PhÇn 1: Microsoft word
Bµi më ®Çu
1. Giíi thiÖu phÇn mÒm Microsoft Winword
!"#$
%&' ()* +,
' " " /012+2342+5
67,851*! +139+,:;+<
9!%(=>!,?<
2@!>A/$36(=2+5B
4(2+#*+/!& %3<C2@5
7,D+!>%3E(3(,?3+" !(
2> $<,
F+ +!(2 $<&2@! +G
.+!6!6(3(' / &&2+#
!H6I2+#0J6
H/() 12+#,K@6$&222+#L
@0 +KMN' 0KM +>C
$&22NO,
P /.B62QRST!1 +$&22NO0UV
WV%WV$>' @$&
22KMXMMY3,:3<(9Z<2GD' $&22+
[
- :$&+'(=; !\
]
- ^_02&9!(1$UX`a4XbY`(
a2Y73<c6HH*2
9O[<_!#!,,,
- :3<(1"!D$6U;( ,?Z(
+<G66 NU$&22(@KM
XMMY02"de$>J9
,
- f\(1+<g-K`< h692@
@!%2iYY,
2. C¸ch khëi ®éng
:33<(J@$&22N,-)2#2
!J#ZV2 3<C2@ *+<(J
@[
C¸ch 1::CStart' NO[Start | Programs | Microsoft Word
j
C¸ch 2:F+(k$@9<' $&22N 1
H+3()Jl[9 4 ( 7!92H'
NO!,,
C¸ch 3:F12B2J 2@$. &*+92+
# 2!3<CStart | Documents!C9$4N7&
2J,^3Nm(J@2J +$. n;,
3. M«i trêng lµm viÖc
((J@"!2H2' N/3 [
-/H2/29N_2o$&#[
- Cöa sæ so¹n th¶o tµi liÖu:`<1,p3<5!
;!cH9*+,F@9 G+m 2+
(,
- HÖ thèng b¶ng chän (menu):e <CUe' N
(2,p$E@<2J2C+!(%
3<G$$#2q<C U2C,
- HÖ thèng thanh c«ng cô: _2 !2l
_2r<$2@323,s#[(
!$1 t Standard
; Formating] Z ( m H & 1
Drawing<2,
- Thíc kÎ:_2jU4Y7 ,U+3<
n !%1D$<2;4 72@
V ,
- Thanh tr¹ng th¸i:r$12@&1(2,
s#[ 2J 2+!> 9!,,,
4. T¹o mét tµi liÖu míi
`2UO294f2Y7,Kl$
9W U2@$3$&2J@.DOC,-/H$' m
u
Cöa sæ so¹n th¶o tµi liÖu
gB
C
gB
-vU(h
-
2C:\My Documents9W e,-+9!3< +G
B+(2UN,
-/ ((J@N!2@2Hq",?3%
2U2NV@ ,-+9<2@2U!3<
2@ [
LKJ2CFile | New ;
hoÆc
LFrNew 9 Standard]
hoÆc
LFG$$#2qCtrl + N,
5. Ghi tµi liÖu lªn ®Üa
?< 29W !3<C2@ [
- KJ2CFile | Save ]
hoÆc
- FrSave 9 Standard]
hoÆc
- FG$$#2qCtrl + S,
m3 ("+ [
F1*+2U!@$Save As"!$k$+J
2@$2U[
g0+";24wY7Lme $2U+_59$2
File name:4#Vanban1_rSave<(1r@,
F1' 02@$!( 6V +G
9m9W ,
o
859$
*+x
B¹n nªn thùc hiÖn thao t¸c ghi tµi liÖu võa råi thêng xuyªn trong khi so¹n tµi liÖu, ®Ó tr¸nh mÊt d÷ liÖu
khi gÆp c¸c sù cè mÊt ®iÖn, hay nh÷ng trôc trÆc cña m¸y tÝnh.
y
6. Mở tài liệu đ tồn tại trên đĩaã
- (09N9W U$3$&2J
@.DOC,?<2J2@N039W !3<C2@
*[
- KJ2CFile | Open]
hoặc
- FG$$#2qCtrl+O,
g@$Open"[
g0+H212e $&2J9W !C$!BE
r <1$,-$m2J 92HN,
KZ(!%3<V2J 6$02&
*+I2J2CwY [
-1$Y@99$&2J,
7. Thoát khỏi môi trờng làm việc
^(2UN!3<VY2@ *+[
- KJ2CFile | Exit
hoặc
- FG$$#2qAlt + F4,
z
F@9$
&2Jx
Ch¬ng 1:
so¹n th¶o c¬ b¶n
1.1 Mét sè thao t¸c so¹n th¶o c¬ b¶n
1.1.1 NhËp v¨n b¶n
FD$(*&9H,-/
4-Y"792@!1$D6#
D$HB!Jm3m2B@1,
a. Sö dông bé gâ tiÕng ViÖt
p &!2+# 3201s2n3+20t
{::i,p20+ _2QjS(=V` 4$#26!$#2B2@
B(dZ7,
?<3< 1s92+#!D$H$"*+V
$&2251s@$61s(c2,
g +3(@51s [VNIL
@0J$# F 2!VietWareLJ2-ABC!
VietkeyH@0pq,
f2l6@594201s%( 79
GZ$(3(,KU*+:#$'0(+1
@5@$6Unicode,sUB2U+ G
0J9,-+93|Z$$2@B(3(H#
#UB$&22%92+#( , -9!
}Ym$$1s ,
~&221srUBH+ABCZ
VietkeyU(<5Telex.K+#' $Z$&22+<3L
@5@$6(c2,
^92H' "<[ Z (3
<51s,F1<"6a 4(<51{7!$
@9<&6 ZG$$#23Alt + Z<+<
1@51s,•q51s [
Gâ §îc ch÷ Gâ §îc dÊu
* M +
O q
A
O " 0
O b Z
€
s#[
KB5.[ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
p$D1s59 [
Coongj hoaf xax hooij chur nghiax Vieetj Nam
* Nếu gõ z, từ tiếng Việt sẽ bị bỏ dấu.
b. Sử dụng bàn phím
pD1s412B51s76
/<[
- :$#26a, b, c, z]
- :$#2B.019]
- :$#2[ ,><?[]{}
- $#2Shift<56 2@B]
- $#2Caps Lock< +G(<56 6/]
- $#2 Enter<q]
- $#2Tab<;<2- ]
- $#2Space Bar<c]
- $#22%9[ <;+<A9]
- $#2Page UpPage Down <;+<A&ZB
. 2H]
- ~#2Home!End< A&ZB>]
- ~#2Delete<"(dVe( <2A]
- ~#2Backspace<"(dVe(U<2A
1.1.2 Thao tác trên khối văn bản
K+$6(= 92@(B _2 [
k$!q!+<(B,8r$2B@,
a. Sao chép
k$(BH2@(B2U.2@(B
03,~$$+$(&$52@
giống hệtZgần giốngU2@0392Z@
%;4r mH2<(2;J$&1$Y7,:
2 [
Bớc 1:`V C4Y7(B& k$,?<V C(B
2 [
- f@( E&C]
hoặc
S
- fE$#22%9←↑↓→ (1$6$#2Shift<CE
,:C1*m+b«i ®en13,
Bíc 2:P k$6I2@[
LKJ2CEdit | Copy]
hoÆc
- FrCopy 9 Standard]
hoÆc
- FG$$#23Ctrl + C]
Bíc 3:f0C9;#&1,p2 [
?ZA;#&! I2@ [
- KJ2CEdit | Paste]
hoÆc
- FrPaste 9 Standard]
hoÆc
- FG$$#23Ctrl + V,
pm+2@2U;#&1,p3<V
91$!6 m6' & :$+&
,
b. Di chuyÓn khèi v¨n b¶n
sU$$$ k$! ( k$2UH
%|_r;#' 3,F12B( k$ 2@
(%m"4e+<(B12@;
#(7!$$$+mr$23,:3<VY [
C¸ch 1:
Bíc 1:`V C(B&+<]
Bíc 2:P q3<I2@ [
- KJ2CEdit | Cut]
hoÆc
- FrCut 9 Standard]
hoÆc
- FG$$#23Ctrl + X,
s0Cm;q!rm@U24:$ 7'
2+#,
Bíc 3:-V4~ Y70UJ9;#;L
U,
R
Cách 1:
Bớc 1:`V C(B&+<]
Bớc 2:fE@(krêE Cthả9;#&+<
1,
Phơng pháp này gọi là kéo thả (drag and drop).
1.1.3 Thiết lập Tab
- D$,F(;
+<<2AY.Ut+!2+mU-
2@<;U@,
pZ [0+6 [
STT Họ và tên Địa chỉ
Q F+\s Qju!-*+
j g_gg zS!F+\f
u fB- juQTF+\-0
o F+\{?e ujF+\-0
:U2 [
Bớc 1:?;W (@' J@$- [
KJCFormat | Tab !@$Tab"[
- g@$Default tab stops:<1D$Ut+&2;' - ,gH9U
t+&2;T,y24e2l(&$#2- !Am;2@
T,y292H7,p3< +G;U+&2
;- 92HNI52@;B4;
27@$+]
- p93u@!2l@mq&2@;#3(B;
1 2 $1D$ + *+,8@
Q2!@gC9u2!@?; nS2,^3
$1D$B+9@$- [
QT
g@$Tab stop position: 5145(.@ 12k$
]J2AlignmentLC6@+4@ 7[Left…
69@!RightL 9$@!Center…6
@!0+C:YY,:C"rSet,-V&( ;#-
@>[gC94u7@?; n4S7,?k(@$- 3
[
:BErOk<1D$ @3<
rrClearL<"A<2- C]rClear AllL<"
A@<2 1D$9@$7,
Bíc 2::6<2- . 1D$J9<6[
^A I2J&>!- <D$6@ ,
FD$"- !Am+<1;# 1$Y4;#@C97
D$1$6gC9,FD$"- <D$6@?; n,
`2VU>1$Y!03<6+9&J
9,
?Z!n&E@"d9U(hI2 4sY PY7
%3<1D$n<2 . _,:2 [
?<<2 @ 43(Q2!6 7!0+@
9;#Q29U(hI2 ,K@<2- 3(Q2!
4`YM701D$ [ ,
KB +G<2 +6 4:YY7!2 [
F(k$@9<2 . 1D$!@$Tab",-1$Y
C<2 C9@$+J2AlignmentCenter
QQ
:;#<2 . 1D$x
-1$YrSet<1D$,
-V!0+1$<2 @gC9@?; n,
KB"A2@<2 3!nE@(kr4<2 37
(AU(h,
1.2 Các kỹ năng định dạng văn bản
FD$ _2 <59,:>;
_2 r$2$Yd2B,
1.2.1 Định dạng đơn giản
8r$36(=;&9![
$6!2q!6!,,
g0+5 [
Mẫu văn bản định dạng
a. Chọn phông chữ
?<C$69!0+2 [
Bớc 1::C4Y7]
Bớc 2:fE@29@$Font 9 Standard,
K@ (<$6"[
p3<C2@(<$E$,s#! (C(<$.VnTimeH!
0Cm3[
Mẫu văn bản định dạng
Qj
:C:YY
FY<1D$
- Bạn có thể bấm tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift + F để gọi nhanh bảng chọn phông chữ;
- Với bộ gõ Vietkey hoặc ABC, những phông chữ có tên bắt đầu bởi dấu chấm (.) là phông chữ tiếng
Việt. Ví dụ: .vnTime, .vnArial, .vnTimeH;
- Phông tiếng Việt kết thúc bởi chữ in hoa H, sẽ chuyển văn bản đang chọn thành chữ in hoa. Ví dụ:
.vnTimeH- là một trong những phông chữ in hoa.
b. Chọn cỡ chữ
?<C69!0+2 [
Bớc 1::C4Y7]
Bớc 2:fE@29@$Size 9 Standard,K@
6"$k$CV ,gZ%3<5V1$6
2Size+,
Ví dụ: (C6QS4r&Qo7!9mJ[
Mẫu văn bản định dạng
c. Chọn kiểu chữ
?<C(<64(<6 béo!(<6nghiêng!(<63 *7
9!0+2 [
Bớc 1::C4Y7]
Bớc 2:fE@29r(<69 Standard[
[
^<6k4$#23Ctrl + B7
Mẫu văn bản định dạng
[
^<694$#23Ctrl +I7
Mẫu văn bản định dạng
[
^<6*4$#23Ctrl + U7
Mẫu văn bản định dạng
KZ(3<1D$JG$(<6[. k!. 9
Z. 3*[
Qu
Bạn có thể bấm tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift + P để định vị nhanh đến hộp thiết lập cỡ chữ.
Mẫu văn bản định dạng
Mẫu văn bản định dạng
Mẫu văn bản định dạng
d. Chọn màu chữ
?<C2q69!0+2 [
Bớc 1::C4Y79]
Bớc 2:fE@29@$Font Color 9 Standard,
K@2"$k$CV [
p3<C2$E$I@92&C,
F !3<C62|2@(r [
-hStandard$k$C233<C]
g6 !hCustom$k$;W 292H[
Qo
p3<C2J<22!_/%3<n
ˆ2. 224RedLˆ2A]GreenLˆ2"
*+]BlueLˆ2" /7,
e. Chän mµu nÒn v¨n b¶n
?<C29!#[
K|;
0+2 [
Bíc 1::C4Y79]
Bíc 2:fE@29@$Hight light 9 Standard,
K@2"$k$CV [
:3<C2$E$I@92&C,F1
CNoneLC2q,
f. Hép tho¹i Font
F6#;J9!@$Font$6
#;Z,?<2J@$Font!(#2CFormat
| Font
Qy
‰Y22
CJ*+,
-hFont::$k$1D$;$60H+J
9!#[
- g@$FontL$k$C$6]
- g@$Font styleLC(<6[PY L(<6H/]ItalicL(<6
9]Bold…(<6k]Bold Italic…(<. k!. 9]
- g@$SizeLC‡6]
- Font colorLC26]
- g@$Underline style[<C(</*41(<6 C
YY7,
- F !2Effect$k$1D$2@Be6!3
<Cr"Y2<J2Preview,
- F1rDefault…(<;+m1D$&2;
2U +]
Qz
-hText Effect:$k$1D$2@BeH\@
,g0+C(<H\J Animations["Y2U(1m
J@$Preview,
1.2.2 §Þnh d¹ng ®o¹n v¨n b¶n
ë21.2.1r 02YU ;E
0C4Y7,-$&+!r H2<;
9E,
Kl"B>4aY7m2@,^;
!(&$V C@3!2n&Z<2
A&;,
?<2J#;!2J2CFormat | Paragraph!@$
Paragraph"[
Q€
:C(<
ex
^1m
vx
KAligment[C(<[
- Justified$]
- Left
- Right9$
- Center6 j$,
KIndentation[1D$(.2k$U [
- Left(.1' ]
- RightL(.$' 1$'
Ngầm định, hai khoảng cách này đều là 0.
- -2Special1C[
First line[(33<1D$@>' >&9
2By:
Đây là ví dụ về một đoạn văn bản thiết lập độ thụt đầu dòng (First line) so
với các dòng tiếp theo trong đoạn một khoảng cách 0.5 cm.
Hanging[<1D$@>' >ejJ
U>&92@(52By:,
- Đây là ví dụ về một đoạn văn bản thiết lập độ thụt của các dòng thứ 2
trở đi (Hanging) so với dòng đầu tiên trong đoạn một khoảng cách 0.5
cm.
None[<'+A1@&>9,
Đây là ví dụ về một đoạn văn bản khi không thiết lập chế độ thụt đầu dòng
trên đoạn (None).
QS
- F12SpecialFirst line!(33<1D$@>' >&
92By[
- KSpacing[$k$1D$(>[
- Before…(>6 >&9' U>BE
' 93]
- AfterL<1D$(>6>BE' U>&
9' 3]
- Line SpacingL<C@0>,F&2;@0>Q4Y7]
KHPreview$k$"Y2U6(1;. 1D$,
FOk<$D6@#. 1D$ C]
Cancel<ˆA. 2,
1.3 ThiÕt lËp Bullets vµ numbering
~&+mU|1D$&4pY7
Bn24F2Y799O,
1.3.1 ThiÕt lËp Bullets
?<&>2@!0+2YU *+[
Bíc 1:?ZA9&&>(##
&>I2J2C[ Format | Bullets and Numbering ,@$
*+"[
Bíc 2:-1D$&>JhBulleted [
fE@9(<pY2B1D$4+
(<YCJH97]
QR
Fr Picture , <C2@(<YH(!(3@$
*+"[
:C2@Y_OK<,
:3<rCustomize <V2@ ;&1
Y C[
L :3<C(<YJ Bullet character]
L FrFont <C$6Y]
L FrBullet,,<3<CY2@(dVZ4+27]
L KBullet position<1D$(YU2k$9
]
L KText position<1D$(.4Y"7U2k$
' ,
1.3.2 Thiết lập Numbering
jT
Nút lệnh Bullet trên thanh công cụ chuẩn sẽ giúp bạn thiết lập nhanh hoặc bỏ thiết lập định dạng
đánh dấu đầu đoạn văn bản.
?<Bn29!0+2YU *+[
Bớc 1:?ZA9&Bn2(##B
n2I2J2C[Format | Bullets and Nubering ,@$
*+"[
Bớc 2:-1D$Bn2JhNumbered [
g0+E@9(<Bn22B1D$]
FrCustomize.,,!<;Bn2+J@$ [
ýW 29@$+ [
L FrFont , $k$C(<$6Bn2]
L KStart at:<Cn2&9&B[1CQ!mV
n2Q!j!,,]1CyHmB.yJy!z!,,]
L KNumber position<1D$;#' n29]
L Text position<1D$(U2k$' ,
jQ
Nút lệnh Numbering trên thanh công cụ chuẩn sẽ giúp bạn thiết lập nhanh hoặc bỏ thiết lập định
dạng đánh chỉ mục đầu đoạn văn bản.
1.4 Soạn thảo công thức toán học
?<3<eC!2+#' $Z@
KMa u,TEU@KMXMMY,:2@e
C1 [
Bớc 1::C2@;#9!mceC]
Bớc 2: ^#HeCI[2J2C
Insert | Object g@$Object"[
fE@C2Microsoft Equation 3.04H97!_OK,-
EquationE@$e"[
- g@$e!<eC,
- - Equatione r$k$C2|e
(dV!(d!$&2@eC,
Bớc 3:e[?Ic2|e_"*+
V$&e,
1.5 Chia văn bản thành nhiều cột
KMN$#Columnsr$/E\
' 2H@4B;9 $#7,Kl
3< @3@@( ,-92l@!3<V
c[<!Hm!,, 9 H
/,
jj
g@$
eC
- <
e
1.5.1 Chia cét v¨n b¶n
Bíc 1:`V C4Y7E& 2@]
Bíc 2:^#2CFormat | Columns g@$Columns"[
-1D$B@$ColumnsUdW [
- ýW @$CJ2Presets [
One LQ@]
Two Lj@]
Three Lu@]
Left L j@!@93@I2@ @
9$]
Right L j@!@9$3@I2@ @
9]
- p3<1D$B@& I5B@2
Number of Columns]
- K Width and Spacing: $k$1D$B@
(6 @,p3<E@4Z57 +G;2
Width!@@' @em +G40+HHJ2Preview
<"Y2U(17,gZ +G;2Spacing,
- ^6 @( % +G(2Equal columns
widthC4Y(Y7LH@@' @(6 @
I ,KB +G@@2l@Z(6 @
( !0+AC2+,^3!3<n@@Z(
6 @32@V1$,
- g0+ 2Col #:<1@m&n(9"Y2
@$Preview<H+U(1m,
- KApply to:1$2m @,
ŠF1CSeleted TextHn @0C4Y7
ju
F1CWhole Document!@ m @Y
1D$9,
1.5.2 Sửa lại định dạng
?< ;@0 !0+2YjU
Bớc 1[?Z<2A2@;#()9E0 @,
Bớc 2:^#2YFormat | Columns ,g@$Columns"
$k$n B@0 ,
1.6 Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản
-#DropCap' Or$(<6U&92@
,
1.6.1 Cách tạo
?<6U&!0+2YU [
Bớc 1:?ZA9&6U&](J@#
Drop CapI[2J2CFormat | Drop Cap g@$Drop cap"
[
Bớc 2:1D$B6U+[
- KPositionL<C(<6&Z,:3u(<6[None(1
D$]DroppedIn Margin,g0+"Y22|9H]
- g@$Font:LC$66+]
- KLine to drop:L1D$B>2 6]
- KDistance from text:L5(.6U+1(dV1$
Y3,
- :BE!OK<
fU*+j#2C (j6U&Dropped
In Margin
jo
oạn văn bản này để mô tả các loại chữ cái lớn đầu đoạn văn bản. Khi
chọn Position là kiểu Dropped, với chiều cao của chữ là 2 dòng (Lines to
drop=2)
Đ
oạn văn bản này để mô tả các loại chữ cái lớn đầu đoạn văn bản. Khi
chọn Position là kiểu In margin, với chiều cao của chữ là 2 dòng (Lines
to drop=2).
Đ
.
1.6.2 Điều chỉnh chữ cái lớn ở đầu đoạn
?< +G6U&0!0+2 [
Bớc 1:?ZA9& 6U&](J@#
Drop Cap]
Bớc 2:-V1$D$B9@$+,:BEOK
<$DV +G,
1.7 Tạo và quản lý các Style
-H!(&;Y
E2@(<;,F1$;&.D+m2
/ !(3#"H$ ,K@6
Nr$HB9Style,
+Y2@D$$;' 2@!39C3<
J2@G$$#23,
+YZ&1($2@H!2@3e
2!( ,
1.7.1 Tạo một Style
?<2@+Y0+2 [
Bớc 1:KJ2CFormat | Style g@$Style "[
jy