì tím tẩm ớt dung dịch KI gặp khí
O
3
hoá xanh nh sau:
A. Do O
3
phản ứng với dung dịch KI tạo ra bazơ.
B. Do O
3
có tính bazơ.
C. Do KI + H
2
O HI + KOH
D. Cả A, C
E. Tất cả đều sai.
B. Phần bài tập tính toán
Câu 40: Sục hết một lợng khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI, ta
thu đợc 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là(mol):
A. 0,10 B. 0,15 C. 1,50 D. 0,02 E. Kết quả khác
Câu 41: Cho hỗn hợp 2 muối ACO
3
và BCO
3
tan trong dung dịch
HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí.
Số mol hỗn hợp 2 muối phản ứng là:
A. 0,20 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,40 E. Kết quả khác
Câu 42: Cho 1,53 (g) hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl d thấy
thoát ra 448 ml khi (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng và nung trong
chân không đến khối lợng không đổi thì thu đợc một chất rắn có khối l-
ợng không đổi là (g):
A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85 E. Kết quả khác
10
Câu 43: Đốt cháy 0,8 (g) đơn chất R cần 5,6 (l) O
2
(đktc). Chất R
là:
A. Cacbon B. Lu huỳnh C. Natri D. Silic E. Photpho
Câu 44: Cho 0,8 (g) hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch
H
2
SO
4
0,5 M giải phóng ra 0,448 (l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đầu bài trên khối lợng muối sunfat thu đợc là (g):
A. 2,72 B. 2,76 C. 5,7 D. 5,6 E. Kết quả khác
Câu 45: Đốt cháy 6,8 (g) một chất khí thu đợc 12,8 (g) SO
2
và
3,6(g) H
2
O. Công thức của phân tử đó là:
A. NaHS B. H
2
S C. NaHSO
4
D. NaHSO
3
E. HS
11
Đáp án
1-D 2-E 3-C 4-E 5-E 6-A 7-E 8-A 9-E
10-E 11-E 12-E 13-E 14-A 15-E 16-E 17-D 18-E
19-E 20-B 21-D 22-E 23-B 24-C 25-D 26-E 27-E
28-E 29-E 30-C 31-D 32-D 33-D 34-C 35-B 36-A
37-D 38-B 39-A 40-D 41-A 42-A 43-B 44-A 45-B
Hệ thống câu hỏi và đáp án câu TNKQ phần phi kim
Chơng IV: Phân nhóm chính nhóm VII-Nhóm halogen
A-Phần lí thuyết
Lựa chọn một phơng án đúng nhất, khoanh tròn vào phơng án đ-
ợc chọn.
Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình
electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
5
B. 2s
2
2p
5
C. 4s
2
4p
5
D. ns
2
np
5
E. 5s
2
5p
5
Đáp án: D
Câu 2: Trong các hợp chất , số oxi hoá của Clo có thể là:
A. 0, 1, +2, +3, +5
B. 0, 1, +1, +2, +7
C. 0, 1, 3, 5, 7
D. 0, 1, 3, 5, 7
E. 1, 0, +1, +3, +5, +7
Đáp án: E
Câu 3: Trong các khí đã cho, chất khí có màu vàng lục là:
A. F
2
B. O
3
C. N
2
D. O
2
E. Cl
2
Đáp án: E
Câu 4: Trong số các chất sau (O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
) chất thờng dùng
để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A. O
2
B. N
2
C. Cl
2
D. CO
2
E. Không có chất nào
Đáp án: C
Câu 5: Halogen phản ứng với nớc mạnh nhất là:
A. Cl
2
B. Br
2
C. F
2
D. I
2
E. Không phân biệt đợc
Đáp án: C
Câu 6: Sục khí Cl
2
vào dung dịch chứa (NaI và NaBr) vừa đủ, chất
đợc thoát ra là:
A. Cl
2
, Br
2
B. I
2
C. Br
2
D. Cl
2
E. I
2
, Br
2
Đáp án: E
Câu 7: Nớc Javen đợc điều chế bằng cách:
A. Cho Clo tác dụng với nớc.
B. Cho Clo tác dụng với Ca(OH)
2
.
C. Cho Clo sục vào dung dịch KOH.
D. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH.
E. Cả 2 cách C và D.
12
Đáp án: E
Câu 8: Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để
nhận biết hồ tinh bột là:
A. Cl
2
B. I
2
C. NaOH D. Br
2
E. Một chất khác
Đáp án: B
Câu 9: Trong các chất: N
2
, Cl
2
, O
2
, chất không duy trì sự cháy là:
A. N
2
B. Cl
2
C. O
2
D. N
2
và Cl
2
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Câu 10: Muối halogenua bạc không tan trong nớc là:
A. AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF E. cả A, B, C
Đáp án: E
Câu 11: Tìm câu sai trong số các câu sau đây:
A. Cl
2
phản ứng với dung dịch kiềm.
B. Cl
2
cháy tạo Cl
2
O
7
.
C. Cl
2
có tính đặc trng là tính khử mạnh.
D. Cl
2
bị oxi hoá tong các phản ứng tạo ra chất trong đó số oxi hoá
của Clo là: +1, +3, +5, 1.
E. Cả B và C.
Đáp án: E
Câu 12: Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A. Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
B. F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
C. Br
2
> F
2
> I
2
> Cl
2
D. Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
E. I
2
> Br
2
> Cl
2
> F
2
Đáp án: B
Câu 13: Chọn câu sai trong số các câu sau:
A. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HI HF
B. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HF HI
C. Các khí hiđro halogenua khi sục vào nớc tạo thành axit
D. Tính axit của HX (X là halogen) tăng dần từ HF HI
E. Các khí hiđro halogenua đều độc.
Đáp án: A
Câu 14: Tính axit tăng theo chiều sắp xếp sau:
A. HClO < H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
B. H
3
PO
4
< HClO
< H
2
SO
4
< HClO
4
C. H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< HClO
4
< HClO
D. HClO
4
< HClO < H
3
PO
4
< H
2
SO
4
E. Tất cả đều sai.
Đáp án: A
Câu 15: Số oxi hoá của Clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO,
HClO
2
, HClO
4
lần lợt là:
13
A. +1, +5, 1, +3, +7
B. 1, +5, +1, 3, 7
C. 1, 5, 1, 3, 7
D. 1, +5, +1, +3, +7
E. Kết quả khác
Đáp án: D
Câu 16: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt đợc cả 3 lọ axit HCl,
HNO
3
, H
2
SO
4
đặc là:
A. Fe B. NaOH C. Quì tím D. Cu E. Phenoltalein
Đáp án: D
Câu 17: Từ các chất MnO
2
, KClO
3
, H
2
SO
4
, HCl, NaBr, NaOH ta có
thể điều chế đợc số lợng các khí và hơi là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 E. 7
Đáp án: B
Câu 18: Cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, H
2
qua dung dịch
NaOH d, ngời ta thu đợc hỗn hợp khí có thành phần là:
A. Cl
2
, N
2
, H
2
B. Cl
2
, H
2
C. N
2
, Cl
2
, CO
2
D. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
E. N
2
, H
2
Đáp án: E
Câu 19: Trong các axit của Clo: HCl, HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
.
Số oxi hoá của Clo lần lợt là:
A. 1, +1, +2, +3, +4
B. 1, +1, +3, +5, +7
C. 1, +2, +3, +4, +5
D. 1, +1, +2, +3, +7
E. 1, 0, +1, +2, +3
Đáp án: B
Câu 20: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, Cl, N.
Trong các phân tử sau phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất:
A. F
2
O B. Cl
2
O C. ClF D. NCl
3
E. NF
3
Đáp án: E
Câu 21: Phản ứng không thể xảy ra giữa các cặp chất sau:
A. KNO
3
và Na
2
SO
4
B. BaCl
2
và Na
2
SO
4
C. MgCl
2
và NaOH
D. Cu và H
2
SO
4
đặc, t
o
E. Na và nớc
Đáp án : A
Câu 22: Chọn một hoá chất trong các hoá chất cho dới đây để phân
biệt đợc tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
NaNO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
A. NaOH B. KOH C. Mg(OH)
2
D. Ba(OH)
2
E. Be(OH)
2
Đáp án: D
Câu 23: Trong các phản ứng điều chế Clo cho sau đây, phản ứng
dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm là:
A. 2NaCl + 2H
2
O
đp có m.n
2NaOH + H
2
+ Cl
2
B. MnO
2
+ 4HCl
t
o
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. 2KMnO
2
+ 16HCl 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 2KCl + 8H
2
O
14
D. K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl
t
o
2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 2KCl + 7H
2
O
E. Cả A, B, C, D
Đáp án: E
Câu 24: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử duy
nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. Zn B. Al C. CaCO
3
(đá vôi) D. Na
2
CO
3
E. Quì tím
Đáp án: C
Câu 25: Phản ứng không thể xảy ra đối với các cặp chất sau:
A. KNO
3
và NaCl
B. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
C. MgCl
2
và NaOH
D. AgNO
3
và NaCl
E. Cu(NO
3
)
2
và NaOH
Đáp án: A
Câu 26: Thuốc thử đặc trng để nhận biết ra hợp chất halogenua
trong dung dịch là:
A. AgNO
3
B. Ba(OH)
2
C. NaOH D. Fe E. Ba(NO
3
)
2
Đáp án: A
Câu 27: Phơng án nào có 2 cặp chất đều phản ứng với nhau:
A. MgCl
2
và NaOH; CuSO
4
và NaOH
B. CuSO
4
và BaCl
2
; CuSO
4
và NaOH
C. CuSO
4
và Na
2
S; BaCl
2
và CuSO
4
D. AgNO
3
và BaCl
2
; BaCl
2
và Na
2
CO
3
E. Tất cả đều đúng.
Đáp án: E
Câu 28: Cho các hỗn hợp khí sau, hỗn hợp nào tồn tại ở mọi điều
kiện:
A. H
2
, Cl
2
B. O
2
, H
2
C. H
2
, I
2
D. H
2
, N
2
E. O
2
, Cl
2
Đáp án: E
Câu 29: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Clo là một phi kim điển hình.
B. Clo dễ dàng phản ứng với kim loại.
C. Clo có 7 electron lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 1 electron.
D. Clo ở phân nhóm chính nhóm VII, số thứ tự 17.
E. Tất cả đều sai.
Đáp án: E
Câu 30: Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với
dung dịch HCl là:
A. Zn(OH)
2
, CuO
B. Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
C. ZnO
D. Al
2
O
3
E. Cả B, C, D
Đáp án: E
Câu 31: Cho những chất sau, chất không có tính tẩy màu là:
A. SO
2
C. SO
2
và dung dịch Clo E. Cả 3 chất đã cho
15
B. Dung dÞch Clo D. Dung dÞch Ca(OH)
2
§¸p ¸n: D
16
Câu 32: Trong các oxit sau, oxit nào có phản ứng đợc với axit HCl:
CuO, SO
2
, CaO, P
2
O
5
, FeO, Na
2
O.
A. CuO, P
2
O
5
, Na
2
O
B. CuO, CaO, SO
2
C. SO
2
, FeO, Na
2
O, CuO
D. FeO, CuO, CaO, Na
2
O
E. FeO, P
2
O
5
, CaO, Na
2
O
Đáp án: D
Câu 33: Trong số các axit sau, axit nào phản ứng đợc với Zn tạo ra
khí H
2
:
A. HCl, H
2
SO
4
(đậm đặc)
B. HNO
3
(loãng), H
2
SO
4
(loãng)
C. HNO
3
(đậm đặc), H
2
SO
4
(đậm đặc)
D. HCl (loãng), H
2
SO
4
(loãng)
Đáp án: D
Câu 35: Trong các cặp hoá chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng
đợc với nhau:
A. NaCl + KNO
3
B. Na
2
S + HCl
C. BaCl
2
+ HNO
3
D. CuS + HCl
Đáp án: B
Câu 36: Ion CO
3
2
không phản ứng với các ion nào sau đây:
A. NH
4
+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
B. Na
+
, Mg
2+
, NH
4
+
, H
3
O
+
C. H
+
, K
+
, Na
+
, Ca
2+
D. NH
4
+
, K
+
, Na
+
, Cl
E. A, B, C, D đều đúng
Đáp án: D
Câu 37: Những chất rắn khan tan đợc trong dung dịch HCl tạo ra
khí là:
A. FeS, CaCO
3
, Na
2
CO
3
B. FeS, MgCO
3
, K
2
CO
3
C. FeS, KCl
D. FeS, K
2
SO
3
, KNO
3
E. Cả A, B đều đúng
Đáp án: E
B. Bài tập tính toán
Câu 1: Sục hết một lợng khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI, ta thu
đợc 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là(mol):
A. 0,10 B. 0,15 C. 1,50 D. 0,02 E. Kết quả khác
Đáp án: D
Câu 2: Với đầu bài nh câu 1, số mol Clo đã sục vào là:
A. 0,010 B. 0,020 C. 0,025 D. 0,015 E. Kết quả khác
Đáp án: A
Câu 3: Với đầu bài nh câu 1, chất thoát ra sau thí nghiệm là:
A. Cl
2
, Br
2
B. Br
2
C. I
2
D. I
2
và
Br
2
E. Cl
2
, Br
2
, I
2
Đáp án: D
17
Câu 4: Cho 12,1 (g) hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị (II) không
đổi, tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol khí H
2
. Hai kim loại đó
là:
A. Ba, Cu B. Mg, Fe C. Mg, Zn D. Fe, Zn E. Ba, Fe
Đáp án: D
Câu 5: Cho hỗn hợp 2 muối ACO
3
và BCO
3
tan trong dung dịch
HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí.
a) Số mol HCl tiêu tốn hết là:
A. 0,20 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,40 E. Kết quả khác
Đáp án: D
b) Số mol hỗn hợp 2 muối phản ứng là:
A. 0,20 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,40 E. Kết quả khác
Đáp án: A
Câu 6: Cho 1,53 (g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl d thấy
thoát ra 448 ml khi (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng và nung trong
chân không đến khối lợng không đổi thì thu đợc một chất rắn có khối l-
ợng không đổi là (g):
A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85 E. Kết quả khác
Đáp án: A
Câu 7: Cho hai khí với tỉ lệ thể tích là 1 : 1 ra ngoài ánh sáng mặt
trời thí có hiện tợng nổ. Hai khí đó là:
A. N
2
, H
2
B. H
2
, O
2
C. H
2
, Cl
2
D. H
2
, CO
2
E. H
2
S, Cl
2
Đáp án: C
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:
t
o
X
1
Ca(OH)
2
Cu(OH)
2
dung dịch màu xanh
X
D CaCO
3
Y
1
CO
2
X là chất nào trong số các chất sau:
A. CaCO
3
B. Ba(NO
3
)
2
C. BaSO
3
D. MgCO
3
E. CaO
Đáp án: A
Câu 9: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi ngời ta trộn
lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch HCl 4M là:
A. 3,0 B. 3,5 C. 5,0 D. 6,0 E. Kết quả khác
Đáp án: E
Câu 10: Hoà tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8ml dung
dịch HCl 36,5% (D = 1,19 g/ml) thu đợc 0,4 mol khí. Thành phần %
khối lợng hỗn hợp Zn và ZnO ban đấu lần lợt là:
A. 61,6 và 38,4
B. 50,0 và 50,0
C. 45,0 và 55,0
D. 40,0 và 60,0
E. Kết quả khác
Đáp án: A
18
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
X + HCl B + H
2
(1) C + KOH dung dịch A + (3)
B + NaOH C + (2) Dung dịch A + HCl vừa đủ C (4)
Vậy X là kim loại sau:
A. Zn B. Al C. Fe D. Zn, Al E. Kim loại khác
Đáp án: D
Câu 12: Cho 10 (g) dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu đợc 14,35 (g) kết tủa. Nồng độ phần trăm (C%) dung dịch HCl phản
ứng là:
A. 35,0 B. 50,0 C. 15,0 D. 36,5 E. Kết quả khác
Đáp án: D
Câu 13: Cho 50 (g) CaCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%
(D = 1,2 g/ml). Khối lợng của dung dịch đã dùng là (g):
A. 180,0 B. 100,0 C. 182,5 D. 55,0 E. Kết quả khác
Đáp án: C
Chơng VI: Oxi - Lu huỳnh
A- Phần lí thuyết
Câu 1: Tìm một câu sai trong các câu sau:
A. O
2
là khí duy trì sự sống.
B. O
2
là khí duy trì sự cháy.
C. O
2
ít tan trong nớc.
D. Oxi chiếm gần 1/5 thể tích không khí, là khí không màu, không
mùi.
E. Oxi nhẹ hơn không khí.
Đáp án: E
Câu 2: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ngời ta dùng phản
ứng nào?
A. 2KClO
3
t
o
, MnO
2
2KCl + 3O
2
B. 2KMnO
4
t
o
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2H
2
O
đp dd NaOH
2H
2
+ O
2
D. 2KNO
3
t
o
2KNO
2
+ O
2
E. Cả A, B, C, D
Đáp án: E
Câu 3: Thu khí O
2
trong phòng thí nghiệm ngời ta có cách sau:
A. Rời chỗ không khí và ngửa bình
B. Rời chỗ nớc
C. Rời chỗ không khí, úp bình
D. Cả A,B
E. Tất cả đều sai
Đáp án: D
19
Câu 4: Nhận biết đợc cả 3 lọ khí riêng biệt CO
2
, SO
2
, O
2
ngời ta có
thể dùng:
A. Dung dịch nớc brom
B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. O
2
D. Dung dịch brom và tàn đóm
E. O
2
, Br
2
Đáp án: D
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết H
2
S và muối của nó là:
A. Pb(NO
3
)
2
B. Fe C. BaCl
2
D. Ba(OH)
2
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: A
Câu 6: Thuốc thử để nhận biết H
2
SO
4
và muối sunfat là:
A. NaOH B. Kim loại C. Ba(OH)
2
D. BaCl
2
E. Cả C, D
Đáp án: E
Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Sục khí SO
2
vào dung dịch NaOH d tạo ra muối trung hoà
Na
2
SO
3
.
B. Sục khí SO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
d tạo ra khí CO
2
.
C. SO
2
vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
D. SO
2
làm mất màu dung dịch brom.
E. Tất cả đều sai.
Đáp án: E
Câu 8: Câu 3: Không đợc rót nớc vào axit H
2
SO
4
đặc vì:
A. H
2
SO
4
đặc có tính oxi hoá mạnh sẽ oxi hoá nớc tạo ra O
2
.
B. H
2
SO
4
đặc tan trong nớc và phản ứng với nớc.
C. H
2
SO
4
đặc tan trong nớc, toả nhiệt mạnh gây ra hiện tợng nớc
sôi bắn ra ngoài rất nguy hiểm.
D. H
2
SO
4
đặc có khả năng bay hơi.
E. H
2
SO
4
đặc không tan trong nớc.
Đáp án: C
Câu 9: Chọn cách điều chế oxi thông dụng
A. Nhiệt phân KClO
3
có MnO
2
xúc tác
B. Điện phân nớc
C. Nhiệt phân HgO
D. Nhiệt phân KNO
3
E. A, B, C, D đều đúng
Đáp án: E
Câu 10: O
2
và O
3
là 2 dạng thù hình vì:
A. Tạo ra từ cùng một nguyên tố và cùng là đơn chất.
B. Vì O
2
và O
3
có công thức phân tử không giống nhau,
C. O
2
và O
3
có cấu tạo khác nhau.
D. O
3
có khối lợng phân tử lớn hơn O
2
.
E. Tất cả đều đúng.
Đáp án: A
20
Câu 11: Chọn câu sai
A. H
2
SO
4
đặc nóng có tính oxi hoá mạnh.
B. H
2
SO
4
đặc nóng có tính axit mạnh hơn H
2
SO
3
.
C. H
2
SO
4
đặc nguội không phản ứng với Al.
D. H
2
SO
4
loãngphản ứng với Zn giải phóng H
2
.
E. Tất cả đều sai.
Đáp án: E
Câu 12: Chọn phản ứng không xảy ra trong các phản ứng cho sau:
A. H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O = 8HBr + H
2
SO
4
B. CuS 2HCl = CuCl
2
+ H
2
S
C. Fe + H
2
SO
4
(loãng) = FeSO
4
+ H
2
D. H
2
SO
4
+ BaCl
2
= BaSO
4
+ 2HCl
E. Cu + H
2
SO
4
(đặc,nóng) = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Đáp án: B
Câi 13: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong phân nhóm chính nhóm VI từ O đến Te tính kim loại tăng
dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
B. Trong phân nhóm chính nhóm VI oxi là nguyên tố có độ âm
điện lớn nhất.
C. Oxi oxi hoá đợc hầu hết các kim loại và phi kim trừ Ag, Pt, Au
và halogen, nitơ.
D. Oxi duy trì sự sống và sự cháy.
E. Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn O
3
.
Đáp án: E
Câu 14: Số oxi hoá của lu huỳnh trong các hợp chất H
2
S, S, SO
2
,
SO
3
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
lần lợt là:
A. 2, 0, +4, 6, +4, +6
B. 1/2, 0, 4, +6, +4, 6
C. 2, 0, +4, +6, +4, +6
D. +2, 0, +4, +6, 4, +6
E. Tất cả đều sai
Câu 15: Loại bỏ SO
2
ra khỏi hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có cách nào
trong các cách sau:
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nớc brom d.
C. Cho hỗn hợp khí qua nớc vôi trong.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH.
E. Cả A, B.
Đáp án: E
21
Câu 16: Các cặp ion nào sau đây không thể tồn tại trong một dung
dịch:
A. Mg
2+
, OH
, Cu
2+
, NO
3
B. Ca
2+
, SO
4
2
, OH
, Ba
2+
C. Cu
2+
, NO
3
, Mg
2+
, Cl
D. Ca
2+
, NO
3
, Cl
, K
+
E. Cả A và B
Đáp án: E
Câu 17: Nhận biết oxi ta có thể dùng các cách sau:
A. Tàn đóm đỏ
B. Kim loại
C. Phi kim
D. Dung dịch KI
E. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. HCl phản ứng với AgNO
3
tạo ra kết tủa trắng.
B. BaCl
2
phản ứng với Na
2
SO
4
tạo ra kết tủa trắng.
C. SO
3
phản ứng với dung dịch NaOH.
D. SO
2
phản ứng với dung dịch Na
2
SO
4
thấy có khí thoát ra.
E. Tất cả đều sai.
Đáp án: E
Câu 19: Cho các anhiđrit và các axit: N
2
O
5
, NO
2
, SO
3
, Cl
2
O
7
,
H
2
SO
4
, P
2
O
5
, HNO
2
, HNO
3
, HClO
4
, H
3
PO
4
, H
2
SO
3
.
Tìm các cặp oxit-axit tơng ứng.
A. SO
3
- H
2
SO
4
B. SO
2
- H
2
SO
3
C. Cl
2
O
7
- HClO
4
D. NO
2
và HNO
3
và HNO
2
; P
2
O
5
- H
3
PO
4
E. Tất cả đều đúng.
Đáp án: E
Câu 20: Những khí làm mất màu dung dịch nớc brom trong các
khí đã cho H
2
S, SO
2
, C
2
H
4
, SO
3
:
A. H
2
S B. SO
2
C. C
2
H
4
D. SO
3
E. Cả A, B, C
Đáp án: E
Câu 21: Loại SO
2
ra khỏi hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta dùng một trong
các dung dịch sau:
A. Na
2
CO
3
B. Br
2
C. KOH D. Ca(OH)
2
E. Cả A, B
Đáp án: E
Câu 22: SO
2
và CO
2
có tính chất nào khác nhau?
A. Tính oxi hoá khử.
B. Tính axit
C. Tan trong nớc
D. Sự hoá lỏng.
E. Tất cả đều đúng.
Đáp án: A
Câu 23: Cặp chất nào là dạng thù hình của nhau
A. H
2
O, D
2
O
B. O
2
, O
3
C. S dẻo, S tinh thể
D. FeO, Fe
2
O
3
E. Cả B, C
Đáp án: E
22
Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi
ở mọi điều kiện.
A. Cl
2
B. N
2
C. I
2
D. CO
2
E. Cả A, C, D
Đáp án: E
Câu 25: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. SO
2
D. SO
3
E. H
2
Đáp án: A
Câu 26: Cho từ từ Na
2
CO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
d, phơng trình
phản ứng ion rút gọn là:
A. CO
3
2
+ 2H
+
= H
2
CO
3
B. CO
3
2
+ H
+
= HCO
3
C. HCO
3
+ H
+
= H
2
O + CO
2
D. CO
3
2
+ 2H
+
= H
2
O + CO
2
E. 2Na
+
+ SO
4
2
= Na
2
SO
4
Đáp án: D
Câu 27: Những chất làm khô khí SO
2
là:
A. H
2
SO
4
(đặc) B. P
2
O
5
C. CaO D. KOH E. Cả A, B
Đáp án: E
Câu 28: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra?
A. CuO + H
2
t
o
Cu + H
2
O
B. SO
2
+ NaOH = NaHSO
3
C. SO
3
+ Ba(OH)
2
= BaSO
4
+ H
2
O
D. H
2
S + 2NaOH = Na
2
S + H
2
O
E. Cả A, B, C, D
Đáp án: E
Câu 29: Thuốc thử duy nhất để phân biệt cả 3 dung dịch:
H
2
SO
4
(đặc) , Ba(OH)
2
, HNO
3
là:
A. Cu B. SO
2
C. Quì tím D. BaCl
2
E. Tất cả đều đúng
Đáp án: A
Câu 30: Chọn cách phát biểu đúng trong các phơng án cho dới đây.
Công thức cấu tạo của CO
2
là:
A. O= C = O
B. O = C O
C. O C O
D. O C = O
E. O C O
Đáp án: A
Câu 31: Những chất nào sau đây là oxit axit:
A. CO
2
, SO
2
, Na
2
O, NO
2
B. CO
2
, SO
2
, H
2
O, P
2
O
5
, CaO
C. SO
2
, P
2
O
5
, CO
2
, N
2
O
5
D. H
2
O, CaO, FeO, CuO
Đáp án: C
Câu 32: Những chất nào sau đây là oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, BaO
B. CuO, CaO, MgO, K
2
O
C. CaO, K
2
O, Na
2
O, CO
D. P
2
O
5
, CO
2
, SO
2
, SiO
2
Đáp án: B
23
Câu 33: Trong các oxit sau, oxit nào phản ứng với dung dịch
NaOH: A. CO
2
, CaO, CuO, BaO
B. ZnO, P
2
O
5
, CO
2
, MgO
C. Na
2
O, SO
2
, CO
2
, SO
3
D. CO
2
, SO
2
, SiO
2
Đáp án: D
Câu 34: Cho các oxit: Na
2
O, CaO, SO
2
, SiO
2
, có bao nhiêu cặp oxit
phản ứng với nhau.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 1
Đáp án: C
Câu 35: Dung dịch KOH có thể phản ứng đợc với những chất nào
trong số các chất sau đây:
A. CO
2
, SO
2
, CuSO
4
, H
3
PO
4
B. Quì tím, CO
2
, CuSO
4
, SO
2
, H
3
PO
4
C. KOH, quì tím, Ca(OH)
2
, CO
2
, SO
2
D. Cả A, B.
E. Tất cả đều sai
Đáp án: D
Câu 36: Hiđro trong tự nhiên có các đồng vị
1
1
H,
2
1
H,
3
1
H và
oxi có các đồng vị
16
8
O,
17
8
O,
18
8
O. Số loại phân tử nớc có thể tạo ra là:
A. 12 B. C. 4 D. 18 E. Kết quả khác
Đáp án: D
Câu 37: ở điều kiện thờng, hỗn hợp khí nào tồn tại:
A. SO
2
, O
2
B. H
2
, N
2
C. N
2
, O
2
D. H
2
S, SO
2
E. Cả A, B, C.
Đáp án: E
Câu 38: Cho các dung dịch riêng biệt Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
, HCl.
Không dùng thêm chất nào khác, có thể nhận biét đợc:
A. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
B. Na
2
CO
3
, BaCl
2
C. BaCl
2
, Na
2
SO
4
D. BaCl
2
, Na
2
SO
4
E. Tất cả các chất trên
Đáp án: E
Câu 39: Chọn phản ứng không xảy ra:
A. Fe + H
2
SO
4
(đặc, nguội) = FeSO
4
+ H
2
B. Cu + 2H
2
SO
4
(đặc, nóng) = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
C. 2Al + 6H
2
SO
4
(đặc, nóng) = Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
D. 2SO
2
+ O
2
t
o
, xt
3SO
3
E. S + 2H
2
SO
4
(đặc, nóng) = 3SO
2
+ 2H
2
O
Đáp án: A
Câu 40: Loại Mg ra khỏi hỗn hợp Mg, Fe ta dùng:
A. H
2
SO
4
loãng
B. H
2
SO
4
đặc, nóng
C. H
2
SO
4
đặc, nguội
D. HCl loãng
E. Một chất khác
Đáp án: C
24
Câu 41: Trong các chất khí sau, khí nào đợc làm khô đợc làm khô
bằng H
2
SO
4
đặc nóng:
A. SO
2
B. H
2
S C. CO
2
D. NH
3
E. A và C
Đáp án: E
B. Phần tính toán
Câu 1: Đốt cháy 0,8 (g) đơn chất R cần 5,6 (l) O
2
(đktc). Chất R là:
A. Cacbon B. Lu huỳnh C. Natri D. Silic E. Photpho
Đáp án: B
Câu 2: Cho 0,8 (g) hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch
H
2
SO
4
0,5 M giải phóng ra 0,448 (l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
a) Khí đó là:
A. SO
2
B. H
2
S C. H
2
D. O
2
E. Cả SO
2
và H
2
Đáp án: C
b) Đầu bài trên khối lợng muối sunfat thu đợc là (g):
A. 2,72 B. 2,76 C. 5,7 D. 5,6 E. Kết quả khác
Đáp án: A
Câu 3: Cho 4 (g) Cu tác dụng vừa hết với axit H
2
SO
4
đặc, nóng.
Khối lợng muối khan thu đợc là (g):
A. 3,375 B. 10,125 C. 10,00 D. 4,250 E. Kết quả khác
Đáp án: C
Câu 4: Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 (l)
SO
2
là (ml).
A. 250 B. 500 C. 275 D. 125 E. Kết quả khác
Đáp án: A
Câu 5: Cho 500 ml dung dịch H
2
SO
4
2M tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tiêu tốn là (lít) (để tạo ra
muối trung hoà:
A. 0,5 B. 1,0 C. 2,0 D. 1,5 E. Kết quả khác
Đáp án: C
Câu 6: Cho 52,3 (g) hỗn hợp (Mg, Fe, Zn) vào dung dịch H
2
SO
4
tạo ra 22,4 (l) H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lợng muối sunfat thu đợc
là (g):
A. 96,0 B. 148,3 C. 150,3 D. 146,3 E. Kết quả khác
Đáp án:B
Câu 7: Đốt cháy 6,8 (g) một chất khí thu đợc 12,8 (g) SO
2
và
3,6(g) H
2
O. Công thức của phân tử đó là:
A. NaHS B. H
2
S C. NaHSO
4
D. NaHSO
3
E. HS
Đáp án: B
25